Mã đ 109 Trang 1/19
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI BÌNH
TRƯNG THPT PH DC
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 109
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?
A.
3
31yx x=−−
. B.
32
22y x xx= +−
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
1y xx= ++
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3 2
x 9x3y fx x= =
. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
. B.
1
x =
. C.
5y =
. D.
3x =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
và có đồ th như hình vẽ. Giá tr lớn nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;3
bng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4. Đồ th ca hàm s nào sau đây có một đường tim cn xiên.
A.
2
2
1
x
y
x
=
+
. B.
3
21
x
y
x
+
=
C.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
D.
4
1
y
x
=
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
=
(1; 2; 3)a
=
( 2; 1; 0)b
. Tính tích vô hướng
+

.( 2 )aa b
.
A.
10
. B.
22
. C.
14
. D.
16
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, Cho
232ui jk=−−

. Tọa độ vectơ
u
A.
( )
2; 3; 2
. B.
( )
2; 3; 2
. C.
( )
2; 3; 2−−
. D.
( )
2;3;2−−
.
Câu 7. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1x =
. B.
1
2
x =
. C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 8. Thi gian chạy
100
m (đơn vị : giây) của
40
học sinh lớp
12
được cho trong bng sau
Mã đ 109 Trang 2/19
Giá tr trung bình của mu s liệu trên (làm tròn đến ch s thập phân thứ hai) là
A.
13,76
. B.
13,88
. C.
13,28
. D.
13,75
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
(
)
2;0; 2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
(
)
1;1; 0C
. Véc tơ tích có hướng
;AB AC


 
có tọa độ là:
A.
( )
, 6;10; 4AB AC

=

 
B.
( )
, 3; 5; 2AB AC

=−−

 
C.
( )
, 6; 10; 4
AB AC

=−−

 
. D.
( )
, 6;10; 4AB AC

=

 
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
4; 2; 3M −−
. Tìm tọa độ N đối xng vi M qua trc
Oy
.
A.
( )
4;2;3N
. B.
( )
4; 2; 3N −−
. C.
( )
4;2;3N
. D.
( )
0;2;0N
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
(
) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 ,
AB−−
( )
3; 5;1
C
. Tìm
tọa độ đỉnh
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
2; 2;5D
. B.
( )
4;8; 3D −−
. C.
( )
2;8; 3D −−
. D.
( )
4;8; 5D −−
.
Câu 12. Một vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm trên bảng s liệu đã cho là
A. 19. B. 7. C. 20. D. 5.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
( )
2;1; 3OA =

và điểm
( )
3; 4; 5B
.
a) Cho
( )
N Oxy
để
ABN
cân tại N và tam giác OAN vuông ti O. Tổng hoành độ và tung độ điểm
N
thỏa mãn yêu cầu bng
18
5
.
b) Tọa độ của điểm
A
( )
2;1; 3
.
c) Nếu
( )
, , ; ;1ABM xy
thẳng hàng thì tổng
1xy+=
.
d) Gi
( )
;;C abc
tha mãn
ABC
nhn
(
)
1;1;1G
làm trọng tâm. Khi đó
9abc++=
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
Mã đ 109 Trang 3/19
a) Phương trình f(x) = 4 có 4 nghiệm phân biệt.
b) Đồ th hàm s đã cho có một đường tim cận đứng.
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;2
.
d) Giá tr lớn nht ca hàm s trên (2;3] bng
4
.
Câu 3. Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tun trước (đơn vị: giờ) của mt s học sinh thu được kết qu
sau:
a) Trung v ca mu s liu nm nhóm [10;15).
b) Mt ca mu s liu nm nhóm
[5;10)
.
c) Nhóm
[5;10)
có tần s tích lũy là 24.
d) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) ca học sinh là
8, 43
x
=
(gi).
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết đo hàm ca
( )
y fx=
là hàm s
( )
3
3x 2y fx x
= =−+
đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim cực đại của đồ th hàm s
( )
y fx
=
là (-1;4).
b) m s
(
)
y fx
=
có hai điểm cc tr.
c) Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
d)
( )
10
f
=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 2;2;1 , 1;0;1AB C
. Góc lớn nht trong tam giác
ABC có số đo bng a
0
. S a là bao nhiêu?
Câu 2. Đồ th hàm s
3
1
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tim cn?
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 2; 3A
,
( )
2; 5; 7B
,
( )
3;1; 4C
.
Tìm tọa độ điểm
D
để t giác ABCD hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 4. Để đánh giá chất lưng mt loại pin điện thoi mới, người ta ghi lại thi gian nghe nhạc liên tục
của điện thoại được sc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết qu như sau:
Thời gian (giờ)
[
)
5;5, 5
[
)
5, 5; 6
[
)
6;6,5
[
)
6, 5; 7
[
)
7;7,5
Số chiếc điện thoại (tần số)
2
8
15
10
8
Tính phương sai ca mu s liệu ghép nhóm trên (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Thầy Nam mun m mt b cá cnh dạng hình hộp ch nht không np (tham kho hình minh
ha). Biết mặt đáy ca b hình chữ nhật có kích thước chiu dài gp 2 ln chiu rng, th tích ca b
1 m
3
. Chi phí làm mỗi m
2
mt đáy 1 triệu đồng chi phí làm mỗi m
2
phn xung quanh ca b 400
nghìn đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước ca b tối ưu giúp chi phí làm bể ít nht. Trên s đó
thầy d tính s tin làm b là a triu đng. S a là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Mã đ 109 Trang 4/19
Câu 6. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tất c 3 đường tim cn.
2) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có 4 giao điểm phân biệt vi trc hoành.
3) Đồ thị hàm số
( )
( )
2024
3
hx
fx
=
có tất c 6 đường tim cn.
4) Biết hàm số
( )
( )
2024 2025 1gx f x= −−
có tất c n điểm cc tr. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước s nguyên dương.
Gi s khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2n+m.
------ HT ------
Mã đ 109 Trang 5/19
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI BÌNH
TRƯNG THPT PH DC
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 110
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Một vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm trên bảng s liệu đã cho là
A. 19. B. 7. C. 20. D. 5.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5A
. Tìm ta đ
A
đim đi xng vi
A
qua trc
Oy
.
A.
( )
2;3;5A
. B.
( )
2;3;5A
−−
. C.
( )
2;3;5A
−−
. D.
(
)
2; 3; 5A
−−
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
2;0; 2A
,
( )
1; 1; 2
B −−
,
(
)
1;1; 0C
. Véc tơ tích có hướng
;
AB AC


 
có tọa độ là:
A.
(
)
, 6;10; 4AB AC

=

 
B.
( )
, 3; 5; 2AB AC

=−−

 
C.
( )
, 6;10; 4AB AC

=

 
D.
(
)
, 6; 10; 4
AB AC

=−−

 
.
Câu 4. Đồ th hàm s nào sau đây có một đường tim cận xiên?
A.
4
1
y
x
=
B.
3
21
x
y
x
+
=
C.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
D.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 5. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?
A.
3
31yx x=−−
. B.
3
1y xx= ++
. C.
32
22y x xx= +−
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
3 2
x 9x3y fx x= =
. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3x =
. B.
. C.
5y =
. D.
1x =
.
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
(
)
1; 2; 3A
,
( )
2; 5; 7B
,
( )
3;1; 4C
.
Đim
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
88
0; ;
33
D



