Đề học kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 121 Trang 1/6
S GD-ĐT THANH H
TRƯNG THPT THIU HOÁ
--------------------
thi có 6 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - 12
Thi gian làm bài: 90 phut
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 121
Câu 1. Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
32
39
y x x xm= −+
trên đoạn
[ ]
2; 4
bng
16
. S phn t ca
A.
0
B.
4
C. 1 D.
2
Câu 2. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
0
30ACB =
. Tính th tích
V
ca
khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
3
3
Va
π
=
B.
3
3
3
a
V
π
=
C.
3
Va
π
=
D.
3
3
9
a
V
π
=
Câu 3. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21yx x=−+
B.
32
31yx x=−+ +
C.
42
21yx x=−+ +
D.
32
31yx x=−+
Câu 4. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
( )
5
log 5a
bng
A.
5
1 log
a
B.
5
1 log
a+
C.
5
5 log a+
D.
5
5 log a
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đẫ cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2
B.
(
)
2; 0
C.
( )
2; +∞
D.
( )
0; 2
Câu 6. Hình hộp ch nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3
B.
9
C.
4
D.
6
Câu 7. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
+
=
A.
1x =
B.
2y =
C.
1x =
D.
1y
=
Câu 8. Cho khối lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
, khong cách t
C
đến đường thng
'BB
bng
2
, khong cách
t
A
đến
'BB
'CC
lần lượt bng
1
3
, hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
'''ABC
trung điểm
M
ca
''BC
23
'
3
AM=
. Th tích ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
23
3
Mã đ 121 Trang 2/6
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
(
) (
)(
)
( )
2
' 12 4
fx x xx
=−−+
. Hàm số
( )
y fx
=
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
B.
( )
4; 2
C.
( )
1; +∞
D.
(
)
0; +∞
Câu 10. Cho
0, ,a mn
>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n mn
aaa
+
+=
B.
m
nm
n
a
a
a
=
C.
( ) ( )
nm
mn
aa=
D.
.
m n mn
aa a
=
Câu 11. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
32fx x x
=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3 bng
A.
16
B.
0
C.
4
D.
20
Câu 12. Cho hàm s
( )
ax
,,
1
b
y abc
cx
+
=
+
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Tp các giá tr
b
là tp nghim ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
3
80b −≤
B.
2
40b
+>
C.
3
80b −<
D.
2
3 20bb
+<
Câu 13. Tng các nghim của phương trình
4 6.2 2 0
xx
+=
bng
A.
0
B.
2
C.
6
D.
1
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AB a=
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
12
a
V =
B.
3
23
3
a
V =
C.
3
3
3
a
V =
D.
3
3
4
a
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
'3BC a=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AC a
=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
62
a
Câu 16. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình bên. Biết rng
a
là s thực dương, hỏi trong các s
,,bcd
có bao nhiêu s dương?
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 17. Tìm tp nghim
của phương trình
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 1 1xx−+ +=
.
A.
{ }
25S =
B.
{ }
3S =
C.
{ }
2 5;2 5S =−+
D.
{ }
25S = +
Mã đ 121 Trang 3/6
Câu 18. Cho lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
,
M
là trung điểm ca
'CC
. Mt phng
( )
ABM
chia khi lăng tr
thành hai khối đa diện. Gi
1
V
là th tích khối đa diện cha đnh
C
,
2
V
là th tích khối đa diện còn li.
Tính t s
1
2
V
V
.
A.
B.
2
5
C.
1
5
D.
1
2
Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy
3
r
=
, chiu cao
2h
=
. Tính th tích
V
ca khi nón.
A.
92
3
V
π
=
B.
92
V
π
=
C.
32
3
V
π
=
D.
3 11V
π
=
Câu 20. Cho hàm s
( )
432
ax 0y bx cx dx e a= + + ++
có đồ th hàm s
( )
'y fx=
là đường cong
như hình vẽ sau.
Khng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1;1
B. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
(
)
0;1
C. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
D. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
1; 0
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 0
B.
( )
0; +∞
C.
( )
0; 2
D.
( )
;2−∞
Câu 22. Cho
,ab
là hai s thc dương tu ý và
1b
. Tìm kết luận đúng
A.
( )
ln ln ln
a b ab−=
B.
( )
ln ln .ln
ab a b+=
C.
ln
log
ln
b
a
a
b
=
D.
( )
ln ln lna b ab+= +
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
2
a
B.
4
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên. Hàm số
( )
( )
2 42
448gx f x x x= −+
có bao nhiêu điểm cc đại?
Mã đ 121 Trang 4/6
A.
4
B.
7
C.
3
D.
5
Câu 25. Tp nghim ca bất phương trình
2
2
28
xx+
A.
[ ]
3;1
B.
(
)
3;1
C.
(
]
;3−∞
D.
