Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 6 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương án
đó vào bài làm.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
5
. B.
5−∉
.
C.
*
0
. D.
3−∈
.
Câu 2. Nhà toán học Pythagore sinh năm 570 trước Công nguyên. Số nguyên chỉ năm sinh của
nhà toán học Pythagore
A.
570
. B.
1570
.
C.
570
. D.
.
Câu 3. Tổng các số nguyên
x
thỏa mãn
35x
−≤ <
A.
9
. B.
0
.
C.
4
. D.
12
.
Câu 4. Nếu số
5
ab
chia hết cho cả
2;5
9
thì
ab+
bằng
A.
3
. B.
4
.
C.
5
. D.
6
.
Câu 5. Tập hợp các số nguyên là ước của
5
A.
{ }
1; 5
. B.
{ }
5; 1;1; 5
−−
.
C.
{ }
0;1; 5
. D.
{ }
0;1; 2;3;4;5
.
Câu 6. Trong các biển báo giao thông dưới đây, có bao nhiêu biển báo có trục đối xứng?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 7. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lục giác đều
. B. Tam giác đều.
C. Hình bình hành. D.
Hình thoi.
Câu 8. Hình bình hành
ABCD
có độ dài hai cạnh
2 ; 3 AB cm AD cm= =
thì chu vi của hình bình
hành đó là
A.
5
cm
. B.
5 dm
.
C.
10 dm
. D.
10 cm
.
2. Câu trắc nghim đúng - sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) câu 9 học sinh chọn đúng hoặc sai viết chữ “Đúng” hoặc
chữ “Sai” tương ứng với mỗi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho hai số
12
27
khi đó ta có:
a) Tổng của hai số đã cho là số nguyên tố.
b) Số đối của hai số
12
27
lần lượt là
12
27
.
c) ƯCLN
( )
12,27 4=
.
d)
( )
12,27 108BCNN =
.
Trang 2/2
Phần II. Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
7; 3; 19; 0; 25
−−
.
2. Thực hiện phép tính:
a)
3
100 3. 47 (9 6)

−−

; b)
( ) ( ) ( )
2024 . 17 17. 2025 −+
.
Bài 2. (1,5 điểm) m
x
biết
a)
(
)
5 21 39
x −−=
;
b)
( )
5. 2 3 15 25x −=
;
c)
x
ƯC
( )
16;24
x
là số nguyên tố.
Bài 3. (1,0 điểm)
Trong ngày hội “Phụ nữ khởi nghiệp” huyện Giao Thủy, một sở mật ong vẹt đã
chuẩn bị sẵn một số chai mật ong để bày bán trong gian hàng của mình. Biết rằng số chai mật
ong đó khi xếp vào các thùng mỗi thùng 10 chai, 12 chai hay 20 chai đều vừa đủ số chai
trong khoảng từ 150 đến 200 chai. Tính số chai mật ong cơ sở đó đã chuẩn bị.
Bài 4. (2,0 điểm)
Bức tường trang trí của một ngôi nhà được xây bằng
40
viên
gạch hình vuông độ dài cạnh
25 cm
(hình vẽ minh họa).
a) Nếu không tính đến các mạch vữa thì diện tích của bức
tường đó là bao nhiêu
2
m
?
b) Biết rằng một viên gạch giá
18
nghìn đồng số tiền
chủ nhà đã phải thanh toán
1170
nghìn đồng (gồm tiền mua
gạch công thợ). Hỏi tiền công phải trả cho việc xây bức
tường đó là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên
, xy
biết:
6 2 10x y xy+ + −=
.
2. Cho
2 3 2024
...Aaa a a=+ + ++
. Chứng minh rằng
( )
5 9 2021
...Aa a a a+ + ++
.
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh:
…………………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1:
……………………………………...
Số báo danh:
…………………………………………………...
Họ tên, chữ ký GT 2:
……………………………………...
Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
_____________ ____________ ____________ _______________ ____________ ____________ ___
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
B
B
C
B
D
2. Trắc nghim đúng - sai (1,0 điểm).
Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Câu 9
a)
b)
c)
d)
Đáp án
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5đ
1.1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
7; 3; 19; 0; 25−−
.
Sắp xếp các số nguyên
7; 3; 19; 0; 25−−
theo thứ tự tăng dần là:
19; 7;0;3; 25−−
0,5
1.2. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
3
100 3. 47 (9 6)

