Đề học kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1/4 - đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Đề chính thức
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kthời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Mt hình nón ngoi tiếp hình t diện đều vi cnh bng 3 có din tích xung quanh bng bao nhiêu?
A.
3 3.
B.
2 3.
C.
9 3
.
2
D.
3 3
2
Câu 2. Cho
,
a b
là hai s thực dương
a
khác
1
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
6
2
2
1
log 1 log
36
a
a
ab b
. B.
6
2 2
1
log 1 log
36
a
a
ab b
.
C.
6
2 2 2
1
log log log
6
a a
a
ab a b
. D.
6
2 2
1
log log
6
a
a
ab ab
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x
có đồ th như hình v. Hàm s đã cho đng biến trên khong
o dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;

. C.
; 1

. D.
1;1
.
Câu 4. Cho hình tr có bán kính đáy
3
r
và độ dài đường sinh
1
l
. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho bng
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
24
Câu 5. Một người gi s tin 200 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi suất 8%/năm. Biết rng nếu không rút tin ra khi
ngân hàng t c sau mi năm, số tin s được nhp vào vn ban đầu ( người ta gi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được
s tin 450 triu thì người đó cần gi trong khong thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khong thi gian này không rút
tin ra và lãi suất không thay đổi)
A. 11 năm. B. 10 năm. C. 20 năm. D. 15 năm.
Câu 6. Khi lập phương có bao nhiêu mt phẳng đi xng?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 7. Cho
a
là s thực dương, biểu thc
3
3
4
a a
viết dưới dng lũy thừa vi s mũ hu t là
A.
9
4
a
. B.
3
2
a
. C.
9
8
a
. D.
9
2
a
.
Câu 8. Cho hình nón có đường sinh
5
l
,đường kính đáy bng
6
.Din tích toàn phn ca hình nón đó.
A.
15 .
tp
S
B.
20 .
tp
S
C.
24 .
tp
S
D.
22 .
tp
S
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x
c đnh trên
\ 1;1
R liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn của đồ th hàm s là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Nghim ca bất phương trình
9 12.3 27 0
x x
là
A.
1 2
x
. B.
3 9
x x
. C.
3 9
x
. D.
1 2
x x
.
Câu 11. Tính th tích khi lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
,
ABC vuông cân ti B,
2
AC a
.
A.
3
V a
B.
3
6
a
V C.
3
2
a
V D.
3
3
a
V
Câu 12. Cho hàm s
f x
có bng biến thiên như sau.
Giá tr cực đại ca hàm s bng
A.
3.
B.
2
.
C.
3.
D.
2
.
đề 101
2/4 - đề 101
Câu 13. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
1, 2
AB AD
. Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
AD
BC
.
Quay hình ch nhật đó xung quanh trc
MN
ta được mt hình tr. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
10 .
tp
S
B.
6 .
tp
S
C.
4 .
tp
S
D.
2 .
tp
S
Câu 14. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th là đường cong trong hình bên. S nghim của phương
tnh
1
f x
là
A.
1.
B.
2
.
C.
0.
D.
3.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau
A. Tng giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s trên tập xác
định là 2.
B. Giá tr ln nhất của hàm s trên tập xác định 2
C. Hàm s không có giá trị lớn nhất trên tập xác định.
D. Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên tập xác đnh là 1
Câu 16. Tính
2022 2022
ln 2 2 3 ln 3 2 2S
A.
2022
S
. B.
0
S
. C.
2
2022
S . D.
1
S
.
Câu 17. Tính th tích ca khi cu có bán kính bng 5a?
A.
3
500
3
a
V
B.
3
100
3
a
V
C.
3
500
.
3
a
V D.
3
500 .
V a
Câu 18. Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
2
3
log log .log 27 4 0
x x
. Tính giá tr ca biu thc
1 2
A log log
x x
.
A.
3
A
B.
4
A
C.
3
A
D.
2
A
Câu 19. Khi hai mươi mặt đu là mt khối đa din đều loi
A.
3;5
. B.
3; 4
. C.
4;3
. D.
5; 3
.
Câu 20. Cho hàm s
f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 2
. B.
2;

. C.
1;

. D.
3;1
.
Câu 21. m s
4 2
y x x 2022
+2 đồng biến trên khong
A.
0;
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
;0

.
Câu 22. Tim cn ngang của đồ th hàm s
4 1
1
x
y
x
A.
4.
y
B.
1.
y C.
4.
x
D.
1.
x
Câu 23. Cho hàm s
3
3 2022
y x x . Gi
M
m
ln lưt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên
đoạn
0;2
thì
M m
bng
A.
4044
. B.
4022
. C.