(
]
3;1
Câu 26. Tập xác định ca hàm s
(
)
2
2
log 2 3y xx= −−
A.
[ ]
1; 3
B.
(
] [
)
; 1 3;D = −∞ +∞
C.
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +∞
D.
( )
1; 3
Câu 27. Đưng cong hình bên là đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
. To độ giao điểm ca đ th hàm s vi trc
hoành là
A.
( )
0; 2
B.
( )
2; 0
C.
( )
0; 2
D.
( )
2; 0
Câu 28. Cho hàm s
( )
42
ax , ,y bx c abc=++
có đồ th như hình vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là:
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 29. Đặt
3
log 2 a=
.Khi đó
16
log 27
bng
A.
3
4a
B.
3
4
a
C.
4
3
a
D.
4
3a
Câu 30. Cho hàm s
3
ax 3 ( , )
y x d ad= ++
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad<>
B.
0, 0ad><
C.
0, 0ad<<
D.
0, 0ad>>
Câu 31. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
Mã đ 121 Trang 5/6
A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 32. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2
log 2y xx
=
A.
( )
( )
2
22
'
2 ln 2
x
fx
xx
=
B.
( )
(
)
2
2 2 ln 2
'
2
x
fx
xx
=
C.
( )
2
ln 2
'
2
fx
xx
=
D.
( )
( )
2
1
'
2 ln 2
fx
xx
=
Câu 33. Giá tr ln nht ca hàm s
(
)
42
12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
33
B.
37
C.
12
D.
1
Câu 34. Nghim nh nht của phương trình
( )
2
5
log 3 5 1xx+=
A.
1x =
B.
0x =
C.
2
x =
D.
3x =
Câu 35. Cho khi nón có thiết din qua trc là mt tam giác cân có mt góc bng
0
120
và cnh bên
bng
a
. Tính th tích khi nón.
A.
3
3
8
a
π
B.
3
4
a
π
C.
3
8
a
π
D.
3
3
24
a
π
Câu 36. Tập xác định ca hàm s
(
)
1
3
1yx=
A.
{ }
\1
B.
C.
( )
1; +∞
D.
( )
;1−∞
Câu 37. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
3
y xx=−+
B.
42
y xx=−−
C.
3
y xx=−−
D.
42
25yx x=−+
Câu 38. Họ các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
fx x=
A.
2
3xC+
B.
4
1
4
xC+
C.
4
4xC+
D.
4
xC+
Câu 39. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạ hàm
( ) ( )( )
3
' 1 4,f x xx x x= + ∀∈
. S điểm cc đi ca
hàm s đã cho là
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 40. Cho phương trình
( )
( )
22
27 1
3
3log 2 3 1 log 1 3 0x m x m xx m

+ +− + +− =

. S các giá tr
nguyên ca
m
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
tho mãn
12
15xx−<
là:
A.
14
B.
11
C.
13
D.
12
Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
4l =
. Tính din tích xung quanh ca
hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
π
=
B.
83
xq
S
π
=
C.
43
xq
S
π
=
D.
39
xq
S
π
=
Câu 42. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, gi
I
là trung điểm ca
BC
,
2BC =
.
Tính din tích xung quanh ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh trc
AI
.
A.
4
xq
S
π
=
B.
2
xq
S
π
=
C.
2
xq
S
π
=
D.
22
xq
S
π
=
Câu 43. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[
]
1; 3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm
bằng
Mã đ 121 Trang 6/6
A.
1
B.
5
C.
4
D.
0
Câu 44. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3
Câu 45. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
1x =
B.
2y =
C.
2x =
D.
1y
=
Câu 46. Nghim của phương trình
1
39
x
=
là:
A.
3x
=
B.
2x =
C.
2x =
D.
4x =
Câu 47. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
( )
sin 3fx x=
A.
3cos 3
xC
+
B.
1
cos3
3
xC
+
C.
3cos 3xC−+
D.
1
cos3
3
xC−+
Câu 48. Cho hình nón có độ dài đường sinh bng
25
và bán kính đường tròn đáy bằng
15
. Tính th tích
ca khối nón đó.
A.
4500V
π
=
B.
1500V
π
=
C.
1875V
π
=
D.
375V
π
=
Câu 49. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của
(
)
'fx
như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 50. Trên ba cnh
,,OA OB OC
ca khi chóp
.O ABC
lần lượt ly các đim
', ', 'ABC
sao cho
2 ' ,4 'OA OA OB OB= =
3'OC OC=
. T s th tích gia hai khi chóp
.' ' 'OA BC
.O ABC
A.
1
24
B.
1
16
C.
1
12
D.