−−

; b)
( ) ( ) ( )
2024 . 17 17. 2025 −+
.
a)
3
100 3. 47 (9 6)

−−

3
100 3. 47 3

=−−

[ ]
100 3. 47 27=−−
0,25
100 3.20=
100 60=
40=
0,25
b)
( )
( ) ( )
2024 . 17 17. 2025
−+
( )
2024.17 17. 2025= +−
( )
17. 2024 2025= +−


0,25
( )
17. 1=
17=
0,25
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm
x
biết
a)
( )
5 21 39x
−− =
; b)
( )
5. 2 3 15 25x −=
; c)
x
ƯC
( )
16;24
x
là số nguyên tố.
a)
( )
5 21 39x −−=
5 39 21x −= +
5 60x −=
0,25
Trang 2/3
Bài 2
1,5đ
60 5x
= +
Vậy:
.
0,25
b)
( )
5. 2 3 15 25
x −=
( )
5. 2 3 25 15x−=+
( )
5. 2 3 40x−=
( )
2 3 40 :5x−=
0,25
23 8x
−=
3 28
x =
36x =
2
x =
Vậy:
.
0,25
c)
x
ƯC
( )
16;24
x
là số nguyên tố
Ta có:
4
16 2
=
3
24 2 .3=
Nên ƯCLN
( )
3
16;24 2 8= =
Do đó
ƯC
( )
16;24
các ước của
8
Suy ra ƯC
( ) { }
16; 24 1; 2; 4; 8=±±±±
0,25
x
ƯC
( )
16;24
x
là số nguyên tố
Vậy:
2x =
0,25
Bài 3
1,0đ
Trong ngày hội “Phụ nữ khởi nghiệp” huyện Giao Thủy, một sở mật ong vẹt đã chuẩn
bị sẵn một số chai mật ong để bày bán trong gian hàng của mình. Biết rằng số chai mật
ong đó khi xếp vào các thùng mỗi thùng 10 chai, 12 chai hay 20 chai đều vừa đ
s
chai trong khoảng từ 150 đến 200 chai. Tính số chai mật ong cơ sở đó đã chuẩn bị.
Gọi số chai mật ong cơ sở đó đã chuẩn bị là
x
(chai)
( )
*
x
.
Thì
10; 12; 20xxx
150 200
x
<<
Nên
( )
10,12,20x BC
150 200x<<
0,25
Ta có:
10 2.5
=
2
12 2 .3=
2
20 2 .5=
( )
2
10,12,20 2 .3.5 60BCNN = =
0,25
Suy ra:
( )
10,12,20BC
là các bội tự nhiên của
60
.
Do đó:
{ }
0;60;120;180;240;...
x
150 200x<<
Vậy:
180x =
.
0,25
0,25
Bài 4
a) Diện tích của một viên gạch hình vuông là
( )
2
25.25 625 cm=
0,5
Trang 3/3
2,0đ
Diện tích của bức tường (không kể các mạch vữa) là
( ) ( )
22
625.40 25000 2,5 cm m= =
0,5
b) Số tiền mua gạch là:
18.40 720=
(nghìn đồng)
0,5
Số tiền trả công thợ xây tường là:
1170 720 450−=
(nghìn đồng)
0,5
Bài 5
1,0đ
1. Tìm tất cả các số nguyên
, xy
biết:
6 2 10x y xy+ + −=
. (0,5 điểm)
Ta có
6 2 10x y xy
+ + −=
Suy ra
2 .(3 ) 1 0xy x+ + −=
( 3) 2 ( 3) 4
x yx
++ +=
( 3)(2 y 1) 4x
+ +=
Suy ra
3x
+
21y +
là ước của
4
.
{ }
(4) 1;2;4
U =±±±
0,25
21y +
là số lẻ nên
21
y +
chỉ là ước lẻ của
4
.
Tính được
( ; ) (1; 0)xy=
;
( ; ) ( 7; 1)xy=−−
thoả mãn.
0,25
2. Cho
2 3 2024
...Aaa a a=+ + ++
. Chứng tỏ
( )
5 9 2021
...Aa a a a
+ + ++
.
Ta có:
2 3 2024
...Aaa a a=+ + ++
(
) ( )
234 5678
A aa a a a a a a=+++ + +++ +
( )
(
)
9 10 11 12 2021 2022 2023 2024
...aa a a a a a a+ + + + ++ + + +
0,25
(
) ( ) ( ) ( )
23 5 23 9 23 2021 23
1 1 1 ... 1Aa aa a a aa a a aa a a aa a
= ++ + + ++ + + ++ + ++ ++ +
( )
( )
2 3 5 9 2021
