Đề học kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Gi
,mM
lần lượt giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
4 sinf x x x
=+
trên
đoạn
1;2
. Giá tr ca
mM+
bng
A.
4
. B.
. C.
0
. D.
2
.
Câu 2: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
(0;1).
B.
(0; ).+
C.
( ;3).−
D.
(2; ).+
Câu 3: Cho hình chóp đều
.,S ABCD O
tâm của hình vuông
ABCD
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
được tính bằng công thức:
A.
1
..
6
V SO AB AD=
. B.
2
.V SO AB=
. C.
2
1
.
3
V SO AB=
. D.
2
1
.
3
V SA AB=
.
Câu 4: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên
R
đạo hàm
3
( ) 2 ( 1)(3 )y f x x x x

= = +
. Hàm
số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1I −
. B.
( )
;0I −
. C.
( )
3;D = +
. D.
( )
1;3I
.
Câu 5: Tp hp nghim ca bất phương trình
ln 1x
A.
( )
e; .+
B.
)
10; .+
C.
)
e; .+
D.
( )
10; .+
Câu 6: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 7: Nếu đặt
5
x
t
thì phương trình
2
5
5.5 250
5
x
x
tr thành
A.
2
5 1250 0tt
. B.
2
25 1250 0tt
C.
2
5 250 0tt
D.
2
25 250 0tt
Câu 8: Vi s thực a dương, khác 1 và các s thc bt kì thì ta có
A. . B. . C. . D. .
,

.a a a
+
=
a a a
+
=+
a a a
+
=−
( )
aa
+
=
Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
22
x
y x x e= +
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết cnh bên
2SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 11: Tính th tích ca hình tr có đưng cao và diện tích xung quanh


A. 2
B.
C. 4
D. 3
Câu 12: Tổng s các đưng tim cn ca đ th hàm s
2
42
5
x
y
xx
+−
=
+
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 13: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2 ( ) 3 0fx+=
A. B. C. D.
Câu 14: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

󰇛
󰇜
nghiệm đúng với mọi x
A.
󰇛

󰇜
B. 󰇛 󰇠
C.
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
D.
󰇛
󰇜
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
3 17
x
y =+
A.
1
.ln3
y
x
=
. B.
3
ln
x
y
x
=
. C.
1
.3
x
yx
=
. D.
3 .ln3
x
y
=
.
Câu 16: Khi nón có bán kính đáy, đường cao, đưng sinh lần lượt là
,,r h l
thì có th tích bng
A.
2
1
r
3
h
. B.
2
rh
. C.
2
1
3
rl
. D.
rl
.
Câu 17: Cho hàm s
()y f x=
có đ th như hình vẽ
Hàm s
2 ( )y f x=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
(2;3).
B.
( 1;1).
C.
(1;2).
D.
( 1;3).
Câu 18: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
2,a
chiu cao bng
4.a
Th tích ca khi
lăng tr đã cho bằng
()y f x=
1.
3.
2.
0.
A.
3
4
.
3
a
B.
3
16
.
3
a
C.
3
4.a
D.
3
16 .a
Câu 19: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đưng tim cn ngang là
A.
1x =
. B.
1y =−
. C.
1y =
. D.
1x =−
.
Câu 20: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên R và có bng xét du ca
()fx
như sau
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 21: Tìm giá tr ca tham s m để hàm s 

đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
󰇟

󰇠
bằng .
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 22: Cho s thc a tha mãn điu kin
( ) ( )
21
53
22aa
−−
. Mệnh đề nào sau đúng?
A.
01a
. B.
1a
. C.
23a
. D.
3a
.
Câu 23: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với
( )
ABC
. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
là:
A. Trung điểm của
SC
. B. Trung điểm của
AC
.
C. Trung điểm của
SA
. D. Trung điểm của
SB
.
Câu 24: Giá tr ln nht ca hàm s trên đon
2;2
bng
A.
2.
B.
38.
C. D.
38.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
R
?
A.
2
3
x
y

=


. B.
3
x
e
y

=


. C.
1
2
logyx=
. D.
5
x
y =
.
Câu 26: Với
,ab
là hai số thực dương tùy ý,
a
khác
1
thì
7
log
a
ab
bằng
A.
1 7log
a
b
. B.
7log
a
b
. C.
7 log
a
b
. D.
7 log
a
b
.
Câu 27: Tính din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy  và chiu cao .
A. 15. B. 13. C. . D. 14.
Câu 28: Cho bất phương trình:
4 log 0x−
. bao nhiêu số nguyên
x
thoả mãn bất phương
trình trên.
A.
10000
. B.
10001
. C.
9998
. D.
9999
.
Câu 29: Phương trình
( )
log 1 2x +=
có nghim là:
A.
11
. B.
99
. C.
9
. D.
101
.
Câu 30: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A.
3
6 17y x x= +
. B. .
C. . D.
42
25y x x= +
.
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều   cạnh đáy bằng , mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là
42
( ) 10 2f x x x= +
2.
42
25y x x= +
4
1
6
4
yx= +
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Din tích ca mt cu có bán kính bng 2 bng
A.
16
.
3
B.
4.
C.
20 .
D.
16 .
Câu 33: Tính din tích ca hình cu có th tích là 36.
A. 18. B.45 . C. 27. D. 36.
Câu 34: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th hàm s



không có tiệm
cận đứng.
A. . B. . C.  . D.  .
Câu 35: Hình v bên là đ th ca hàm s nào sau đây?
A. . B. . C.
4
22y x x= +
. D. .
Câu 36: Đồ thị hàm số
42
y ax bx c= + +
điểm cực đại
( )
0 ; 3A
một điểm cực tiểu
( )
1 ; 5 .B −−
Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
1
. B. 7. C.
5
. D. 3.
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 25 3 0.
xx
x +


Tổng
tất cả các phần tử của tập S bằng
A.
298.
B.
24.
C.
300.
D.
26.
Câu 38: Cho hàm s
32
( ) ,f x ax bx cx d= + + +
, , ,a b c d R
có bng biến thiên như sau
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s âm ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 39: Chị Nhã gửi  triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A.  triệu đồng. B.  triệu đồng. C.  triệu đồng. D.  triệu đồng.
Câu 40: Cho hàm s
1
2
yx
=
. Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm s xác định vi mi
42
2y x x= + +
42
2y x x= + +
42
22y x x= +
ii) Đ th hàm s luôn đi qua điểm
󰇛

󰇜
iii) Hàm s nghch biến trên R
iv) Đ th hàm s đường tim cn.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.  B.  C.  D. 
Câu 41: Tìm đo hàm ca hàm s
3
logyx
trên khong
( )
0;+
A.
' .ln3yx=
. B.
ln3
'y
x
=
. C.
1
'
.ln3
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 42: Cho phương trình
log
󰇛
󰇜
( tham s thc). bao nhiêu giá tr
nguyên ca thuộc
󰇛
 
󰇜
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.  B.  C.  D. 
Câu 43: Biết rằng phương trình
2
22
log 7log 9 0xx + =
hai nghim
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
A.
512
. B.
9
. C.
128
. D.
64
.
Câu 44: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình thoi,
0
60BAD =
,
2AA AB a
==
. Gọi
,JI
lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình
A B C D
A D DA

;
,KL
lần lượt
là trung điểm các cạnh
,AB BC
. Thể tích của khối chóp
IJKL
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
32
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .f x x x x x m x m

= + + + + + +

Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
fx
đúng một điểm cực trị. Tổng
các phần tử của S?
A.
7
. B.
5.
C.
8
. D.
6
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
( )
1 3 1y f x= +
các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
. Tổng các giá trị cực trị của
hàm số tại các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 47: bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
có không quá
6
s nguyên
x
tha mãn
( )( )
1
3 3 3 0
xx
y
+
?
A.
729
. B.
2187
. C.
1024
. D.
243
.
Câu 48: Cho hình lập phương cạnh
a
. Khi cu ni tiếp nh lập phương này; có bán kính mt
cu bng mt na cnh hình lập phương;th tích bng
A.
3
3
π
2
a
. B.
3
4πa
. C.
3
1
π
6
a
D.
3
4
π
3
a
.
Câu 49: Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
2
2y x x=−
A.
( )
0;2D =
. B.
( ) ( )
;0 2;D = − +
. C.
\ 0;2DR=
. D.
0;2D =
.
Câu 50: Th tích khối lăng tr t giác đều
.ABCD A B C D
2AC AA a
==
A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
2a
. D.
3
22a
.
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Vi s thực a dương, khác 1 và các s thc bt kì thì ta có
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp đều
.,S ABCD O
tâm của hình vuông
ABCD
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
được tính bằng công thức:
A.
2
1
.
3
V SO AB=
. B.
1
..
6
V SO AB AD=
. C.
2
1
.
3
V SA AB=
. D.
2
.V SO AB=
.
Câu 3: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên R và có đạo hàm
3
( ) 2 ( 1)(3 )y f x x x x