4040
. D.
4046
.
Câu 24. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
2
x
y
x
B.
1
2
x
y
x
C.
2
x
y
x
D.
1
1
x
y
x
Câu 25. Biết rằng đường thng
4 5
y x
cắt đồ th hàm s
3
2 1
y x x
tại điểm duy nht, kí hiu
0 0
;
x y
là ta độ của điểm đó. Khi đó
2
0 0
2
x y
bng
A. 298. B. 173.
C. 13. D. 82.
x
2
1
O
1
3/4 - đề 101
Câu 26. Th tích khi tr có bán kính đáy
r a
và chiu cao
2
h a
bng bao nhiêu?
A.
3
2
3
a
. B.
3
4 2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 27. Th tích khi lăng tr có din tích đáy
B
và có chiu cao
h
là
A.
4
.
3
Bh
B.
.
Bh
C.
3 .
Bh
D.
1
3
Bh
Câu 28. Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên
?
A.
e
.
4
x
y
B.
3
x
y C.
3
log .
y x
D.
3
log .
x
Câu 29. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2022
log 3
y x x
.
A.
D
. B.
0;D
.
C.
; 0 3;D

. D.
0; 3
D .
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2
a
, cnh
SA
vuông góc với đáy và mặt
phng
SBC
to với đáy mt góc
60
. Thch ca khi chóp .
S ABCD
bng
A.
3
4 3
3
.
a
B.
3
8 3
3
.
a
C.
3
3 3
8
.
a
D.
3
3 3
4
.
a
Câu 31. Cho khi nón có chiu cao bng
2
a
và bán kính bng
3
a
. Thch ca khối nón đã cho bng
A.
3
4
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 32. Cho hình lập phương nội tiếp trong mt mt cu bán kính
R a
. Độ dài cnh ca hình lp phương bằng
A.
3
a
. B.
2 3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 33. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
,
x y
?
A.
log log log .
a a a
x
x y
y
B.
log log log .
a a a
x
x y
y
C.
log log .
a a
x
x y
y
D.
log
log .
log
a
a
a
x
x
y y
Câu 34. Tìm nghim của phương trình
2 4 8
11
log x log x log x
6
?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2 2
' 1 ,y f x x x x
. Hàm
s
y f x
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
Câu 36. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và đồ thm s
y f x
cho bi
hình v bên. Đặt
2
2
x
g x f x
, x
. Hỏi đồ th hàm s
y g x
có bao
nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 37. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm và liên tc trên
.
Biết rằng đồ th hàm
s
'
y f x
như dưới đây. Xét hàm s
2
g x f x x x
trên
.
Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A.
1;2
max 2
x
g x g
. B.
1;2
max 1
x
g x g
.
C.
1;2
max 1
x
g x g
. D.
1;2
max 0
x
g x g
.
4/4 - đề 101
Câu 38. Vi hai s thực dương
,
a b
tùy ý
5
6
3 5
log
log 2
(1 log 2) log 3
a
b
. Khng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
36
a b
. B.
6
log 3
a b
. C.
2 3 0
a b
. D.
6
log 2
a b
.
Câu 39. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 2 .log ( 1) 0
x
x
dng
[ ; ]
S a b
.Tính giá tr ca biu thc
2 2
T a b
.
A.
1
T
. B.
4
T
. C.
4
T
. D.
1
T
.
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình ch nhật, AB = a. AD = 3a, SA vuông góc đáy. Góc to bi SC và
đáy ( ABCD) bằng
0
60
. Thch ca khi cu ngoi tiếp hình chóp S. ABCD bng bao nhiêu?
A.
3
20 5
3
a
B.
3
40 3
.
3
a
C.
3
20 10
.
3
a
D.
3
40 10
.
3
a
Câu 41. Cho hình nón có đường sinh bng 2a và góc đỉnh bng
0
90
.Ct hình nón bng mt phng
( )
P
đi qua đỉnh sao
choc gia
( )
P
và mặt đáy hình nón bng
0
60
.Tính din tích S ca thiết din to thành.
A.
2
4 2
3
a
S
.
B.
2
8 2
3
a
S . C.
2
5 2
3
a
. D.
2
2
3
a
S .
Câu 42. Có bao nhiêu g tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
có hai nghim
phân bit lớn hơn
1
.
A.
4
. B.
3
. C.s. D.
2
.
Câu 43. Cho hình lăng tr tam giác
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
2
AB a
,
6
AC a
. Biết
6
A A A B A C a
, th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
bng
A.
3
4 3
3
a
. B.
3
2 3
a . C.
3
2 3
3
a
. D.
3
3
a .
