Đề học kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
đề thi: 121
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I
Năm học: 2022 2023
Môn: TOÁN Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và f
(x) = (x 1)(x 2)
2
(x + 3). Số điểm cực tr của hàm
số đã cho
3.A. 1.B. 0.C. 2.D.
Câu 2. Với a, b hai số dương tùy ý, log(ab
2
) bằng
2(loga + log b).A. loga +
1
2
logb.B. 2loga + log b.C. loga + 2 log b.D.
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x + 1
x 1
y = 5.A. y = 1.B. y =
1
5
.C. y = 1.D.
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 3
x
2
2x
= 27.
S = {1; 3}.A. S = {−3; 1}.B. S = {−3; 1}.C. S = {−1;3}.D.
Câu 5. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành
Hình trụ.A. Hình nón.B. Hình cầu.C. Khối trụ.D.
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số y = logx.
y
=
ln10
x
.A. y
=
1
x ln10
.B. y
=
1
10lnx
.C. y
=
1
x
.D.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1;3] đồ thị như hình v bên. Gọi M và m lần lượt
giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 3]. Giá tr của M m bằng
x
y
O
1 2 3
2
1
2
3
5.A. 1.B. 4.C. 0.D.
1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong hình bên:
x
y
O
11
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
(1;0).A. (;1).B. (0;+).C. (0;1).D.
Câu 9. Một hình nón bán kính đáy 3, chiều cao 4. Diện tích xung quanh của nón bằng
45π.A. 75π.B. 12π.C. 15π.D.
Câu 10. Cho a > 0, m, n R. Khẳng định nào sau đây đúng?
a
m
+ a
n
= a
m+n
.A. a
m
.a
n
= a
mn
.B. (a
m
)
n
= (a
n
)
m
.C.
a
m
a
n
= a
nm
.D.
Câu 11. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng tr đã
cho bằng
2
3
a
3
.A.
4
3
a
3
.B. 2a
3
.C. 4a
3
.D.
Câu 12. Một khối cầu thể tích bằng 36π thì bán kính của bằng
9.A.
6.B. 3.C. 6.D.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) SA = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
4.A. 12
3.B. 4
3.C. 12.D.
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
3x)
4
.
(0;3).A. D = R \{0;3}.B.
D = (; 0) (3; +).C. D = R.D.
Câu 15. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
2
x
y
O
1 1
2
1
y = x
4
x
2
1.A. y = x
4
+ x
2
1.B. y = x
3
x
2
1.C. y = x
3
+ x
2
1.D.
Câu 16. Cho một hình trụ và một khối nón, chiều cao khối trụ bằng nửa chiều cao khối nón, bán kính đáy
khối trụ gấp đôi bán kính đáy khối nón. Tính tỉ lệ thể tích của khối tr và khối nón.
2.A. 6.B. 3.C. 4.D.
Câu 17. Cho x
a
=
5
q
x
3
3
p
x
2
x với x > 0. Giá tr của a
53
30
.A.
23
30
.B.
37
15
.C.
31
10
.D.
Câu 18. Cho hình lập phương thể tích 8. Tính diện tích toàn phần (tất cả các mặt) của hình lập phương
đó.
24.A. 48.B. 12.C. 36.D.
Câu 19. Đặt a = log
2
3, b = log
3
5. Biểu diễn log
20
12 theo a, b.
a + b
b + 2
.A.
ab + 1
b 2
.B.
a + 1
b 2
.C.
a + 2
ab + 2
.D.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2log
2
(x 1) log
2
(5 x) + 1
[3;5].A. (1;3].B. [1;3].C. (1;5).D.
Câu 21. Cho các hàm số lũy thừa y = x
α
, y = x
β
, y = x
γ
trên (0; +) đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
x
y
O
y = x
β
y = x
α
y = x
γ
1
1
γ < α < β .A. β < γ < α.B. α < γ < β .C. γ < β < α.D.
3
Câu 22. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
4
+ 2(m
2
m 6)x
2
+ m 1 ba điểm
cực trị.