B.
( )
4; 2; 6D −−−
C.
( )
6;6; 0D
D.
( )
0;8;8D
Câu 8. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1
2
x =
. B.
1y =
. C.
1
x =
. D.
2y =
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
và có đồ th như hình vẽ. Giá tr nh nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;3
bng
Mã đ 109 Trang 6/19
A. 2. B. 1. C. - 2. D. 3.
Câu 10. Thi gian chy
100
m (đơn vị : giây) của
40
học sinh lớp
12
được cho trong bng sau
Giá tr trung bình của mu s liệu trên (làm tròn đến ch s thập phân thứ hai) là
A.
13,28
. B.
13,88
. C.
13,75
. D.
13,76
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
=
(1; 2; 3)a
=
( 2; 1; 0)b
. Tính tích vô hướng
+

.( 2 )aa b
.
A.
22
. B.
10
. C.
14
. D.
16
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
2;3;1−−
. B.
(
)
2;1;3−−
. C.
(
)
1; 2; 3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
( )
1;1; 3OA
=

và điểm
( )
3; 4; 5B
.
a) Nếu
( )
, , ; ;1ABM xy
thẳng hàng thì tổng
2xy+=
.
b) Tọa độ của điểm
A
( )
2;1; 3
.
c) Cho
( )
N Oxy
để
ABN
cân tại N và tam giác OAN vuông ti O. Nếu
( )
;y ;
N NN
Nx z
thì
39
NN
yx
−=
.
d) Gi
( )
;;C abc
tha mãn
ABC
nhn
( )
1;1;1G
làm trọng tâm. Khi đó
8
abc++=
.
Câu 2. Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tun trước (đơn vị: giờ) của mt s học sinh thu được kết qu
sau:
a) Nhóm
[10;15)
có tn s tích lũy là 28.
b) Trung v ca mu s liu nm nhóm [10;15).
c) Mt ca mu s liu nm nhóm
[5;10)
.
d) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) ca học sinh là
8, 44x =
(gi).
Mã đ 109 Trang 7/19
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết đo hàm ca
( )
y fx=
là hàm s
( )
3
3x 2y fx x
= =−+
đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim cc tiu của đồ th m s
( )
y fx
=
là (1;0).
b) m s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
c) Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
d)
(
)
20f
−=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Giá tr nh nht ca hàm s trên [1;2) bằng 3.
b) Phương trình f(x) = 5 có 4 nghiệm phân biệt.
c) Đồ th hàm s đã cho có một đường tim cận đứng.
d) m s đã cho đồng biến trên khong
( )
2;3
.
III. Phn câu hi tr lời ngn
Câu 1. Đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tim cn?
Câu 2. Giáo viên thống kê lại đim kiểm tra định kì lần 1 ca các học sinh lớp 12A bng sau:
Điểm
[5; 6)
[6;7)
[7;8)
[8;9)
[9;10)
Số học sinh
1
6
12
8
5
Phương sai của mu s liệu lớp 12A là bao nhiêu? (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 3. Thy Nam mun làm mt b cá cnh dạng hình hộp ch nht không np (tham khảo hình minh
ha). Biết mặt đáy ca b hình chữ nhật có kích thước chiu dài gp 2 ln chiu rng, th tích ca b là
1 m
3
. Chi phí làm mỗi m
2
mt đáy 1 triệu đồng chi phí làm mỗi m
2
phn xung quanh ca b 600
nghìn đồng. Thy Nam đã thiết kế kích thước ca b tối ưu giúp chi phí làm bể ít nht. Trên s đó
thầy dự tính s tin làm b là a triu đng. S a là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 109 Trang 8/19
Câu 4. Cho tam giác
ABC
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1; 2B
,
( )
0; 3; 4C
. Tìm ta đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1;2 , 2;2;2 , 1;0;2AB C
. Góc lớn nht trong tam
giác ABC có số đo bng a
0
. S a là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tất c 3 đường tim cn.
2) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có 4 giao điểm phân biệt vi trc hoành.
3) Đồ thị hàm số
( )
( )
2024
3
hx
fx
=
có tất c 6 đường tim cn.
4) Biết hàm số
( )
( )
2024 2025 1gx f x= −−
có tất c n điểm cc tr. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước s nguyên dương.
Gi s khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2m+n.
------ HT ------
Mã đ 109 Trang 9/19
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI BÌNH
TRƯNG THPT PH DC
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 111
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
2;0; 2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
(
)
1;1; 0C
. Véc tơ tích có hướng
;AB AC


 
có tọa độ là:
A.
( )
, 6;10; 4AB AC

=

 
B.
( )
, 6; 10; 4AB AC

=−−

 
.
C.
(
)
, 6;10; 4
AB AC

=

 
D.
( )
, 3; 5; 2AB AC

=−−

 
Câu 2. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?
A.
32
22y x xx= +−
. B.
3
1y xx= ++
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−−
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
3 2
x 9x3y fx x= =
. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
5y =
. C.
3x =
. D.
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 ,AB−−
( )
3; 5;1
C
. Tìm
tọa độ đỉnh
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;8; 3D −−
. B.
( )
2; 2;5
D
. C.
( )
2;8; 3D −−
. D.
( )
4;8; 5D −−
.
Câu 5. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
1
2
x =
. D.
1y =
.
Câu 6. Thi gian chạy
100
m (đơn vị : giây) của
40
học sinh lớp
12
được cho trong bng sau
Giá tr trung bình của mu s liệu trên (làm tròn đến ch s thập phân thứ hai) là
A.
13,75
. B.
13,28
. C.
13,88
. D.
13,76
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
4; 2; 3M −−
. Tìm tọa độ N đối xng vi M qua trc
Oy
.
A.
( )
4; 2; 3N −−
. B.
( )
4;2;3N
. C.
( )
0;2;0N
. D.
( )
4;2;3N
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
và có đồ th như hình vẽ. Giá tr lớn nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;3
bng
Mã đ 109 Trang 10/19
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9. Đồ th hàm s nào sau đây có một đường tim cận xiên?
A.
2
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
C.
3
21
x
y
x
+
=
D.
4
1
y
x
=
Câu 10. Mt vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm trên bảng s liệu đã cho là
A. 5. B. 20. C. 7. D. 19.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
=
(1; 2; 3)a
=
( 2; 1; 0)b
. Tính tích vô hướng
+