Câu 44. Tìm m để ptrình
0
9
2 1 .3 3 9
x x
m m
2 nghim x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
= 3.
A.
29
.
2
m B. Không tn tại m. C.
12.
m
D.
12.
m
Câu 45. Chóp SABC có ABC là tam giác đều cnh
a
, mt bên SAB vuông cân ti S nm trong mt phng vuông góc
với đáy. Tính thể tích khi chóp SABC.
A.
3
3
6
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
8
a
V
D.
3
3
24
a
V
Câu 46. Gi L, N ln lượt là g tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
8
x
y x e
trên đon
3;0
. Tính
ln ln
S L N
.
A.
9, 47
S
B.
11
S
C.
5 ln 4
S
D.
2ln 4 3
S
Câu 47. Tìm m để phương trình
3 2
3 2
x x m
có 3 nghiệm pn biệt trong đó có đúng một nghim lớn hơn
1
.
A.
0; 2
m B.
0; 2
m C.
2; 2
m D.
0; 2
m
Câu 48. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
SA a
.Điểm M thuc cnh
SA
sao cho
,0 1
SM
k k
SA
.Khi đó giá trị nào ca
k
để mt phng
( )
BMC
chia khi chóp
.
S ABCD
thành hai phn có th tích bng nhau?
A.
1 5
2
. B.
1 5
4
. C.
1 2
2
. D.
1 5
4
.
Câu 49. Cho hàm số
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số đạt cực trị
tại
1 2
,
x x
tha mãn
2 2
1 2
6
x x
?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 50. Một thùng đựng sơn dạng hình tr có thch
3
1
m
. Biết chi p để làm mt xung quanh và đáy thùng
200.000
đồng/
2
m
, chi phí để làm nắp đậy
100.000
đồng/
2
m
. Để chi phí làm v thùng sơn trên thấp nht thì chiu cao h
ca thùng bng bao nhiêu?
A.
3
9
4
h m
B.
3
4
h m
C.
3
4
9
h m
D.
3
4
h m
------ HẾT ------
1
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
101 103 105 107
1 A C C D
2 A A B A
3 A D B D
4 B B D B
5 A B B B
6 C D C A
7 A D D A
8 C B D C
9 B D C D
10 D C A B
11 C D B B
12 B C B A
13 C B B C
14 D A A D
15 C D B A
16 B A D A
17 A C C C
18 C A B B
19 A B A B
20 A D D D
21 C B D D
22 A D D B
23 A A A B
24 C D B B
2
25 B B C C
26 D A A A
27 B C C B
28 A A D C
29 D A D D
30 B B A B
31 C A B C
32 B A A A
33 A D A A
34 D B C B
35 D A D B
36 B A B B
37 B B D C
38 A C A A
39 C C B D
40 D A A C
41 A A B D
42 D B C D
43 B B C C
44 C C D C
45 D D B D
46 C D D D
47 D C A B
48 A A B C
49 C D C B
50 A C D B
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022−2023
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tng
Nhận biết Thông hiu Vận dụng Vận dng cao Số CH
Thời
gian
(phút)
điểm
S
CH
Thời
gian
(phút)
S
CH
Thời
gian
(phút)
S
CH
Thời
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN TL
1
1. Ứng dụng
đạo m đ
kho sát và v
đồ thị của
hàm s
1.1. S đồng biến, nghịch biến của hàm s
2
1
1
1
3
2
34
1.2. Cực trị ca hàm s
1
1
1
1
1
3
1
6
4
11
1.3. Giá trị lớn nht và giá trị nhỏ nhất của
hàm s
1
1
1
1
1
3
1
6
4
11
1.4. Đường tiệm cận
1
1
1
1
2
2
1.5. Bảng biến thiên và đồ thị ca hàm s
1
1
1
1
2
2
1.6. Các v
ấn đề li
ên quan đ
ến khảo sát h
àm
s
1
1
1
3
2
4
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm s
mũ và hàm s
logarit
2.1. Lũy thừa.
1
1
1
1
28
2.2. Lôgarit.
2
1
1
1
1
3
4
5
2.3. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ. Hàm s
lôgarit
2
1
1
1
3
2
2.4. Phương tr
ình m
ũ v
à phương t
nh
lôgarit
1
1
1
1
1
3
1
6
4
11
2.5. Bất phương trình mũ và bất phương
trình lôgarit
1
1
1
3
2
4
3
3. Khối đa
diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa
diện lồi và khối đa diện đều
1
1
1
1
2
2
16
3.2. Thể tích của khối đa diện
2
1
1
1
2
6
1
6
6
14
4
4. Mặt nón,
Mặt trụ, Mặt
cầu
4.1. Mặt nón
2
1
1
1
1
3
4
5
22
4.2. Mặt trụ
2
2
1
1
1
6
4
9
4.3. Mặt cầu
1
1
1
1
1
3
3
5
Tổng 20 15 15 15 10 30 5 30 50 90 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
2
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Số câu hi theo mức đ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Ứng dụng
đạo m để
khảo t và
v đồ thị của
m s
1.1. S đồng biến,
nghch biến của hàm
s
Nhn biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm số.