6.A. 5.B. 4.C. 3.D.
Câu 23. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 2
2 B
C = 4.
Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng
2
2.A. 8
2.B. 4
2.C. 6
2.D.
Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình 5
x+2
<
1
25
x
S = (; 2).A. S = (;1).B. S = (1;+).C. S = (2; +).D.
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình tr hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ
πa
3
2
.A. 2πa
3
.B.
πa
3
4
.C. πa
3
.D.
Câu 26. Cho phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0. Khi đặt t = 2
x
ta được phương trình nào sau đây?
2t
2
3t = 0.A. 4t 3 = 0.B. t
2
+t 3 = 0.C. t
2
+ 2t 3 = 0.D.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, M trung điểm cạnh BC, hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng AM, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
3a
3
3
16
.A.
3a
3
3
8
.B.
a
3
3
16
.C.
a
3
3
8
.D.
Câu 28. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
y = 2020
x
.A. y = log
1
2
x.B. y = log
2
(x
2
+ 1).C. y =
π
4
x
.D.
Câu 29. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx +d (a = 0) đồ thị như hình v dưới đây. Chọn khẳng định đúng
v dấu của a, b, c, d?
x
y
O
1 3
2
4
a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.A. a > 0, b < 0 < c, d < 0.B.
a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.D.
4
Câu 30. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f (x)
0
1
+
+
0
+
00
22
3
55
Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
4.A. 1.B. 3.C. 2.D.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Thể tích
khối chóp
a
3
6
6
.A.
a
3
6
2
.B.
a
3
3
6
.C.
a
3
6
3
.D.
Câu 32. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ?
y = x
3
3x + 2.A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.B.
y = x
3
+ 2x
2
4x + 1.C. y = x
3
2x
2
+ 5x 2.D.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
10x
2
+ 2 trên đoạn [1;2] bằng
2.A. 23.B. 22.C. 7.D.
Câu 34. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
0.A. 3.B. 2.C. 4.D.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f (x)
1
2
+
+
0
0
+
22
11
++
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0
0.A. 1.B. 2.C. 3.D.
Câu 36. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m + 1)x 1 đạt cực đại tại
x = 2?
m = 2.A. m = 3.B. Không tồn tại m.C. m = 1.D.
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
khối A
.ABC tứ diện đều cạnh a. Tính thể tích khối lăng trụ.
a
3
.A.
a
3
2
4
.B.
a
3
3
4
.C.
a
3
6
4
.D.
5
Câu 38. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 6%/năm. Biết rằng nếu người đó không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm, số tiền lãi sẽ nhập vào số tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu được số tiền (gồm cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu? (Giả sử rằng trong khoảng thời gian y người đó không rút tiền ra và lãi suất của ngân hàng
không thay đổi.)
11 năm.A. 12 năm.B. 10 năm.C. 13 năm.D.
Câu 39. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (nửa mặt cầu) bán kính 3 cm để múc nước đổ vào
trong một thùng hình tr chiều cao 3 cm và bán kính đáy bằng 12 cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần
đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
20 lần.A. 10 lần.B. 24 lần.C. 12 lần.D.
Câu 40. bao nhiêu số nguyên m để phương trình (m +1)log
2
x(2m 3)logx+m 5 = 0 2 nghiệm
x
1
, x
2
thỏa mãn 0 < x
1
< 1 < x
2
?
5.A. 7.B. Vô số.C. 6.D.
Câu 41. Cho hình nón (N) đỉnh đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S) như hình vẽ. Biết bán kính mặt
cầu R = 10 chiều cao hình nón h = 16. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng
80π.A. 64π
3.B. 64π
2.C. 64π
5.D.
Câu 42. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x
3
6x
2
+ 9x 3 m = 0 ba nghiệm
thực phân biệt, trong đó hai nghiệm lớn hơn 2.
3.A. 1.B. 2.C. 0.D.
Câu 43. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng (0;3)
9
2
;+
.A. (5;0).B.
;
9
2
.C.
3
2
;+
.D.
