Đề học kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Yên Định 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1
ĐỀ 101
ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 6 trang)
Câu 1: Nếu
3
log 15 m=
thì
A.
15
1
log 9
2m
=
. B.
15
2
log 9
1m
=
+
. C.
15
2
log 9
m
=
. D.
15
1
log 9
m
m
+
=
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
−∞
2
0 2
+∞
( )
'fx
0 + 0
0 +
( )
fx
+∞
3
+∞
1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
2;0 .
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
0;2 .
D.
( )
0; .
+∞
Câu 3: Đường cong trong hình đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
42
yx x
=−− +
. B.
42
42yx x=+−
. C.
42
42yx x=−+
. D.
42
42yx x=−+
.
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy S = 3 chiu cao h =2. Th tích khi chóp đã cho
bng
A.
6
. B.
3
.
C.
2
. D.
12
.
Câu 5: Đường cong trong hình đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
. C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
23
1
x
y
x
=
.
Câu 6: Tính thể tích
V
của khối nón có bán kính đáy bằng
3
, đường sinh bằng
5
.
A.
12.V
π
=
. B.
15.V
π
=
. C.
36.V
π
=
. D.
45.V
π
=
.
Câu 7: Đồ thị hàm số
3x 1
21
y
x
+
=
có đường tiệm cận ngang
A.
1
2
y =
. B.
0y =
. C.
3
2
y =
. D.
3y =
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số
3
32
=−+yx x
bằng
A. -1. B. 0 C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho
a
là số thực dương và khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
2
2
aa=
. B.
1
2
2
aa
=
. C.
1
2
aa=
. D.
1
2
2
1
a
a
=
.
Câu 10: Phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 2 3xx−+ + =
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 11: Nghiệm phương trình
21
3 27
=
x
A.
1.=
x
B.
2.=x
C.
4.=x
D.
5.=
x
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên
(
)
;−∞ +∞
?
A.
3
4
x
y

=


. B.
3
2
x
y

=


. C.
5
4
x
y

=


. D.
2
3
logyx=
.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 32
3
y x x m xm= +−
hai điểm cực trị.
A.
7m >
. B.
8m
. C.
7m <
. D.
8m
.
Câu 14: Thiết diện qua trục của hình trmột hình vuông độ dài cạnh bằng
4
. nh
thể tích
V
của khối trụ.
A.
16.V
π
=
. B.
64.V
π
=
. C.
4.V
π
=
. D.
8.V
π
=
.
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
yx x x=−−
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
[ ]
0;2
min 0y =
. B.
[ ]
0;2
min 1y =
. C.
[ ]
0;2
min 2y =
. D.
[ ]
0;2
min 2y =
.
Câu 16: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
.
Số nghiệm của phương trình
( )
30fx
+=
A. 2. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: m
x
để biểu thức
(
)
7
4
fx x=
có nghĩa.
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
0x <
. D.
0x >
.
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
1yx x= ++
. B.
32
1
1
3
y xxx= + −+
.
C.
42
1y xx=−−+
. D.
32
1
1
3
y xx= ++
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 19: Hàm số
32
1
3 95
3
yxxx
= + ++
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số có một điểm cực trị.
Câu 20: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
2
logyx=
. B.
3
5
x
y

=


. C.
5
3
logyx=
. D.
3
5
logyx=
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng a, Thể
tích khối lăng trụ là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 22: Hàm số
lnyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 23. Diện tích của mặt cầu có đường kính
AB a=
A.
3
4
.
3
a
π
B.
2
.a
π
C.
3
1
.
6
a
π
D.
2
4.
a
π
Câu 24: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
(2; )+∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( ; 3)−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( ;0)−∞
. D. Hàm số đồng biến trên
( 1; 2)
.
Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số
2
3
log ( 1)yx= +
.
A.
( )
'
2
2
1 .ln 3
x
y
x
=
+
. B.
'
2
1
1
y
x
=
+
. C.
( )
'
2
1
1 .ln 3
y
x
=
+
. D.
'
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 26: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị ?
A.
3
1
y xx= ++
. B.
432
49
yx x x
=−+
. C.
42
2
yx x=−−
. D.
32
33y x xx=−+
.
Câu 27: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
và đường thẳng
1yx=−+
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
3.
B.
4
. C.
2.
D.
1 .
Câu 28: Phương trình
( )
2
log 3 33 370 3xx−+ =
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Ba nghiệm.
Câu 29: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
1y xx= ++
. B.
42
3y xx=−+ +
. C.
3
31yx x=−+
. D.
42
42yx x=−+
.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
20mx
y
xm
=
đồng biến trên
từng khoảng xác định?
A. 4. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 31. Mỗi mặt của hình bát diện đều
A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Bát giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 32: Đường cong trong hình là đồ th
( )
C
của hàm số
( )
y fx=
Hỏi đường thẳng
1
:
2
dy
=
và đồ thị
( )
C
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 33: Rút gọn biểu thức
1
6
3
=Px x
với
0.>
x
A.
.=Px
B.
1
3
.=
Px
C.
1
9
.=Px
D.
2
.=Px
Câu 34: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2
A.
V 16=
B.
V4=
C.
V6=
D.
V8=
Câu 35. Trên đoạn
[ ]
0;3
, hàm số
3
34
yx x=−+
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 36: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
15dm
, độ dài cạnh bên
bằng
4dm
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
°
.
A.
3
60V dm
=
. B.
3
20V dm=
. C.
3
10
V dm=
. D.
3
30V dm
=
.
Câu 37: Tính diện tích
S
của hình cầu có bán kính bằng
3
.
A.
12.S
π
=
. B.
15.S
π
=
. C.
36.S
π
=
. D.
9.S
π
=
.
Câu 38: Viết công thức thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao là
h
.
A.
V 3Sh=
B.
1
V Sh
2
=
C.
V Sh=
D.
1
V Sh
3
=
Câu 39: Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
3
r dm=
, chiều cao
7
h dm=
.
A.
( )
3
7V dm
π
=
. B.
( )
3
21
V dm
π
=
. C.
( )
3
63
V dm
π
=
. D.
(
)
3
3V dm
π
=
.
Câu 40: Tính thể tích V khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
biết độ dài đường chéo của hình
lập phương
'
AC =
33
.
A.
81 3V
=
. B.
27
V =
C.
33V
=
. D.
9V =
.
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
ln
fx
x