- Biết mi liên h giữa nh đồng biến, nghịch biến của một
m s và du đạo hàm cấp một của nó.
Thông hiu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm s; mi liên hgiữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm svà dấu đạo hàm cấp một của
nó. c định được tính đơn điệu của một hàm strong một số
tình hung cụ thể, đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được tính đồng biến, nghịch biến của hàm s xét
tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số; vận dụng sự biến
thiên ca hàm s giải các bài toán liên quan.
Vận dụng cao:
- Vận dng sáng tạo, linh hot tính đng biến, nghịch biến
của hàm số giải các bài toán liên quan.
2 1
17
1.2. Cực trị của hàm
s
Nhn biết:
- Biết các khái nim điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị
của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
Thông hiu:
- Hiểu các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị
của hàm s; các điều kin đđđiểm cực trcủa hàm số.
Xác định được điểm cực trị và cực tr của một hàm s trong
một số tình huống c thể, đơn gin.
1 1 1 1
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Số câu hi theo mức đ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
- Vn dụng lý thuyết cực trị đtìm điểm cực trị và cực trị một
m số; giải các bài toán liên quan: xác định tham số đ hàm s
đạt cực trị tại điểm x
o
,
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt thuyết cực trđể tìm điểm
cực trị và cực trị một hàm s; giải các bài toán liên quan.
1.3. Giá trị ln nhất
và giá trị nh nhất
của hàm s
Nhn biết:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
trên một tập hợp.
Thông hiu:
- Tính được giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
Vận dụng:
- Tìm được giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm strên
một tập cho trước; ứng dụng vào mt sbài toán thực tế đơn
giản.
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt lý thuyết giá trị lớn nht, giá trị
nh nhất của hàm s vào các bài toán liên quan: tìm điều kin
đphương trình, bất pơng trình nghiệm, ứng dụng vào
một số tình huống thực tế
1 1 1 1
1.4. Bảng biến thiên
và đồ thị của hàm s
Nhn biết:
- Biết các bước khảo sát và vẽ đthị hàm s(tìm tập xác định,
t chiu biến thiên, tìm cực tr, tìm tiệm cận, lập bng biến
thiên, vẽ đồ thị.
- Nh được dạng được đồ thị của các hàm sbậc ba, bậc bốn
trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
1 2 1
4
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Số câu hi theo mức đ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiu:
- Hiểu cách khảo sát và vđthcủa các hàm s bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- c định được dng được đồ thca các hàm s bậc ba, bc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất; hiểu đưc bảng biến
thiên.
Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm s vào các
bài toán liên quan: dùng đthhàm s đbiện luận số nghiệm
của một phương trình, viết phương trình tiếp tuyến của đth
m s tại một điểm thuộc đthị hàm số…
Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thc về bảng biến thiên, đ thị của
m s với c đơn vị kiến thức khác vào gii quyết các bài
toán liên quan.
1.5. Đường tiệm cận
Nhn biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
Thông hiu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
1 1
2 Hàm số lũy
tha, hàm s
mũ và hàm
số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa
Nhn biết:
- Biết các khái nim và tính chất lũy thừa vi số mũ nguyên của
một số thực; lũy thừa với số hữu tỉ và lũy thừa vi số
thc của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính cht, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số lũy thừa.
Thông hiu:
- Tính được giá trcác biểu thức lũy thừa đơn giản, thực hiện
1
14
5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Số câu hi theo mức đ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
được các phép biến đổi đơn giản: đơn gin biểu thức, so sánh
nhng biểu thức có chứa lũy thừa…
- Vđược đthị các hàm slũy thừa; tính được đạo hàm ca
các hàm s lũy tha.
2.2. Lôgarit. Hàm s
mũ. Hàm số lôgarit
Nhn biết:
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính cht, công thứcnh đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Thông hiu:
- nh được giá tr các biểu thức đơn giản, thực hiện được các
phép biến đổi đơn giản.
- Vẽ được đồ thị các hàm s mũ, hàm s lôgarit; tính được đạo
m của các hàm s mũ và hàm slôgarit.