.( 2 )aa b
.
A.
16
. B.
10
. C.
14
. D.
22
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, Cho
232
ui jk
=−−

. Tọa độ vectơ
u
A.
( )
2; 3; 2
. B.
(
)
2; 3; 2−−
. C.
( )
2; 3; 2
. D.
( )
2;3;2−−
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx
=
bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;2
.
b) Giá tr lớn nht ca hàm s trên (2;3] bng
4
.
c) Đồ th hàm s đã cho có một đường tim cận đứng.
d) Phương trình f(x) = 4 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết đo hàm ca
( )
y fx=
là hàm s
( )
3
3x 2y fx x
= =−+
đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Mã đ 109 Trang 11/19
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
b) m s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
c)
( )
10f
=
.
d) Đim cực đại của đồ th hàm s
(
)
y fx
=
là (-1;4).
Câu 3. Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tun trước (đơn vị: giờ) của mt s học sinh thu được kết qu
sau:
a) Nhóm
[5;10)
có tn s tích lũy là 24.
b) Mt ca mu s liu nm nhóm
[5;10)
.
c) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) ca học sinh là
8, 43x
=
(gi).
d) Trung v ca mu s liu nm nhóm [10;15).
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
( )
2;1; 3OA =

và điểm
( )
3; 4; 5B
.
a) Tọa độ của điểm
A
( )
2;1; 3
.
b) Cho
( )
N Oxy
để
ABN
cân tại N và tam giác OAN vuông ti O. Tổng hoành độ và tung độ điểm
N
thỏa mãn yêu cầu bng
18
5
.
c) Gi
( )
;;C abc
tha mãn
ABC
nhn
( )
1;1;1
G
làm trọng tâm. Khi đó
9abc++=
.
d) Nếu
( )
, , ; ;1ABM xy
thẳng hàng thì tổng
1xy+=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1. Thầy Nam muốn làm một b cá cnh dạng hình hộp ch nht không np (tham kho hình inh họa).
Biết mặt đáy ca b là hình chữ nhật có kích thước chiu dài gấp 2 lần chiu rng, th tích ca b là 1 m
3
.
Chi phí làm mỗi m
2
mt đáy 1 triệu đồng chi phí m mỗi m
2
phn xung quanh ca b 400 nghìn
đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước ca b tối ưu giúp chi phí làm bể ít nhất. Trên sở đó thầy dự
tính s tiền làm bể là a triệu đồng. S a là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 109 Trang 12/19
Câu 2. Để đánh giá cht lưng mt loại pin điện thoi mới, người ta ghi lại thi gian nghe nhạc liên tục
của điện thoại được sc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết qu như sau:
Thời gian (giờ)
[
)
5;5, 5
[
)
5, 5; 6
[
)
6;6,5
[
)
6, 5; 7
[
)
7;7,5
Số chiếc điện thoại (tần số)
2
8
15
10
8
Tính phương sai của mu s liệu ghép nhóm trên (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Đồ th hàm s
3
1
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tim cn?
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 2; 3
A
,
( )
2; 5; 7B
,
( )
3;1; 4C
.
Tìm tọa độ điểm
D
để t giác ABCD hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 2;2;1 , 1;0;1AB C
. Góc lớn nht trong tam giác
ABC có số đo bng a
0
. S a là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ th hàm s
(
)
y fx=
có tất c 3 đường tim cn.
2) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có 4 giao điểm phân biệt vi trc hoành.
3) Đồ thị hàm số
( )
( )
2024
3
hx
fx
=
có tất c 6 đường tim cn.
4) Biết hàm số
( )
( )
2024 2025 1gx f x= −−
có tất c n điểm cc trị. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước s nguyên dương.
Gi s khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2n+m.
------ HT ------
Mã đ 109 Trang 13/19
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI BÌNH
TRƯNG THPT PH DC
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 112
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
1
2
x =
. D.
1y =
.
Câu 2. Thi gian chạy
100
m (đơn vị : giây) của
40
học sinh lớp
12
được cho trong bng sau
Giá tr trung bình của mu s liệu trên (làm tròn đến ch s thập phân thứ hai) là
A.
13,28
. B.
13,76
. C.
13,75
. D.
13,88
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
=
(1; 2; 3)
a
=
( 2; 1; 0)b
. Tính tích vô hướng
+

.( 2 )aa b
.
A.
22
. B.
10
. C.
16
. D.
14
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5
A
. Tìm ta đ
A
đim đi xng vi
A
qua trc
Oy
.
A.
( )
2;3;5A
. B.
( )
2;3;5A
−−
. C.
( )
2; 3; 5A
−−
. D.
( )
2;3;5A
−−
.
Câu 5. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?
A.
3
31yx x=−−
. B.
3
1y xx= ++
. C.
32
22y x xx= +−
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Câu 6. Đồ th ca hàm s nào sau đây có một đường tim cận xiên?
A.
3
21
x
y
x
+
=
B.
4
1
y
x
=
C.
2
2
1
x
y
x
=
+
. D.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
Câu 7. Cho hàm s
( )
3
2
x 9x3y fx x
= =
. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
5y =
. D.
.
Câu 8. Một vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Mã đ 109 Trang 14/19
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm trên bảng s liệu đã cho là
A. 20. B. 7. C. 5. D. 19.
Câu 9. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 2; 3A
,
(
)
2; 5; 7B
,
( )
3;1; 4
C
.
Đim
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
( )
4; 2; 6D −−−
B.
( )
6;6; 0D
C.
88
0; ;
33
D