=


trên đoạn
2
;2
e



A.
2
;2
max 2
e
y



=
. B.
2
;2
2
max
e
y
e



=
. C.
2
;2
max 1
e
y



=
. D.
2
;2
max 0
e
y



=
.
Câu 42: Cho tam giác đều
ABC
độ dài cạnh bằng
10
, gọi
H
chân đường cao hạ từ
đỉnh
A
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh đường cao
AH
sẽ tạo nên một hình nón tròn
xoay. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
50
xq
S
π
=
. B.
100
xq
S
π
=
. C.
10
xq
S
π
=
. D.
10
xq
S
π
=
.
Câu 43: Cho phương trình
9.4 21.2 10 0
xx
+=
. Gọi
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
12
xx<
, khi đó,
12
xx
bằng
A.
2
2
log
5



. B.
2
2
log
3



. C.
2
3
log
5



. D.
2
5
log
2



.
Câu 44: Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật
ABCD
, biết
2AB a
=
,
5BD a=
, khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
3a
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2 5.Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2 5.
3
a
V =
Câu 45: Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón bán kính đáy bằng
3
, đường sinh
bằng
5
.
A.
12.S
π
=
. B.
15.S
π
=
. C.
36.S
π
=
. D.
45.S
π
=
.
Câu 46: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
, gọi
I
trung điểm
'.BB
Mặt phẳng
(
)
'DIC
chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.
A.
1
.
3
B.
7
17
C.
1
.
2
D.
1
.
7
Câu 47: Cho các số thực
,xy
thỏa n
22 22 22 22
4 41 3 4 2 4
4 2 2 4.
xy xy xy xy
+ + + −− −−
−=
Gọi
,mM
lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
21
.
4
−−
=
++
xy
P
xy
Tổng
+Mm
bằng
A.
36
.
59
B.
18
.
59
C.
18
.
59
D.
36
.
59
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 48: Cho hàm số
( )
=
y fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
22
' 3 10 3 2=−− fx x x x
với mọi
.x
Hàm số
( )
(
)
(
)
3
2
1
31
6
= −+
gx f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
1; .
+∞
B.
( )
0;1 .
C.
( )
;0 .−∞
D.
1
;.
2

−∞


Câu 49: Cho hàm số
( )
=
y fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−∞
1 2 3 4
+∞
'y
0 + 0 + 0 - 0 +
Biết
( ) ( ) (
)
2 6 2 3.+=
ff f
Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
2
13+=fx f
số phần tử
bằng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
.
V
Gọi
M
trung điểm của
.SB
P
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SP DP=
Mặt phẳng
( )
AMP
cắt
cạnh
SC
tại
.N
Tính thể tích của khối đa diện
ABCDMNP
theo
.V
A.
7
.
30
ABCDMNP
VV=
B.
19
.
30
ABCDMNP
VV=
C.
2
.
5
ABCDMNP
VV=
D.
23
.
30
ABCDMNP
VV=
------------------------- HẾT -------------------------
Trang 1/6 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1
ĐỀ 102
ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 6 trang)
Câu 1: Nghiệm phương trình
21
3 27
=
x
A.
1.=x
B.
2.=x
C.
4.=
x
D.
5.
=
x
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
3
4
x
y

=


. B.
3
2
x
y

=


. C.
5
4
x
y

=


. D.
2
3
logyx=
.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 32
3
y x x m xm= +−
hai điểm cực trị.
A.
7m >
. B.
8m
. C.
7m
<
. D.
8m
.
Câu 4: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có độ dài cạnh bằng
4
. Tính thể
tích
V
của khối trụ.
A.
16.V
π
=
. B.
64.V
π
=
. C.
4.V
π
=
. D.
8.V
π
=
.
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
yx x x=−−
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
[ ]
0;2
min 0y =
. B.
[
]
0;2
min 1y
=
. C.
[ ]
0;2
min 2y =
. D.
[ ]
0;2
min 2y =
.
Câu 6: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
.
Số nghiệm của phương trình
( )
30fx
+=
A. 2. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7: Tìm
x
để biểu thức
( )
7
4
fx x=
có nghĩa.
A.
1x
. B.
0x
. C.
0x <
. D.
0x >
.
Câu 8: Đường cong trong hình đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
1yx x= ++
. B.
32
1
1
3
y xxx= + −+
.
C.
42
1
y xx=−− +
. D.
32
1
1
3
y xx
= ++
.
Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 9: Hàm số
32
1
3 95
3
yxxx
= + ++
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số có một điểm cực trị.
Câu 10: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
2
logyx=
. B.
3
5
x
y

=


. C.
5
3
logyx=
. D.
3
5
logyx=
.
Câu 11: Cho khối chóp diện tích đáy S = 3 chiu cao h =2. Th tích khi chóp đã
cho bng
A.
6
. B.
3
.
C.
2
. D.
12
.
Câu 12: Hàm số
lnyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 13. Diện tích của mặt cầu có đường kính
AB a=
A.
3
4
.
3
a
π
B.
2
.a
π
C.
3
1
.
6
a
π
D.
2
4.a
π
Câu 14: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
(2; )+∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( ; 3)−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( ;0)−∞
. D. Hàm số đồng biến trên
( 1; 2)
.
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số
2
3
log ( 1)yx= +
.
A.
( )
'
2
2
1 .ln3
x
y
x
=
+
. B.
'
2
1
1
y
x
=
+
. C.
( )
'
2
1
1 .ln3
y
x
=
+
. D.
'
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 16: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị ?
A.
3
1y xx= ++
. B.
432
49
yx x x=−+
. C.
42
2yx x
=−−
. D.
32
33y x xx=−+
.
Câu 17: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
và đường thẳng
1yx=−+
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
3.
B.
4
. C.
2.
D.
1 .
Câu 18: Phương trình
( )
2
log 3 33 370 3xx−+ =
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Ba nghiệm.
Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 19: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
1y xx
= ++
. B.
42
3y xx=−+ +
. C.
3
31yx x
=−+
. D.
42
42yx x=−+
.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
20mx
y
xm
=
đồng biến trên
từng khoảng xác định?
A. 4. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 21. Mỗi mặt của hình bát diện đều là
A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Bát giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 22: Đường cong trong hình là đồ th
( )
C
của hàm số
(
)
y fx=
Hỏi đường thẳng
1
:
2
dy=
và đồ thị
( )
C
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 23: Rút gọn biểu thức
1
6
3
=Px x
với
0.
>x
A.
.=Px
B.
1
3
.=Px
C.
1
9
.=Px
D.
2
.=Px
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng a, Thể
tích khối lăng trụ là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 25. Trên đoạn
[ ]
0;3
, hàm số
3
34yx x=−+
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 26: Tính thtích
V
của khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
15dm
, độ dài cạnh bên
bằng
4dm
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
°
.
A.
3
60V dm
=
. B.
3
20V dm=
. C.
3
10
V dm=
. D.
3
30V dm
=
.
Câu 27: Tính diện tích
S
của hình cầu có bán kính bằng
3
.
A.
12.S
π
=
. B.
15.
S
π
=
. C.
36.
S
π
=
. D.
9.S
π
=
.
Câu 28: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2
A.
V 16
=
B.
V4=
C.
V6=
D.
V8=
Câu 29: Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
3
r dm
=
, chiều cao
7
h dm
=
.
A.
( )
3
7V dm
π
=
. B.
(
)
3
21V dm
π
=
. C.
( )
3
63V dm
π
=
. D.
( )
3
3
V dm
π
=
.
Câu 30: Viết công thức thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao là
h
.
A.
V 3Sh=
B.
1
V Sh
2
=
C.
V Sh=
D.
1
V Sh
3
=
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
lnfx
x