Vận dụng:
- Áp dụng đưc tính chất của lôgarit, m s mũ, hàm s
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biu thức, so sánh
giá trbiểu thức, bài toán hình thực tế (“lãi kép”, “tăng
trưởng”, …), ...
Vận dụng cao:
- Vn dụng, liên kết kiến thức về mũ và lôgarit với các đơn vị
kiến thức khác vào gii quyết các bài toán liên quan.
4 2 1
2.3. Phương trình mũ
và phương trình
lôgarit
Nhn biết:
- Biết ng thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
Thông hiu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, garit
đơn giản.
Vận dụng:
- Gii được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng
1 1 1 1
6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Số câu hi theo mức đ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
các công thức và quy tắc biến đổi.
Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt kiến thức giải phương trình
mũ, lôgarit và liên kết với các đơn vị kiến thức khác vào gii
quyết các bài toán liên quan.
2.4. Bất phương trình
mũ và bất phương
trình lôgarit
Nhn biết:
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, garit
bản.
1 1
3 Khối đa diện
3.1. Khái niệm về
khối đa diện. Khối
đa diện li và khối
đa diện đu
Nhn biết:
5.
- Biết khái nim khi đa diện, khi đa diện đều và nhận dạng
được các khối đa diện, khối đa diện đều. Biết khái niệm phép
đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của hai khối đa diện.
Thông hiu:
1 1
8
3.3. Thể tích của
khối đa diện
Nhn biết:
- Biết khái niệm về thtích khi đa din; nhđược ng thức
tính thể tích của khi lăng trụ và khối chóp.
Thông hiu:
- Tính được thtích của khi lăng trụ và khối chóp khi cho
chiu cao và diện tích đáy.
Vận dụng:
- Tính được th tích của khi lăng tr và khối chóp khi xác
đnh được chiều cao và diện tích đáy.
Vận dụng cao:
- nh được thể tích của khối đa diện gn vi việc phân chia và
lắp ghép các khối đa diện; vận dụng, liên kết kiến thức về th
tích khối đa diện với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết
2 1
2
1
7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Số câu hi theo mức đ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
các bài toán liên quan.
4 Mặt nón,
Mặt trụ, Mặt
cầu
4.1. Mặt nón, Mặt
trụ, mặt cầu
Nhn biết:
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; nh được công
thc tính din tích xung quanh của hình nón, hình trụ; nh
được ng thc tính diện tích mặt cầu; nh được ng thức
tính thể tích khối nón, khối trụ và khi cầu.
Thông hiu:
- Nắm được khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; tính được
các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết các yếu tố
khác liên quan; nh được diện tích xung quanh của hình nón,
hình trụ; tính được diện tích mặt cầu; tính được thtích khi
nón, khi trụ và khối cầu, khối nón, khối trụ.
5 3 2 1
11
Tng
20 15 10 5 50
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề chính thức
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu? 93 33
A. 33.
B. 23. C. . D. . 2 2
Câu 2. Cho a,b là hai số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 A. 2 log ab  1 log b . B. 2 2 log ab  1 log b . 6     6     36 a a 36 a a 1 1 C. 2 2 2 log ab
log a  log b . D. 2 2 log ab  log ab . 6     6     6 a a a 6 a a
Câu 3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;0 .
B. 0;  . C. ;   1 . D.  1  ;  1 .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 9.
B. 6.
C. 3. D. 24
Câu 5. Một người gửi số tiền 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được
số tiền 450 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút
tiền ra và lãi suất không thay đổi) A. 11 năm. B. 10 năm. C. 20 năm. D. 15 năm.
Câu 6. Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8. B. 6. C. 9. D. 4. 3
Câu 7. Cho a là số thực dương, biểu thức 3 4
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 9 3 9 9 A. 4 a . B. 2 a . C. 8 a . D. 2 a .
Câu 8. Cho hình nón có đường sinh l  5 ,đường kính đáy bằng 6 .Diện tích toàn phần của hình nón đó là.
A.
S  15.
B. S  20.
C. S  24.
D. S  22. tp tp tp tp
Câu 9. Cho hàm số y f (x) xác định trên R \  1  
;1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Nghiệm của bất phương trình 9x 12.3x   27  0 là
A. 1  x  2 .
B. x  3  x  9 .
C. 3  x  9 .
D. x  1 x  2 .
Câu 11. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có BB '  a ,  ABC vuông cân tại B, AC a 2 . 3 a 3 a 3 a A. 3 V a B. V C. V D. V  6 2 3
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 3  . B. 2. C. 3. D. 2  . 1/4 - Mã đề 101
Câu 13. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB  1, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp
A. S  10.
B. S  6.
C. S  4.
D. S  2. tp tp tp tp
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương
trình f x  1 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định là 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định là 2
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên tập xác định.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định là 1 2022 2022
Câu 16. Tính S  ln 2 2  3  ln 3 2 2
A. S  2022 .
B. S  0 . C. 2 S  2022 . D. S  1 .
Câu 17. Tính thể tích của khối cầu có bán kính bằng 5a? 3 500 a 3 100 a 3 500a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3
V  500 a . 3 3 3
Câu 18. Gọi x , x log x  log .