D.
( )
0;8;8D
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
và có đồ th như hình vẽ. Giá tr nh nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;3
bng
A. 1. B. 2. C. - 2. D. 3.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
2;0; 2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
( )
1;1; 0C
. Véc tơ tích có hướng
;
AB AC


 
có tọa độ là:
A.
(
)
, 6; 10; 4AB AC

=−−

 
. B.
(
)
, 3; 5; 2
AB AC

=−−

 
C.
( )
, 6;10; 4AB AC

=

 
D.
(
)
, 6;10; 4AB AC

=

 
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk
=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
2;1;3−−
. B.
( )
3; 2; 1−−
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tun trước (đơn vị: giờ) của mt s học sinh thu được kết qu
sau:
a) Nhóm
[10;15)
có tn s tích lũy là 28.
b) Mt ca mu s liu nm nhóm
[5;10)
.
c) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) ca học sinh là
8, 44x =
(gi).
d) Trung v ca mu s liu nm nhóm [10;15).
Câu 2. Cho hàm s
(
)
y fx=
bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
Mã đ 109 Trang 15/19
a) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(
)
2;3
.
b) Đồ th hàm s đã cho có một đường tim cận đứng.
c) Phương trình f(x) = 5 có 4 nghim phân biệt.
d) Giá tr nh nht ca hàm s trên [1;2) bằng 3.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
(
)
1;1; 3OA
=