1 ...A aa a aa a a= ++ + + + ++
Nên
( )
5 9 2021
...Aa a a a+ + ++
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 6 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5∈ . B. 5 − ∉ . C. * 0∈ . D. 3 − ∈  .
Câu 2. Nhà toán học Pythagore sinh năm 570 trước Công nguyên. Số nguyên chỉ năm sinh của
nhà toán học Pythagore là A. 570. B. 1570. C. 570 − . D. 1570 − .
Câu 3. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 3
− ≤ x < 5 là A. 9. B. 0 . C. 4 . D. 12.
Câu 4. Nếu số a5b chia hết cho cả 2;5 và 9 thì a + b bằng A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 5. Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là A. {1; } 5 . B. { 5 − ; 1; − 1; } 5 . C. {0;1; } 5 . D. {0;1;2;3;4; } 5 .
Câu 6. Trong các biển báo giao thông dưới đây, có bao nhiêu biển báo có trục đối xứng? A.1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 7. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lục giác đều . B. Tam giác đều.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 8. Hình bình hành ABCD có độ dài hai cạnh AB = 2c ;
m AD = 3cm thì chu vi của hình bình hành đó là
A. 5 cm . B. 5 dm . C. 10 dm . D. 10 cm .
2. Câu trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học sinh chọn đúng hoặc sai và viết chữ “Đúng” hoặc
chữ “Sai” tương ứng với mỗi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho hai số 12 và 27 khi đó ta có:
a) Tổng của hai số đã cho là số nguyên tố.
b) Số đối của hai số 12 và 27 lần lượt là 12 − và 27 − . c) ƯCLN(12,27) = 4 .
d) BCNN (12,27) =108. Trang 1/2
Phần II. Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 7 − ; 3; −19; 0; 25.
2. Thực hiện phép tính: a) 3
100 − 3.47 − (9 − 6)    ; b) ( 2024 − ).( 17 − ) +17.( 2025 − ).
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết
a) (x −5) − 21 = 39;
b) 5.(2 −3x) −15 = 25;
c) xƯC(16;24) và x là số nguyên tố.
Bài 3. (1,0 điểm)
Trong ngày hội “Phụ nữ khởi nghiệp” huyện Giao Thủy, một cơ sở mật ong sú vẹt đã
chuẩn bị sẵn một số chai mật ong để bày bán trong gian hàng của xã mình. Biết rằng số chai mật
ong đó khi xếp vào các thùng mà mỗi thùng 10 chai, 12 chai hay 20 chai đều vừa đủ và số chai
trong khoảng từ 150 đến 200 chai. Tính số chai mật ong cơ sở đó đã chuẩn bị.
Bài 4. (2,0 điểm)
Bức tường trang trí của một ngôi nhà được xây bằng 40 viên
gạch hình vuông có độ dài cạnh là 25 cm (hình vẽ minh họa).
a) Nếu không tính đến các mạch vữa thì diện tích của bức tường đó là bao nhiêu 2 m ?
b) Biết rằng một viên gạch có giá 18nghìn đồng và số tiền
chủ nhà đã phải thanh toán là 1170 nghìn đồng (gồm tiền mua