x log 27  4  0 . Tính giá trị của biểu thức A  log x  log x . 1
2 là nghiệm của phương trình 2 3 1 2
A. A  3
B. A  4 C. A  3  D. A  2
Câu 19. Khối hai mươi mặt đều là một khối đa diện đều loại A. 3;  5 . B. 3;  4 . C. 4;  3 . D. 5;  3 .
Câu 20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 2 .
B. 2;  .
C. 1;  . D.  3   ;1 . Câu 21. Hàm số 4 2 y  x + x 2
 2022 đồng biến trên khoảng
A. 0;  . B.  1  ; 0 . C. 0;  1 . D.  ;  0 . 4x 1
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1
A. y  4.
B. y  1.
C. x  4. D. x  1. Câu 23. Cho hàm số 3
y  x  3x  2022 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
đoạn 0;2thì M m bằng A. 4044 . B. 4022 . C. 4040 . D. 4046 .
Câu 24. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y x  2 1 x A. y B. y x x  2 x  2 x 1 C. y D. y x x 1 1
Câu 25. Biết rằng đường thẳng y  4x  5 cắt đồ thị hàm số 3
y x  2x 1 1 x
tại điểm duy nhất, kí hiệu  x ; y là tọa độ của điểm đó. Khi đó 2 2 x y O 0 0  0 0 2 bằng A. 298. B. 173. C. 13. D. 82. 2/4 - Mã đề 101
Câu 26. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r a và chiều cao h a 2 bằng bao nhiêu? 3  a 2 A. . B. 3 4 a 2 . C. 3 2 a . D. 3  a 2 . 3
Câu 27. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 4 1 A. B . h B. Bh. C. 3Bh. D. B . h 3 3
Câu 28. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? x x  e   A. y  . 3   B. y  .  
C. y  log  x . D. log . x 3  4   3 
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 3x x . 2022 
A. D   .
B. D  0;   .
C. D   ;
 0  3;   .
D. D  0; 3 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SA vuông góc với đáy và mặt
phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4a 3 3 8a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 4
Câu 31. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 4 a A. 3 4 a . B. 3 6 a . C. 3 2 a . D. . 3
Câu 32. Cho hình lập phương nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R a . Độ dài cạnh của hình lập phương bằng 2a 3 a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 33. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log  log x  log . y B. log  log x  log . y a a a y a a a y x x log x C. log
 log  x y. D. log a  . a a y a y log y a 11
Câu 34. Tìm nghiệm của phương trình log x  log x  log x  ? 2 4 8 6 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm y f x 2  x  2 ' x   1 , x    . Hàm
số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên  và đồ thị hàm số y f  x cho bởi 2 x
hình vẽ bên. Đặt g x  f x  , x
   . Hỏi đồ thị hàm số y g x có bao 2 nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm
số y f ' x như dưới đây. Xét hàm số      2 g x
f x x x trên . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. max g x  g 2 .
B. max g x  g   1 . x   1  ;2 x   1  ;2
C. max g x  g   1 .
D. max g x  g 0 . x   1  ;2 x   1  ;2 3/4 - Mã đề 101 log a
Câu 38. Với hai số thực dương a,b tùy ý và 5
 log b  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 6 (1 log 2) log 3 3 5
A. a  36b .
B. a b log 3 .
C. 2a  3b  0 .
D. a b log 2 . 6 6 x
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình
4  2 .log (x 1)  0 có dạng S  [ ;
a b].Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
T a b .
A. T  1 .
B. T  4 .
C. T  4 . D. T  1.
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a. AD = 3a, SA vuông góc đáy. Góc tạo bởi SC và đáy ( ABCD) bằng 0
60 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng bao nhiêu? 3 20 5 a 3 40 3 a 3 20 10 a 3 40 10 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 41. Cho hình nón có đường sinh bằng 2a và góc ở đỉnh bằng 0
90 .Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi qua đỉnh sao
cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng 0
60 .Tính diện tích S của thiết diện tạo thành. 2 4 2a 2 8 2a 2 5a 2 2 2a A. S B. S  . C. . D. S  . 3 . 3 3 3 2
3x  3x m 1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log
x  5x  2  m có hai nghiệm 2 2 2x x 1 phân biệt lớn hơn 1. A. 4 . B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a 2 , AC a 6 . Biết
AA A B
  AC a 6 , thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. 3 2a 3 . C. . D. 3 a 3 . 3 3
Câu 44. Tìm m để ptrình 9x  2   1 .3x m
 3m  9  0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. 29 A. m  .