=


trên đoạn
2
;2
e



A.
2
;2
max 2
e
y



=
. B.
2
;2
2
max
e
y
e



=
. C.
2
;2
max 1
e
y



=
. D.
2
;2
max 0
e
y



=
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
độ dài cạnh bằng
10
, gọi
H
chân đường cao hạ từ
đỉnh
A
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh đường cao
AH
sẽ tạo nên một hình nón tròn
xoay. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
50
xq
S
π
=
. B.
100
xq
S
π
=
. C.
10
xq
S
π
=
. D.
10
xq
S
π
=
.
Câu 33: Cho phương trình
9.4 21.2 10 0
xx
+=
. Gọi
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
12
xx<
, khi đó,
12
xx
bằng
A.
2
2
log
5



. B.
2
2
log
3



. C.
2
3
log
5



. D.
2
5
log
2



.
Câu 34: Tính thể tích V khối lập phương
.
ABCD A B C D
′′
biết độ dài đường chéo của hình
lập phương
'
AC
=
33
.
A.
81 3V =
. B.
27V =
C.
33V =
. D.
9V =
.
Câu 35: Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón bán kính đáy bằng
3
, đường sinh
bằng
5
.
A.
12.S
π
=
. B.
15.S
π
=
. C.
36.S
π
=
. D.
45.S
π
=
.
Câu 36: Nếu
3
log 15 m=
thì
A.
15
1
log 9
2m
=
. B.
15
2
log 9
1m
=
+
. C.
15
2
log 9
m
=
. D.
15
1
log 9
m
m
+
=
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
−∞
2
0 2
+∞
(
)
'fx
0 + 0
0 +
( )
fx
+∞
3
+∞
1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
2;0 .
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
0;2 .
D.
( )
0; .+∞
Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 38: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
42yx x=−− +
. B.
42
42
yx x
=+−
. C.
42
42
yx x
=−+
. D.
42
42yx x=−+
.
Câu 39: Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật
ABCD
, biết
2AB a
=
,
5BD a=
, khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
(
)
ABCD
bằng
3a
.
A.
3
2Va
=
. B.
3
2 5.Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2 5.
3
a
V =
.
Câu 40: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
. C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
23
1
x
y
x
=
.
Câu 41: nh thể tích
V
của khối nón có bán kính đáy bằng
3
, đường sinh bằng
5
.
A.
12.
V
π
=
. B.
15.
V
π
=
. C.
36.V
π
=
. D.
45.V
π
=
.
Câu 42 : Đồ thị hàm số
3x 1
21
y
x
+
=
có đường tiệm cận ngang là
A.
1
2
y =
. B.
0y
=
. C.
3
2
y =
. D.
3
y =
.
Câu 43 : Giá trị cực đại của hàm số
3
32=−+yx x
bằng
A. -1. B. 0 C. 1. D. 4.
Câu 44 : Cho
a
là số thực dương và khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
2
2
aa=
. B.
1
2
2
aa
=
. C.
1
2
aa=
. D.
1
2
2
1
a
a
=
.
Câu 45: Phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 2 3xx−+ + =
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 46: Cho hàm số
( )
=y fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
22
' 3 10 3 2=−− fx x x x
với mọi
.x
Hàm số
( ) ( )
( )
3
2
1
31
6
= −+ gx f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
1; .+∞
B.
( )
0;1 .
C.
( )
;0 .−∞
D.
1
;.
2