= = +
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1I −
. B.
( )
;0I −
. C.
( )
3;D = +
. D.
( )
1;3I
.
Câu 4: Tp hp nghim ca bất phương trình
ln 1x
A.
( )
e; .+
B.
)
10; .+
C.
)
e; .+
D.
( )
10; .+
Câu 5: Biết rằng phương trình
2
22
log 7log 9 0xx + =
có hai nghim là
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
A.
128
. B.
512
. C.
9
. D.
64
.
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
22
x
y x x e= +
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7: Hình v bên là đ th ca hàm s nào sau đây?
A. . B. . C.
4
22y x x= +
. D. .
Câu 8: Cho hàm s
()y f x=
có đ th như hình vẽ
Hàm s
2 ( )y f x=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1;3).
B.
(1;2).
C.
(2;3).
D.
( 1;1).
,

a a a
+
=+
.a a a
+
=
( )
aa
+
=
a a a
+
=−
42
2y x x= + +
42
2y x x= + +
42
22y x x= +
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết cnh bên
2SA a=
vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 10: Cho hình lập phương cạnh
a
. Khi cu ni tiếp nh lập phương này; có bán kính mt
cu bng mt na cnh hình lập phương;th tích bng
A.
3
3
π
2
a
. B.
3
4πa
. C.
3
1
π
6
a
D.
3
4
π
3
a
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A.
2
3
x
y

=


. B.
5
x
y =
. C.
3
x
e
y

=


. D.
1
2
logyx=
.
Câu 12: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với
( )
ABC
. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
là:
A. Trung điểm của
AC
. B. Trung điểm của
SB
.
C. Trung điểm của
SA
. D. Trung điểm của
SC
.
Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều   cạnh đáy bằng , mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho hàm s
1
2
yx
=
Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm s xác định vi mi ii) Đồ th hàm s luôn đi qua điểm
󰇛

󰇜
iii) Hàm s nghch biến trên R
iv) Đ th hàm s đường tim cn.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.  B.  C.  D. 
Câu 15: Tổng s các đưng tim cn ca đ th hàm s
2
42
5
x
y
xx
+−
=
+
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 16: Nếu đặt
5
x
t
thì phương trình
2
5
5.5 250
5
x
x
tr thành
A.
2
25 250 0tt
B.
2
5 1250 0tt
.
C.
2
5 250 0tt
D.
2
25 1250 0tt
Câu 17: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên R và có bng xét du ca
()fx
như sau
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 18: Tìm đo hàm ca hàm s
3
logyx
trên khong
( )
0;+
A.
' .ln3yx=
. B.
1
'y
x
=
. C.
ln3
'y
x
=
. D.
1
'
.ln3
y
x
=
.
Câu 19: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đưng tim cn ngang là
A.
1y =
. B.
1y =−
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 20: Với
,ab
là hai số thực dương tùy ý,
a
khác
1
thì
7
log
a
ab
bằng
A.
1 7log
a
b
. B.
7 log
a
b
. C.
7log
a
b
. D.
7 log
a
b
.
Câu 21: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

󰇛
󰇜
nghiệm đúng với mọi x
A. 󰇛 󰇠 B.
󰇛
󰇜
C.
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
D.
󰇛
󰇜
Câu 22: Din tích ca mt cu có bán kính bng 2 bng
A.
16
.
3
B.
4.
C.
20 .
D.
16 .
Câu 23: Giá tr ln nht ca hàm s trên đon
2;2
bng
A.
2.
B.
38.
C. D.
38.
Câu 24: Cho phương trình
log
󰇛
󰇜
( tham số thực). bao nhiêu giá tr
nguyên của m thuộc
󰇛
 
󰇜
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.  B.  C.  D. 
Câu 25: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2 ( ) 3 0fx+=
A. B. C. D.
Câu 26: Th tích khối lăng tr t giác đều
.ABCD A B C D
2AC AA a
==
A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
2a
. D.
3
22a
.
Câu 27: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A.
3
6 17y x x= +
. B. . C. . D.
42
25y x x= +
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
3 17
x
y =+
A.
3
ln
x
y
x
=
. B.
3 .ln3
x
y
=
. C.
1
.ln3
y
x
=
. D.
1
.3
x
yx
=
.
Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 25 3 0.
xx
x +


Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A.
298.
B.
26.
C.
300.
D.
24.
Câu 30: Phương trình
( )
log 1 2x +=
có nghim là:
A.
11
. B.
9
. C.
99
. D.
101
.
Câu 31: Cho s thc a tha mãn điu kin
( ) ( )
21
53
22aa
−−
. Mệnh đề nào sau đúng?
A.
1a
. B.
3a
. C.
23a
. D.
01a
.
42
( ) 10 2f x x x= +
2.
()y f x=
2.
0.
1.
3.
42
25y x x= +
4
1
6
4
yx= +
Câu 32: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3 cm và chiều cao 2 cm.
A. 13. B. 12. C. 15. D. 14.
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .f x x x x x m x m

= + + + + + +

Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
fx
đúng một điểm cực trị. Tổng
các phần tử của S?
A.
7
. B.
5.
C.
8
. D.
6
.
Câu 34: Tìm giá tr ca tham s để hàm s 

đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
󰇟

󰇠
bằng .
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35: Đồ thị hàm số
42
y ax bx c= + +
điểm cực đại
( )
0 ; 3A
một điểm cực tiểu
( )
1 ; 5 .B −−
Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
1
. B. 7. C.
5
. D. 3.
Câu 36: Gi
,mM
lần lượt giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
4 sinf x x x
=+
trên đon
1;2
. Giá tr ca
mM+
bng
A.
4
. B.
. C.
0
. D.
4
.
Câu 37: Cho bất phương trình:
4 log 0x−
. bao nhiêu số nguyên
x
thoả mãn bất phương
trình trên.
A.
10000
. B.
9998
. C.
9999
. D.
10001
.
Câu 38: Chị Nhã gửi  triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A.  triệu đồng. B.  triệu đồng. C.  triệu đồng. D.  triệu đồng.
Câu 39: Tính th tích ca hình tr có đưng cao và diện tích xung quanh


A. 4
B. 2
C. 
D. 3
Câu 40: bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
có không quá
6
s nguyên
x
tha mãn
( )( )
1
3 3 3 0
xx
y
+
?
A.
729
. B.
2187
. C.
243
. D.
1024
.
Câu 41: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( ;3).−
B.
(2; ).+
C.
(0; ).+
D.
(0;1).
Câu 42: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 43: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình thoi,
0
60BAD =
,
2AA AB a
==
. Gọi
,JI
lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình
A B C D
A D DA

;
,KL
lần lượt
là trung điểm các cạnh
,AB BC
. Thể tích của khối chóp
IJKL
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
32
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 44: Tính din tích ca hình cu có th tích là 36.
A. 45. B. 18. C. 27. D. 36.
Câu 45: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
( )
1 3 1y f x= +
các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
. Tổng các giá trị cực trị của
hàm số tại các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 46: Cho hàm s
32
( ) ,f x ax bx cx d= + + +
, , ,a b c d R
có bng biến thiên như sau
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s âm ?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 47: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
2,a
chiu cao bng
4.a
Th tích ca khi
lăng tr đã cho bằng
A.
3
16
.
3
a
B.
3
16 .a
C.
3
4.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 48: Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
2
2y x x=−
A.
( )
0;2D =
. B.
( ) ( )
;0 2;D = +
. C.
\ 0;2DR=
. D.
0;2D =
.
Câu 49: Khi nón có bán kính đáy, đường cao, đưng sinh lần lượt là
,,r h l
thì có th tích bng
A.
2
rh
. B.
rl
. C.
2
1
r
3
h
. D.
2
1
3
rl
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th hàm s



không có tiệm
cận đứng.
A. . B. . C.  . D.  .
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 357
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A.
1
2
logyx=
. B.
3
x
e
y

=


. C.
2
3
x
y

=


. D.
5
x
y =
.
Câu 2: Với
,ab
là hai số thực dương tùy ý,
a
khác
1
thì
7
log
a
ab
bằng
A.
7 log
a
b
. B.
7 log
a
b
. C.
1 7log
a
b
. D.
7log
a
b
.
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đu   có cạnh đáy bằng , mặt bên là các hình
vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Nếu đặt
5
x
t
thì phương trình
2
5
5.5 250
5
x
x
tr thành
A.
2
25 250 0tt
B.
2
5 1250 0tt
.
C.
2
5 250 0tt
D.
2
25 1250 0tt
Câu 5: Cho hình lập phương cạnh
a
. Khi cu ni tiếp hình lập phương này; có bán kính mt
cu bng mt na cnh hình lập phương;th tích bng
A.
3
4πa
. B.
3
3
π
2
a
. C.
3
4
π
3
a
. D.
3
1
π
6
a
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s trên đon
2;2
bng
A.
2.
B.
38.
C.
38.
D.
Câu 7: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đưng tim cn ngang là
A.
1y =−
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1x =−
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th hàm s



không có
tiệm cận đứng.
A. . B. . C.  . D.  .
Câu 9: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên R và có đạo hàm
3
( ) 2 ( 1)(3 )y f x x x x

= = +
. Hàm
số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1I −
. B.
( )
3;D = +
. C.
( )
;0I −
. D.
( )
1;3I
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .f x x x x x m x m