và điểm
( )
3; 4; 5B
.
a) Tọa độ của điểm
A
( )
2;1; 3
.
b) Nếu
( )
, , ; ;1ABM xy
thẳng hàng thì tổng
3xy+=
.
c) Cho
( )
N Oxy
để
ABN
cân tại N và tam giác OAN vuông ti O. Nếu
( )
;y ;
N NN
Nx z
thì
39
NN
yx
−=
.
d) Gi
(
)
;;C abc
tha mãn
ABC
nhn
( )
1;1;1G
làm trọng tâm. Khi đó
8abc++=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết đo hàm ca
( )
y fx=
là hàm s
( )
3
3x 2y fx x
= =−+
đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim cc tiu của đồ th m s
( )
y fx
=
là (1;0).
b) m s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
c)
( )
20f
−=
.
d) m s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
III. Phn câu hi tr lời ngn
Câu 1. Cho tam giác
ABC
( )
1; 2; 0A
,
(
)
2;1; 2B
,
( )
0; 3; 4C
. Tìm ta đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 2. Thy Nam mun làm mt b cá cnh dạng hình hộp ch nht không np (tham khảo hình minh
ha). Biết mặt đáy ca b hình chữ nhật có kích thước chiu dài gp 2 ln chiu rng, th tích ca b là
1 m
3
. Chi phí làm mỗi m
2
mt đáy 1 triệu đồng chi phí làm mỗi m
2
phn xung quanh ca b 600
nghìn đồng. Thy Nam đã thiết kế kích thước ca b tối ưu giúp chi phí làm bể ít nht. Trên s đó
thầy dự tính s tin làm b là a triu đng. S a là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 109 Trang 16/19
Câu 3. Đồ thm s
1
2
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tim cn?
Câu 4. Giáo viên thống kê lại đim kiểm tra định kì lần 1 ca các học sinh lớp 12A bng sau:
Điểm
[5; 6)
[6;7)
[7;8)
[8;9)
[9;10)
Số học sinh
1
6
12
8
5
Phương sai của mu s liệu lớp 12A là bao nhiêu? (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1;2 , 2;2;2 , 1;0;2AB C
. Góc lớn nht trong tam
giác ABC có số đo bng a
0
. S a là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ th hàm s
( )
fx
có tất c 3 đường tim cn.
2) Đồ th hàm s
( )
fx
có 4 giao điểm phân biệt vi trc hoành.
3) Đồ thị hàm số
( )
( )
2024
3
hx
fx
=
có tất c 6 đường tim cn.
4) Biết hàm số
( )
( )
2024 2025 1gx f x= −−
có tất c n điểm cc tr. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước s nguyên dương.
Gi s khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2m+n.
------ HT ------
Mã đ 109 Trang 17/19
ĐÁP ÁN HC KÌ I TOÁN 12
Phần
I
II
III
Câu\Mã
Dề
109 110 111 112
1
C D A B
2
D B C A
3
A A C D
4
C C A B
5
C D A D
6
D D B D
7
A B B B
8
C D B C
9
A C B A
10
C A A C
11
B C C C
12
D C D D
1
ĐĐĐĐ
SSĐĐ
ĐĐĐS
ĐĐĐS
2
SĐĐĐ
ĐSĐĐ
SSĐĐ
ĐĐSĐ
3
SĐĐS
ĐSSĐ
ĐĐSS
SĐĐĐ
4
ĐSSĐ
ĐSĐĐ
ĐĐĐĐ
ĐSĐS
1
135 2 2,69 5
2
2 1,1 0,31 3,52
3
-12 3,52 2 2
4
0,31 5 -12 1,1
5
2,69 135 135 135
6
20 13 20 13
NG DN GII VN DNG-VN DNG CAO MÃ 109
Câu 5. Thy Nam mun làm mt b cá cnh dạng hình hộp ch nht không np (tham khảo hình minh
ha). Biết mt đáy ca b hình chữ nhật có kích thước chiu dài gp 2 ln chiu rng, th tích ca b là
1 m
3
. Chi phí làm mỗi m
2
mt đáy 1 triệu đồng chi phí làm mỗi m
2
phn xung quanh ca b 400
nghìn đồng. Thy Nam đã thiết kế kích thước ca b tối ưu giúp chi phí làm bể ít nht. Trên s đó
thầy dự tính s tin làm b là a triu đng. S a là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Mã đ 109 Trang 18/19
hdg
Gi chiu rng và chiu dài ca mặt đáy bể là x, 2x và chiều cao ca b là h thì ta có
V=2x
2
h=1 nên
Chi phí làm 1 m
2
đáy bể là 1 triệu và chi phí làm 1m
2
phần xung quanh là 0,4 triệu nên tổng chi phí làm
b
( )
2 22
3
1,2 0,6 0,6
2x 6x .0,4 2x 2x 3. 2.0,6.0,6 2,69fx h
x xx
= + = += ++
triệu đồng
Vậy số a sau khi làm tròn là a=2,69
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khng định sau:
1) Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
có tất c 3 đường tim cn.
2) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có 4 giao điểm phân biệt vi trc hoành.
3) Đồ thị hàm số
( )
( )
2024
3
hx
fx
=
có tất c 6 đường tim cn.
4) Biết hàm số
( )
( )
2024 2025 1gx f x= −−
có tất c n điểm cc trị. Khi đó số T=n+3 là s
có 4 ước s nguyên dương.
Gi s khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2n+m.
ng dn gii
1) Mệnh đề 1: SAI vì đồ th m s có 2 tiệm cận đứng x=-1; x=3; có 1 tim cn ngang y=0 nhưng vẫn có
th có tiệm cn xiên khi x dn tới âm vô cực. Chng hn hàm s
( )
32
1
,1
1
x 3x 1
1
3
xx
x
fx
x
<−
+
= −+
2) Mệnh đề 2 đúng
3) mệnh đề 3 đúng:
+
2023
lim (x) ; lim (x) 0
3
xx
hh
+∞ −∞
= =
nên đồ th h(x) có 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cn xiên
+ Mu=0 tương đương f(x)=3, dùng bbt suy ra có 3 nghiệm phân biệt x=x
1
<-1; x=2 và x=x
2
>3
Các đường đó là các tiệm cận đứng. Ngoài ra còn đường x=-1 cũng là tiệm cận đứng vì
( )
11
2024
lim (x) lim
3
xx
h
fx
++
→− →−
= = +∞
nên x=-1 cũng là tiệm cận đứng
4) Mệnh đề 4 sai.
Hàm u=2024x-2025 là đơn điệu bc l (hoc hiểu đơn giản là hợp ca phép tnh tiến, kéo giãn ko nh
hưởng s điểm cc trị) nên số điểm cc tr ca hàm s bng s đct của
( )
( )
1gx f x=
.
Mã đ 109 Trang 19/19
Cách 1: s dụng quy tắc v đồ th suy ra hàm số có 9 điểm cc tr
Cách 2: Hàm s chn nên ch cần đếm s điểm cc tr dương, có f(x)-1 có 1 điểm cc tr dương, f(x)-1=0
có 3 nghiệm dương bội đơn. Nên số điểm cc tr ca g(x) là 2.4+1=9 đim cc tr
Cách 3. Dùng đạo hàm
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
1. ' .
2.1.1'
'
11
x
fx f x
fx fx
x
gx
fx fx
−−
= =
−−
t đó suy ra g’(x) có 9
lần đổi du
Vy: m=2, n=9 nên 2n+m=20 (mã chn 2m+n=13)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 109
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên? A. 3
y = x −3x −1. B. 3 2
y = −x − 2x + x − 2 . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = −x + x +1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x − x
3 − 9x . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. y = 27 − . B. x = 1 − .
C. y = 5. D. x = 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận xiên. 2 A. 2x + x + 3x − 2 y = . B. x 3 y = C. y = D. 4 y = 2 x +1 2x −1 x + 3 x −1  
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) và b = (−2;1;0) . Tính tích vô hướng    .(
a a + 2b) . A. 10 . B. 22 . C. 14 . D. 16 .    
Câu 6. Trong không gian Oxyz , Cho u = 2i − 3 j − 2k . Tọa độ vectơ u là A. (2; 3 − ;2) . B. (2;3;2) . C. ( 2 − ; 3 − ;2). D. (2; 3 − ; 2 − ).
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1
A. x =1. B. 1 x = − .
C. y = 2 . D. y = 1 − . 2
Câu 8. Thời gian chạy 100 m (đơn vị : giây) của 40 học sinh lớp 12 được cho trong bảng sau Mã đề 109 Trang 1/19
Giá trị trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 13,76 . B. 13,88 . C. 13,28. D. 13,75 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1;
− 1;0) . Véc tơ tích có hướng    A ; B AC   có tọa độ là:    
A. AB, AC = (6;10; 4 − )  
B. AB, AC = ( 3 − ; 5 − ;2)      
C. AB, AC = ( 6; − 1 − 0;4)   .
D. AB, AC = ( 6; − 10;4)  
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 4;
− 2;− 3) . Tìm tọa độ N đối xứng với M qua trụcOy . A. N ( 4; − 2;3). B. N ( 4; − − 2;− 3) .
C. N (4;2;3) . D. N (0;2;0).
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;2;− )
1 , B(2;−1;3), C ( 3 − ;5; ) 1 . Tìm
tọa độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 2; − 2;5). B. D( 4 − ;8;− 3) . C. D( 2 − ;8;− 3) . D. D( 4 − ;8;− 5).