−∞


Trang 6/6 - Mã đề 102
Câu 47: Cho hàm số
( )
=
y fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−∞
1 2 3 4
+∞
'y
0 + 0 + 0 - 0 +
Biết
(
)
(
) (
)
2 6 2 3.
+=
ff f
Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
2
13+=fx f
số phần tử
bằng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình nh hành và có thể tích là
.
V
Gọi
M
trung điểm của
.SB
P
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SP DP=
Mặt phẳng
( )
AMP
cắt
cạnh
SC
tại
.N
Tính thể tích của khối đa diện
ABCDMNP
theo
.V
A.
7
.
30
ABCDMNP
VV=
B.
19
.
30
ABCDMNP
VV=
C.
2
.
5
ABCDMNP
VV=
D.
23
.
30
ABCDMNP
VV=
Câu 49: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
, gọi
I
trung điểm
'.BB
Mặt phẳng
( )
'DIC
chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.
A.
1
.
3
B.
7
17
C.
1
.
2
D.
1
.
7
Câu 50: Cho các số thực
,xy
thỏa mãn
22 22 22 22
4 41 3 4 2 4
4 2 2 4.
xy xy xy xy+ + + −− −−
−=
Gọi
,mM
lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
21
.
4
−−
=
++
xy
P
xy
Tổng
+Mm
bằng
A.
36
.
59
B.
18
.
59
C.
18
.
59
D.
36
.
59
------------------------- HẾT -------------------------
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN-LỚP 12
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐAP
ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐAP
ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐAP
ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐAP
ÁN
101
1
C
102
1
B
103
1
C
104
1
A
101
2
C
102
2
A
103
2
D
104
2
D
101
3
C
102
3
C
103
3
B
104
3
A
101
4
C
102
4
A
103
4
B
104
4
C
101
5
A
102
5
B
103
5
A
104
5
A
101
6
A
102
6
B
103
6
B
104
6
D
101
7
C
102
7
D
103
7
D
104
7
C
101
8
D
102
8
B
103
8
B
104
8
D
101
9
C
102
9
A
103
9
C
104
9
C
101
10
B
102
10
D
103
10
D
104
10
D
101
11
B
102
11
C
103
11
A
104
11
C
101
12
A
102
12
D
103
12
D
104
12
A
101
13
C
102
13
B
103
13
A
104
13
A
101
14
A
102
14
B
103
14
D
104
14
B
101
15
B
102
15
A
103
15
A
104
15
B
101
16
B
102
16
B
103
16
D
104
16
C
101
17
D
102
17
D
103
17
C
104
17
C
101
18
B
102
18
B
103
18
B
104
18
C
101
19
A
102
19
C
103
19
C
104
19
D
101
20
D
102
20
D
103
20
D
104
20
A
101
21
D
102
21
A
103
21
C
104
21
A
101
22
D
102
22
D
103
22
A
104
22
C
101
23
B
102
23
A
103
23
A
104
23
D
101
24
B
102
24
D
103
24
D
104
24
C
101
25
A
102
25
A
103
25
B
104
25
B
101
26
B
102
26
D
103
26
C
104
26
B
101
27
D
102
27
C
103
27
C
104
27
A
101
28
B
102
28
D
103
28
C
104
28
C
101
29
C
102
29
C
103
29
A
104
29
A
101
30
D
102
30
D
103
30
A
104
30
B
101
31
A
102
31
C
103
31
A
104
31
B
101
32
D
102
32
A
103
32
C
104
32
D
101
33
A
102
33
A
103
33
D
104
33
B
101
34
D
102
34
B
103
34
C
104
34
A
101
35
A
102
35
B
103
35
B
104
35
D
101
36
D
102
36
C
103
36
B
104
36
C
101
37
C
102
37
C
103
37
A
104
37
D
101
38
D
102
38
C
103
38
C
104
38
B
101
39
C
102
39
A
103
39
A
104
39
B
101
40
B
102
40
A
103
40
B
104
40
A
101
41
C
102
41
A
103
41
B
104
41
B
101
42
A
102
42
C
103
42
D
104
42
D
101
43
A
102
43
D
103
43
B
104
43
B
101
44
A
102
44
C
103
44
A
104
44
C
101
45
B
102
45
B
103
45
D
104
45
D
101
46
B
102
46
D
103
46
A
104
46
D
101
47
A
102
47
C
103
47
D
104
47
B
101
48
D
102
48
D
103
48
C
104
48
A
101
49
C
102
49
B
103
49
D
104
49
D
101
50
D
102
50
A
103
50
B
104
50
C
]
Câu 46: Chọn B.
Đặt
,=AB a
thể tích hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
bằng
3
.=
Va
Gọi
{ }
( )
',= J DIC AB
dễ thấy
// '// ' // '
IJ DC AB IJ AB
mà I là trung điểm
'BB
suy ra J
là trung điểm AB.
Theo công thức tính tích khối chóp cụt có:
( )
.'
''
3
= ++
BIJ CDC
h
V B B BB
với
2
'
2
2
'
8
= =
=
= =
CDC
a
BS
a
B
h BC a
suy ra
3
.'
7
.
24
=
BJI CDC
Va
Thể tích phần còn lại là:
3
1 .'
17
.
24
=−=
BJI CDC
V VV a
Vậy tỉ số cần tìm là:
7
.
17
Câu 47: Chọn A.
Đặt
22
4
2,
+
=
xy
t
điều kiện
0>t
khi đó
22 22 22 22
4 41 3 4 2 4
42 2 4
+ + + −− −−
−=
xy xy xy xy
đưa về:
(
)
2
2
2
8 16 4 4
2 2 8 01

= + + −=


tt t t
tt t t
Với điều kiện
0
>t
nên
(
)
4
1 4 2.
⇔+ = =tt
t
Suy ra
22
41+=
xy
suy ra tồn tại
02≤≤a
π
để
sin
.
2 cos
=
=
xa
ya
Khi đó
sin cos 1 2sin 2cos 2
1
2sin cos 8
sin cos 4
2
−−
= =
++
++
aa a a
P
aa
aa
( )
( )
2 2 sin 2 cos 2 8 . + + =−−P aP a P
Điều kiện để tồn tại giá trị của
a
thỏa mãn khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
2 22
28 2 2 2−− + +PP P
2
59 36 2 0 + −≤PP
18 442 18 442
.
59 59
−− −+
≤≤P
Vậy
18 442
36
59
.
59
18 442
59
−−
=
⇒+ =
−+
=
m
mM
M
Câu 48: Chọn D.
(
) (
)
( )
2
2
3
' '3 2 1
6
g x f x xx
= −+
( )
( )
2
2
'3 1f x xx= −+
(
) (
)
( )
( )
2
2
2
2
3 3 10 3 3 3 2 1
x x x xx=− − +

(
) (
)
(
)
( )
22 22
13 1 1 1xxxxxx
=−+ + +
(
)
(
)
2
32 2
1 2 9 61
x x x xxx x

= + +− + +

( )
( )
2
32
184
x xx= −−
( ) ( )
2
2
4 121xx x=−− +
( )
0
'0 1
1
2
x
gx x
x
=
=⇔=
=
x
−∞
1
2
0 1
+∞
( )
'gx
+ 0 - 0 - 0 -
( )
1
' 0 ;.
2
gx x

> −∞


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2

−∞


Câu 49: Chọn C.
Theo đề bài
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 6 2 3 2 3 3 6.ff f ffff+= −=−
Do
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 3 3 6 0 3 6.f f ff ff
< <⇔ <
Do
2
1 1.
Xx= +≥
Ta có bảng biến thiên
X
1 2 3 4
b
6
+∞
(
)
'fX
0 + 0 + 0
0 + +
( )
fX
( )
6f
( )
3f
( )
1f
( )
4f
Ta có
( )
( )
( )( )
2
2
2
13
13 .
1 4 62
x
fx f
x bb
+=
+=
+= < <
Xét đồ thị hàm số
( )
2
1.yx P= +
Dựa vào đồ thị
( )
P
suy ra:
+ Phương trình
2
1xa
+=
vô nghiệm.
+ Phương trình
2
13x +=
có 2 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình
2
1xb+=
có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
( )
2
13fx f+=
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 50: Chọn D.
Trong
(
)
ABCD
gọi
.O AC BD=
Trong
( )
SBD
gọi
.I SO MP=
Trong
( )
SAC
gọi
.N SC AI=
Trong
( )
,SBD
qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt SO tại H, qua P kẻ đường
thẳng song song với BD cắt SO tại K.
Gọi
T
là trung điểm
.NC
Ta có:
1
3
2
.
2
4
3
BO
IH MH
IK PK
BO
= = =
111
.
236
HK SO SH OK SO SO SO SO
==−−=
1
1
6
.
3 4 7 7 42
SO
IH IK IH IK
SO
+
= = = =
11
4
2 14
.
7
SO SO
SI SH IH
SO SO SO
+
+
= = =
4
.
7
SN
ST
⇒=
42
.
10 5
SN
SC
⇒==
. ..
. ..
1 1 1 12 22 7
. . .. .
2 2 2 2 5 5 3 30
S AMNP S AMN S ANP
S ABCD S ACB S ACD
V VV
SM SN SP SN
V S V SB SC SD SC