B. Không tồn tại m.
C. m  12. D. m  1  2. 2
Câu 45. Chóp SABC có ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính thể tích khối chóp SABC. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  6 12 8 24
Câu 46. Gọi L, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 8 x y x e   trên đoạn  3  ;0 . Tính
S  ln L  ln N . A. S  9  , 47
B. S  11
C. S  5  ln 4
D. S  2ln 4  3
Câu 47. Tìm m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm lớn hơn 1  .
A. m 0; 2
B. m 0; 2
C. m  2; 2
D. m 0; 2
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD SM
SA a .Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
k, 0  k  1.Khi đó giá trị nào của k để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp SA
S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau? 1   5 1   5 1   2 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 1 Câu 49. Cho hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m 1)x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đạt cực trị 3 tại 1 x , 2 x thỏa mãn 2 2 x x  6 ? 1 2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 50. Một thùng đựng sơn dạng hình trụ có thể tích 3
1m . Biết chi phí để làm mặt xung quanh và đáy thùng là 200.000 đồng/ 2
m , chi phí để làm nắp đậy là 100.000 đồng/ 2
m . Để chi phí làm vỏ thùng sơn trên thấp nhất thì chiều cao h
của thùng bằng bao nhiêu? 9 4 4 A. 3 h  m B. 3 h  m C. 3 h  m D. 3 h  m 4 9 4
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50. 101 103 105 107 1 A C C D 2 A A B A 3 A D B D 4 B B D B 5 A B B B 6 C D C A 7 A D D A 8 C B D C 9 B D C D 10 D C A B 11 C D B B 12 B C B A 13 C B B C 14 D A A D 15 C D B A 16 B A D A 17 A C C C 18 C A B B 19 A B A B 20 A D D D 21 C B D D 22 A D D B 23 A A A B 24 C D B B 1 25 B B C C 26 D A A A 27 B C C B 28 A A D C 29 D A D D 30 B B A B 31 C A B C 32 B A A A 33 A D A A 34 D B C B 35 D A D B 36 B A B B 37 B B D C 38 A C A A 39 C C B D 40 D A A C 41 A A B D 42 D B C D 43 B B C C 44 C C D C 45 D D B D 46 C D D D 47 D C A B 48 A A B C 49 C D C B 50 A C D B 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022−2023
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút %
Mức độ nhận thức Tổng tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH điểm TT
Đơn vị kiến thức Thời thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 2 1 1 1 3 2
1.2. Cực trị của hàm số 1 1 1 1 1 3 1 6 4 11
1. Ứng dụng 1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 1 1 3 1 6 4 11
đạo hàm để hàm số 1 khảo sát và vẽ 34
1.4. Đường tiệm cận 1 1 1 1 2 2 đồ thị của hàm số
1.5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 1 1 1 1 2 2
1.6. Các vấn đề liên quan đến khảo sát hàm 1 1 1 3 2 4 số 2.1. Lũy thừa. 1 1 1 1 2.2. Lôgarit. 2 1 1 1 1 3 4 5 2. Hàm số lũy
2.3. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ. Hàm số 2 1 1 1 3 2 thừa, hàm số lôgarit 2 28
mũ và hàm số 2.4. Phương trình mũ và phương trình logarit 1 1 1 1 1 3 1 6 4 11 lôgarit
2.5. Bất phương trình mũ và bất phương 1 1 1 3 2 4 trình lôgarit
3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa 3. Khối đa 1 1 1 1 2 2 3
diện lồi và khối đa diện đều 16 diện
3.2. Thể tích của khối đa diện 2 1 1 1 2 6 1 6 6 14 4. Mặt nón, 4.1. Mặt nón 2 1 1 1 1 3 4 5 4 Mặt trụ, Mặt 4.2. Mặt trụ 2 2 1 1 1 6 4 9 22 cầu 4.3. Mặt cầu 1 1 1 1 1 3 3 5 Tổng 20 15 15 15 10 30 5 30 50 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Ứng dụng Nhận biết: đạo hàm để
- Biết tính đơn điệu của hàm số. khảo sát và
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một vẽ đồ thị của
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. hàm số Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của
1.1. Sự đồng biến, nó. Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số nghịch biến của hàm 2 1
tình huống cụ thể, đơn giản. số Vận dụng:
- Vận dụng
được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số xét
tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số; vận dụng sự biến
thiên của hàm số giải các bài toán liên quan. 17 Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số giải các bài toán liên quan. Nhận biết:
- Biết
các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. 1.2. Cực trị của hàm Thông hiểu: 1 1 1 1 số
- Hiểu các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị
của hàm số; các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
Xác định được điểm cực trị và cực trị của một hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản. 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng:
- Vận dụng
lý thuyết cực trị để tìm điểm cực trị và cực trị một
hàm số; giải các bài toán liên quan: xác định tham số để hàm số
đạt cực trị tại điểm xo, … Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
lý thuyết cực trị để tìm điểm
cực trị và cực trị một hàm số; giải các bài toán liên quan. Nhận biết:
- Biết
các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp. Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. 1.3. Giá trị lớn nhất Vận dụng: và giá trị nhỏ nhất
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1 1 1 1 của hàm số
một tập cho trước; ứng dụng vào một số bài toán thực tế đơn giản. Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
lý thuyết giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số vào các bài toán liên quan: tìm điều kiện
để phương trình, bất phương trình có nghiệm, ứng dụng vào
một số tình huống thực tế … Nhận biết:
- Biết
các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định, 1.4. Bảng biến thiên
xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến
và đồ thị của hàm số 1 2 1
thiên, vẽ đồ thị.