Câu 12. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng số liệu đã cho là A. 19. B. 7. C. 20. D. 5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho véctơ OA = (2;1;3) và điểm B(3;4;5) .
a) Cho N ∈(Oxy) để A
BN cân tại N và tam giác OAN vuông tại O. Tổng hoành độ và tung độ điểm
N thỏa mãn yêu cầu bằng 18 . 5
b) Tọa độ của điểm A là (2;1;3) . c) Nếu , A B,M ( ; x y; )
1 thẳng hàng thì tổng x + y = 1 − . d) Gọi C ( ; a ;
b c) thỏa mãn A
BC nhận G(1;1; )
1 làm trọng tâm. Khi đó a + b + c = 9 − .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Mã đề 109 Trang 2/19
a) Phương trình f(x) = 4 có 4 nghiệm phân biệt.
b) Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;2).
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên (2;3] bằng 4 − .
Câu 3. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
a) Trung vị của mẫu số liệu nằm ở nhóm [10;15).
b) Mốt của mẫu số liệu nằm ở nhóm [5;10) .
c) Nhóm [5;10) có tần số tích lũy là 24.
d) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) của học sinh là x = 8,43(giờ).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) . Biết đạo hàm của y = f (x) là hàm số y = f ′(x) 3
= x − 3x + 2 có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ′(x) là (-1;4).
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . d) f ′( ) 1 = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1 ) ;1 , B(2;2 ) ;1 ,C (1;0 )
;1 . Góc lớn nhất trong tam giác
ABC có số đo bằng a0. Số a là bao nhiêu?
Câu 2. Đồ thị hàm số x − 3 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2; 3
− ) , B(2;5;7), C ( 3 − ;1;4).
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 4. Để đánh giá chất lượng một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên tục
của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả như sau: Thời gian (giờ)
[5;5,5) [5,5;6) [6;6,5) [6,5;7) [7;7,5)
Số chiếc điện thoại (tần số) 2 8 15 10 8
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Thầy Nam muốn làm một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật không nắp (tham khảo hình minh
họa). Biết mặt đáy của bể là hình chữ nhật có kích thước chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, thể tích của bể là
1 m3. Chi phí làm mỗi m2 mặt đáy là 1 triệu đồng và chi phí làm mỗi m2 phần xung quanh của bể là 400
nghìn đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước của bể tối ưu giúp chi phí làm bể là ít nhất. Trên cơ sở đó
thầy dự tính số tiền làm bể là a triệu đồng. Số a là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Mã đề 109 Trang 3/19
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả 3 đường tiệm cận.
2) Đồ thị hàm số y = f (x) có 4 giao điểm phân biệt với trục hoành. 2024
3) Đồ thị hàm số h(x) =
có tất cả 6 đường tiệm cận. f (x) −3
4) Biết hàm số g (x) = f ( 2024x − 2025 ) −1 có tất cả n điểm cực trị. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước số nguyên dương.
Gọi số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2n+m.
------ HẾT ------ Mã đề 109 Trang 4/19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 110
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng số liệu đã cho là A. 19. B. 7. C. 20. D. 5.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 3
− ;5) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A′(2;3;5). B. A′( 2 − ; 3 − ; 5 − ) . C. A′(2; 3 − ; 5 − ). D. A′( 2 − ; 3 − ;5) .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1;
− 1;0) . Véc tơ tích có hướng    A ; B AC   có tọa độ là:    
A. AB, AC = (6;10; 4 − )  
B. AB, AC = ( 3 − ; 5 − ;2)      
C. AB, AC = ( 6; − 10;4)  
D. AB, AC = ( 6; − 1 − 0;4)   .
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận xiên? 2 A. 4 + x + 3x − 2 y 2 = B. x 3 y = C. y = D. x y = . x −1 2x −1 x + 3 2 x +1
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên? A. 3
y = x −3x −1. B. 3
y = −x + x +1. C. 3 2
y = −x − 2x + x − 2 . D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x − x
3 − 9x . Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3. B. y = 27 − .
C. y = 5. D. x = 1 − .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2; 3
− ) , B(2;5;7), C ( 3 − ;1;4).
Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 8 8 D0; ;   B. D( 4; − 2; − 6 − )
C. D(6;6;0) D. D(0;8;8) 3 3   
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1 A. 1 x = − . B. y = 1 − . C. x =1. D. y = 2 . 2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng Mã đề 109 Trang 5/19 A. 2. B. 1. C. - 2. D. 3.
Câu 10. Thời gian chạy 100 m (đơn vị : giây) của 40 học sinh lớp 12 được cho trong bảng sau
Giá trị trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 13,28. B. 13,88 . C. 13,75 . D. 13,76 .  
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) và b = (−2;1;0) . Tính tích vô hướng    .(
a a + 2b) . A. 22 . B. 10 . C. 14 . D. 16 .    
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (2; 1 − ; 3 − ) . C. ( 1; − 2; 3 − ) . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho véctơ OA = (1;1;3) và điểm B(3;4;5) . a) Nếu , A B,M ( ; x y; )
1 thẳng hàng thì tổng x + y = 2 − .
b) Tọa độ của điểm A là (2;1;3) .
c) Cho N ∈(Oxy) để A
BN cân tại N và tam giác OAN vuông tại O. Nếu N (x z thì
N ; yN ; N ) y x = . N N 39
d) Gọi C (a; ;
b c) thỏa mãn A
BC nhận G(1;1; )
1 làm trọng tâm. Khi đó a + b + c = 8 − .
Câu 2. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
a) Nhóm [10;15) có tần số tích lũy là 28.
b) Trung vị của mẫu số liệu nằm ở nhóm [10;15).
c) Mốt của mẫu số liệu nằm ở nhóm [5;10) .
d) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) của học sinh là x = 8,44(giờ). Mã đề 109 Trang 6/19
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) . Biết đạo hàm của y = f (x) là hàm số y = f ′(x) 3
= x − 3x + 2 có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ′(x) là (1;0).
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
c) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . d) f ′( 2 − ) = 0 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;2) bằng 3.
b) Phương trình f(x) = 5 có 4 nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3) .
III. Phần câu hỏi trả lời ngắn
Câu 1.
Đồ thị hàm số x −1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − 2
Câu 2. Giáo viên thống kê lại điểm kiểm tra định kì lần 1 của các học sinh lớp 12A ở bảng sau: Điểm [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh 1 6 12 8 5
Phương sai của mẫu số liệu lớp 12A là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Thầy Nam muốn làm một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật không nắp (tham khảo hình minh
họa). Biết mặt đáy của bể là hình chữ nhật có kích thước chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, thể tích của bể là
1 m3. Chi phí làm mỗi m2 mặt đáy là 1 triệu đồng và chi phí làm mỗi m2 phần xung quanh của bể là 600
nghìn đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước của bể tối ưu giúp chi phí làm bể là ít nhất. Trên cơ sở đó
thầy dự tính số tiền làm bể là a triệu đồng. Số a là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 109 Trang 7/19