= + = + = +=




. ..
7 23
.
20 30
ABCD AMNP S ABCD S AMNP
V V V VVV= =−=
| 1/17

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – LỚP 12 MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 6 trang)
Câu 1:
Nếu log 15 = m thì 3 A. 1 log 9 + = . B. 2 log 9 = . C. 2 log 9 = . D. 1 log 9 m = . 15 2m 15 m +1 15 m 15 m
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 − 0 2 +∞
f '(x) − 0 + 0 − 0 +
f (x) +∞ 3 +∞ 1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 2; − 0). B. (2;+∞). C. (0;2). D. (0;+∞).
Câu 3: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 4 2
y = −x − 4x + 2 . B. 4 2
y = x + 4x − 2 . C. 4 2
y = x − 4x + 2 . D. 4 2
y = −x + 4x − 2 .
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy S = 3 và chiều cao h =2. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 5: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2x −1 y + − − = . B. 2x 1 y = . C. 2x 1 y = . D. 2x 3 y = . x −1 x −1 x +1 x −1
Câu 6: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3, đường sinh bằng 5. A. V =12.π . B. V =15.π . C. V = 36.π . D. V = 45.π .
Câu 7: Đồ thị hàm số 3x +1 y =
có đường tiệm cận ngang là 2x −1 A. 1 y = . B. y = 0. C. 3 y = . D. y = 3 − . 2 2 Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2 bằng A. -1. B. 0 C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho a là số thực dương và khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. 1 2 2 a = a . B. 2 2 a a− = . C. 2 a = a . D. 2 a = . 2 a
Câu 10: Phương trình log x −1 + log x + 2 = 3
− có bao nhiêu nghiệm thực? 2 ( ) 2 ( ) A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 11: Nghiệm phương trình 2x 1 3 − = 27 là
A. x =1.
B. x = 2.
C. x = 4.
D. x = 5.
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) ? x x x A. 3 y   =  . B. 3 y   = . C. 5 y   = .
D. y = log x . 4         2   4  2 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x − 2x + (m − 3) x − 2m có 3 hai điểm cực trị. A. m > 7 . B. m ≥ 8 . C. m < 7. D. m ≤ 8 .
Câu 14: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 . Tính
thể tích V của khối trụ. A. V =16.π . B. V = 64.π . C. V = 4.π . D. V = 8.π .
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x x x trên đoạn [0;2]. A. min y = 0 . B. min y = 1 − . C. min y = 2. D. min y = 2 − . [0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau .
Số nghiệm của phương trình f (x) +3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 . 7
Câu 17: Tìm x để biểu thức ( ) 4
f x = x có nghĩa. A. x ≤1. B. x ≠ 0 . C. x < 0 . D. x > 0 .
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y = x + x +1. B. 1 3 2
y = − x + x x +1. 3 C. 4 2
y = −x x +1. D. 1 3 2
y = − x + x +1. 3 Trang 2/6 - Mã đề 101 Câu 19: Hàm số 1 3 2
y = x + 3x + 9x + 5 có bao nhiêu điểm cực trị ? 3
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực trị.
Câu 20:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x
A. y = log x . B. 3 y   = .
C. y = log x .
D. y = log x . 3   5  5 3 2  3 5
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a, Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 3 3
A. 2a 2 B. a C. 2a D. a 3 3 3 3 4
Câu 22: Hàm số y = ln x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ 0) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − +∞) . D. (0;+∞).
Câu 23. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB = a A. 4 3 π a . B. 2 π a . C. 1 3 π a . D. 2 4πa . 3 6
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0) .
D. Hàm số đồng biến trên ( 1; − 2) .
Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số 2 y = log (x +1). 3 A. ' 2x y = 1 ' 1 2x ( . B. 'y = . C. y = . D. 'y = . 2 x + ) 1 .ln3 2 x +1 ( 2x + )1.ln3 2 x +1 Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 26: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị ? A. 3
y = −x + x +1. B. 4 3 2
y = x − 4x + 9x . C. 4 2
y = x x − 2 . D. 3 2
y = 3x − 3x + x .
Câu 27: Đồ thị hàm số 2x −1 y =
và đường thẳng y = −x +1 có bao nhiêu điểm chung ? x −1 A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1 .
Câu 28: Phương trình ( 2
log 3x − 33x + 370) = 3 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Ba nghiệm.
Câu 29: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y = −x + x +1. B. 4 2
y = −x + x + 3. C. 3
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = x − 4x + 2 .
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx − 20 y = đồng biến trên x m từng khoảng xác định? A. 4. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 31. Mỗi mặt của hình bát diện đều là A. Tam giác đều. B. Hình vuông.
C. Bát giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 32: Đường cong trong hình là đồ thị (C) của hàm số y = f (x) Hỏi đường thẳng 1
d : y = − và đồ thị (C) có bao nhiêu điểm chung ? 2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 1
Câu 33: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x > 0. 1 1
A. P = x. B. 3 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 34: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 là A. V =16 B. V = 4 C. V = 6 D. V = 8
Câu 35. Trên đoạn [0; ] 3 , hàm số 3
y = x − 3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x =1.
B. x = 0 .
C. x = 3. D. x = 2. Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 36: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
15dm , độ dài cạnh bên
bằng 4dm , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30°. A. 3 V = 60dm . B. 3 V = 20dm . C. 3 V =10dm . D. 3 V = 30dm .