1
32
------ HT ------
Đề\câu 000
121 122 123 124 125 126
1 A C B A B D B
2 A B B D B D B
3 A A B C D B A
4 A B B D B C D
5 A D C D D C D
6 A A C B A A C
7 A C A A C D D
8 A B D C D D C
9 A A C A B B A
10 A C B C A C C
11 A A A D B D D
12 A C C B D D A
13 A D D D A D B
14 A B D B C D B
15 A C B D D A C
16 A B C D B D D
17 A D C A B
A C
18 A C B C C C A
19 A A A D A C B
20 A A D D A C A
21 A A D C A C A
22 A C C A B C C
23 A C A C A C C
24 A C C B D A A
25 A A B A D D B
26 A C D D B D B
27 A D B C D B C
28 A B D A A B B
29 A A C A B D B
30 A C D A D B C
31 A B B C B C D
32 A A D D B B D
33 A A A B B A C
34 A B B
A C D D
35 A C C A C D C
36 A C D A C B C
37 A C B C A C C
38 A B D A B A B
39 A A B B C C B
40 A C D C C A B
41 A C D C B A D
42 A B D D B D B
43 A B A A B C B
44 A D A D A B A
45 A D A D A D B
46 A A D B C C D
47 A D B B C A B
48 A B D B A D B
49 A D D D A C C
50 A A D B B D A
Xem thêm
: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD-ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT THIỆU HOÁ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phut
(Đề thi có 6 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 121
Câu 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + m trên đoạn [ 2;
− 4] bằng 16. Số phần tử của S A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 2. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và  0
ACB = 30 . Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . 3 3 A. 3 π π
V = 3π a B. 3 a V = C. 3
V = π a D. 3 a V = 3 9
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x − 2x +1 B. 3 2
y = −x + 3x +1 C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 3 2
y = x − 3x +1
Câu 4. Với a là số thực dương tuỳ ý, log 5a bằng 5 ( )
A. 1− log a
B. 1+ log a
C. 5 + log a D. 5 − log a 5 5 5 5
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đẫ cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; − 2 B. ( 2; − 0) C. (2;+∞) D. (0;2)
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 B. 9 C. 4 D. 6
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 2 y = là x −1 A. x = 1 −
B. y = 2 C. x =1 D. y =1
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC.A'B 'C ', khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng 2 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A'B'C ') là
trung điểm M của B 'C ' và 2 3 A'M =
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 3 3 Mã đề 121 Trang 1/6
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( − x)( − x)(x + )2 ' 1 2
4 . Hàm số y = f (x) đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ) B. ( 4; − 2) C. (1;+∞) D. (0;+∞)
Câu 10. Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = B. a nm = a
C. ( )n = ( )m m n a a D. m. n m n a a a − = n a
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 16 − B. 0 C. 4 D. 20 Câu 12. Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: cx +1
Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 3 b −8 ≤ 0 B. 2 b − + 4 > 0 C. 3 b −8 < 0 D. 2
b − 3b + 2 < 0
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 4x 6.2x − + 2 = 0 bằng A. 0 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = 2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 3 3 3 A. a 3 V = B. 2a 3 V = C. a 3 V = D. a 3 12 3 3 4
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có B 'C = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C '. 3 3 A. 3 2 a 2 a B. C. 3 a 2 D. a 3 6 2 Câu 16. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số cx + d ,
b c,d có bao nhiêu số dương? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − ) 1 + log x +1 =1. 2 1 ( ) 2
A. S = {2− 5} B. S = { } 3
C. S = {2− 5;2+ 5} D. S ={2+ 5} Mã đề 121 Trang 2/6
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A'B 'C ', M là trung điểm của CC '. Mặt phẳng ( ABM ) chia khối lăng trụ
thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh C , V là thể tích khối đa diện còn lại. 1 2 Tính tỉ số V1 . V2 A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 6 5 5 2
Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 2 . Tính thể tích V của khối nón. A. 9π 2 π V =
B. V = 9π 2 C. 3 2 V = D. V = 3π 11 3 3 Câu 20. Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + e
(a ≠ 0) có đồ thị hàm số y = f '(x) là đường cong như hình vẽ sau. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0)
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0) B. (0;+∞) C. (0;2) D. ( ; −∞ 2 − )
Câu 22. Cho a,b là hai số thực dương tuỳ ý và b ≠ 1. Tìm kết luận đúng
A. ln a − lnb = ln(a b)
B. ln (a + b) = ln . a ln b C. ln log a a =
D. ln a + ln b = ln (a + b) b ln b
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 3 3 A. a B. a C. a D. 3a 2 4 4 4
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Hàm số