Câu 44. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = log
2
(x
2
+ 2x + m 2) xác định với mọi x.
m > 3.A. m 3.B. m < 3.C. m 3.D.
6
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x
2
+1)mx + 1 đồng biến trên
khoảng (;+).
[1;+).A. (;1).B. [1; 1].C. (;1].D.
Câu 46. Gọi S tập hợp các giá tr của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = |x
3
12x + m|
trên đoạn [1;3] bằng 12. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
25.A. 4.B. 15.C. 21.D.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
(x) như hình bên dưới
x
y
O
1 1 2 4
Hàm số g(x) =
1
2
f (12x)
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
(;0).A. (0;1).B. (1;0).C. (1; +).D.
Câu 48. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1 y
x + 3x y
= 3xy + x +3y 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x + y.
4
3 + 4
3
.A.
4
3 4
3
.B.
4
3 + 4
9
.C.
4
3 4
9
.D.
Câu 49. Cho mặt cầu (S) bán kính bằng 3 và hình tr (H) hai đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S).
Tính giá tr lớn nhất của thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình tr (H).
12π.A.
4π
3
3
.B.
4π
3
.C. 12π
3.D.
7
Câu 50. Cho bất phương trình log
5
(5x
2
+ 5) log
5
(mx
2
+ 4x + m). Hỏi bao nhiêu giá tr nguyên của
tham số thực m để bất phương trình trên luôn đúng với mọi x R?
3.A. 0.B. 1.C. Vô số.D.
HẾT
(Giám thị không giải thích thêm)
8
ĐÁP ÁN ĐỀ 121
D1. D2. A3. D4. A5. B6. A7. A8. D9. C10.
C11. C12. C13. B14. A15. B16. B17. A18. D19. B20.
D21. C22. C23. D24. C25. D26. C27. D28. D29. C30.
A31. C32. C33. A34. B35. D36. B37. A38. C39. A40.
D41. B42. C43. A44. D45. A46. D47. B48. D49. C50.
9
Chương Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng cao
TỔNG
1. Sự đồng biến, nghịch biến 1 1 1 1 4
2. Cực trị 1 2 1 4
3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 1 1 1 3
4. Tiệm cận 1 1 2
5. Đồ thị hàm số 1 2 1 4
1. Lũy thừa 1 1 2
2. Hàm số lũy thừa 1 1 1 3
3. Logarit 1 1 2
4. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1 2 4
5. Phương trình mũ, logarit 1 1 1 1 4
6. Bất phương trình mũ, logarit 2 1 3
1. Khối chóp 1 2 3
2. Khối lăng trụ 1 2 1 4
1. Khối trụ 1 1 1 3
2. Khối nón 1 1 1 3
3. Mặt cầu 1 1 2
15 20 10 5 50
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP: 12
Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của
hàm số
Hàm số lũy thừa.
Hàm số mũ và
hàm số logarit
Khối đa diện
Khối tròn xoay
TỔNG
| 1/10

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN Môn: TOÁN Khối: 12 Mã đề thi: 121
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f ′(x) = (x − 1)(x − 2)2(x + 3). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 2. Với a, b là hai số dương tùy ý, log(ab2) bằng 1 A. 2(log a + log b). B. log a + log b. C. 2 log a + log b. D. log a + 2 log b. 2 5x + 1
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 1 A. y = 5. B. y = 1. C. y = . D. y = −1. 5
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 3x2−2x = 27. A. S = {1; 3}. B. S = {−3; 1}. C. S = {−3; −1}. D. S = {−1; 3}.
Câu 5. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành A. Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình cầu. D. Khối trụ.
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x. ln 10 1 1 1 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . x x ln 10 10 ln x x
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của M − m bằng y 3 2 1 x −1 O 2 3 −2 A. 5. B. 1. C. 4. D. 0. 1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên: y x −1 O 1 −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0). B. (−∞; −1). C. (0; +∞). D. (0; 1).
Câu 9. Một hình nón có bán kính đáy là 3, chiều cao là 4. Diện tích xung quanh của nón bằng A. 45π. B. 75π. C. 12π. D. 15π.