Câu 37: Tính diện tích S của hình cầu có bán kính bằng 3. A. S =12.π . B. S =15.π . C. S = 36.π . D. S = 9.π .
Câu 38: Viết công thức thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h. A. V = 3Sh B. 1 V = Sh C. V = Sh D. 1 V = Sh 2 3
Câu 39: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 3dm , chiều cao h = 7dm . A. V = π ( 3 7 dm ). B. V = π ( 3 21 dm ). C. V = π ( 3 63 dm ) . D. V = π ( 3 3 dm ) .
Câu 40: Tính thể tích V khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ biết độ dài đường chéo của hình
lập phương là AC ' = 3 3 .
A.
V = 81 3 .
B. V = 27
C. V = 3 3 .
D. V = 9 .
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  2 ln  =    trên đoạn 2;2 là x     e    A. max y = 2. B. 2 max y = . C. max y =1. D. max y = 0 . 2   e ;2 2 2  2   ;2 ;2 ;2 e     e     e     e   
Câu 42: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 10, gọi H là chân đường cao hạ từ
đỉnh A. Khi quay tam giác ABC xung quanh đường cao AH sẽ tạo nên một hình nón tròn
xoay. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq A. S = π . B. S = π . C. S = π . D. S = π . xq 10 xq 10 xq 100 xq 50
Câu 43: Cho phương trình 9.4x 21.2x
+10 = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2
x < x , khi đó, x x bằng 1 2 1 2 A.  2 log  . B.  2 log  . C.  3 log  . D.  5 log  . 2  5          2  3  2  5  2  2 
Câu 44: Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết
AB = 2a , BD = a 5 , khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng 3a . 3 3 A. 3 2 5.a V 2a = 2a . B. 3 V = 2 5.a . C. V = . D. V = 3 3
Câu 45: Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy bằng 3, đường sinh bằng 5. A. S =12.π . B. S =15.π . C. S = 36.π . D. S = 45.π .
Câu 46: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D', gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng
(DIC ') chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn. A. 1. B. 7 C. 1. D. 1. 3 17 2 7
Câu 47: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 2 2 x +4 y x +4 y 1 + 3−x −4 y 2−x −4 4 − 2 = 2 − 4 y . Gọi , m M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x − 2y −1 P =
. Tổng M + m bằng x + y + 4 A. 36 − . B. 18 − . C. 18 . D. 36. 59 59 59 59 Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( − x)( − x)2 (x − )2 ' 3 10 3 2 với mọi x ∈ . 
Hàm số g (x) = f ( − x) 1 3 + (x − )3 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 6 A.(1;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D.  1 ;  −∞ −  .  2 
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ y ' − 0 + 0 + 0 - 0 +
Biết f (2) + f (6) = 2 f (3). Tập nghiệm của phương trình f ( 2x + )
1 = f (3) có số phần tử bằng A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của .
SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt
cạnh SC tại N. Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. A. 7 V = V B. 19 V = V ABCDMNP . ABCDMNP . 30 30 C. 2 V = V D. 23 V = V ABCDMNP . ABCDMNP . 5 30
------------------------- HẾT ------------------------- Trang 6/6 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – LỚP 12 MÃ ĐỀ 102
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 6 trang)
Câu 1:
Nghiệm phương trình 2x 1 3 − = 27 là
A. x =1.
B. x = 2.
C. x = 4.
D. x = 5.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) ? x x x A. 3 y   =  . B. 3 y   = . C. 5 y   = .
D. y = log x . 4         2   4  2 3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x − 2x + (m − 3) x − 2m có 3 hai điểm cực trị. A. m > 7 . B. m ≥ 8 . C. m < 7. D. m ≤ 8 .
Câu 4: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 . Tính thể
tích V của khối trụ. A. V =16.π . B. V = 64.π . C. V = 4.π . D. V = 8.π .
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x x x trên đoạn [0;2]. A. min y = 0 . B. min y = 1 − . C. min y = 2. D. min y = 2 − . [0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau .
Số nghiệm của phương trình f (x) +3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 . 7
Câu 7: Tìm x để biểu thức ( ) 4
f x = x có nghĩa. A. x ≤1. B. x ≠ 0 . C. x < 0 . D. x > 0 .
Câu 8: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y = x + x +1. B. 1 3 2
y = − x + x x +1. 3 C. 4 2
y = −x x +1. D. 1 3 2
y = − x + x +1. 3 Trang 1/6 - Mã đề 102 Câu 9: Hàm số 1 3 2
y = x + 3x + 9x + 5 có bao nhiêu điểm cực trị ? 3
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực trị.
Câu 10:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x
A. y = log x . B. 3 y   = .
C. y = log x .
D. y = log x . 3   5  5 3 2  3 5
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy S = 3 và chiều cao h =2. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 12: Hàm số y = ln x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ 0). B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − +∞) . D. (0;+∞).
Câu 13. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB = a A. 4 3 π a . B. 2 π a . C. 1 3 π a . D. 2 4πa . 3 6
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0) .
D. Hàm số đồng biến trên ( 1; − 2) .
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số 2 y = log (x +1). 3 A. ' 2x y = 1 ' 1 2x ( . B. 'y = . C. y = . D. 'y = . 2 x + ) 1 .ln3 2 x +1 ( 2x + )1.ln3 2 x +1
Câu 16: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị ? A. 3
y = −x + x +1. B. 4 3 2
y = x − 4x + 9x . C. 4 2
y = x x − 2 . D. 3 2
y = 3x − 3x + x .
Câu 17: Đồ thị hàm số 2x −1 y =
và đường thẳng y = −x +1 có bao nhiêu điểm chung ? x −1 A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1 .