= + + + + + +

Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
fx
đúng một điểm cực trị. Tổng
các phần tử của S?
A.
5.
B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 11: Tìm đo hàm ca hàm s
3
logyx
trên khong
( )
0;+
42
( ) 10 2f x x x= +
2.
A.
' .ln3yx=
. B.
1
'y
x
=
. C.
ln3
'y
x
=
. D.
1
'
.ln3
y
x
=
.
Câu 12: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( ;3).−
B.
(2; ).+
C.
(0; ).+
D.
(0;1).
Câu 13: Th tích khối lăng tr t giác đều
.ABCD A B C D
2AC AA a
==
A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
22a
. D.
3
2a
.
Câu 14: Tổng s các đưng tim cn ca đ th hàm s
2
42
5
x
y
xx
+−
=
+
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 15: Tìm giá tr ca tham s m để hàm s 

đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
󰇟

󰇠
bằng .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16: Cho hàm s
32
( ) ,f x ax bx cx d= + + +
, , ,a b c d R
có bng biến thiên như sau
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s âm ?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 17: Hình v bên là đ th ca hàm s nào sau đây?
A. . B. . C.
4
22y x x= +
. D. .
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
42
2y x x= + +
42
22y x x= +
42
2y x x= + +
Hàm số
( )
1 3 1y f x= +
có các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
. Tổng các giá trị cực trị của
hàm số tại các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
3 17
x
y =+
A.
1
.ln3
y
x
=
. B.
3 .ln3
x
y
=
. C.
1
.3
x
yx
=
. D.
3
ln
x
y
x
=
.
Câu 20: Số điểm cực trị của hàm s
( )
2
22
x
y x x e= +
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 21: Biết phương trình
2
22
log 7log 9 0xx + =
có hai nghim là
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
A.
9
. B.
128
. C.
64
. D.
512
.
Câu 22: Cho bất phương trình:
4 log 0x−
. Có bao nhiêu số nguyên
x
thoả mãn bất phương
trình trên.
A.
10001
. B.
10000
. C.
9999
. D.
9998
.
Câu 23: Cho phương trình
log
󰇛
󰇜
( là tham số thực). Có bao nhiêu giá tr
nguyên của m thuộc
󰇛
 
󰇜
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.  B.  C.  D. 
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 25 3 0.
xx
x +


Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A.
24.
B.
300.
C.
26.
D.
298.
Câu 25: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với
( )
ABC
. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
là:
A. Trung điểm của
SA
. B. Trung điểm của
SC
.
C. Trung điểm của
AC
. D. Trung điểm của
SB
.
Câu 26: Cho hình chóp đều
.,S ABCD O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
được tính bằng công thức:
A.
2
1
.
3
V SO AB=
. B.
2
.V SO AB=
. C.
2
1
.
3
V SA AB=
. D.
1
..
6
V SO AB AD=
.
Câu 27: Cho hàm s
1
2
yx
=
Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm s xác định vi mi
ii) Đ th hàm s luôn đi qua điểm
󰇛

󰇜
iii) Hàm s nghch biến trên R
iv) Đ th hàm s đường tim cn.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.  B.  C.  D. 
Câu 28: Din tích ca mt cu có bán kính bng 2 bng
A.
4.
B.
16
.
3
C.
16 .
D.
20 .
Câu 29: Chị Nhã gửi  triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A.  triệu đồng. B.  triệu đồng. C.  triệu đồng. D.  triệu đồng.
Câu 30: Cho s thc a tha mãn điu kin
( ) ( )
21
53
22aa
−−
. Mệnh đề nào sau đúng?
A.
1a
. B.
3a
. C.
23a
. D.
01a
.
Câu 31: Tính din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy  và chiu cao .
A. 13 B. 15 C. 12. D. 14
Câu 32: Tính din tích ca hình cu có th tích là 36.
A. 45 B. 18 C. 27 D. 36
Câu 33: Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
2
2y x x=−
A.
( )
0;2D =
. B.
( ) ( )
;0 2;D = − +
. C.
\ 0;2DR=
. D.
0;2D =
.
Câu 34: Đồ thị hàm số
42
y ax bx c= + +
có điểm cực đại là
( )
0 ; 3A
và một điểm cực tiểu là
( )
1 ; 5 .B −−
Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
1
. B. 7. C.
5
. D. 3.
Câu 35: Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
4 sinf x x x
=+
trên đon
1;2
. Giá tr ca
mM+
bng
A.
4
. B.
. C.
0
. D.
4
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết cnh bên
2SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 37: Phương trình
( )
log 1 2x +=
có nghim là:
A.
99
. B.
11
. C.
101
. D.
9
.
Câu 38: Tính th tích ca hình tr có đưng cao và diện tích xung quanh


A. 4
B. 2
C. 
D. 3
Câu 39: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2 ( ) 3 0fx+=
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm s
()y f x=
có đ th như hình vẽ
()y f x=
2.
0.
1.
3.
Hàm s
2 ( )y f x=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1;3).
B.
(2;3).
C.
(1;2).
D.
( 1;1).
Câu 41: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 42: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi,
0
60BAD =
,
2AA AB a
==
.
Gọi
,JI
lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình
A B C D
A D DA

;
,KL
lần lượt là trung điểm các cạnh
,AB BC
. Thể tích của khối chóp
IJKL
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
32
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 43: Tp hp nghim ca bất phương trình
ln 1x
A.
)
e; .+
B.
( )
10; .+
C.
)
10; .+
D.
( )
e; .+
Câu 44: Khi nón có bán kính đáy, đường cao, đưng sinh lần lượt là
,,r h l
thì có th tích bng
A.
rl
. B.
2
rh
. C.
2
1
3
rl
. D.
2
1
r
3
h
.
Câu 45: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên R và có bng xét du ca
()fx
như sau
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 46: Cho khối lăng tr có đáy là hình vuông cnh
2,a
chiu cao bng
4.a
Th tích ca
khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
16
.
3
a
B.
3
16 .a
C.
3
4.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 47: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A. . B. . C.
42
25y x x= +
. D.
3
6 17y x x= +
.
Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

󰇛
󰇜
nghiệm đúng với mi
A.
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
B.
󰇛
󰇜
C.
󰇛

󰇜
D. 󰇛 󰇠
Câu 49: Vi s thực a dương, khác 1 và các s thc bt kì thì ta có
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Có bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
có không quá
6
s nguyên
x
tha mãn
( )( )
1
3 3 3 0
xx
y
+
?
A.
243
. B.
2187
. C.
1024
. D.
729
.
----------- HẾT ----------
42
25y x x= +
4
1
6
4
yx= +
,

a a a
+
=+
.a a a
+
=
( )
aa
+
=
a a a
+
=−
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 485
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Phương trình
( )
log 1 2x +=
có nghim là:
A.
11
. B.
99
. C.
9
. D.
101
.
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 3; mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá tr ln nht ca hàm s trên đon
2;2
bng
A.
2.
B. C.
38.
D.
38.
Câu 4: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A. . B. . C.
42
25y x x= +
. D.
3
6 17y x x= +
.
Câu 5: Tính din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy  và chiu cao .
A. 13. B. 15. C. 12. D. 14.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
43
22
2 4 2 3 6 18 .f x x x x x m x m

= + + + + + +

Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
fx
đúng một điểm cực trị. Tổng
các phần tử của S?
A.
8
. B.
7
. C.
5.
D.
6
.
Câu 7: Với
,ab
là hai số thực dương tùy ý,
a
khác
1
thì
7
log
a
ab
bằng
A.
7 log
a
b
. B.
1 7log
a
b
. C.
7log
a
b
. D.
7 log
a
b
.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x=
có đ th như hình vẽ
Hàm s
2 ( )y f x=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1;3).
B.
( 1;1).
C.
(2;3).
D.
(1;2).
42
( ) 10 2f x x x= +
2.
42
25y x x= +
4
1
6
4
yx= +
Câu 9: Cho hình lập phương cạnh
a
. Khi cu ni tiếp hình lp phương này; có bán kính mt
cu bng mt na cnh hình lập phương;th tích bng
A.
3
4πa
. B.
3
1
π
6
a
C.
3
3
π
2
a
. D.
3
4
π
3
a
.
Câu 10: Tìm đo hàm ca hàm s
3
logyx
trên khong
( )
0;+
A.
' .ln3yx=
. B.
1
'y
x
=
. C.
ln3
'y
x
=
. D.
1
'
.ln3
y
x
=
.
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 25 3 0.
xx
x +


Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A.
298.
B.
300.
C.
26.
D.
24.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A.
3
x
e
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
2
3
x
y

=


. D.
5
x
y =
.
Câu 13: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi,
0
60BAD =
,
2AA AB a
==
.
Gọi
,JI
lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình
A B C D
A D DA

;
,KL
lần lượt là trung điểm các cạnh
,AB BC
. Thể tích của khối chóp
IJKL
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
32
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 14: Tìm giá tr ca tham s m để hàm s

đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
󰇟

󰇠
bằng .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 15: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để đồ th hàm s



không có
tiệm cận đứng.
A. . B.  . C.  . D. .
Câu 16: Cho s thc a tha mãn điu kin
( ) ( )
21
53
22aa
−−
. Mệnh đề nào sau đúng?
A.
1a
. B.
23a
. C.
01a
. D.
3a
.
Câu 17: Cho phương trình
log
󰇛
󰇜
( là tham số thực). Có bao nhiêu giá tr
nguyên của m thuộc
󰇛
 