Câu 10. Cho a > 0, m, n ∈ R. Khẳng định nào sau đây đúng? am A. am + an = am+n. B. am.an = am−n. C. (am)n = (an)m. D. = an−m. an
Câu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a3. B. a3. C. 2a3. D. 4a3. 3 3
Câu 12. Một khối cầu có thể tích bằng 36π thì bán kính của nó bằng √ A. 9. B. 6. C. 3. D. 6.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và SA = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ A. 4. B. 12 3. C. 4 3. D. 12. −4
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x) . A. (0; 3). B. D = R \ {0; 3}.
C. D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞). D. D = R.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? 2 y x −1 O 1 −1 −2 A. y = x4 − x2 − 1.
B. y = −x4 + x2 − 1. C. y = x3 − x2 − 1.
D. y = −x3 + x2 − 1.
Câu 16. Cho một hình trụ và một khối nón, chiều cao khối trụ bằng nửa chiều cao khối nón, bán kính đáy
khối trụ gấp đôi bán kính đáy khối nón. Tính tỉ lệ thể tích của khối trụ và khối nón. A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. q √
Câu 17. Cho xa = 5 x3 3
px2 x với x > 0. Giá trị của a là 53 23 37 31 A. . B. . C. . D. . 30 30 15 10
Câu 18. Cho hình lập phương có thể tích là 8. Tính diện tích toàn phần (tất cả các mặt) của hình lập phương đó. A. 24. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 19. Đặt a = log23, b = log35. Biểu diễn log2012 theo a,b. a + b ab + 1 a + 1 a + 2 A. . B. . C. . D. . b + 2 b − 2 b − 2 ab + 2
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2log2(x − 1) ⩽ log2(5 − x) + 1 là A. [3; 5]. B. (1; 3]. C. [1; 3]. D. (1; 5).
Câu 21. Cho các hàm số lũy thừa y = xα , y = xβ , y = xγ trên (0; +∞) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? y y = xα y = xβ 1 y = xγ x O 1 A. γ < α < β . B. β < γ < α. C. α < γ < β . D. γ < β < α. 3
Câu 22. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x4 + 2(m2 − m − 6)x2 + m − 1 có ba điểm cực trị. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. √
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 2 2 và B′C = 4.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 2 2. B. 8 2. C. 4 2. D. 6 2. 1 −x
Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2 < là 25 A. S = (−∞; 2). B. S = (−∞; 1). C. S = (1; +∞). D. S = (2; +∞).
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là π a3 π a3 A. . B. 2πa3. C. . D. πa3. 2 4
Câu 26. Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x ta được phương trình nào sau đây? A. 2t2 − 3t = 0. B. 4t − 3 = 0. C. t2 + t − 3 = 0. D. t2 + 2t − 3 = 0.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm cạnh BC, hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng AM, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ 3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8
Câu 28. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? π x A. y = 2020x. B. y = log 1 x. C. y = log√ (x2 + 1). D. y = . 2 2 4
Câu 29. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a ̸= 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a, b, c, d? y 4 x −1 O 3 −2
A. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0 < c, d < 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. 4
Câu 30. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ f ′(x) + 0 − + 2 5 f (x) 0 −∞ 3
Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp là √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 3
Câu 32. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ? A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x4 + 2x2 + 2.
C. y = −x3 + 2x2 − 4x + 1.
D. y = −x3 − 2x2 + 5x − 2.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng A. 2. B. −23. C. −22. D. −7.
Câu 34. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ − −1 −
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m + 1)x − 1 đạt cực đại tại 3 x = −2? A. m = 2. B. m = 3.
C. Không tồn tại m. D. m = −1.
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có khối A′.ABC là tứ diện đều cạnh a. Tính thể tích khối lăng trụ. √ √ √ a3 2 a3 3 a3 6 A. a3. B. . C. . D. . 4 4 4 5
Câu 38. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 6%/năm. Biết rằng nếu người đó không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm, số tiền lãi sẽ nhập vào số tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu được số tiền (gồm cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu? (Giả sử rằng trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất của ngân hàng là không thay đổi.) A. 11 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 13 năm.