Câu 18: Phương trình ( 2
log 3x − 33x + 370) = 3 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Ba nghiệm. Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 19: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y = −x + x +1. B. 4 2
y = −x + x + 3. C. 3
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = x − 4x + 2 .
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx − 20 y = đồng biến trên x m từng khoảng xác định? A. 4. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 21. Mỗi mặt của hình bát diện đều là A. Tam giác đều. B. Hình vuông.
C. Bát giác đều. D. Ngũ giác đều.
Câu 22: Đường cong trong hình là đồ thị (C) của hàm số y = f (x) Hỏi đường thẳng 1
d : y = − và đồ thị (C) có bao nhiêu điểm chung ? 2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 1
Câu 23: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x > 0. 1 1
A. P = x. B. 3 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a, Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 3 3
A. 2a 2 B. a C. 2a D. a 3 3 3 3 4
Câu 25. Trên đoạn [0; ] 3 , hàm số 3
y = x − 3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x =1.
B. x = 0 .
C. x = 3. D. x = 2. Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 26: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
15dm , độ dài cạnh bên
bằng 4dm , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30°. A. 3 V = 60dm . B. 3 V = 20dm . C. 3 V =10dm . D. 3 V = 30dm .
Câu 27:
Tính diện tích S của hình cầu có bán kính bằng 3. A. S =12.π . B. S =15.π . C. S = 36.π . D. S = 9.π .
Câu 28: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 là A. V =16 B. V = 4 C. V = 6 D. V = 8
Câu 29: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 3dm , chiều cao h = 7dm . A. V = π ( 3 7 dm ). B. V = π ( 3 21 dm ). C. V = π ( 3 63 dm ) . D. V = π ( 3 3 dm ) .
Câu 30: Viết công thức thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h. A. V = 3Sh B. 1 V = Sh C. V = Sh D. 1 V = Sh 2 3
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  2 ln  =    trên đoạn 2;2 là x     e    A. max y = 2. B. 2 max y = . C. max y =1. D. max y = 0 . 2   e ;2 2 2  2   ;2 ;2 ;2 e     e     e     e   
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 10, gọi H là chân đường cao hạ từ
đỉnh A. Khi quay tam giác ABC xung quanh đường cao AH sẽ tạo nên một hình nón tròn
xoay. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq A. S = π . B. S = π . C. S = π . D. S = π . xq 10 xq 10 xq 100 xq 50
Câu 33: Cho phương trình 9.4x 21.2x
+10 = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2
x < x , khi đó, x x bằng 1 2 1 2 A.  2 log  . B.  2 log  . C.  3 log  . D.  5 log  . 2  5          2  3  2  5  2  2 
Câu 34: Tính thể tích V khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ biết độ dài đường chéo của hình
lập phương là AC ' = 3 3 .
A.
V = 81 3 .
B. V = 27
C. V = 3 3 .
D. V = 9 .
Câu 35: Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy bằng 3, đường sinh bằng 5. A. S =12.π . B. S =15.π . C. S = 36.π . D. S = 45.π .
Câu 36: Nếu log 15 = m thì 3 A. 1 log 9 + = . B. 2 log 9 = . C. 2 log 9 = . D. 1 log 9 m = . 15 2m 15 m +1 15 m 15 m
Câu 37: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 − 0 2 +∞
f '(x) − 0 + 0 − 0 +
f (x) +∞ 3 +∞ 1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 2; − 0). B. (2;+∞). C. (0;2). D. (0;+∞). Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 38: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 4 2
y = −x − 4x + 2 . B. 4 2
y = x + 4x − 2 . C. 4 2
y = x − 4x + 2 . D. 4 2
y = −x + 4x − 2 .
Câu 39: Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết
AB = 2a , BD = a 5 , khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng 3a . 3 3 A. 3 2 5. V 2a a = 2a . B. 3 V = 2 5.a . C. V = . D. V = . 3 3
Câu 40: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2x −1 y + − − = . B. 2x 1 y = . C. 2x 1 y = . D. 2x 3 y = . x −1 x −1 x +1 x −1
Câu 41: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3, đường sinh bằng 5. A. V =12.π . B. V =15.π . C. V = 36.π . D. V = 45.π .
Câu 42: Đồ thị hàm số 3x +1 y =
có đường tiệm cận ngang là 2x −1 A. 1 y = . B. y = 0. C. 3 y = . D. y = 3 − . 2 2
Câu 43: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2 bằng A. -1. B. 0 C. 1. D. 4.
Câu 44: Cho a là số thực dương và khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. 1 2 2 a = a . B. 2 2 a a− = . C. 2 a = a . D. 2 a = . 2 a
Câu 45: Phương trình log x −1 + log x + 2 = 3
− có bao nhiêu nghiệm thực? 2 ( ) 2 ( ) A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( − x)( − x)2 (x − )2 ' 3 10 3 2 với mọi x ∈ . 
Hàm số g (x) = f ( − x) 1 3 + (x − )3 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 6 A.(1;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D.  1 ;  −∞ −  .  2  Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ y ' − 0 + 0 + 0 - 0 +
Biết f (2) + f (6) = 2 f (3). Tập nghiệm của phương trình f ( 2x + )
1 = f (3) có số phần tử bằng A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của .
SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt
cạnh SC tại N. Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. A. 7 V = V B. 19 V = V ABCDMNP . ABCDMNP . 30 30 C. 2 V = V D. 23 V = V ABCDMNP . ABCDMNP . 5 30
Câu 49:
Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D', gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng
(DIC ') chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn. A. 1. B. 7 C. 1. D. 1. 3 17 2 7