Câu 4. Cho tam giác ABC A(1; 2 − ;0) , B(2;1; 2
− ), C (0;3;4) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;2), B(2;2;2),C (1;0;2) . Góc lớn nhất trong tam
giác ABC có số đo bằng a0. Số a là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả 3 đường tiệm cận.
2) Đồ thị hàm số y = f (x) có 4 giao điểm phân biệt với trục hoành. 2024
3) Đồ thị hàm số h(x) =
có tất cả 6 đường tiệm cận. f (x) −3
4) Biết hàm số g (x) = f ( 2024x − 2025 ) −1 có tất cả n điểm cực trị. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước số nguyên dương.
Gọi số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2m+n.
------ HẾT ------ Mã đề 109 Trang 8/19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1;
− 1;0) . Véc tơ tích có hướng    A ; B AC   có tọa độ là:    
A. AB, AC = (6;10; 4 − )  
B. AB, AC = ( 6; − 1 − 0;4)   .    
C. AB, AC = ( 6; − 10;4)  
D. AB, AC = ( 3 − ; 5 − ;2)  
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên? A. 3 2
y = −x − 2x + x − 2 . B. 3
y = −x + x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x −3x −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x − x
3 − 9x . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 1 − .
B. y = 5.
C. x = 3. D. y = 27 − .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;2;− )
1 , B(2;−1;3), C ( 3 − ;5; ) 1 . Tìm
tọa độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 4 − ;8;− 3) . B. D( 2; − 2;5). C. D( 2 − ;8;− 3) . D. D( 4 − ;8;− 5).
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1
A. x =1.
B. y = 2 . C. 1 x = − . D. y = 1 − . 2
Câu 6. Thời gian chạy 100 m (đơn vị : giây) của 40 học sinh lớp 12 được cho trong bảng sau
Giá trị trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 13,75 . B. 13,28. C. 13,88 . D. 13,76 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 4;
− 2;− 3) . Tìm tọa độ N đối xứng với M qua trụcOy . A. N ( 4; − − 2;− 3) .
B. N (4;2;3) .
C. N (0;2;0). D. N ( 4; − 2;3).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng Mã đề 109 Trang 9/19 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 9. Đồ thị hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận xiên? 2 A. 2x x + 3x − 2 + y = . B. y = C. x 3 y = D. 4 y = 2 x +1 x + 3 2x −1 x −1
Câu 10. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng số liệu đã cho là A. 5. B. 20. C. 7. D. 19.  
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) và b = (−2;1;0) . Tính tích vô hướng    .(
a a + 2b) . A. 16 . B. 10 . C. 14 . D. 22 .    
Câu 12. Trong không gian Oxyz , Cho u = 2i − 3 j − 2k . Tọa độ vectơ u là A. (2;3;2) . B. ( 2 − ; 3 − ;2). C. (2; 3 − ;2) . D. (2; 3 − ; 2 − ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;2).
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên (2;3] bằng 4 − .
c) Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
d) Phương trình f(x) = 4 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) . Biết đạo hàm của y = f (x) là hàm số y = f ′(x) 3
= x − 3x + 2 có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Mã đề 109 Trang 10/19
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. c) f ′( ) 1 = 0 .
d) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ′(x) là (-1;4).
Câu 3. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
a) Nhóm [5;10) có tần số tích lũy là 24.
b) Mốt của mẫu số liệu nằm ở nhóm [5;10) .
c) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) của học sinh là x = 8,43(giờ).
d) Trung vị của mẫu số liệu nằm ở nhóm [10;15). 
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho véctơ OA = (2;1;3) và điểm B(3;4;5) .
a) Tọa độ của điểm A là (2;1;3) .
b) Cho N ∈(Oxy) để A
BN cân tại N và tam giác OAN vuông tại O. Tổng hoành độ và tung độ điểm
N thỏa mãn yêu cầu bằng 18 . 5 c) Gọi C ( ; a ;
b c) thỏa mãn A
BC nhận G(1;1; )
1 làm trọng tâm. Khi đó a + b + c = 9 − . d) Nếu , A B,M ( ; x y; )
1 thẳng hàng thì tổng x + y = 1 − .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Thầy Nam muốn làm một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật không nắp (tham khảo hình inh họa).
Biết mặt đáy của bể là hình chữ nhật có kích thước chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, thể tích của bể là 1 m3.
Chi phí làm mỗi m2 mặt đáy là 1 triệu đồng và chi phí làm mỗi m2 phần xung quanh của bể là 400 nghìn
đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước của bể tối ưu giúp chi phí làm bể là ít nhất. Trên cơ sở đó thầy dự
tính số tiền làm bể là a triệu đồng. Số a là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 109 Trang 11/19
Câu 2. Để đánh giá chất lượng một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên tục
của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả như sau: Thời gian (giờ)
[5;5,5) [5,5;6) [6;6,5) [6,5;7) [7;7,5)
Số chiếc điện thoại (tần số) 2 8 15 10 8
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Đồ thị hàm số x − 3 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2; 3
− ) , B(2;5;7), C ( 3 − ;1;4).
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1 ) ;1 , B(2;2 ) ;1 ,C (1;0 )
;1 . Góc lớn nhất trong tam giác
ABC có số đo bằng a0. Số a là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả 3 đường tiệm cận.
2) Đồ thị hàm số y = f (x) có 4 giao điểm phân biệt với trục hoành. 2024
3) Đồ thị hàm số h(x) =
có tất cả 6 đường tiệm cận. f (x) −3
4) Biết hàm số g (x) = f ( 2024x − 2025 ) −1 có tất cả n điểm cực trị. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước số nguyên dương.
Gọi số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2n+m.
------ HẾT ------ Mã đề 109 Trang 12/19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1
A. x =1.
B. y = 2 . C. 1 x = − . D. y = 1 − . 2
Câu 2. Thời gian chạy 100 m (đơn vị : giây) của 40 học sinh lớp 12 được cho trong bảng sau
Giá trị trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 13,28. B. 13,76 . C. 13,75 . D. 13,88 .  
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) và b = (−2;1;0) . Tính tích vô hướng    .(
a a + 2b) . A. 22 . B. 10 . C. 16 . D. 14 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 3
− ;5) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A′(2;3;5). B. A′( 2 − ; 3 − ; 5 − ) . C. A′( 2 − ; 3 − ;5) . D. A′(2; 3 − ; 5 − ).
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên? A. 3
y = x −3x −1. B. 3
y = −x + x +1. C. 3 2
y = −x − 2x + x − 2 . D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận xiên? 2 A. x + 3 x + 3x − 2 y 2 = B. 4 y = C. x y = . D. y = 2x −1 x −1 2 x +1 x + 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x − 9x . Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3. B. x = 1 − .
C. y = 5. D. y = 27 − .
Câu 8. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Mã đề 109 Trang 13/19
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng số liệu đã cho là A. 20. B. 7. C. 5. D. 19.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2; 3
− ) , B(2;5;7), C ( 3 − ;1;4).
Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là A. D( 4; − 2; − 6 − )
B. D(6;6;0) C. 8 8 D0; ;   D. D(0;8;8) 3 3   