Câu 39. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (nửa mặt cầu) có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào
trong một thùng hình trụ chiều cao 3 cm và bán kính đáy bằng 12 cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần
đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 20 lần. B. 10 lần. C. 24 lần. D. 12 lần.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình (m + 1) log2 x − (2m − 3) log x + m − 5 = 0 có 2 nghiệm
x1, x2 thỏa mãn 0 < x1 < 1 < x2? A. 5. B. 7. C. Vô số. D. 6.
Câu 41. Cho hình nón (N) có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S) như hình vẽ. Biết bán kính mặt
cầu R = 10 và chiều cao hình nón h = 16. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng √ √ √ A. 80π. B. 64π 3. C. 64π 2. D. 64π 5.
Câu 42. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 − 6x2 + 9x − 3 − m = 0 có ba nghiệm
thực phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 43. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + 2mx + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 3) là 9 9 3 A. − ; +∞ . B. (−5; 0). C. −∞; − . D. − ; +∞ . 2 2 2
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log2(x2 + 2x + m − 2) xác định với mọi x. A. m > 3. B. m ⩽ −3. C. m < −3. D. m ⩾ 3. 6
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). A. [1; +∞). B. (−∞; −1). C. [−1; 1]. D. (−∞; −1].
Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = |x3 − 12x + m|
trên đoạn [1; 3] bằng 12. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 25. B. 4. C. 15. D. 21.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới y x −1O 1 2 4 1 f (1−2x) Hàm số g(x) =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (−1; 0). D. (1; +∞). 1 − y
Câu 48. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 3y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu x + 3xy thức P = x + y. √ √ √ √ 4 3 + 4 4 3 − 4 4 3 + 4 4 3 − 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9
Câu 49. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 3 và hình trụ (H) có hai đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S).
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình trụ (H). √ 4π 3 4π √ A. 12π. B. . C. . D. 12π 3. 3 3 7
Câu 50. Cho bất phương trình log5(5x2 + 5) ⩾ log5(mx2 + 4x + m). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số thực m để bất phương trình trên luôn đúng với mọi x ∈ R? A. 3. B. 0. C. 1. D. Vô số. HẾT
(Giám thị không giải thích gì thêm) 8 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 121 1. D 2. D 3. A 4. D 5. A 6. B 7. A 8. A 9. D 10. C 11. C 12. C 13. C 14. B 15. A 16. B 17. B 18. A 19. D 20. B 21. D 22. C 23. C 24. D 25. C 26. D 27. C 28. D 29. D 30. C 31. A 32. C 33. C 34. A 35. B 36. D 37. B 38. A 39. C 40. A 41. D 42. B 43. C 44. A 45. D 46. A 47. D 48. B 49. D 50. C 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP: 12 Vận Nhận Thông Vận Chương Chủ đề dụng TỔNG biết hiểu dụng cao thấp
1. Sự đồng biến, nghịch biến 1 1 1 1 4
Ứng dụng đạo 2. Cực trị 1 2 1 4
hàm để khảo sát 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 1 1 1 3
và vẽ đồ thị của 4. Tiệm cận 1 1 2 hàm số 5. Đồ thị hàm số 1 2 1 4 1. Lũy thừa 1 1 2 2. Hàm số lũy thừa 1 1 1 3
Hàm số lũy thừa. 3. Logarit 1 1 2
Hàm số mũ và 4. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1 2 4 hàm số logarit
5. Phương trình mũ, logarit 1 1 1 1 4
6. Bất phương trình mũ, logarit 2 1 3 1. Khối chóp 1 2 3 Khối đa diện 2. Khối lăng trụ 1 2 1 4 1. Khối trụ 1 1 1 3
Khối tròn xoay 2. Khối nón 1 1 1 3 3. Mặt cầu 1 1 2 TỔNG 15 20 10 5 50
Document Outline

  • DE
  • DAP AN
  • Ma trận