Đề học kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Đào Sơn Tây – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề 187
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
11
77
log 1 log 2 8xx
;.S a b
Tính hiệu
.ba
A.
6.
B.
5.
C.
13.
D.
Câu 2. Gi
,l
,h
r
lần lượt là đ dài đưng sinh, chiu cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
2.
xq
S rl
B.
.
xq
S rl
C.
.
xq
S rh
D.
2
1
.
3
xq
S r h
Câu 3. Giá tr ln nht ca hàm s
21
2
x
y
x
trên
3;7
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
4.
Câu 4. Rút gn biu thc
5
3
3
.
, 0 1.
aa
Aa
a
A.
17
3
.Aa
B.
2
3
1
.A
a
C.
3
1
.A
a
D.
3
.Aa
Câu 5. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
A.
32
2 4.y x x x
B.
32
2 6 1.y x x x
C.
2
.
25
x
y
x
D.
42
6.y x x
Câu 6. Nếu
2
log 7 a
thì
4
log 14
bng
A.
1.a
B.
2 1 .a
C.
1
.
2
a
D.
12
.
2
a
Câu 7. Đồ th hàm s sau là đồ th ca hàm s nào ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề 187
Trang 2/4 - Mã đề 187
A.
42
4 4 3.y x x
B.
42
4 3.y x x
C.
42
4 4 3.y x x
D.
42
2 4 3.y x x
Câu 8. S nghim của phương trình
2
1 3 2
11
22
x x x
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 9. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2
1
3
log 1 .yx
B.
2.
x
y
C.
1
2
log .yx
D.
.
x
ye
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
2 32
x
A.
1;1 .
B.
1;1 .
C.
1; .
D.
; 1 1; .
Câu 11. Tập xác định
D
ca hàm s
2
2
8
e
y x x
A.
.D
B.
0;8 .D
C.
;0 8; .D
D.
\ 0;8 .D
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số
4
2
4
2
x
yx
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
0.x
Câu 13. m s
()y f x
xác định liên tục trên đoạn
[ 1;3]
; bng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn
1;3 ,
m s
y f x
đạt giá tr ln nht
M
nh nht
.m
Tng
Mm
A.
4.
B.
6.
C.
9.
D.
5.
Câu 14. Nghim của phương trình
1
3 27
x
A.
3.
B.
2.
C.
3
log 26.
D.
26
log 3.
Câu 15. Cho khi nón có chiu cao bng
3a
, bán kính bng
.a
Th ch ca khốin đã cho bằng
A.
3
9.a
B.
3
.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 16. Tính đo hàm ca hàm s
2
8.
x
y
A.
2
2 .8 .ln8.
x
yx
B.
2
21
.8 .
x
yx
C.
2
8 ln8.
x
y
D.
2
2 .8 .
x
yx
Câu 17. Tìm tim cn ngang ca đ thm s
23
.
8
x
y
x
A.
2.y
B.
8.x
C.
8.x 
D.
2.y 
Câu 18. Hàm số
32
9 15 4y x x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;4 .
B.
3; .
C.
;1 .
D.
1;5 .
Trang 3/4 - Mã đề 187
Câu 19. Cho khi tr bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh
90 .
Khi đó, chiều cao
khi tr bng
A.
15.
B.
5.
C.
30.
D.
9.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
8
log 1 0x
A.
1;0 .
B.
1;0 .
C.
1;0 .
D.
;0 .
Câu 21. Phương trình
2
51
5
log 3 log 1 0xx
2 nghiệm
12
,xx
trong đó
12
.xx
Giá
trị của
12
23P x x
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 22. Mt khối lăng trụ có chiu cao
9,
diện tích đáy
18
thì có th tích bng
A.
162.
B.
54.
C.
162 .
D.
27 .
Câu 23. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tính th
tích khi chóp
.S BCD
biết
,AB a
2,AD a
.SA a
A.
3
3 .a
B.
3
.a
C.
3
2 .a
D.
3
2
.
3
a
Câu 25. S nghim ca phương trình
2
ln ln 2 0xx
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 26. Phương trình
log 1 2x 
có nghim là
A.
101.
B.
100.
C.
99.
D.
5.
Câu 27. Tim cận đứng ca đ thm s
6
28
x
y
x
A.
1
.
2
y
B.
1
.
2
y 
C.
4.x
D.
4.x 
Câu 28. Bất phương trình
2
2 3 0
xx
ee
có tập nghiệm
S
bằng
A.
1;ln3 .S 
B.
;ln3 .S
C.
ln3; .S
D.
3; .S
Câu 29. Cho đồ th hàm s
3
3y x x
(hình bên i). Vi gtr o ca tham s
m
thì
phương trình
3
3x x m
có 3 nghiệm phân biệt?
Trang 4/4 - Mã đề 187
A.
2
.
2
m
m

B.
2
.
2
m
m

C.
3 3.m
D.
2 2.m
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,A
3,AB
' 4.AA
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
27.
B.
36.
C.
12.
D.
Câu 31. m giá trị thực của tham số
m
để phương trình
21
7 2( 1).7 19 0
xx
mm
hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
12
.1xx
A.
26.m
B.
12.m 
C.
3.m
D.
15.m
Câu 32. Tính th tích khi tr ni tiếp hình lập phương cạnh
3?a
A.
3
2.a
B.
3
9
.
2
a
C.
3
27 .a
D.
3
27
.
2
a
Câu 33. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
2.
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
.
Câu 34. Cho hình ch nht
ABCD
biết
4a,AB
5.AC a
Quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
ta được mt khi tròn xoay th tích
1
V
. Quay
ABCD
quanh cnh
AD
ta
được mt khi tròn xoay có th tích
2
.V
Tính t l
1
2
V
V
ca th tích 2 khối tròn xoay đó.
A.
1
2
3
.
4
V
V
B.
1
2
1
.
2
V
V
C.
1
2
1
.
4
V
V
D.
1
2
4
.
3
V
V
Câu 35. Cho khi chóp
.S ABC
SB
vuông góc với đáy,
SB a
đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
,A
.AB a
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
.
3
a
V
D.
3
3.Va
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau
a)
1
64 8 9 0.
xx
b)
2
log 4 3 log 3 .x x x
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông góc tại
A
, 3.AB a AC a
Quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
được hình nón tròn xoay. Tính din tích xung quanh ca hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề 296
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Mt khối lăng trụ có chiu cao
9,
diện tích đáy
18
thì có th tích bng
A.
27 .
B.
162.
C.
54.
D.
162 .
Câu 2. Hàm số
32
9 15 4y x x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1 .
B.
1;4 .
C.
1;5 .
D.
3; .
Câu 3. Tập xác định
D
ca hàm s
2
2
8
e
y x x
A.
0;8 .D
B.
\ 0;8 .D
C.
.D
D.
;0 8; .D
Câu 4. S nghim của phương trình
2
ln ln 2 0xx
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 5. Phương trình
log 1 2x 
có nghim là
A.
5.
B.
101.
C.
100.
D.
99.
Câu 6. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
A.
32
2 4.y x x x
B.
2
.
25
x
y
x
C.
42
6.y x x
D.
32
2 6 1.y x x x
Câu 7. Cho khi nón chiu cao bng
3a
bán kính bng
.a
Th tích ca khối nón đã cho
bng
A.
3
9.a
B.
3
.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 8. Bất phương trình
2
2 3 0
xx
ee
có tập nghiệm
S
bằng
A.
ln3; .S
B.
3; .S
C.
1;ln3 .S 
D.
;ln3 .S
Câu 9. Rút gn biu thc
5
3
3
.
, 0 1.
aa
Aa
a
A.
17
3
.Aa
B.
2
3
1
.A
a
C.
3
1
.A
a
D.
3
.Aa
Câu 10. Gi
,l
,h
r
lần lượt độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của hình nón.
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
.
xq
S rh
B.