g (x) = f ( 2 x − ) 4 2 4
4 + x −8x có bao nhiêu điểm cực đại? Mã đề 121 Trang 3/6 A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2 2 x ≤ 8 là A. [ 3 − ; ] 1 B. ( 3 − ; ) 1 C. ( ; −∞ − ] 3 D. ( 3 − ; ] 1
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 2x − 3 là 2 ) A. [ 1; − ]3 B. D = ( ; −∞ − ]
1 ∪[3;+∞) C. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) D. ( 1; − 3)
Câu 27. Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số ax + b y =
. Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục cx + d hoành là A. (0;2) B. ( 2; − 0) C. (0; 2 − ) D. (2;0) Câu 28. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a, ,
b c∈) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 29. Đặt log 2 = a .Khi đó log 27 bằng 3 16 A. 3 B. 3a C. 4a D. 4 4a 4 3 3a Câu 30. Cho hàm số 3
y = ax + 3x + d (a,d ∈) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,d > 0
B. a > 0,d < 0
C. a < 0,d < 0
D. a > 0,d > 0
Câu 31. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? Mã đề 121 Trang 4/6 A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x − 2x 2 ) 2x − 2 ln 2 A. f (x) 2x − 2 ' = (
B. f '(x) ( ) = 2 x − 2x)ln 2 2 x − 2x C. f (x) ln 2 ' = D. f (x) 1 ' = 2 x − 2x ( 2x −2x)ln2
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng: A. 33 B. 37 C. 12 D. 1
Câu 34. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log ( 2
x − 3x + 5 =1 là 5 ) A. x =1
B. x = 0
C. x = 2 D. x = 3
Câu 35. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc bằng 0 120 và cạnh bên
bằng a . Tính thể tích khối nón. 3 3 3 3
A. a B. π a C. π a D. π a 3 8 4 8 24
Câu 36. Tập xác định của hàm số y = (x − )13 1 là A.  \{ } 1 B. C. (1;+∞) D. ( ) ;1 −∞
Câu 37. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? A. 3
y = −x + x B. 4 2
y = −x x C. 3
y = −x x D. 4 2
y = x − 2x + 5
Câu 38. Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. 2 3x + C B. 1 4 x + C C. 4 4x + C D. 4 x + C 4
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạ hàm f (x) = x(x + )(x − )3 ' 1 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 40. Cho phương trình 2
3log 2x − (m + 3) x +1− m + log  
( 2x x+1−3m = 0. Số các giá trị 27 1 ) 3
nguyên của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x , x thoả mãn x x <15 là: 1 2 1 2 A. 14 B. 11 C. 13 D. 12
Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. S = π B. S = π C. S = π D. S = π xq 39 xq 4 3 xq 8 3 xq 12
Câu 42. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A , gọi I là trung điểm của BC , BC = 2.
Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC quanh trục AI .
A. S = π
B. S = π
C. S = π D. S = π xq 2 2 xq 2 xq 2 xq 4
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; −
]3. Giá trị của M m bằng Mã đề 121 Trang 5/6 A. 1 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 44. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3
Câu 45. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 2 y = là x +1 A. x = 1 − B. y = 2 −
C. x = 2 D. y =1
Câu 46. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là:
A. x = 3 B. x = 2 −
C. x = 2 D. x = 4
Câu 47. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x
A. 3cos3x + C
B. 1 cos3x + C C. 3
− cos3x + C D. 1 − cos3x + C 3 3
Câu 48. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó.
A. V = 4500π
B. V =1500π
C. V =1875π D. V = 375π
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 50. Trên ba cạnh ,
OA OB,OC của khối chóp .
O ABC lần lượt lấy các điểm A', B ',C ' sao cho 2OA' = ,
OA 4OB ' = OB và 3OC ' = OC . Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp .
O A'B 'C ' và . O ABC A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 24 16 12 32
------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 6/6 Đề\câu 000 121 122 123 124 125 126 1 A C B A B D B 2 A B B D B D B 3 A A B C D B A 4 A B B D B C D 5 A D C D D C D 6 A A C B A A C 7 A C A A C D D 8 A B D C D D C 9 A A C A B B A 10 A C B C A C C 11 A A A D B D D 12 A C C B D D A 13 A D D D A D B 14 A B D B C D B 15 A C B D D A C 16 A B C D B D D 17 A D C A B A C 18 A C B C C C A 19 A A A D A C B 20 A A D D A C A 21 A A D C A C A 22 A C C A B C C 23 A C A C A C C 24 A C C B D A A 25 A A B A D D B 26 A C D D B D B 27 A D B C D B C 28 A B D A A B B 29 A A C A B D B 30 A C D A D B C 31 A B B C B C D 32 A A D D B B D 33 A A A B B A C 34 A B B A C D D 35 A C C A C D C 36 A C D A C B C 37 A C B C A C C 38 A B D A B A B 39 A A B B C C B 40 A C D C C A B 41 A C D C B A D 42 A B D D B D B 43 A B A A B C B 44 A D A D A B A 45 A D A D A D B 46 A A D B C C D 47 A D B B C A B 48 A B D B A D B 49 A D D D A C C 50 A A D B B D A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_121
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1