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng A. 1. B. 2. C. - 2. D. 3.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1;
− 1;0) . Véc tơ tích có hướng    A ; B AC   có tọa độ là:    
A. AB, AC = ( 6; − 1 − 0;4)   .
B. AB, AC = ( 3 − ; 5 − ;2)      
C. AB, AC = (6;10; 4 − )  
D. AB, AC = ( 6; − 10;4)      
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. (2; 1 − ; 3 − ) . B. ( 3 − ;2;− ) 1 . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. ( 1; − 2; 3 − ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
a) Nhóm [10;15) có tần số tích lũy là 28.
b) Mốt của mẫu số liệu nằm ở nhóm [5;10) .
c) Thời gian xem tivi trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) của học sinh là x = 8,44(giờ).
d) Trung vị của mẫu số liệu nằm ở nhóm [10;15).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Mã đề 109 Trang 14/19
a) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3) .
b) Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
c) Phương trình f(x) = 5 có 4 nghiệm phân biệt.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;2) bằng 3. 
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho véctơ OA = (1;1;3) và điểm B(3;4;5) .
a) Tọa độ của điểm A là (2;1;3) . b) Nếu , A B,M ( ; x y; )
1 thẳng hàng thì tổng x + y = 3 − .
c) Cho N ∈(Oxy) để A
BN cân tại N và tam giác OAN vuông tại O. Nếu N (x z thì
N ; yN ; N ) y x = . N N 39
d) Gọi C (a; ;
b c) thỏa mãn A
BC nhận G(1;1; )
1 làm trọng tâm. Khi đó a + b + c = 8 − .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) . Biết đạo hàm của y = f (x) là hàm số y = f ′(x) 3
= x − 3x + 2 có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ′(x) là (1;0).
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. c) f ′( 2 − ) = 0 .
d) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
III. Phần câu hỏi trả lời ngắn
Câu 1. Cho tam giác ABC A(1; 2 − ;0) , B(2;1; 2
− ), C (0;3;4) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành ta được D(a;b;c). Tính a+b+c.
Câu 2. Thầy Nam muốn làm một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật không nắp (tham khảo hình minh
họa). Biết mặt đáy của bể là hình chữ nhật có kích thước chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, thể tích của bể là
1 m3. Chi phí làm mỗi m2 mặt đáy là 1 triệu đồng và chi phí làm mỗi m2 phần xung quanh của bể là 600
nghìn đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước của bể tối ưu giúp chi phí làm bể là ít nhất. Trên cơ sở đó
thầy dự tính số tiền làm bể là a triệu đồng. Số a là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 109 Trang 15/19
Câu 3. Đồ thị hàm số x −1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − 2
Câu 4. Giáo viên thống kê lại điểm kiểm tra định kì lần 1 của các học sinh lớp 12A ở bảng sau: Điểm [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh 1 6 12 8 5
Phương sai của mẫu số liệu lớp 12A là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;2), B(2;2;2),C (1;0;2) . Góc lớn nhất trong tam
giác ABC có số đo bằng a0. Số a là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ thị hàm số f (x) có tất cả 3 đường tiệm cận.
2) Đồ thị hàm số f (x) có 4 giao điểm phân biệt với trục hoành. 2024
3) Đồ thị hàm số h(x) =
có tất cả 6 đường tiệm cận. f (x) −3
4) Biết hàm số g (x) = f ( 2024x − 2025 ) −1 có tất cả n điểm cực trị. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước số nguyên dương.
Gọi số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2m+n.
------ HẾT ------ Mã đề 109 Trang 16/19
ĐÁP ÁN HỌC KÌ I TOÁN 12 Phần I II III Câu\Mã Dề 109 110 111 112 1 C D A B 2 D B C A 3 A A C D 4 C C A B 5 C D A D 6 D D B D 7 A B B B 8 C D B C 9 A C B A 10 C A A C 11 B C C C 12 D C D D 1
ĐĐĐĐ SSĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS 2
SĐĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ ĐĐSĐ 3
SĐĐS ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐĐ 4
ĐSSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐĐ ĐSĐS 1 135 2 2,69 5 2 2 1,1 0,31 3,52 3 -12 3,52 2 2 4 0,31 5 -12 1,1 5 2,69 135 135 135 6 20 13 20 13
HƯỚNG DẪN GIẢI VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO MÃ 109
Câu 5. Thầy Nam muốn làm một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật không nắp (tham khảo hình minh
họa). Biết mặt đáy của bể là hình chữ nhật có kích thước chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, thể tích của bể là
1 m3. Chi phí làm mỗi m2 mặt đáy là 1 triệu đồng và chi phí làm mỗi m2 phần xung quanh của bể là 400
nghìn đồng. Thầy Nam đã thiết kế kích thước của bể tối ưu giúp chi phí làm bể là ít nhất. Trên cơ sở đó
thầy dự tính số tiền làm bể là a triệu đồng. Số a là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Mã đề 109 Trang 17/19 hdg
Gọi chiều rộng và chiều dài của mặt đáy bể là x, 2x và chiều cao của bể là h thì ta có V=2x2h=1 nên 1 h = 2 2x
Chi phí làm 1 m2 đáy bể là 1 triệu và chi phí làm 1m2 phần xung quanh là 0,4 triệu nên tổng chi phí làm bể là f (x) 2 2 1,2 2 0,6 0,6 3 = 2x + 6x .0 h ,4 = 2x + = 2x + +
≥ 3. 2.0,6.0,6 ≈ 2,69 triệu đồng x x x
Vậy số a sau khi làm tròn là a=2,69
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Xét các khẳng định sau:
1) Đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả 3 đường tiệm cận.
2) Đồ thị hàm số y = f (x) có 4 giao điểm phân biệt với trục hoành. 2024
3) Đồ thị hàm số h(x) =
có tất cả 6 đường tiệm cận. f (x) −3
4) Biết hàm số g (x) = f ( 2024x − 2025 ) −1 có tất cả n điểm cực trị. Khi đó số T=n+3 là số
có 4 ước số nguyên dương.
Gọi số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là m. Tính 2n+m. Hướng dẫn giải
1) Mệnh đề 1: SAI vì đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng x=-1; x=3; có 1 tiệm cận ngang y=0 nhưng vẫn có  1 x − , x < 1 −  x +1 
thể có tiệm cận xiên khi x dần tới âm vô cực. Chẳng hạn hàm số f (x) 3 2 =  −x + 3x −1  1   x − 3
2) Mệnh đề 2 đúng
3) mệnh đề 3 đúng: + 2023 lim h(x) =
; lim h(x) = 0 nên đồ thị h(x) có 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận xiên x→+∞ 3 − x→−∞
+ Mẫu=0 tương đương f(x)=3, dùng bbt suy ra có 3 nghiệm phân biệt x=x1<-1; x=2 và x=x2>3
Các đường đó là các tiệm cận đứng. Ngoài ra còn đường x=-1 cũng là tiệm cận đứng vì 2024 lim h(x) = lim
= +∞ nên x=-1 cũng là tiệm cận đứng x 1+ x 1+ →− →− f (x) −3 4) Mệnh đề 4 sai.
Hàm u=2024x-2025 là đơn điệu bậc lẻ (hoặc hiểu đơn giản là hợp của phép tịnh tiến, kéo giãn ko ảnh
hưởng số điểm cực trị) nên số điểm cực trị của hàm số bằng số đct của g (x) = f ( x ) −1 . Mã đề 109 Trang 18/19
Cách 1: sử dụng quy tắc vẽ đồ thị suy ra hàm số có 9 điểm cực trị
Cách 2: Hàm số chẵn nên chỉ cần đếm số điểm cực trị dương, có f(x)-1 có 1 điểm cực trị dương, f(x)-1=0
có 3 nghiệm dương bội đơn. Nên số điểm cực trị của g(x) là 2.4+1=9 điểm cực trị x
( f ( x )− ) ( f ( x )− ) ( f ( x )− )1.f '( x ). 2. 1 . 1 ' x
Cách 3. Dùng đạo hàm g '(x) = =
từ đó suy ra g’(x) có 9 f ( x ) −1 f ( x ) −1 lần đổi dấu
Vậy: m=2, n=9 nên 2n+m=20 (mã chẵn 2m+n=13) Mã đề 109 Trang 19/19
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12