2
1
.
3
xq
S r h
C.
2.
xq
S rl
D.
.
xq
S rl
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề 296
Trang 2/4 - Mã đề 296
Câu 11. Cho khi tr bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh
90 .
Khi đó, chiều cao
khi tr bng
A.
30.
B.
9.
C.
15.
D.
5.
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số
4
2
4
2
x
yx
A.
1.x
B.
0.x
C.
2.x
D.
3.x
Câu 13. Nếu
2
log 7 a
thì
4
log 14
bng
A.
1
.
2
a
B.
12
.
2
a
C.
1.a
D.
2 1 .a
Câu 14. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
1
2
log .yx
B.
.
x
ye
C.
2
1
3
log 1 .yx
D.
2.
x
y
Câu 15. Nghim của phương trình
1
3 27
x
A.
26
log 3.
B.
3.
C.
2.
D.
3
log 26.
Câu 16. Tính đo hàm ca hàm s
2
8.
x
y
A.
2
8 ln8.
x
y
B.
2
2 .8 .
x
yx
C.
2
2 .8 .ln8.
x
yx
D.
2
21
.8 .
x
yx
Câu 17. m s
()y f x
xác định liên tục trên đoạn
[ 1;3]
; bng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn
1;3 ,
hàm s
y f x
đạt giá tr ln nht
M
nh nht
.m
Tng
Mm
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
2 32
x
A.
1;1 .
B.
1;1 .
C.
1; .
D.
; 1 1; .
Câu 19. Tim cận đứng ca đ thm s
6
28
x
y
x
A.
4.x 
B.
1
.
2
y
C.
1
.
2
y 
D.
4.x
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
8
log 1 0x
A.
1;0 .
B.
1;0 .
C.
1;0 .
D.
;0 .
Câu 21. Đồ th hàm s sau là đ th ca hàm s nào ?
Trang 3/4 - Mã đề 296
A.
42
4 3.y x x
B.
42
4 4 3.y x x
C.
42
2 4 3.y x x
D.
42
4 4 3.y x x
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,A
3,AB
' 4.AA
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
12.
B.
27.
C.
18.
D.
36.
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
21
2
x
y
x
trên
3;7
A.
10.
B.
4.
C.
3.
D.
7.
Câu 24. Phương trình
2
51
5
log 3 log 1 0xx
2 nghiệm
12
,xx
trong đó
12
.xx
Giá trị
của
12
23P x x
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tính th tích
khi chóp
.S BCD
biết
,AB a
2,AD a
.SA a
A.
3
3 .a
B.
3
.a
C.
3
2 .a
D.
3
2
.
3
a
Câu 26. S nghim ca phương trình
2
1 3 2
11
22
x x x
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 27. Cho đ th hàm s
3
3y x x
(hình bên i). Vi gtr nào ca tham s
m
thì
phương trình
3
3x x m
có 3 nghiệm phân biệt?
A.
3 3.m
B.
2 2.m
C.
2
.
2
m
m

D.
2
.
2
m
m

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
11
77
log 1 log 2 8xx
;.S a b
Trang 4/4 - Mã đề 296
Tính hiệu
.ba
A.
5.
B.
13.
C.
10.
D.
6.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 30. Tìm tim cn ngang ca đ thm s
23
.
8
x
y
x
A.
2.y 
B.
2.y
C.
8.x
D.
8.x 
Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số
m
để phương trình
21
7 2( 1).7 19 0
xx
mm
hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
12
.1xx
A.
15.m
B.
12.m 
C.
3.m
D.
26.m
Câu 32. Tính th tích khi tr ni tiếp hình lập phương cạnh
3?a
A.
3
2.a
B.
3
27
.
2
a
C.
3
9
.
2
a
D.
3
27 .a
Câu 33. Cho hình ch nht
ABCD
biết
4a,AB
5.AC a
Quay hình ch nht
ABCD
quanh
cnh
AB
ta được mt khi tròn xoay th tích
1
V
. Quay
ABCD
quanh cnh
AD
ta được mt
khi tròn xoay có th tích
2
.V
Tính t l
1
2
V
V
ca th tích 2 khối tròn xoay đó.
A.
1
2
4
.
3
V
V
B.
1
2
3
.
4
V
V
C.
1
2
1
.
2
V
V
D.
1
2
1
.
4
V
V
Câu 34. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
2.
A.
.
B.
3.
C.
2.
D.
6.
Câu 35. Cho khi chóp
.S ABC
SB
vuông góc với đáy,
SB a
đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
,A
.AB a
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
3
3
.
2
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
3.Va
D.
3
.
6
a
V
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau
a)
1
64 8 9 0.
xx
b)
2
log 4 3 log 3 .x x x
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông góc tại
A
, 3.AB a AC a
Quay tam giác
ABC
quanh
cnh
AC
được hình nón tròn xoay. Tính din tích xung quanh ca hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề 336
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Điểm cực đại của hàm số
4
2
4
2
x
yx
A.
3.x
B.
1.x
C.
0.x
D.
2.x
Câu 2. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
A.
32
2 4.y x x x
B.
2
.
25
x
y
x
C.
42
6.y x x
D.
32
2 6 1.y x x x
Câu 3. Cho khi nón chiu cao bng
3a
bán kính bng
.a
Th tích ca khối nón đã cho
bng
A.
3
.
3
a
B.
3
9.a
C.
3
.a
D.
3
2
.
3
a
Câu 4. Cho đ th hàm s
3
3y x x
(hình n i). Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
phương trình
3
3x x m
có 3 nghiệm phân biệt?
A.
2
.
2
m
m

B.
3 3.m
C.
2 2.m
D.
2
.
2
m
m

Câu 5. Phương trình
2
51
5
log 3 log 1 0xx
có 2 nghiệm
12
,xx
trong đó
12
.xx
Giá tr
của
12
23P x x
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
3
.
Câu 6. Hàm số
32
9 15 4y x x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;4 .
B.
3; .
C.
;1 .
D.
1;5 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề 336
Trang 2/4 - Mã đề 336
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Tính th tích
khi chóp
.S BCD
biết
,AB a
2,AD a
.SA a
A.
3
3 .a
B.
3
.a
C.
3
2 .a
D.
3
2
.
3
a
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
8
log 1 0x
A.
;0 .
B.
1;0 .
C.
1;0 .
D.
1;0 .
Câu 10. nh đo hàm ca hàm s
2
8.
x
y
A.
2
2 .8 .
x
yx
B.
2
2 .8 .ln8.
x
yx
C.
2
21
.8 .
x
yx
D.
2
8 ln8.
x
y
Câu 11. Cho khi tr bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh
90 .
Khi đó, chiều cao
khi tr bng
A.
9.
B.
5.
C.
30.
D.
Câu 12. S nghim ca phương trình
2
ln ln 2 0xx
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 13. Tìm tim cn ngang ca đ thm s
23
.
8
x
y
x
A.
2.y 
B.
2.y
C.
8.x
D.
8.x 
Câu 14. Phương trình
log 1 2x 
có nghim là
A.
101.
B.
100.
C.
99.
D.
5.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,A
3,AB
' 4.AA
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
18.
B.
36.
C.
12.
D.
27.
Câu 16. Nếu
2
log 7 a
thì
4
log 14
bng
A.
2 1 .a
B.
12
.
2
a
C.
1.a
D.
1
.
2
a
Câu 17. Bất phương trình
2
2 3 0
xx
ee
có tập nghiệm
S
bằng
A.
1;ln3 .S 
B.
;ln3 .S
C.
ln3; .S
D.
3; .S
Câu 18. Rút gn biu thc
5
3
3
.
, 0 1.
aa
Aa
a
A.
2
3
1
.A
a
B.
3
1
.A
a
C.
3
.Aa
D.
17
3
.Aa
Câu 19. Đồ th hàm s sau là đ th ca hàm s nào ?