󰇜
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
3 17
x
y =+
A.
1
.ln3
y
x
=
. B.
3 .ln3
x
y
=
. C.
1
.3
x
yx
=
. D.
3
ln
x
y
x
=
.
Câu 19: Hình v bên là đ th ca hàm s nào sau đây?
A.
4
22y x x= +
. B. . C. . D. .
Câu 20: Cho bất phương trình:
4 log 0x−
. Có bao nhiêu số nguyên
x
thoả mãn bất phương
trình trên.
A.
10000
. B.
9998
. C.
9999
. D.
10001
.
Câu 21: Đồ thị hàm số
42
y ax bx c= + +
có điểm cực đại là
( )
0 ; 3A
và một điểm cực tiểu là
( )
1 ; 5 .B −−
Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
5
. B. 3. C.
1
. D. 7.
Câu 22: Biết phương trình
2
22
log 7log 9 0xx + =
có hai nghim là
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
A.
64
. B.
512
. C.
9
. D.
128
.
Câu 23: Din tích ca mt cu có bán kính bng 2 bng
A.
4.
B.
16 .
C.
16
.
3
D.
20 .
Câu 24: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với
( )
ABC
. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
là:
A. Trung điểm của
SA
. B. Trung điểm của
SC
.
C. Trung điểm của
AC
. D. Trung điểm của
SB
.
Câu 25: Chị Nhã gửi  triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi
suất /năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong
thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A.  triệu đồng. B.  triệu đồng. C.  triệu đồng. D.  triệu đồng.
Câu 26: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau.
42
2y x x= + +
42
22y x x= +
42
2y x x= + +
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( ;3).−
B.
(0;1).
C.
(2; ).+
D.
(0; ).+
Câu 27: Vi s thực a dương, khác 1 và các s thc bt kì thì ta có
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên R và có đạo hàm
3
( ) 2 ( 1)(3 )y f x x x x

= = +
. Hàm
số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3I
. B.
( )
;0I −
. C.
( )
3;D = +
. D.
( )
;1I −
.
Câu 29: Th tích khối lăng tr t giác đều
.ABCD A B C D
2AC AA a
==
A.
3
22a
. B.
3
4a
. C.
3
2a
. D.
3
2a
.
Câu 30: Số điểm cực trị của hàm s
( )
2
22
x
y x x e= +
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Tính din tích ca hình cu có th tích là 36.
A. 45 B. 18 C. 27 D. 36
Câu 32: Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
2
2y x x=−
A.
( )
0;2D =
. B.
( ) ( )
;0 2;D = +
. C.
\ 0;2DR=
. D.
0;2D =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết cnh bên
2SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 34: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đưng tim cn ngang là
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1y =−
. D.
1x =−
.
Câu 35: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2 ( ) 3 0fx+=
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp đều
.,S ABCD O
tâm của hình vuông
ABCD
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
được tính bằng công thức:
A.
2
1
.
3
V SA AB=
. B.
2
.V SO AB=
. C.
2
1
.
3
V SO AB=
. D.
1
..
6
V SO AB AD=
.
Câu 37: Tính th tích ca hình tr có đưng cao và diện tích xung quanh


A. 4
B. 2
C. 
D. 3
,

a a a
+
=+
.a a a
+
=
( )
aa
+
=
a a a
+
=−
()y f x=
2.
1.
0.
3.
Câu 38: Cho hàm s
1
2
yx
=
Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm s xác định vi mi
ii) Đ th hàm s luôn đi qua điểm
󰇛

󰇜
iii) Hàm s nghch biến trên R
iv) Đ th hàm s đường tim cn.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.  B.  C.  D. 
Câu 39: Tổng s các đưng tim cn ca đ th hàm s
2
42
5
x
y
xx
+−
=
+
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 40: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 41: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên R và có bng xét du ca
()fx
như sau
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 42: Tp hp nghim ca bất phương trình
ln 1x
A.
)
e; .+
B.
( )
10; .+
C.
)
10; .+
D.
( )
e; .+
Câu 43: Khi nón có bán kính đáy, đường cao, đưng sinh lần lượt là
,,r h l
thì có th tích bng
A.
rl
. B.
2
rh
. C.
2
1
3
rl
. D.
2
1
r
3
h
.
Câu 44: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

󰇛
󰇜
nghiệm đúng với mọi x
A.
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
B.
󰇛
󰇜
C.
󰇛

󰇜
D. 󰇛 󰇠
Câu 45: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
2,a
chiu cao bng
4.a
Th tích ca khi
lăng tr đã cho bằng
A.
3
16
.
3
a
B.
3
16 .a
C.
3
4.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 46: Nếu đặt
5
x
t
thì phương trình
2
5
5.5 250
5
x
x
tr thành
A.
2
25 1250 0tt
B.
2
5 250 0tt
C.
2
25 250 0tt
D.
2
5 1250 0tt
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
( )
1 3 1y f x= +
các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
. Tổng các giá trị cực trị của
hàm số tại các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 48: bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
có không quá
6
s nguyên
x
tha mãn
( )( )
1
3 3 3 0
xx
y
+
?
A.
243
. B.
2187
. C.
1024
. D.
729
.
Câu 49: Cho hàm s
32
( ) ,f x ax bx cx d= + + +
, , ,a b c d R
có bng biến thiên như sau
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s âm ?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 50: Gi
,mM
lần lượt giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
4 sinf x x x
=+
trên đon
1;2
. Giá tr ca
mM+
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
0
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
made
cau
dapan
made
cau
dapan
made
cau
dapan
made
cau
dapan
132
1
A
209
1
B
357
1
B
485
1
B
2
D
2
A
2
B
2
D
3
C
3
C
3
A
3
A
4
C
4
C
4
D
4
D
5
C
5
A
5
D
5
C
6
B
6
B
6
A
6
C
7
B
7
D
7
C
7
D
8
A
8
C
8
C
8
C
9
B
9
C
9
B
9
B
10
C
10
C
10
A
10
D
11
B
11
C
11
D
11
A
12
B
12
D
12
B
12
A
13
A
13
A
13
A
13
A
14
B
14
B
14
D
14
A
15
D
15
D
15
A
15
C
16
A
16
D
16
C
16
D
17
A
17
B
17
B
17
C
18
D
18
D
18
D
18
B
19
C
19
A
19
B
19
C
20
B
20
D
20
B
20
C
21
D
21
A
21
B
21
A
22
D
22
D
22
C
22
D
23
A
23
A
23
A
23
B
24
A
24
A
24
D
24
B
25
B
25
C
25
B
25
A
26
D
26
A
26
A
26
C
27
C
27
A
27
C
27
B
28
D
28
B
28
C
28
C
29
B
29
A
29
D
29
B
30
A
30
C
30
B
30
D
31
B
31
B
31
C
31
D
32
D
32
B
32
D
32
A
33
D
33
B
33
A
33
D
34
C
34
B
34
C
34
A
35
D
35
C
35
A
35
B
36
C
36
A
36
C
36
C
37
A
37
C
37
A
37
C
38
A
38
D
38
C
38
A
39
D
39
C
39
C
39
D
40
B
40
A
40
B
40
B
41
C
41
B
41
B
41
B
42
C
42
B
42
A
42
A
43
C
43
D
43
A
43
D
44
D
44
D
44
D
44
D
45
B
45
D
45
A
45
B
46
D
46
C
46
B
46
A
47
A
47
B
47
D
47
A
48
C
48
A
48
D
48
D
49
A
49
C
49
B
49
C
50
A
50
C
50
D
50
B
ĐÁP ÁN
CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 45. Cho phương trình
log
󰇛
󰇜
( tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên ca thuc
󰇛

󰇜
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.  B.  C.  D. 
Lời giải
Câu 46. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
( )
1 3 1y f x= +
có các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
. Tổng các giá trị cực trị
của hàm số tại các điểm cực trị
(x ; )My
i i i
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Đặt
( )
( )
1 3 1g x f x= +
.
( )
( )
3. 1 3g x f x
=
.
( ) ( )
0 1 3 0g x f x
= =
2
1 3 1
3
1 3 3 2
3
x
x
x
x
=
=

−=
=−
Suy ra bảng biến thiên:
Vậy hàm số
()y g x=
có 5 điểm cực trị.
Khi đó:
1 2 3 4 5
8
ct ct ct ct ct
y y y y y+ + + + =
Câu 48: bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho ứng với mỗi
y
không quá 6 số
nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
1
3 3 3 0
xx
y
+
?
A.
729
. B.
2187
. C.
1024
. D.
243
.
Lời giải
T/h 1)
1
1
2
3
33
11
3 3 0
1
11
log 3
22
2
3
30
log log
x
x
xx
y x y
y
x y x y
+

−
+
=
−



.
Trường hợp này loại vì không có số nguyên dương
y
thỏa mãn.
T/h 2)
1
3
33
11
3 3 0
1
1
log
22
2
30
log log
x
x
xx
xy
y
x y x y
+