- Nhớ được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn
trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất; hiểu được bảng biến thiên. Vận dụng:
- Ứng dụng được
bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các
bài toán liên quan: dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm
của một phương trình, viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số… Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết
kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết các bài toán liên quan. Nhận biết:
- Biết
các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số. 1.5. Đường tiệm cận 1 1 Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 Hàm số lũy 2.1. Lũy thừa. Hàm Nhận biết: 1 14 thừa, hàm số số lũy thừa
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên của mũ và hàm
một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ số logarit
thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị của hàm số lũy thừa. Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản, thực hiện 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu thức, so sánh
những biểu thức có chứa lũy thừa…
- Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa; tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa. 2.2. Lôgarit. Hàm số Nhận biết: 4 2 1 mũ. Hàm số lôgarit
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit. Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản, thực hiện được các
phép biến đổi đơn giản.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit; tính được đạo
hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit. Vận dụng:
- Áp dụng
được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh
giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”, …), ... Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết
kiến thức về mũ và lôgarit với các đơn vị
kiến thức khác vào giải quyết các bài toán liên quan.
2.3. Phương trình mũ Nhận biết: và phương trình
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản. lôgarit Thông hiểu:
- Tìm
được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit 1 1 1 1 đơn giản. Vận dụng:
- Giải được
các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
các công thức và quy tắc biến đổi. Vận dụng cao:
- Vận dụng sáng tạo, linh hoạt
kiến thức giải phương trình
mũ, lôgarit và liên kết với các đơn vị kiến thức khác vào giải
quyết các bài toán liên quan.
2.4. Bất phương trình Nhận biết: mũ và bất phương
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ 1 1 trình lôgarit bản. 3 Khối đa diện 3.1. Khái niệm về Nhận biết: khối đa diện. Khối 5. đa diện lồi và khối
- Biết khái niệm khối đa diện, khối đa diện đều và nhận dạng đa diện đều
được các khối đa diện, khối đa diện đều. Biết khái niệm phép 1 1
đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của hai khối đa diện. Thông hiểu: 3.3. Thể tích của Nhận biết: khối đa diện
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện; nhớ được công thức
tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp. Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy. 8 Vận dụng: 2 1 2 1
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy. Vận dụng cao:
- Tính được
thể tích của khối đa diện gắn với việc phân chia và
lắp ghép các khối đa diện; vận dụng, liên kết kiến thức về thể
tích khối đa diện với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao các bài toán liên quan. 4 Mặt nón, 4.1. Mặt nón, Mặt Nhận biết:
Mặt trụ, Mặt trụ, mặt cầu
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; nhớ được công cầu
thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ; nhớ
được
công thức tính diện tích mặt cầu; nhớ được công thức
tính thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu. Thông hiểu: 5 3 2 1 11
- Nắm được khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu; tính được
các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết các yếu tố
khác liên quan; tính được diện tích xung quanh của hình nón,
hình trụ; tính được diện tích mặt cầu; tính được thể tích khối
nón, khối trụ và khối cầu, khối nón, khối trụ. Tổng 20 15 10 5 50 7
Document Outline

  • de 101 4 trang.pdf (p.1-4)
  • Phieu soi dap an.pdf (p.5-6)
  • MA TRAN+BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOAN 12 HỌC KỲ I 2223.pdf (p.7-13)