Trang 3/4 - Mã đề 336
A.
42
4 3.y x x
B.
42
4 4 3.y x x
C.
42
2 4 3.y x x
D.
42
4 4 3.y x x
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
11
77
log 1 log 2 8xx
;.S a b
Tính hiệu
.ba
A.
6.
B.
5.
C.
13.
D.
Câu 21. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2
1
3
log 1 .yx
B.
2.
x
y
C.
1
2
log .yx
D.
.
x
ye
Câu 22. Tập xác định
D
ca hàm s
2
2
8
e
y x x
A.
0;8 .D
B.
\ 0;8 .D
C.
.D
D.
;0 8; .D
Câu 23. m s
()y f x
xác định liên tục trên đoạn
[ 1;3]
; bng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn
1;3 ,
m s
y f x
đạt giá tr ln nht
M
nh nht
.m
Tng
Mm
A.
6.
B.
9.
C.
5.
D.
4.
Câu 24. Tim cận đứng ca đ thm s
6
28
x
y
x
A.
1
.
2
y 
B.
4.x
C.
4.x 
D.
1
.
2
y
Câu 25. Giá tr ln nht ca hàm s
21
2
x
y
x
trên
3;7
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
4.
Câu 26. Mt khối lăng trụ có chiu cao
9,
diện tích đáy
18
thì có th tích bng
A.
27 .
B.
162.
C.
54.
D.
162 .
Câu 27. S nghim ca phương trình
2
1 3 2
11
22
x x x
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Trang 4/4 - Mã đề 336
Câu 28. Nghim của phương trình
1
3 27
x
A.
2.
B.
3
log 26.
C.
26
log 3.
D.
3.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
2 32
x
A.
; 1 1; .
B.
1;1 .
C.
1;1 .
D.
1; .
Câu 30. Gi
,l
,h
r
lần lượt độ dài đưng sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của hình
nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
2
1
.
3
xq
S r h
B.
2.
xq
S rl
C.
.
xq
S rl
D.
.
xq
S rh
Câu 31. Cho hình ch nht
ABCD
biết
4a,AB
5.AC a
Quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
ta được mt khi tròn xoay th tích
1
V
. Quay
ABCD
quanh cnh
AD
ta
được mt khi tròn xoay có th tích
2
.V
Tính t l
1
2
V
V
ca th tích 2 khối tròn xoay đó.
A.
1
2
1
.
4
V
V
B.
1
2
4
.
3
V
V
C.
1
2
3
.
4
V
V
D.
1
2
1
.
2
V
V
Câu 32. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
2.
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
.
Câu 33. m giá trị thực của tham số
m
để phương trình
21
7 2( 1).7 19 0
xx
mm
hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
12
.1xx
A.
15.m
B.
12.m 
C.
3.m
D.
26.m
Câu 34. Tính th tích khi tr ni tiếp hình lập phương cạnh
3?a
A.
3
27 .a
B.
3
2.a
C.
3
27
.
2
a
D.
3
9
.
2
a
Câu 35. Cho khi chóp
.S ABC
SB
vuông góc với đáy,
SB a
đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
,A
.AB a
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
3
.
6
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
3.Va
D.
3
3
.
2
a
V
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau
a)
1
64 8 9 0.
xx
b)
2
log 4 3 log 3 .x x x
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông góc tại
A
, 3.AB a AC a
Quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
được hình nón tròn xoay. Tính din tích xung quanh ca hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề 447
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình
2
2 3 0
xx
ee
có tập nghiệm
S
bằng
A.
1;ln3 .S 
B.
;ln3 .S
C.
ln3; .S
D.
3; .S
Câu 2. Cho đ th hàm s
3
3y x x
(hình n i). Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
phương trình
3
3x x m
có 3 nghiệm phân biệt?
A.
2
.
2
m
m

B.
2
.
2
m
m

C.
3 3.m
D.
2 2.m
Câu 3. S nghim của phương trình
2
1 3 2
11
22
x x x
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 4. Hàm s
()y f x
xác định liên tục trên đoạn
[ 1;3]
; bng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn
1;3 ,
m s
y f x
đạt giá tr ln nht
M
nh nht
.m
Tng
Mm
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 5. Đồ th hàm s sau là đồ th ca hàm s nào ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề 447
Trang 2/4 - Mã đề 447
A.
42
4 4 3.y x x
B.
42
2 4 3.y x x
C.
42
4 4 3.y x x
D.
42
4 3.y x x
Câu 6. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 7. Giá tr ln nht ca hàm s
21
2
x
y
x
trên
3;7
A.
10.
B.
4.
C.
3.
D.
7.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
11
77
log 1 log 2 8xx
;.S a b
Tính hiệu
.ba
A.
5.
B.
13.
C.
10.
D.
6.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
2 32
x
A.
; 1 1; .
B.
1;1 .
C.
1;1 .
D.
1; .
Câu 10. Tập xác định
D
ca hàm s
2
2
8
e
y x x
A.
.D
B.
0;8 .D
C.
;0 8; .D
D.
\ 0;8 .D
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tính th
tích khi chóp
.S BCD
biết
,AB a
2,AD a
.SA a
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3 .a
C.
3
.a
D.
3
2 .a
Câu 12. Nếu
2
log 7 a
thì
4
log 14
bng
A.
2 1 .a
B.
12
.
2
a
C.
1.a
D.
1
.
2
a
Câu 13. Mt khối lăng trụ có chiu cao
9,
diện tích đáy
18
thì có th tích bng
A.
162.
B.
54.
C.
162 .
D.
27 .
Trang 3/4 - Mã đề 447
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,A
3,AB
' 4.AA
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
12.
B.
27.
C.
18.
D.
36.
Câu 15. Tính đo hàm ca hàm s
2
8.
x
y
A.
2
2 .8 .
x
yx
B.
2
2 .8 .ln8.
x
yx
C.
2
21
.8 .
x
yx
D.
2
8 ln8.
x
y
Câu 16. Hàm số
32
9 15 4y x x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;5 .
B.
3; .
C.
;1 .
D.
1;4 .
Câu 17. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
A.
42
6.y x x
B.
32
2 4.y x x x
C.
32
2 6 1.y x x x
D.
2
.
25
x
y
x
Câu 18. Gi
,l
,h
r
lần lượt độ dài đưng sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của hình
nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
.
xq
S rl
B.
.
xq
S rh
C.
2
1
.
3
xq
S r h
D.
2.
xq
S rl
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
8
log 1 0x
A.
;0 .
B.
1;0 .
C.
1;0 .
D.
1;0 .
Câu 20. Cho khi tr bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh
90 .
Khi đó, chiều cao
khi tr bng
A.
9.
B.
15.
C.
5.
D.
30.
Câu 21. Cho khi nón có chiu cao bng
3a
và bán kính bng
.a
Th tích ca khối nón đã cho
bng
A.
3
9.a
B.
3
.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 22. Tim cận đứng ca đ thm s
6
28
x
y
x
A.
4.x
B.
4.x 
C.
1
.
2
y
D.
1
.
2
y 
Câu 23. Điểm cực đại của hàm số
4
2
4
2
x
yx
A.
2.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
0.x
Câu 24. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2.
x
y
B.
1
2
log .yx
C.
.
x
ye
D.
2
1
3
log 1 .yx
Câu 25. S nghim ca phương trình
2
ln ln 2 0xx
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 26. Phương trình
log 1 2x 
có nghim là
A.
99.
B.
5.
C.
101.
D.
100.
Trang 4/4 - Mã đề 447
Câu 27. Nghim ca phương trình
1
3 27
x
A.
3.
B.
2.
C.
3
log 26.
D.
26
log 3.
Câu 28. Tìm tim cn ngang ca đ thm s
23
.
8
x
y
x
A.
2.y 
B.
2.y
C.
8.x
D.
8.x 
Câu 29. Rút gn biu thc
5
3
3
.