Câu 50: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 2 2 x +4 y x +4 y 1 + 3−x −4 y 2−x −4 4 − 2 = 2 − 4 y . Gọi , m M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x − 2y −1 P =
. Tổng M + m bằng x + y + 4 A. 36 − . B. 18 − . C. 18 . D. 36. 59 59 59 59
------------------------- HẾT ------------------------- Trang 6/6 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN-LỚP 12
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ CÂU ĐAP ÁN ĐỀ CÂU ĐAP ÁN ĐỀ CÂU ĐAP ÁN ĐỀ CÂU ĐAP ÁN 101 1 C 102 1 B 103 1 C 104 1 A 101 2 C 102 2 A 103 2 D 104 2 D 101 3 C 102 3 C 103 3 B 104 3 A 101 4 C 102 4 A 103 4 B 104 4 C 101 5 A 102 5 B 103 5 A 104 5 A 101 6 A 102 6 B 103 6 B 104 6 D 101 7 C 102 7 D 103 7 D 104 7 C 101 8 D 102 8 B 103 8 B 104 8 D 101 9 C 102 9 A 103 9 C 104 9 C 101 10 B 102 10 D 103 10 D 104 10 D 101 11 B 102 11 C 103 11 A 104 11 C 101 12 A 102 12 D 103 12 D 104 12 A 101 13 C 102 13 B 103 13 A 104 13 A 101 14 A 102 14 B 103 14 D 104 14 B 101 15 B 102 15 A 103 15 A 104 15 B 101 16 B 102 16 B 103 16 D 104 16 C 101 17 D 102 17 D 103 17 C 104 17 C 101 18 B 102 18 B 103 18 B 104 18 C 101 19 A 102 19 C 103 19 C 104 19 D 101 20 D 102 20 D 103 20 D 104 20 A 101 21 D 102 21 A 103 21 C 104 21 A 101 22 D 102 22 D 103 22 A 104 22 C 101 23 B 102 23 A 103 23 A 104 23 D 101 24 B 102 24 D 103 24 D 104 24 C 101 25 A 102 25 A 103 25 B 104 25 B 101 26 B 102 26 D 103 26 C 104 26 B 101 27 D 102 27 C 103 27 C 104 27 A 101 28 B 102 28 D 103 28 C 104 28 C 101 29 C 102 29 C 103 29 A 104 29 A 101 30 D 102 30 D 103 30 A 104 30 B 101 31 A 102 31 C 103 31 A 104 31 B 101 32 D 102 32 A 103 32 C 104 32 D 101 33 A 102 33 A 103 33 D 104 33 B 101 34 D 102 34 B 103 34 C 104 34 A 101 35 A 102 35 B 103 35 B 104 35 D 101 36 D 102 36 C 103 36 B 104 36 C 101 37 C 102 37 C 103 37 A 104 37 D 101 38 D 102 38 C 103 38 C 104 38 B 101 39 C 102 39 A 103 39 A 104 39 B 101 40 B 102 40 A 103 40 B 104 40 A 101 41 C 102 41 A 103 41 B 104 41 B 101 42 A 102 42 C 103 42 D 104 42 D 101 43 A 102 43 D 103 43 B 104 43 B 101 44 A 102 44 C 103 44 A 104 44 C 101 45 B 102 45 B 103 45 D 104 45 D 101 46 B 102 46 D 103 46 A 104 46 D 101 47 A 102 47 C 103 47 D 104 47 B 101 48 D 102 48 D 103 48 C 104 48 A 101 49 C 102 49 B 103 49 D 104 49 D 101 50 D 102 50 A 103 50 B 104 50 C ] Câu 46: Chọn B.
Đặt AB = a, thể tích hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' bằng 3 V = a .
Gọi {J} = (DIC ') ∩ AB, dễ thấy IJ / /DC '/ /AB' ⇒ IJ / /AB' mà I là trung điểm BB' suy ra J là trung điểm AB. 2
B = S = aCDC ' 2  2
Theo công thức tính tích khối chóp cụt có: = h V
B + B'+ BB với  aB ' = BIJ CDC ' . ' ( ) 3 8 
h = BC = a   suy ra 7 3 V = a BJI CDC . . ' 24
Thể tích phần còn lại là: 17 3
V = V V = a BJI CDC . 1 . ' 24
Vậy tỉ số cần tìm là: 7 . 17 Câu 47: Chọn A. Đặt 2 2 x +4 = 2 y t
, điều kiện t > 0 khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 x +4 y x +4 y 1 + 3−x −4 y 2−x −4 4 − 2 = 2 − 4 y đưa về: 2 2 8 16  4   4 t 2t t 2  − = − ⇔ + − t + − 8 =     0 1 2 ( ) t tt   t
Với điều kiện t > 0 nên ( ) 4
1 ⇔ t + = 4 ⇔ t = 2. t Suy ra x = a 2 2
x + 4y =1 suy ra tồn tại 0 ≤ a ≤ 2π để sin  . 2y = cos a Khi đó
sin a − cosa −1
2sin a − 2cosa − 2 P = 1 =
2sin a + cosa + 8 sin a + cosa + 4 2
⇔ (2P − 2)sin a + (P + 2)cosa = 2 − − 8 . P
Điều kiện để tồn tại giá trị của a thỏa mãn khi và chỉ khi (− − P)2 ≤ ( P − )2 + (P + )2 2 8 2 2 2 2
⇔ 59P + 36P − 2 ≤ 0 18 − − 442 18 − + 442 ⇔ ≤ P ≤ . 59 59  18 − − 442 m = Vậy  59 36 −  ⇒ m + M = .  18 − + 442 59 M =  59 Câu 48: Chọn D.
g (x) = − f ( − x) 3 ' ' 3 + 2x(x − )2 2 1 6
= − f ( − x) + x(x − )2 2 ' 3 1
= −  − ( − x)  − ( − x) 2
 ( − x − )2 + x( 2 3 3 10 3 3 3 2 x −     )2 1
= −x( + x)2 ( − x)2 + x(x − )2 (x + )2 1 3 1 1 1 = (x − )2 3 2
x + x + x x( 2 1 2 9x + 6x +  )1 = (x − )2 ( 3 2 1 8 − x − 4x )
= − x (x − )2 2 4 1 (2x + ) 1  x = 0 
g '(x) = 0 ⇔ x =  1  1 x − =  2 x −∞ 1 − 0 1 +∞ 2
g '(x) + 0 - 0 - 0 - g (x)  1 ' 0 x ; −  ⇒ > ⇔ ∈ −∞  .  2 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;  −∞ −  .  2  Câu 49: Chọn C.
Theo đề bài f (2) + f (6) = 2 f (3) ⇔ f (2) − f (3) = f (3) − f (6).
Do f (2) < f (3) ⇒ f (3) − f (6) < 0 ⇔ f (3) < f (6). Do 2 X = x +1≥1. Ta có bảng biến thiên X 1 2 3 4 b 6 +∞
f '( X ) 0 + 0 + 0 − 0 + +
f ( X ) f (6) f (3) f ( ) 1 f (4) 2 x +1 = 3
Ta có f ( 2x + ) 1 = f (3) ⇔  . 2 x +1 = b  (4 < b < 6)(2) Xét đồ thị hàm số 2
y = x +1(P).
Dựa vào đồ thị (P) suy ra: + Phương trình 2
x +1 = a vô nghiệm. + Phương trình 2
x +1 = 3 có 2 nghiệm phân biệt. + Phương trình 2
x +1 = b có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f ( 2x + )
1 = f (3) có 4 nghiệm phân biệt. Câu 50: Chọn D.
Trong ( ABCD) gọi O = AC B . D
Trong (SBD) gọi I = SO ∩ . MP
Trong (SAC) gọi N = SC AI.
Trong (SBD), qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt SO tại H, qua P kẻ đường
thẳng song song với BD cắt SO tại K.
Gọi T là trung điểm NC. 1 BO Ta có: IH MH 2 3 = = = . IK PK 2 4 BO 3 1 1 1
HK = SO SH OK = SO SO SO = . SO 2 3 6 1 SO IH IK IH + IK 6 1 = = = = . SO 3 4 7 7 42 1 1 SO + SO SI SH + IH 2 14 4 = = = . SO SO SO 7 SN 4 ⇒ = . ST 7 SN 4 2 ⇒ = = . SC 10 5 VV V   SM SN SP SN S AMNP 1 S AMN S ANP 1  1 1 2 2 2 7 . . . = + = . + . = . + . =   . VS V    SB SC SD SC    S ABCD 2 S ACB S ACD 2  2 2 5 5 3 30 . . . 7 23 V = VV = V V = V ABCD AMNP S ABCD S AMNP . . . . 20 30
Document Outline

  • Mã đề 101
  • Mã đề 102
  • Đáp án