−
+
−



.
Để mỗi giá tr
y
, bpt có không quá 6 nghiệm nguyên
x
thì
6
3
log 6 3 729y y y
.
TỪ ĐÓ:
1 729 729y =
SỐ NGUYÊN DƯƠNG CẦN TÌM
Câu 49: Gọi S tập hợp tất cả các số nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 25 3 0.
xx
x +


Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A.
298.
B.
24.
C.
300.
D.
26.
Lời giải
Ta có điều kiện xác định ca bất phương trình là
25x −
.
Đặt
( )
( )
2
3
( ) 2 4 log 25 3 , 25
xx
A x x x= +


.
2
2 4 0 0 2
xx
xx = = =
.
( )
3
log 25 3 0 2xx+ = =
.
Ta có bảng xét dấu
()Ax
như sau
Từ đó,
2
( ) 0 24; 23;...;0;2
25 0
x
A x x
x
=
(do
x
)
26
nghiệm nguyên thỏa mãn. Khi đó S = 24 23 22 … – 1 + 0 + 2 = 298
Câu 50. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi,
0
60BAD =
,
2AA AB a
==
. Gọi
,JI
lần lượt giao điểm của các đường chéo của các hình
A B C D
A D DA

;
,KL
lần lượt là trung điểm các cạnh
,AB BC
. Thể tích của khối chóp
IJKL
bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
32
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
,do //
do
LK BD LK AC AC BD
LK BDD B LKJ BDD B
LK BB BB ABCD
⊥⊥

⊥⊥
theo giao
tuyến
JM
(với
M LK BD=
)
( )
1
ABD
đều nên
2BD a=
1
42
a
BM BD==
. Trên cạnh
BB
lấy điểm
G
sao cho
2
a
BG =
.
Ta có
( )( )
. . . . . . .DG MJ DB BG MB BB B J DB MB DB BB DB B J BG MB BG BB BG B J
= + + + = + + + + +
( )
. 2 . 0 2 . 0 .2 0 0 2
22
aa
DG MJ a a a a DG JM = + + + + =
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( )
DG LKJ
. Gọi
H DG JM=
. Tứ giác
BMHG
nội tiếp nên
( )
2 2 2
2
3
.2
. . 6
2
..
17
2
2
a
a
DM DB DM DB a
DH DG DM DB DH
DG
DB BG
a
a
= = = = =
+

+


.
Đường thẳng
DI
cắt
( )
LKJ
tại
A
I
là trung điểm của
DA
nên
( )
( )
( )
( )
1 1 3
,,
22
17
a
d I LKJ d D LKJ DH= = =
.
JML
vuông tại
M
nên
( )
2
22
2 2 2 2 2 2 2
3
17
(2 )
4 4 4 2
a
KL AO a
JM JL ML A K A A AK a a

= = = + = + =
.
Thể tích của khối chóp
IJKL
( )
( )
( )
( )
3
1 1 1 1 1 17 3 3
. , . . . , . . . 3.
3 3 2 3 2 2 4
17
LKJ
a a a
V S d I LKJ JM KL d I LKJ a= = = =
.
| 1/27

Preview text:

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2
= 4x + sin  x trên đoạn  1
− ;2. Giá trị của m + M bằng A. 4 . B. 4 − . C. 0 . D. 2 − .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A. (0;1). B. (0; +). C. ( ; − 3). D. (2; +).
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD,O là tâm của hình vuông ABCD . Thể tích khối chóp
S.ABCD được tính bằng công thức: 1 1 1 A. V = S . O A . B AD . B. 2 V = S . O AB . C. 2 V = S . O AB . D. 2 V = . SA AB . 6 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm 3 y = f (
x) = 2x (x +1)(3− x). Hàm
số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. I (− ;  − ) 1 . B. I ( ; − 0) .
C. D = (3; +) . D. I ( 1 − ;3).
Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A. (e;+). B. 10;+). C. e;+). D. (10;+).
Câu 6: Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3 2 5 x Câu 7: Nếu đặt 5x t thì phương trình 5.5x 250 trở thành 5 A. 2 t 5t 1250 0. B. 2 t 25t 1250 0 C. 2 t 5t 250 0 D. 2 t 25t 250 0
Câu 8: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực  ,  bất kì thì ta có  +    +    +     +  A. a = a .a . B. a = a + a . C. a = a a . D. a = (a ) .
Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x e A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = 2a
và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 4a 3 2a 3 a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 11: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 2𝜋𝑎3 B. 𝜋𝑎3 C. 4𝜋𝑎3 D. 3𝜋𝑎3 x + 4 − 2
Câu 12: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + là 5x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 14: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0
nghiệm đúng với mọi x là A. (0 ; +∞). B. (−∞ ; 0].
C. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). D. (0 ; 1).
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 3x y = +17 là 1 3x A. y = . B. y = . C. 1 .3x y x −  = . D. 3 . x y = ln 3. . x ln 3 ln x
Câu 16: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, ,
h l thì có thể tích bằng 1 1 A. 2  r h . B. 2  r h . C. 2  r l . D. rl . 3 3
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = 2 f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. (2;3). B. ( 1 − ;1). C. (1; 2). D. ( 1 − ;3).
Câu 18: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2a, chiều cao bằng 4 .
a Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 x − 2
Câu 19: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x +1 A. x = 1. B. y = −1. C. y = 1. D. x = 1 − .
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của f (  x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 2 − 1 −
Câu 22: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện (a − ) 5  (a − ) 3 2 2
. Mệnh đề nào sau đúng?
A. 0  a  1. B. a  1.
C. 2  a  3 . D. a  3.
Câu 23: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với ( ABC )
. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. Trung điểm của SC .
B. Trung điểm của AC .
C. Trung điểm của SA .
D. Trung điểm của SB .
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x −10x + 2 trên đoạn  2 − ;2 bằng A. 2. B. 38. − C. 2. − D. 38.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? − xx 2   e
A. y =   .
B. y =   .
C. y = log x . D. 5x y = .  3   3  1 2
Câu 26: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì 7 log a b bằng a A. 1 7 log b .
B. 7 log b . C. 7 log b . D. 7 log b . a a a a
Câu 27: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3𝑐𝑚 và chiều cao 2𝑐𝑚. A. 15𝜋. B. 13π. C. 12𝜋. D. 14𝜋.
Câu 28: Cho bất phương trình: 4 − log x  0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000 . B. 10001. C. 9998 . D. 9999 .
Câu 29: Phương trình log ( x + ) 1 = 2 có nghiệm là: A. 11. B. 99 . C. 9 . D. 101.
Câu 30: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. 3
y = x + 6x −17 . B. 4 2
y = x + 2x − 5 . 1 C. 4 y = − x + 6 . D. 4 2
y = −x + 2x − 5 . 4
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là A. 6(√3 − 1)𝜋 B. 6(√3 + 1)𝜋 C. 8(√3 + 1)𝜋 D. 8(√3 − 1)𝜋
Câu 32: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng 16 A. . B. 4 . C. 20. D. 16 . 3
Câu 33: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. A. 18𝜋. B.45 𝜋. C. 27𝜋. D. 36𝜋. 2𝑥2−3𝑥+𝑚
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = không có tiệm 𝑥−𝑚 cận đứng. A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2.
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y = −x + x + 2 . B. 4 2
y = x + x + 2 . C. 4
y = −x + 2x − 2 . D. 4 2
y = −x − 2x + 2 .
Câu 36: Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c có điểm cực đại là A(0 ; − 3) và một điểm cực tiểu là B ( 1
− ; − 5).Khi đó tổng a +b + c bằng A. 1 − . B. 7. C. 5 − . D. 3. 2
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn (2x − 4x )log + −    3 ( x 25) 3 0.  Tổng
tất cả các phần tử của tập S bằng A. 298. − B. 24. C. 300. − D. 26. Câu 38: Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d, a, ,
b c, d R có bảng biến thiên như sau Trong các số a, ,
b c, d có bao nhiêu số âm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng.
C. 216 triệu đồng.
D. 116 triệu đồng. 1 − Câu 40: Cho hàm số 2 y = x . Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.
ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).
iii) Hàm số nghịch biến trên R
iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 41: Tìm đạo hàm của hàm số y
log x trên khoảng (0;+) 3 ln 3 1 1 A. y ' = . x ln 3 . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x . x ln 3 x
Câu 42: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log (𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị 5
nguyên của 𝑚 thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 21. C. 19. D. 20.
Câu 43: Biết rằng phương trình 2
log x − 7 log x + 9 = 0 có hai nghiệm là x , x . Giá trị của x x 2 2 1 2 1 2 là A. 512 . B. 9 . C. 128 . D. 64 .
Câu 44: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi, 0
BAD = 60 , AA = AB = 2a . Gọi
J , I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình A BCD   và A DD
A ; K, L lần lượt
là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 32 24 4 2 4 3
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) ( x + ) 2 2 4
x + 2(m +3) x + 6m +18.   Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số f ( x) có đúng một điểm cực trị. Tổng các phần tử của S? A. 7 . B. 5. C. 8 . D. 6 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f (1− 3x) +1 có các điểm cực trị M (x ; y ) i i
i . Tổng các giá trị cực trị của
hàm số tại các điểm cực trị M (x ; y ) i i i bằng A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 6 số nguyên +
x thỏa mãn ( x 1 3
− 3)(3x y)  0 ? A. 729 . B. 2187 . C. 1024 . D. 243.
Câu 48: Cho hình lập phương cạnh a . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt
cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng 3 1 4 A. 3 πa . B. 3 4πa . C. 3 πa D. 3 πa . 2 6 3
Câu 49: Tập xác định của hàm số y = ( x x )1 2 2 2 là
A. D = (0; 2) . B. D = (− ;
 0)(2;+) . C. D = R \0;  2 .
D. D = 0;2 .
Câu 50: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có AC = AA = 2a A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 2 2a . ----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 209
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực  ,  bất kì thì ta có  +    +     +   +   A. a = a + a . B. a = a .a . C. a = (a ) . D. a = a a .
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD,O là tâm của hình vuông ABCD . Thể tích khối chóp
S.ABCD được tính bằng công thức: 1 1 1 A. 2 V = S .
O AB . B. V = S . O A . B AD . C. 2 V = . SA AB . D. 2 V = S . O AB . 3 6 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm 3 y = f (
x) = 2x (x +1)(3− x). Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. I (− ;  − ) 1 . B. I ( ; − 0) .
C. D = (3; +) . D. I ( 1 − ;3).
Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A. (e;+). B. 10;+). C. e;+). D. (10;+).
Câu 5: Biết rằng phương trình 2
log x − 7 log x + 9 = 0 có hai nghiệm là x , x . Giá trị của x x là 2 2 1 2 1 2 A. 128 . B. 512 . C. 9 . D. 64 .
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x e A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y = −x + x + 2 . B. 4 2
y = x + x + 2 . C. 4
y = −x + 2x − 2 . D. 4 2
y = −x − 2x + 2 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = 2 f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( 1 − ;3). B. (1; 2). C. (2;3). D. ( 1 − ;1).
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 4a 3 2a 3 a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 10: Cho hình lập phương cạnh a . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt
cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng 3 1 4 A. 3 πa . B. 3 4πa . C. 3 πa D. 3 πa . 2 6 3
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? − xx 2   e
A. y =   . B. 5x y = .
C. y =   .
D. y = log x .  3   3  1 2
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với ( ABC )
. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. Trung điểm của AC .
B. Trung điểm của SB .
C. Trung điểm của SA .
D. Trung điểm của SC .
Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là A. 6(√3 + 1)𝜋 B. 8(√3 − 1)𝜋 C. 6(√3 − 1)𝜋 D. 8(√3 + 1)𝜋 1 − Câu 14: Cho hàm số 2 y = x Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.
ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).
iii) Hàm số nghịch biến trên R
iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. x + 4 − 2
Câu 15: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + là 5x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 5 x Câu 16: Nếu đặt 5x t thì phương trình 5.5x 250 trở thành 5 A. 2 t 25t 250 0 B. 2 t 5t 1250 0. C. 2 t 5t 250 0 D. 2 t 25t 1250 0
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của f (  x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số y
log x trên khoảng (0;+) 3 1 ln 3 1 A. y ' = . x ln 3 . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x x . x ln 3 x − 2
Câu 19: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x +1 A. y = 1. B. y = −1. C. x = 1 − . D. x = 1 .
Câu 20: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì 7 log a b bằng a A. 1 7 log b . B. 7 log b .
C. 7 log b . D. 7 log b . a a a a
Câu 21: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0
nghiệm đúng với mọi x là A. (−∞ ; 0]. B. (0 ; +∞).
C. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). D. (0 ; 1).
Câu 22: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng 16 A. . B. 4 . C. 20. D. 16 . 3
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x −10x + 2 trên đoạn  2 − ;2 bằng A. 2. B. 38. − C. 2. − D. 38.
Câu 24: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log (𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị 5
nguyên của m thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 19. B. 20. C. 21. D. 9.
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có AC = AA = 2a A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 2 2a .
Câu 27: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? 1 A. 3
y = x + 6x −17 . B. 4 2
y = x + 2x − 5 . C. 4 y = − x + 6 . D. 4 2
y = −x + 2x − 5 . 4
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 3x y = +17 là 3x 1 A. y = . B. 3 . x y = ln 3. C. y = . D. 1 .3x y x −  = . ln x . x ln 3 2
Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn (2x − 4x )log + −    3 ( x 25) 3 0. 
Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 298. − B. 26. C. 300. − D. 24.
Câu 30: Phương trình log ( x + ) 1 = 2 có nghiệm là: A. 11. B. 9 . C. 99 . D. 101. 2 − 1 −
Câu 31: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện (a − ) 5  (a − ) 3 2 2
. Mệnh đề nào sau đúng? A. a  1. B. a  3.
C. 2  a  3 .
D. 0  a  1.
Câu 32: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3 cm và chiều cao 2 cm. A. 13𝜋. B. 12𝜋. C. 15𝜋. D. 14𝜋. 2 4 3
Câu 33: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) ( x + ) 2 2 4
x + 2(m +3) x + 6m +18.   Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số f ( x) có đúng một điểm cực trị. Tổng các phần tử của S? A. 7 . B. 5. C. 8 . D. 6 .
Câu 34: Tìm giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35: Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c có điểm cực đại là A(0 ; − 3) và một điểm cực tiểu là B ( 1
− ; − 5).Khi đó tổng a +b + c bằng A. 1 − . B. 7. C. 5 − . D. 3.
Câu 36: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2
= 4x + sin  x trên đoạn  1
− ;2. Giá trị của m + M bằng A. 4 . B. 2 − . C. 0 . D. 4 − .
Câu 37: Cho bất phương trình: 4 − log x  0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000 . B. 9998 . C. 9999 . D. 10001.
Câu 38: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng.
C. 216 triệu đồng.
D. 116 triệu đồng.
Câu 39: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 4𝜋𝑎3 B. 2𝜋𝑎3 C. 𝜋𝑎3 D. 3𝜋𝑎3
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 6 số nguyên +
x thỏa mãn ( x 1 3
− 3)(3x y)  0 ? A. 729 . B. 2187 . C. 243. D. 1024 .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( ; − 3). B. (2; +). C. (0; +). D. (0;1).
Câu 42: Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 16a . 3 3 3
Câu 43: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi, 0
BAD = 60 , AA = AB = 2a . Gọi
J , I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình A BCD   và A DD
A ; K, L lần lượt
là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 32 24 4
Câu 44: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. A. 45𝜋. B. 18𝜋. C. 27𝜋. D. 36𝜋.
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f (1− 3x) +1 có các điểm cực trị M (x ; y ). Tổng các giá trị cực trị của i i i
hàm số tại các điểm cực trị M (x ; y ) i i i bằng A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 46: Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d, a, ,
b c, d R có bảng biến thiên như sau Trong các số a, ,
b c, d có bao nhiêu số âm ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2a, chiều cao bằng 4 .
a Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3
Câu 48: Tập xác định của hàm số y = ( x x )1 2 2 2 là
A. D = (0; 2) . B. D = (− ;  0)(2;+) .
C. D = R \ 0;  2 .
D. D = 0; 2 .
Câu 49: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, ,
h l thì có thể tích bằng 1 1 A. 2  r h . B. rl . C. 2  r h . D. 2  r l . 3 3 2𝑥2−3𝑥+𝑚
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = không có tiệm 𝑥−𝑚 cận đứng. A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2. ----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 357
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? x  − x e   2 
A. y = log x . B. y = . C. y = . D. 5x y = . 1      3   3  2
Câu 2: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì 7 log a b bằng a A. 7 log b . B. 7 log b . C. 1 7 log b .
D. 7 log b . a a a a
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình
vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là A. 6(√3 + 1)𝜋 B. 8(√3 − 1)𝜋 C. 6(√3 − 1)𝜋 D. 8(√3 + 1)𝜋 2 5 x Câu 4: Nếu đặt 5x t thì phương trình 5.5x 250 trở thành 5 A. 2 t 25t 250 0 B. 2 t 5t 1250 0. C. 2 t 5t 250 0 D. 2 t 25t 1250 0
Câu 5: Cho hình lập phương cạnh a . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt
cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng 3 4 1 A. 3 4πa . B. 3 πa . C. 3 πa . D. 3 πa 2 3 6
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x −10x + 2 trên đoạn  2 − ;2 bằng A. 2. B. 38. − C. 38. D. 2. − x − 2
Câu 7: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x +1 A. y = −1. B. x = 1 . C. y = 1. D. x = 1 − . 2𝑥2−3𝑥+𝑚
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = không có 𝑥−𝑚 tiệm cận đứng. A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm 3 y = f (
x) = 2x (x +1)(3− x). Hàm
số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. I (− ;  − ) 1 .
B. D = (3; +) . C. I ( ; − 0) . D. I ( 1 − ;3). 2 4 3
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) ( x + ) 2 2 4
x + 2(m +3) x + 6m +18.   Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số f ( x) có đúng một điểm cực trị. Tổng các phần tử của S? A. 5. B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số y
log x trên khoảng (0;+) 3 1 ln 3 1 A. y ' = . x ln 3 . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x x . x ln 3
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( ; − 3). B. (2; +). C. (0; +). D. (0;1).
Câu 13: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có AC = AA = 2a A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 2 2a . D. 3 2a . x + 4 − 2
Câu 14: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + là 5x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 15: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 16: Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d, a, ,
b c, d R có bảng biến thiên như sau Trong các số a, ,
b c, d có bao nhiêu số âm ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y = −x + x + 2 . B. 4 2
y = −x − 2x + 2 . C. 4
y = −x + 2x − 2 . D. 4 2
y = x + x + 2 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f (1− 3x) +1 có các điểm cực trị M (x ; y ). Tổng các giá trị cực trị của i i i
hàm số tại các điểm cực trị M (x ; y ) i i i bằng A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số 3x y = +17 là 1 3x A. y = . B. 3 . x y = ln 3. C. 1 .3x y x −  = . D. y = . . x ln 3 ln x
Câu 20: Số điểm cực trị của hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x e A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 21: Biết phương trình 2
log x − 7 log x + 9 = 0 có hai nghiệm là x , x . Giá trị của x x là 2 2 1 2 1 2 A. 9 . B. 128 . C. 64 . D. 512 .
Câu 22: Cho bất phương trình: 4 − log x  0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10001. B. 10000 . C. 9999 . D. 9998 .
Câu 23: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log (𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị 5
nguyên của m thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 19. B. 20. C. 21. D. 9. 2
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn (2x − 4x )log + −    3 ( x 25) 3 0. 
Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 24. B. 300. − C. 26. D. 298. −
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với
(ABC). Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABClà:
A. Trung điểm của SA .
B. Trung điểm của SC .
C. Trung điểm của AC .
D. Trung điểm của SB .
Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABCD,O là tâm của hình vuông ABCD . Thể tích khối chóp
S.ABCD được tính bằng công thức: 1 1 1 A. 2 V = S . O AB . B. 2 V = S . O AB . C. 2 V = . SA AB . D. V = S . O A . B AD . 3 3 6 1 − Câu 27: Cho hàm số 2 y = x Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.
ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).
iii) Hàm số nghịch biến trên R
iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng 16 A. 4 . B. . C. 16 . D. 20. 3
Câu 29: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời
gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng.
C. 216 triệu đồng.
D. 116 triệu đồng. 2 − 1 −
Câu 30: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện (a − ) 5  (a − ) 3 2 2
. Mệnh đề nào sau đúng? A. a  1. B. a  3.
C. 2  a  3 .
D. 0  a  1.
Câu 31: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3𝑐𝑚 và chiều cao 2𝑐𝑚. A. 13𝜋 B. 15𝜋 C. 12𝜋. D. 14𝜋
Câu 32: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. A. 45𝜋 B. 18𝜋 C. 27𝜋 D. 36𝜋
Câu 33: Tập xác định của hàm số y = ( x x )1 2 2 2 là
A. D = (0; 2) . B. D = (− ;  0)(2;+) .
C. D = R \ 0;  2 .
D. D = 0;2 .
Câu 34: Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c có điểm cực đại là A(0 ; − 3) và một điểm cực tiểu là B ( 1
− ; − 5).Khi đó tổng a +b + c bằng A. 1 − . B. 7. C. 5 − . D. 3.
Câu 35: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2
= 4x + sin  x trên đoạn  1
− ;2. Giá trị của m + M bằng A. 4 . B. 2 − . C. 0 . D. 4 − .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = 2a
và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 2a 3 4a A. . B. 3 2a . C. . D. . 3 3 3
Câu 37: Phương trình log ( x + ) 1 = 2 có nghiệm là: A. 99 . B. 11. C. 101. D. 9 .
Câu 38: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 4𝜋𝑎3 B. 2𝜋𝑎3 C. 𝜋𝑎3 D. 3𝜋𝑎3
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = 2 f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( 1 − ;3). B. (2;3). C. (1; 2). D. ( 1 − ;1).
Câu 41: Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 16a . 3 3 3
Câu 42: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi, 0
BAD = 60 , AA = AB = 2a .
Gọi J, I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình A BCD   và A DD
A ; K, L
lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 32 24 12
Câu 43: Tập hợp nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A. e;+). B. (10;+). C. 10;+). D. (e;+).
Câu 44: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, ,
h l thì có thể tích bằng 1 1 A. rl . B. 2  r h . C. 2  r l . D. 2  r h . 3 3
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của f (  x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2a, chiều cao bằng 4 . a Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3
Câu 47: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? 1 A. 4 2
y = x + 2x − 5 . B. 4 y = − x + 6 . C. 4 2
y = −x + 2x − 5 . D. 3
y = x + 6x −17 . 4
Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0
nghiệm đúng với mọi 𝑥 là
A. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). B. (0 ; 1).
C. (0 ; +∞). D. (−∞ ; 0].
Câu 49: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực  ,  bất kì thì ta có  +    +     +   +   A. a = a + a . B. a = a .a . C. a = (a ) . D. a = a a .
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 6 số nguyên +
x thỏa mãn ( x 1 3
− 3)(3x y)  0 ? A. 243. B. 2187 . C. 1024 . D. 729 . ----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 485
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Phương trình log ( x + ) 1 = 2 có nghiệm là: A. 11. B. 99 . C. 9 . D. 101.
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 3; mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là A. 8(√3 + 1)𝜋 B. 8(√3 − 1)𝜋 C. 6(√3 − 1)𝜋 D. 6(√3 + 1)𝜋
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x −10x + 2 trên đoạn  2 − ;2 bằng A. 2. B. 2. − C. 38. D. 38. −
Câu 4: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? 1 A. 4 2
y = x + 2x − 5 . B. 4 y = − x + 6 . C. 4 2
y = −x + 2x − 5 . D. 3
y = x + 6x −17 . 4
Câu 5: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3𝑐𝑚 và chiều cao 2𝑐𝑚. A. 13𝜋. B. 15𝜋. C. 12𝜋. D. 14𝜋. 2 4 3
Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) ( x + ) 2 2 4