, 0 1.
aa
Aa
a
A.
2
3
1
.A
a
B.
3
1
.A
a
C.
3
.Aa
D.
17
3
.Aa
Câu 30. Phương trình
2
51
5
log 3 log 1 0xx
2 nghiệm
12
,xx
trong đó
12
.xx
Giá
trị của
12
23P x x
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 31. Tính th tích khi tr ni tiếp hình lập phương cạnh
3?a
A.
3
27
.
2
a
B.
3
9
.
2
a
C.
3
27 .a
D.
3
2.a
Câu 32. Cho hình ch nht
ABCD
biết
4a,AB
5.AC a
Quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
ta được mt khi tròn xoay th tích
1
V
. Quay
ABCD
quanh cnh
AD
ta
được mt khi tròn xoay có th tích
2
.V
Tính t l
1
2
V
V
ca th tích 2 khối tròn xoay đó.
A.
1
2
1
.
4
V
V
B.
1
2
4
.
3
V
V
C.
1
2
3
.
4
V
V
D.
1
2
1
.
2
V
V
Câu 33. Cho khi chóp
.S ABC
SB
vuông góc với đáy,
SB a
đáy
ABC
tam giác
vuông cân ti
,A
.AB a
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
3
.
6
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
3.Va
D.
3
3
.
2
a
V
Câu 34. m giá trị thực của tham số
m
để phương trình
21
7 2( 1).7 19 0
xx
mm
hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
12
.1xx
A.
3.m
B.
15.m
C.
26.m
D.
12.m 
Câu 35. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
2.
A.
2.
B.
6.
C.
.
D.
3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau
a)
1
64 8 9 0.
xx
b)
2
log 4 3 log 3 .x x x
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông góc tại
A
, 3.AB a AC a
Quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
được hình nón tròn xoay. Tính din tích xung quanh ca hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Hướng dẫn chung:
Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,2 điểm.
Tự luận, hình sai không cho điểm phần tính toán, chỉ cho điểm công thức.
Nếu thí sinh làm cách giải khác mà vẫn đúng thì cho đủ số điểm.
2. Đáp án và thang điểm:
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề [187]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
B
B
C
B
C
C
D
A
A
B
C
D
B
B
A
D
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
C
C
A
C
D
B
A
C
C
D
D
A
D
A
A
B
Mã đề [296]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
C
A
C
B
D
B
A
C
D
C
A
A
C
C
C
A
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
C
B
C
D
D
D
B
B
A
B
A
D
B
B
D
A
Mã đề [336]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
D
C
C
A
D
D
A
D
B
D
C
A
A
A
D
C
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
B
A
A
C
B
B
B
C
A
B
C
C
A
D
C
D
Mã đề [447]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
D
D
B
A
C
D
A
B
B
A
D
A
C
B
A
C
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
B
B
A
C
D
D
C
B
A
B
C
A
C
D
C
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: Toán Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Đim
1a
1
64 8 9 0.
xx+
+ =
( )
2
8 1 0
8 8.8 9 0
89
x
xx
x
x
ptvn
==
+ =
=−
0.25x4
1b
( )
( )
2
log 4 3 log 3 .x x x + = +
Điu kin:
( ) ( )
3;1 3;x +
.
0.25
( )
( )
22
0
4 3 3 5 0
5
xL
PT x x x x x
xN
=
+ = + =
=
0.25x3
2
Cho tam giác
ABC
vuông góc ti
A
, 3.AB a AC a==
Quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
được hình nón tròn xoay. Tính din tích xung quanh
ca hình nón.
V hình
22
2l AB AC a= + =
0.25x2
2
. .2 2 .
xq
S rl a a a
= = =
0.25x2
1
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
T TOÁN
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ứng dụng
đạo m để
khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến,
nghịch biến của
hàm số
Nhận biết: câu 1, - Biết tính đơn điệu của hàm số.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm s; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một
của nó. Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản.
Vận dụng: câu 2
- Vận dụng được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
xét tính đồng biến, nghịch biến của một m số; vận dụng
sự biến thiên của hàm số giải các bài toán liên quan.
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số giải các bài toán liên quan.
1
1
0
1
12
1.2. Cực trị của
hàm số
Nhận biết: câu 3
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực
trị của hàm số.
1
1
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
Thông hiểu:
- Hiểu các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực
trị của hàm số; các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm
số. Xác định được điểm cực trị và cực trị của một m số
trong một số tình huống cụ thể, đơn giản.
Vận dụng: câu 4
- Vận dụng thuyết cực trị để tìm điểm cực trị cực trị
một hàm số; giải các bài toán liên quan: xác định tham số
để hàm số đạt cực trị tại điểm x
o
, …
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt thuyết cực trị để tìm điểm
cực trị và cực trị một hàm số; giải các bài toán liên quan.
1.3. Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
Nhận biết: câu 5
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một tập hợp.
Thông hiểu: câu 6
- Tính được gtrị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm strên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m số trên
một tập cho trước; ứng dụng o một số bài toán thực tế đơn
giản.
1
1
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt thuyết giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của hàm số vào các bài toán liên quan: tìm
điều kiện để phương trình, bất phương trình nghiệm, ứng
dụng vào một số tình huống thực tế
1.4. Bảng biến
thiên và đồ thị của
hàm số
Nhận biết: câu 9, câu 10
- Biết các bước khảo sát vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng
biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng được đồ thị của các m sbậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
Thông hiểu: câu 11
- Hiểu cách khảo sát vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất; hiểu được bảng
biến thiên.
Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào
các bài toán liên quan: dùng đồ thị m số để biện luận số
nghiệm của một phương trình, viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số…
Vận dụng cao:
2
1
4
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị
của hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết các
bài toán liên quan.
1.5. Đường tiệm
cận
Nhận biết: câu 7
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
Thông hiểu: câu 8
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số.
1
1
0
0
2
Hàm số lũy
thừa, hàm
số mũ và
hàm số
logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa
Nhận biết: câu 12, câu 19
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên
của một số thực; y thừa với số mũ hữu tỉ y thừa với
số mũ thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo m, dạng đồ
thị của hàm số lũy thừa.
Thông hiểu: câu 13, câu 20
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản, thực
hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu thức,
so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa…
- Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa; tính được đạo hàm
của các hàm số lũy thừa.
1
1
1
1
16
5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2.2. Lôgarit. Hàm
số mũ. Hàm số
lôgarit
Nhận biết: câu 14, 15,16,17
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Thông hiểu: câu 18, 21,
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản, thực hiện được
các phép biến đổi đơn giản.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit; tính được
đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
sánh giá trị biểu thức, bài toán hình thực tế (“lãi kép”,
“tăng trưởng”, …), ...
Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về lôgarit với các đơn
vị kiến thức khác vào giải quyết các bài toán liên quan.
4
3
2.3. Phương trình
mũ và phương trình
lôgarit
Nhận biết: câu 22
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản.
Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit
đơn giản.
2
2
6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng: câu 23
- Giải được các phương trình lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt kiến thức giải phương
trình mũ, lôgarit và liên kết với các đơn vị kiến thức khác
vào giải quyết các bài toán liên quan.
2.4. Bất phương
trình mũ và bất
phương trình
lôgarit
Nhận biết: câu 24, câu 25, câu 26, 27
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit
cơ bản.
1
0
3
Khối đa
diện
3.1. Khái niệm về
khối đa diện. Khối
đa diện lồi và khối
đa diện đều
Nhận biết:
5.
- Biết khái niệm khối đa diện, khối đa diện đều nhận
dạng được các khối đa diện, khối đa diện đều. Biết khái
niệm phép đối xứng qua mặt phẳng sự bằng nhau của hai
khối đa diện.
Thông hiểu:
1
1
0
0
5
3.3. Thể tích của
khối đa diện
Nhận biết:
- Biết khái niệm về thtích khối đa diện; nhớ được công
thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp.
Thông hiểu:
1
1
1
0
7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Tính được thể tích của khối lăng trụ khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
Vận dụng: câu 34
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy.
Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối đa diện gắn với việc phân chia
và lắp ghép các khối đa diện; vận dụng, liên kết kiến thức
về thể tích khối đa diện với các đơn vị kiến thức khác vào
giải quyết các bài toán liên quan.
4
Mặt nón,
Mặt trụ,
Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt
trụ, mặt cầu
Nhận biết: câu 28, câu 30, câu 32, câu 36
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; nhớ được công
thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ; nhớ
được công thức tính diện tích mặt cầu; nhớ được công thức
tính thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu.
Thông hiểu: câu 29, câu 31, câu 33
- Nắm được khái niệm mặt n, mặt trụ, mặt cầu; tính được
các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết các yếu tố
khác liên quan; tính được diện tích xung quanh của hình
nón, hình trụ; tính được diện tích mặt cầu; tính được thể
tích khối nón, khối trụ và khối cầu, khối nón, khối trụ.
4
2
0
0
6
Tổng
20
15
2
2
39
Lưu ý:
8
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm đ khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch
biến của hàm số
1
1
1
5
11
0
22
22
1.2. Cực trị của hàm số
1
1
1
5
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
1
1
1
2
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2
2
1
2
1.5. Đường tiệm cận
1
1
1
2
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ
và hàm số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy
thừa
2
2
1
2
1
5
16
2
40
52
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ.
Hàm số lôgarit
5
5
2
4
2.3. Phương trình mũ và
phương trình lôgarit
1
1
2(TL)
15
2.4. Bất phương trình mũ và
bất phương trình lôgarit
2
2
2
4
3
3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa
diện. Khối đa diện lồi và khối
đa diện đều
2
0
7
4
3.2. Thể tích của khối đa diện
1
1
1
6
4
4. Mặt nón, Mặt
trụ, Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt
cầu
5
5
1(TL)
10
1
6
6
1
21
22
Tổng
22
22
11
41
5
27
35
3
90
Tỉ lệ (%)
44
46
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
| 1/28

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 187
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log
2x  8 là S   ; a b. 1   1   7 7 Tính hiệu b  . a A. 6. B. 5. C. 13. D. 10.
Câu 2. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh S của hình nón là xq 1 A. S
 2r .l B. S
r .l C. S  r . h D. 2 S   r . h xq xq xq xq 3 2x 1
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3;7 là x  trên   2 A. 3. B. 7. C. 10. D. 4. 3 5 a .a
Câu 4. Rút gọn biểu thức A
, 0  a  1. 3 a 1 1 A. 3 17
A a . B. A  . C. A  . D. 3
A   a. 3 2 a 3 a
Câu 5. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên A. 3 2
y x  2x x  4. B. 3 2
y  2x x  6x 1. x  2 C. y  .
y x x 2x D. 4 2 6. 5
Câu 6. Nếu log 7  a thì log 14 bằng 2 4 1 a 1 2a A. 1 . a
B. 21 a. C. . D. . 2 2
Câu 7. Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào ? Trang 1/4 - Mã đề 187 A. 4 2
y  4x  4x  3. B. 4 2
y x  4x  3. C. 4 2 y  4
x  4x 3. D. 4 2 y  2
x  4x 3. 2 x 1  x 3x2  1   1 
Câu 8. Số nghiệm của phương trình      là  2   2  A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y  log  2 x 1 . B. 2 . x y C. y  log . x D. x
y e . 1  1 3 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 2  32 là A.  1  ;  1 . B.  1  ;  1 .
C. 1;. D. ;  1 1;. e
Câu 11. Tập xác định D của hàm số y   2 x x 2 8 là A. D  .
B. D  0;8.
C. D   ;
 08;. D. D  \ 0;  8 . 4 x
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số 2 y    x  4 là 2
A. x  2.
B. x  3.
C. x 1.
D. x  0.
Câu 13. Hàm số y f ( )
x xác định và liên tục trên đoạn [ 1
 ;3]; có bảng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn  1  ; 
3 , hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất . m Tổng M m A. 4. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 14. Nghiệm của phương trình x 1 3  27 là A. 3. B. 2. C. log 26. D. log 3. 3 26
Câu 15. Cho khối nón có chiều cao bằng 3a , bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 a A. 3 9 a . B. 3 a . C. . D. . 3 3 2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số 8x y  . 2 2  2 2 A.   2 .8x y x .ln8. B. 2 x 1 y  x .8 . C. 8x y  ln8. D.   2 .8x y x . 2x  3
Câu 17. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 8  x
A. y  2.
B. x  8. C. x  8.  D. y  2.  Câu 18. Hàm số 3 2
y x 9x 15x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;4.
B. 3; . C. ;  1 . D. 1;5. Trang 2/4 - Mã đề 187
Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3 diện tích xung quanh là 90. Khi đó, chiều cao khối trụ bằng A. 15. B. 5. C. 30. D. 9.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1  0 là 8   A.  1  ;0. B.  1  ;0. C.  1  ;0. D.  ;  0.
Câu 21. Phương trình log  x   3  log  2
x 1  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x x . Giá 5 1  1 2 1 2 5
trị của P  2x  3x 1 2 A. 8 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 22. Một khối lăng trụ có chiều cao 9, diện tích đáy 18 thì có thể tích bằng A. 162. B. 54. C. 162. D. 27.
Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCDSA   ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp .
S BCD biết AB  , a AD  2 , a SA  . a 3 2a A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2
ln x  ln x  2  0 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 26. Phương trình log x  
1  2 có nghiệm là A. 101. B. 100. C. 99. D. 5. 6  x
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2x là 8 1 1 A. y  .
B. y   .
C. x  4. D. x  4.  2 2
Câu 28. Bất phương trình 2x  2 x e
e  3  0 có tập nghiệm S bằng A. S   1  ;ln  3 .
B. S   ;  ln  3 .
C. S  ln3;.
D. S  3;.
Câu 29. Cho đồ thị hàm số 3
y x  3x (hình bên dưới). Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3
x  3x m có 3 nghiệm phân biệt? Trang 3/4 - Mã đề 187 m  2  m  2  A. .  B. .  C. 3
  m  3. D. 2
  m  2. m  2 m  2
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại , A
AB  3, AA'  4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 27. B. 36. C. 12. D. 18.
Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 1 7   2( 1).7x m
m19  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x x .x  1  là 1 2 1 2
A. m  26. B. m  12. 
C. m  3.
D. m 15.
Câu 32. Tính thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương cạnh 3a? 3 9 a 3 27 a A. 3 2 a . B. . C. 3 27 a . D. . 2 2
Câu 33. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2. A. 6. B. 3. C. 2. D. .
Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a, AC  5 .
a Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Quay ABCD quanh cạnh AD ta 1 đượ V
c một khối tròn xoay có thể tích V . Tính tỉ lệ 1 của thể tích 2 khối tròn xoay đó. 2 V2 V 3 V 1 V 1 V 4 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 4 V 2 V 4 V 3 2 2 2 2
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC SB vuông góc với đáy, SB a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB  .
a Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 a 3 a 3 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3
V  3a . 6 2 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau  a) x x 1 64  8 9  0. b)  2
log x  4x  3  logx  3.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông góc tại A AB  ,
a AC a 3. Quay tam giác ABC
quanh cạnh AC được hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 187
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 296
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Một khối lăng trụ có chiều cao 9, diện tích đáy 18 thì có thể tích bằng A. 27. B. 162. C. 54. D. 162. Câu 2. Hàm số 3 2
y x 9x 15x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;  1 . B. 1;4. C. 1;5.