x + 2(m +3) x + 6m +18.   Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số f ( x) có đúng một điểm cực trị. Tổng các phần tử của S? A. 8 . B. 7 . C. 5. D. 6 .
Câu 7: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì 7 log a b bằng a A. 7 log b . B. 1 7 log b .
C. 7 log b . D. 7 log b . a a a a
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = 2 f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( 1 − ;3). B. ( 1 − ;1). C. (2;3). D. (1; 2).
Câu 9: Cho hình lập phương cạnh a . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt
cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng 1 3 4 A. 3 4πa . B. 3 πa C. 3 πa . D. 3 πa . 6 2 3
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số y
log x trên khoảng (0;+) 3 1 ln 3 1 A. y ' = . x ln 3 . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x x . x ln 3 2
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn (2x − 4x )log + −    3 ( x 25) 3 0. 
Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 298. − B. 300. − C. 26. D. 24.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? x  − x e   2 
A. y =   .
B. y = log x .
C. y =   . D. 5x y = .  3  1  3  2
Câu 13: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi, 0
BAD = 60 , AA = AB = 2a .
Gọi J, I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình A BCD   và A DD
A ; K, L
lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 32 24 12
Câu 14: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 2𝑥2−3𝑥+𝑚
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = không có 𝑥−𝑚 tiệm cận đứng. A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 0. 2 − 1 −
Câu 16: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện (a − ) 5  (a − ) 3 2 2
. Mệnh đề nào sau đúng? A. a  1.
B. 2  a  3 .
C. 0  a  1. D. a  3.
Câu 17: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log (𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị 5
nguyên của m thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20. B. 21. C. 19. D. 9.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số 3x y = +17 là 1 3x A. y = . B. 3 . x y = ln 3. C. 1 .3x y x −  = . D. y = . . x ln 3 ln x
Câu 19: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4
y = −x + 2x − 2 . B. 4 2
y = x + x + 2 . C. 4 2
y = −x − 2x + 2 . D. 4 2
y = −x + x + 2 .
Câu 20: Cho bất phương trình: 4 − log x  0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000 . B. 9998 . C. 9999 . D. 10001.
Câu 21: Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c có điểm cực đại là A(0 ; − 3) và một điểm cực tiểu là B ( 1
− ; − 5).Khi đó tổng a +b + c bằng A. 5 − . B. 3. C. 1 − . D. 7.
Câu 22: Biết phương trình 2
log x − 7 log x + 9 = 0 có hai nghiệm là x , x . Giá trị của x x là 2 2 1 2 1 2 A. 64 . B. 512 . C. 9 . D. 128 .
Câu 23: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng 16 A. 4 . B. 16 . C. . D. 20. 3
Câu 24: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với
(ABC). Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABClà:
A. Trung điểm của SA .
B. Trung điểm của SC .
C. Trung điểm của AC .
D. Trung điểm của SB .
Câu 25: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi
suất 8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong
thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?
A. 116 triệu đồng. B. 115 triệu đồng.
C. 216 triệu đồng.
D. 215 triệu đồng.
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( ; − 3). B. (0;1). C. (2; +). D. (0; +).
Câu 27: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực  ,  bất kì thì ta có  +    +     +   +   A. a = a + a . B. a = a .a . C. a = (a ) . D. a = a a .
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm 3 y = f (
x) = 2x (x +1)(3− x). Hàm
số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. I ( 1 − ;3). B. I ( ; − 0) .
C. D = (3;+) . D. I (− ;  − ) 1 .
Câu 29: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có AC = AA = 2a A. 3 2 2a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 2a .
Câu 30: Số điểm cực trị của hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x e A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. A. 45𝜋 B. 18𝜋 C. 27𝜋 D. 36𝜋
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = ( x x )1 2 2 2 là
A. D = (0; 2) . B. D = (− ;
 0)(2;+) . C. D = R \0;  2 .
D. D = 0; 2 .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = 2a
và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 4a 3 2a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 3 x − 2
Câu 34: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x +1 A. y = 1. B. x = 1 . C. y = −1. D. x = 1 − .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABCD,O là tâm của hình vuông ABCD . Thể tích khối chóp
S.ABCD được tính bằng công thức: 1 1 1 A. 2 V = . SA AB . B. 2 V = S . O AB . C. 2 V = S . O AB . D. V = S . O A . B AD . 3 3 6
Câu 37: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 4𝜋𝑎3 B. 2𝜋𝑎3 C. 𝜋𝑎3 D. 3𝜋𝑎3 1 − Câu 38: Cho hàm số 2 y = x Xét các mệnh đề sau:
i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.
ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).
iii) Hàm số nghịch biến trên R
iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. x + 4 − 2
Câu 39: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + là 5x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 40: Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 16a . 3 3 3
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của f (  x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42: Tập hợp nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A. e;+). B. (10;+). C. 10;+). D. (e;+).
Câu 43: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, ,
h l thì có thể tích bằng 1 1 A. rl . B. 2  r h . C. 2  r l . D. 2  r h . 3 3
Câu 44: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0
nghiệm đúng với mọi x là
A. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). B. (0 ; 1). C. (0 ; +∞). D. (−∞ ; 0].
Câu 45: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2a, chiều cao bằng 4 .
a Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3 2 5 x Câu 46: Nếu đặt 5x t thì phương trình 5.5x 250 trở thành 5 A. 2 t 25t 1250 0 B. 2 t 5t 250 0 C. 2 t 25t 250 0 D. 2 t 5t 1250 0.
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f (1− 3x) +1 có các điểm cực trị M (x ; y ). Tổng các giá trị cực trị của i i i
hàm số tại các điểm cực trị M (x ; y ) i i i bằng A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 6 số nguyên +
x thỏa mãn ( x 1 3
− 3)(3x y)  0 ? A. 243. B. 2187 . C. 1024 . D. 729 . Câu 49: Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d, a, ,
b c, d R có bảng biến thiên như sau Trong các số a, ,
b c, d có bao nhiêu số âm ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 50: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2
= 4x + sin  x trên đoạn  1
− ;2. Giá trị của m + M bằng A. 2 − . B. 4 . C. 4 − . D. 0 . ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: made
cau dapan made cau dapan made cau dapan made cau dapan 132 1 A 209 1 B 357 1 B 485 1 B 2 D 2 A 2 B 2 D 3 C 3 C 3 A 3 A 4 C 4 C 4 D 4 D 5 C 5 A 5 D 5 C 6 B 6 B 6 A 6 C 7 B 7 D 7 C 7 D 8 A 8 C 8 C 8 C 9 B 9 C 9 B 9 B 10 C 10 C 10 A 10 D 11 B 11 C 11 D 11 A 12 B 12 D 12 B 12 A 13 A 13 A 13 A 13 A 14 B 14 B 14 D 14 A 15 D 15 D 15 A 15 C 16 A 16 D 16 C 16 D 17 A 17 B 17 B 17 C 18 D 18 D 18 D 18 B 19 C 19 A 19 B 19 C 20 B 20 D 20 B 20 C 21 D 21 A 21 B 21 A 22 D 22 D 22 C 22 D 23 A 23 A 23 A 23 B 24 A 24 A 24 D 24 B 25 B 25 C 25 B 25 A 26 D 26 A 26 A 26 C 27 C 27 A 27 C 27 B 28 D 28 B 28 C 28 C 29 B 29 A 29 D 29 B 30 A 30 C 30 B 30 D 31 B 31 B 31 C 31 D 32 D 32 B 32 D 32 A 33 D 33 B 33 A 33 D 34 C 34 B 34 C 34 A 35 D 35 C 35 A 35 B 36 C 36 A 36 C 36 C 37 A 37 C 37 A 37 C 38 A 38 D 38 C 38 A 39 D 39 C 39 C 39 D 40 B 40 A 40 B 40 B 41 C 41 B 41 B 41 B 42 C 42 B 42 A 42 A 43 C 43 D 43 A 43 D 44 D 44 D 44 D 44 D 45 B 45 D 45 A 45 B 46 D 46 C 46 B 46 A 47 A 47 B 47 D 47 A 48 C 48 A 48 D 48 D 49 A 49 C 49 B 49 C 50 A 50 C 50 D 50 B ĐÁP ÁN CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 45. Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log (𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu 5
giá trị nguyên của 𝑚 thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 21. C. 19. D. 20. Lời giải
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f (1−3x) +1 có các điểm cực trị M (x ; y ). Tổng các giá trị cực trị i i i
của hàm số tại các điểm cực trị M (x ; y ) i i i bằng A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải
Đặt g ( x) = f (1−3x) +1.  g(x) = 3
− . f (1−3x) .  2 x =  − = −   1 3x 1 3
g( x) = 0  f (1− 3x) = 0     1  − 3x = 3 2 x = −  3 Suy ra bảng biến thiên:
Vậy hàm số y = g(x) có 5 điểm cực trị.
Khi đó: y + y + y + y + y = 8 ct1 ct 2 ct3 ct 4 ct5
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 6 số + nguyên x 1 x x thỏa mãn (3 − 3)(3 − y)0? A. 729 . B. 2187 . C. 1024 . D. 243. Lời giải x 1 +  1  1 1 3  − 3  0 x +1 x  − 1 − 1 T/h 1) 2    2   2  log   −   = . 3 y x y 3 x  −  2 3 y 0 3 x  log    3 y x log  3 y
Trường hợp này loại vì không có số nguyên dương y thỏa mãn. x 1 +  1  1 3  − 3  0 x +1  x  − 1 T/h 2)    2   2  −  x  log . 3 y x  −  2 3 y 0 x  log    3 y x log  3 y
Để mỗi giá trị y , bpt có không quá 6 nghiệm nguyên x thì 6 log      . 3 y 6 y 3 y 729
TỪ ĐÓ: 1 y  729 = 729 SỐ NGUYÊN DƯƠNG CẦN TÌM 2
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn (2x −4x )log + −    3 ( x 25) 3 0. 
Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 298. − B. 24. C. 300. − D. 26. Lời giải
Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là x  25 − . Đặt ( ) = ( 2 2x − 4x A x )log + −  −  3 ( x 25) 3 , x 25  . 2
2x − 4x = 0  x = 0  x = 2 . log + − =  = . 3 ( x 25) 3 0 x 2 Ta có bảng xét dấu ( A x) như sau  = Từ đó, x 2 ( A x)  0   x    2 − 4; 2 − 3;...;0;  2 (do x  )  2 − 5  x  0
Có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn. Khi đó S = – 24 – 23 – 22 – … – 1 + 0 + 2 = – 298
Câu 50. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi, 0
BAD = 60 , AA = AB = 2a
. Gọi J, I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình A BCD   và   ; A D DA
K , L lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Thể tích của khối chóp IJKL bằng 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 24 4 32 12 Lời giải LK BD
(do LK//AC, AC BD) Ta có  theo giao ⊥   (  LK BDD B
   LKJ BDD B   LK BB do BB ⊥  (ABCD)) ( ) ( ) ( )
tuyến JM (với M = LK BD ) ( ) 1 1 a a ABD
đều nên BD = 2a BM = BD =
. Trên cạnh BB lấy điểm G sao cho BG = . 4 2 2 Ta có D .
G MJ = (DB + BG)(MB + BB + B J  ) = D . B MB + D . B BB + D . B B J  + B . G MB + B . G BB + B . G B Ja aD . G MJ = 2 . a + 0 − 2 . a a + 0 +
.2a + 0 = 0  DG JM (2) 2 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra DG ⊥ ( LKJ ) . Gọi H = DG JM . Tứ giác BMHG nội tiếp nên 3a .2a DM .DB DM .DB 6 2 a
DH.DG = DM .DB DH = = = = . 2 2 2 DG DB + BG (  a  2a) 17 2 +    2 
Đường thẳng DI cắt (LKJ ) tại A và I là trung điểm của DA nên ( (LKJ)) 1
= d (D (LKJ )) 1 3a d I , , = DH = . 2 2 17 J
ML vuông tại M nên KL AO (a 3)2 2 2 a 17 2 2 2 2 2 2 2 JM = JL ML = A K  − = A A  + AK − = (2a) + a − = . 4 4 4 2
Thể tích của khối chóp IJKL a a a V = S d I LKJ = JM KL d I LKJ = a = . LKJ ( ( )) ( ( )) 3 1 1 1 1 1 17 3 3 . , . . . , . . . 3. 3 3 2 3 2 2 17 4