D. 3; . e
Câu 3. Tập xác định D của hàm số y   2 x x 2 8 là
A. D  0;8. B. D  \ 0;  8 . C. D  .
D. D   ;
 08;.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2
ln x  ln x  2  0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Phương trình log x  
1  2 có nghiệm là A. 5. B. 101. C. 100. D. 99.
Câu 6. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên x  2 A. 3 2
y x  2x x  4. B. y  . 2x 5 C. 4 2
y x x  6. D. 3 2
y  2x x  6x 1.
Câu 7. Cho khối nón có chiều cao bằng 3a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 a A. 3 9 a . B. 3 a . C. . D. . 3 3
Câu 8. Bất phương trình 2x  2 x e
e  3  0 có tập nghiệm S bằng
A. S  ln3;.
B. S  3;. C. S   1  ;ln  3 .
D. S   ;  ln  3 . 3 5 a .a
Câu 9. Rút gọn biểu thức A
, 0  a  1. 3 a 1 1 A. 3 17
A a . B. A  . C. A  . D. 3
A   a. 3 2 a 3 a
Câu 10. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh S của hình nón là xq 1 A. S  r . h B. 2 S   r . h C. S
 2r .l D. S
r .l xq xq 3 xq xq Trang 1/4 - Mã đề 296
Câu 11. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3 diện tích xung quanh là 90. Khi đó, chiều cao khối trụ bằng A. 30. B. 9. C. 15. D. 5. 4 x
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số 2 y    x  4 là 2
A. x 1.
B. x  0.
C. x  2.
D. x  3.
Câu 13. Nếu log 7  a thì log 14 bằng 2 4 1 a 1 2a A. . B. . C. 1 . a
D. 21 a. 2 2
Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. y  log . x B. x
y e .
C. y  log  2 x 1 . D. 2 . x y 1  1 2 3 
Câu 15. Nghiệm của phương trình x 1 3  27 là A. log 3. B. 3. C. 2. D. log 26. 26 3 2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số 8x y  . 2 2 2 2  A. 8x y  ln8. B.   2 .8x y x . C.   2 .8x y x .ln8. D. 2 x 1 y  x .8 .
Câu 17. Hàm số y f ( )
x xác định và liên tục trên đoạn [ 1
 ;3]; có bảng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn  1  ; 
3 , hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất . m Tổng M m A. 5. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 2  32 là A.  1  ;  1 . B.  1  ;  1 .
C. 1;. D. ;  1 1;. 6  x
Câu 19. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2x là 8 1 1 A. x  4.  B. y  .
C. y   .
D. x  4. 2 2
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1  0 là 8   A.  1  ;0. B.  1  ;0. C.  1  ;0. D.  ;  0.
Câu 21. Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào ? Trang 2/4 - Mã đề 296 A. 4 2
y x  4x  3. B. 4 2 y  4
x  4x 3. C. 4 2 y  2
x  4x 3. D. 4 2
y  4x  4x  3.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại , A
AB  3, AA'  4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 12. B. 27. C. 18. D. 36. 2x 1
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3;7 là x  trên   2 A. 10. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 24. Phương trình log  x   3  log  2
x 1  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x x . Giá trị 5 1  1 2 1 2 5
của P  2x  3x 1 2 A. 3. B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCDSA   ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp .
S BCD biết AB  , a AD  2 , a SA  . a 3 2a A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 2 x 1  x 3x2  1   1 
Câu 26. Số nghiệm của phương trình      là  2   2  A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 27. Cho đồ thị hàm số 3
y x  3x (hình bên dưới). Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3
x  3x m có 3 nghiệm phân biệt? m  2  m  2  A. 3
  m  3. B. 2
  m  2. C. .  D. .  m  2 m  2
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log
2x  8 là S   ; a b. 1   1   7 7 Trang 3/4 - Mã đề 296 Tính hiệu b  . a A. 5. B. 13. C. 10. D. 6.
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 2x  3
Câu 30. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 8  x A. y  2. 
B. y  2.
C. x  8. D. x  8. 
Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 1 7   2( 1).7x m
m19  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x x .x  1  là 1 2 1 2
A. m 15. B. m  12. 
C. m  3.
D. m  26.
Câu 32. Tính thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương cạnh 3a? 3 27 a 3 9 a A. 3 2 a . B. . C. . D. 3 27 a . 2 2
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a, AC  5 .
a Quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Quay ABCD quanh cạnh AD ta được một 1 V
khối tròn xoay có thể tích V . Tính tỉ lệ 1 của thể tích 2 khối tròn xoay đó. 2 V2 V 4 V 3 V 1 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3 V 4 V 2 V 4 2 2 2 2
Câu 34. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2. A. . B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC SB vuông góc với đáy, SB a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB  .
a Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3
V  3a . D. V  . 2 3 6
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau  a) x x 1 64  8 9  0. b)  2
log x  4x  3  logx  3.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông góc tại A AB  ,
a AC a 3. Quay tam giác ABC quanh
cạnh AC được hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 296
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 336
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 4 x
Câu 1. Điểm cực đại của hàm số 2 y    x  4 là 2
A. x  3.
B. x 1.
C. x  0.
D. x  2.
Câu 2. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên x  2 A. 3 2
y x  2x x  4. B. y  . 2x 5 C. 4 2
y x x  6. D. 3 2
y  2x x  6x 1.
Câu 3. Cho khối nón có chiều cao bằng 3a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 a 3 2 a A. . B. 3 9 a . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 4. Cho đồ thị hàm số 3
y x  3x (hình bên dưới). Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3
x  3x m có 3 nghiệm phân biệt? m  2  m  2  A. .  B. 3
  m  3. C. 2
  m  2. D. .  m  2 m  2
Câu 5. Phương trình log  x   3  log  2
x 1  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x x . Giá trị 5 1  1 2 1 2 5
của P  2x  3x 1 2 A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 3. Câu 6. Hàm số 3 2
y x 9x 15x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;4.
B. 3; . C. ;  1 . D. 1;5. Trang 1/4 - Mã đề 336
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCDSA   ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp .
S BCD biết AB  , a AD  2 , a SA  . a 3 2a A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1  0 là 8   A.  ;  0. B.  1  ;0. C.  1  ;0. D.  1  ;0. 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số 8x y  . 2 2 2  2 A.   2 .8x y x . B.   2 .8x y x .ln8. C. 2 x 1 y  x .8 . D. 8x y  ln8.
Câu 11. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3 diện tích xung quanh là 90. Khi đó, chiều cao khối trụ bằng A. 9. B. 5. C. 30. D. 15.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2
ln x  ln x  2  0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 2x  3
Câu 13. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 8  x A. y  2. 
B. y  2.
C. x  8. D. x  8. 
Câu 14. Phương trình log x  
1  2 có nghiệm là A. 101. B. 100. C. 99. D. 5.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại , A
AB  3, AA'  4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 18. B. 36. C. 12. D. 27.
Câu 16. Nếu log 7  a thì log 14 bằng 2 4 1 2a 1 a
A. 21 a. B. . C. 1 . a D. . 2 2
Câu 17. Bất phương trình 2x  2 x e
e  3  0 có tập nghiệm S bằng A. S   1  ;ln  3 .
B. S   ;  ln  3 .
C. S  ln3;.
D. S  3;. 3 5 a .a
Câu 18. Rút gọn biểu thức A
, 0  a  1. 3 a 1 1 A. A  . B. A  . C. 3
A   a. D. 3 17
A a . 3 2 a 3 a
Câu 19. Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào ? Trang 2/4 - Mã đề 336 A. 4 2
y x  4x  3. B. 4 2 y  4
x  4x 3. C. 4 2 y  2
x  4x 3. D. 4 2
y  4x  4x  3.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log
2x  8 là S   ; a b. Tính hiệu 1   1   7 7 b  . a A. 6. B. 5. C. 13. D. 10.
Câu 21. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y  log  2 x 1 . B. 2 . x y C. y  log . x D. x
y e . 1  1 3 2 e
Câu 22. Tập xác định D của hàm số y   2 x x 2 8 là
A. D  0;8. B. D  \ 0;  8 . C. D  .
D. D   ;
 08;.
Câu 23. Hàm số y f ( )
x xác định và liên tục trên đoạn [ 1
 ;3]; có bảng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn  1  ; 
3 , hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất . m Tổng M m A. 6. B. 9. C. 5. D. 4. 6  x
Câu 24. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2x là 8 1 1
A. y   .
B. x  4. C. x  4.  D. y  . 2 2 2x 1
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3;7 là x  trên   2 A. 3. B. 7. C. 10. D. 4.
Câu 26. Một khối lăng trụ có chiều cao 9, diện tích đáy 18 thì có thể tích bằng A. 27. B. 162. C. 54. D. 162. 2 x 1  x 3x2  1   1 
Câu 27. Số nghiệm của phương trình      là  2   2  A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 3/4 - Mã đề 336 
Câu 28. Nghiệm của phương trình x 1 3  27 là A. 2. B. log 26. C. log 3. D. 3. 3 26
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 2  32 là A. ; 
1 1;. B.  1  ;  1 . C.  1  ;  1 .
D. 1;.
Câu 30. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S của hình nón là xq 1 A. 2 S   r . h B. S
 2r .l C. S
r .l D. S  r . h xq 3 xq xq xq
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a, AC  5 .
a Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Quay ABCD quanh cạnh AD ta 1 đượ V
c một khối tròn xoay có thể tích V . Tính tỉ lệ 1 của thể tích 2 khối tròn xoay đó. 2 V2 V 1 V 4 V 3 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 4 V 3 V 4 V 2 2 2 2 2
Câu 32. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2. A. 6. B. 3. C. 2. D. .
Câu 33. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 1 7   2( 1).7x m
m19  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x x .x  1  là 1 2 1 2
A. m 15. B. m  12. 
C. m  3.
D. m  26.
Câu 34. Tính thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương cạnh 3a? 3 27 a 3 9 a A. 3 27 a . B. 3 2 a . C. . D. . 2 2
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC SB vuông góc với đáy, SB a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB  .
a Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. 3
V  3a . D. V  . 6 3 2
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau  a) x x 1 64  8 9  0. b)  2
log x  4x  3  logx  3.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông góc tại A AB  ,
a AC a 3. Quay tam giác ABC
quanh cạnh AC được hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 336
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 447
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình 2x  2 x e
e  3  0 có tập nghiệm S bằng A. S   1  ;ln  3 .
B. S   ;  ln  3 .
C. S  ln3;.
D. S  3;.
Câu 2. Cho đồ thị hàm số 3
y x  3x (hình bên dưới). Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3
x  3x m có 3 nghiệm phân biệt? m  2  m  2  A. .  B. .  C. 3
  m  3. D. 2
  m  2. m  2 m  2 2 x 1  x 3x2  1   1 
Câu 3. Số nghiệm của phương trình      là  2   2  A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Hàm số y f ( )
x xác định và liên tục trên đoạn [ 1
 ;3]; có bảng biến thiên cho trong
hình dưới. Trên đoạn  1  ; 
3 , hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất . m Tổng M m A. 9. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5. Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào ? Trang 1/4 - Mã đề 447 A. 4 2 y  4
x  4x 3. B. 4 2 y  2
x  4x 3. C. 4 2
y  4x  4x  3. D. 4 2
y x  4x  3.
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 2x 1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3;7 là x  trên   2 A. 10. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log
2x  8 là S   ; a b. Tính hiệu 1   1   7 7 b  . a A. 5. B. 13. C. 10. D. 6.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 2  32 là A. ; 
1 1;. B.  1  ;  1 . C.  1  ;  1 .
D. 1;. e
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y   2 x x 2 8 là A. D  .
B. D  0;8.
C. D   ;
 08;. D. D  \ 0;  8 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCDSA   ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp .
S BCD biết AB  , a AD  2 , a SA  . a 3 2a A. . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 2a . 3
Câu 12. Nếu log 7  a thì log 14 bằng 2 4 1 2a 1 a
A. 21 a. B. . C. 1 . a D. . 2 2
Câu 13. Một khối lăng trụ có chiều cao 9, diện tích đáy 18 thì có thể tích bằng A. 162. B. 54. C. 162. D. 27. Trang 2/4 - Mã đề 447
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại , A
AB  3, AA'  4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 12. B. 27. C. 18. D. 36. 2
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số 8x y  . 2 2 2  2 A.   2 .8x y x . B.   2 .8x y x .ln8. C. 2 x 1 y  x .8 . D. 8x y  ln8. Câu 16. Hàm số 3 2
y x 9x 15x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;5.
B. 3; . C. ;  1 . D. 1;4.
Câu 17. Các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên A. 4 2
y x x  6. B. 3 2
y x  2x x  4. x  2 C. 3 2
y  2x x  6x 1. D. y  . 2x 5
Câu 18. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S của hình nón là xq 1 A. S
r .l B. S  r . h C. 2 S   r . h D. S
 2r .l xq xq xq 3 xq
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1  0 là 8   A.  ;  0. B.  1  ;0. C.  1  ;0. D.  1  ;0.
Câu 20. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3 diện tích xung quanh là 90. Khi đó, chiều cao khối trụ bằng A. 9. B. 15. C. 5. D. 30.
Câu 21. Cho khối nón có chiều cao bằng 3a và bán kính bằng .
a Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2 a 3 a A. 3 9 a . B. 3 a . C. . D. . 3 3 6  x
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2x là 8 1 1
A. x  4. B. x  4.  C. y  .
D. y   . 2 2 4 x
Câu 23. Điểm cực đại của hàm số 2 y    x  4 là 2
A. x  2.
B. x  3.
C. x 1.
D. x  0.
Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 2 . x y B. y  log . x 1 2 C. x
y e .
D. y  log  2 x 1 . 1  3
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2
ln x  ln x  2  0 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 26. Phương trình log x  
1  2 có nghiệm là A. 99. B. 5. C. 101. D. 100. Trang 3/4 - Mã đề 447 
Câu 27. Nghiệm của phương trình x 1 3  27 là A. 3. B. 2. C. log 26. D. log 3. 3 26 2x  3
Câu 28. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 8  x A. y  2. 
B. y  2.
C. x  8. D. x  8.  3 5 a .a
Câu 29. Rút gọn biểu thức A
, 0  a  1. 3 a 1 1 A. A  . B. A  . C. 3
A   a. D. 3 17
A a . 3 2 a 3 a
Câu 30. Phương trình log  x   3  log  2
x 1  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x x . Giá 5 1  1 2 1 2 5
trị của P  2x  3x 1 2 A. 8 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 31. Tính thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương cạnh 3a? 3 27 a 3 9 a A. . B. . C. 3 27 a . D. 3 2 a . 2 2
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a, AC  5 .
a Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Quay ABCD quanh cạnh AD ta 1 đượ V
c một khối tròn xoay có thể tích V . Tính tỉ lệ 1 của thể tích 2 khối tròn xoay đó. 2 V2 V 1 V 4 V 3 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 4 V 3 V 4 V 2 2 2 2 2
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC SB vuông góc với đáy, SB a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB  .
a Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. 3
V  3a . D. V  . 6 3 2
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 1 7   2( 1).7x m
m19  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x x .x  1  là 1 2 1 2
A. m  3.
B. m 15.
C. m  26. D. m  12. 
Câu 35. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2. A. 2. B. 6. C. . D. 3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Giải các phương trình sau  a) x x 1 64  8 9  0. b)  2
log x  4x  3  logx  3.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông góc tại A AB  ,
a AC a 3. Quay tam giác ABC
quanh cạnh AC được hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 447
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Hướng dẫn chung:
− Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,2 điểm.
− Tự luận, hình sai không cho điểm phần tính toán, chỉ cho điểm công thức.
− Nếu thí sinh làm cách giải khác mà vẫn đúng thì cho đủ số điểm.
2. Đáp án và thang điểm:
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề [187] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B B B C B C C D A A B C D B B A D D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A C C A C D B A C C D D A D A A B Mã đề [296] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B C A C B D B A C D C A A C C C A A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C B C D D D B B A B A D B B D A Mã đề [336] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B D C C A D D A D B D C A A A D C B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B B A A C B B B C A B C C A D C D Mã đề [447] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D D B A C D A B B A D A C B A C A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D B B A C D D C B A B C A C D C B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1a x x 1 64 8 + + −9 = 0. 0.25x4  (  = x = x ) x 2 8 1 0 8
+ 8.8x − 9 = 0     8x  = 9 −  ptvn 1b ( 2
log x − 4x + 3) = log( x + 3).
Điều kiện: x (−3; ) 1  (3; +) . 0.25 x = 0(L) 0.25x3 2 2
PT x − 4x + 3 = x + 3  x − 5x = 0   x = 5  (N) 2
Cho tam giác ABC vuông góc tại AAB = a, AC = a 3. Quay tam giác
ABC quanh cạnh AC được hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón. Vẽ hình 2 2 0.25x2 l =
AB + AC = 2a 2 S =  rl = . .2 a a = 2 a . 0.25x2 xq
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY TỔ TOÁN
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Ứng dụng
Nhận biết: câu 1, - Biết tính đơn điệu của hàm số. đạo hàm để
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một khảo sát và
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. vẽ đồ thị của Thông hiểu: hàm số
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một
1.1. Sự đồng biến, của nó. Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong
nghịch biến của một số tình huống cụ thể, đơn giản. 1 1 hàm số Vận dụng: câu 2 0 1 12
- Vận dụng được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số; vận dụng
sự biến thiên của hàm số giải các bài toán liên quan. Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số giải các bài toán liên quan. Nhận biết: câu 3 1.2. Cực trị của
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực hàm số 1 1 trị của hàm số. 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. Thông hiểu:
- Hiểu các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực
trị của hàm số; các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm
số. Xác định được điểm cực trị và cực trị của một hàm số
trong một số tình huống cụ thể, đơn giản. Vận dụng: câu 4
- Vận dụng
lý thuyết cực trị để tìm điểm cực trị và cực trị
một hàm số; giải các bài toán liên quan: xác định tham số
để hàm số đạt cực trị tại điểm xo, … Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
lý thuyết cực trị để tìm điểm
cực trị và cực trị một hàm số; giải các bài toán liên quan. Nhận biết: câu 5
- Biết
các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một tập hợp. Thông hiểu: câu 6
1.3. Giá trị lớn nhất - Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên và giá trị nhỏ nhất
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. 1 1 của hàm số Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một tập cho trước; ứng dụng vào một số bài toán thực tế đơn giản. 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
lý thuyết giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của hàm số vào các bài toán liên quan: tìm
điều kiện để phương trình, bất phương trình có nghiệm, ứng
dụng vào một số tình huống thực tế …
Nhận biết: câu 9, câu 10
- Biết
các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng
biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được
dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. Thông hiểu: câu 11 1.4. Bảng biến
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc thiên và đồ thị của
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. hàm số 2 1
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất; hiểu được bảng biến thiên. Vận dụng:
- Ứng dụng được
bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào
các bài toán liên quan: dùng đồ thị hàm số để biện luận số
nghiệm của một phương trình, viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số… Vận dụng cao: 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị
của hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết các bài toán liên quan. Nhận biết: câu 7
- Biết
các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận 1.5. Đường tiệm
ngang của đồ thị hàm số. cận 1 1 0 0 Thông hiểu: câu 8
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số. 2 Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm Nhận biết: câu 12, câu 19 1 1 1 1 16 thừa, hàm số lũy thừa
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên số mũ và
của một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với hàm số
số mũ thực của một số thực dương. logarit
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị của hàm số lũy thừa.
Thông hiểu: câu 13, câu 20
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản, thực
hiện được
các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu thức,
so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa…
- Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa; tính được đạo hàm
của các hàm số lũy thừa. 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 2.2. Lôgarit. Hàm
Nhận biết: câu 14, 15,16,17 4 3 số mũ. Hàm số
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit. lôgarit
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Thông hiểu: câu 18, 21,
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản, thực hiện được
các phép biến đổi đơn giản.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit; tính được
đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit. Vận dụng:
- Áp dụng
được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
sánh giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”,
“tăng trưởng”, …), ... Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết
kiến thức về mũ và lôgarit với các đơn
vị kiến thức khác vào giải quyết các bài toán liên quan. 2.3. Phương trình Nhận biết: câu 22
mũ và phương trình - Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ lôgarit bản. 2 2 Thông hiểu:
- Tìm
được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng: câu 23
- Giải được
các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi. Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
kiến thức giải phương
trình mũ, lôgarit và liên kết với các đơn vị kiến thức khác
vào giải quyết các bài toán liên quan. 2.4. Bất phương
Nhận biết: câu 24, câu 25, câu 26, 27 trình mũ và bất
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit 1 0 phương trình cơ bản. lôgarit 3 Khối đa 3.1. Khái niệm về Nhận biết: diện khối đa diện. Khối 5. đa diện lồi và khối
- Biết khái niệm khối đa diện, khối đa diện đều và nhận đa diện đều
dạng được các khối đa diện, khối đa diện đều. Biết khái 1 1 0 0
niệm phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của hai khối đa diện. Thông hiểu: 3.3. Thể tích của Nhận biết: 5 khối đa diện
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện; nhớ được công 1 1 1 0
thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp. Thông hiểu: 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy. Vận dụng: câu 34
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy. Vận dụng cao:
- Tính được
thể tích của khối đa diện gắn với việc phân chia
và lắp ghép các khối đa diện; vận dụng, liên kết kiến thức
về thể tích khối đa diện với các đơn vị kiến thức khác vào
giải quyết các bài toán liên quan. 4 Mặt nón, 4.1. Mặt nón, Mặt
Nhận biết: câu 28, câu 30, câu 32, câu 36 Mặt trụ, trụ, mặt cầu
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; nhớ được công Mặt cầu
thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ; nhớ
được
công thức tính diện tích mặt cầu; nhớ được công thức
tính thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu.
Thông hiểu: câu 29, câu 31, câu 33 4 2 0 0 6
- Nắm được khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; tính được
các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết các yếu tố
khác liên quan; tính được diện tích xung quanh của hình
nón, hình trụ; tính được diện tích mặt cầu; tính được thể
tích khối nón, khối trụ và khối cầu, khối nón, khối trụ. Tổng 20 15 2 2 39 Lưu ý: 7
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 8
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % Thời tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian điểm TT
Đơn vị kiến thức thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian Số CH gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch
hàm để khảo sát biến của hàm số 1 1 1 5
và vẽ đồ thị của 1.2. Cực trị của hàm số hàm số 1 1 1 5 1
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị 11 0 22 22
nhỏ nhất của hàm số 1 1 1 2
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 2 2 1 2
1.5. Đường tiệm cận 1 1 1 2 2. Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ thừa 2 2 1 2 và hàm số logarit
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 5 5 2 4 2 1 5 16 2 40 52
2.3. Phương trình mũ và phương trình lôgarit 1 1 2(TL) 15
2.4. Bất phương trình mũ và
bất phương trình lôgarit
2 2 2 4 3 3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa
diện. Khối đa diện lồi và khối

đa diện đều 2 0 7 4
3.2. Thể tích của khối đa diện 1 1 1 6 4 4. Mặt nón, Mặt
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt trụ, Mặt cầu 5 5 1(TL) 10 1 6 6 1 21 22 cầu Tổng 22 22 11 41 5 27 35 3 90 Tỉ lệ (%) 44 46 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.