gạch và công thợ
). Hỏi tiền công phải trả cho việc xây bức tường đó là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên x, y biết: x + 6y + 2xy −1 = 0 . 2. Cho 2 3 2024
A = a + a + a +...+ a
. Chứng minh rằng A( 5 9 2021
a + a + a +...+ a ) .
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ……………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………….. Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………………………... Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HUYỆN
NĂM HỌC 2024 – 2025 _______________ G ___________________ I _________ AO
____________________________________ THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B B C B D
2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm).
Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm. Câu 9 a) b) c) d) Đáp án Sai Đúng Sai Đúng
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
1.1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 7 − ; 3; 1
− 9; 0; 25 .
Sắp xếp các số nguyên 7 − ; 3; 1
− 9; 0; 25 theo thứ tự tăng dần là: 1 − 9; 7 − ;0;3;25 0,5
1.2. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 3
100 − 3.47 − (9 − 6)    ; b) ( 2024 − ).( 17 − ) +17.( 2025 − ) . a) 3
100 − 3.47 − (9 − 6)    3 = 100 − 3.47 − 3    = 100 − 3.[47 − 27] Bài 1 0,25 1,5đ =100 − 3.20 = 100 − 60 = 40 0,25 b) ( 2024 − ).( 17 − ) +17.( 2025 − ) = 2024.17 +17.( 2025 − ) = 17.2024 + ( 2025 − )   0,25 = 17.(− ) 1 = 17 − 0,25
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết
a) (x −5) − 21 = 39; b) 5.(2 −3x) −15 = 25; c) xƯC(16;24) và x là số nguyên tố.
a) (x − 5) − 21 = 39
x − 5 = 39 + 21 0,25 x − 5 = 60 Trang 1/3 x = 60 + 5 Bài 2 x = 65
1,5đ Vậy: x = 65 . 0,25
b) 5.(2 −3x) −15 = 25 5.(2 − 3x) = 25 +15 5.(2 − 3x) = 40 (2 − 3x) = 40 :5 0,25 2 − 3x = 8 3x = 2 −8 3x = 6 − x = 2 − Vậy: x = 2 − . 0,25
c) xƯC(16;24) x là số nguyên tố Ta có: 4 16 = 2 3 24 = 2 .3 Nên ƯCLN ( ) 3 16;24 = 2 = 8
Do đó ƯC(16;24) là các ước của 8 Suy ra ƯC(16;24) = { 1 ± ; 2; ± 4; ± ± } 8 0,25
x∈ƯC(16;24) và x là số nguyên tố Vậy: x = 2 0,25
Trong ngày hội “Phụ nữ khởi nghiệp” huyện Giao Thủy, một cơ sở mật ong sú vẹt đã chuẩn
bị sẵn một số chai mật ong để bày bán trong gian hàng của xã mình. Biết rằng số chai mật
ong đó khi xếp vào các thùng mà mỗi thùng 10 chai, 12 chai hay 20 chai đều vừa đủ và số
chai trong khoảng từ 150 đến 200 chai. Tính số chai mật ong cơ sở đó đã chuẩn bị.
Gọi số chai mật ong cơ sở đó đã chuẩn bị là x (chai) ( * x ∈ ) . Thì x 10  ; x 12
 ; x20 và 150 < x < 200
Nên xBC (10,12,20) và 150 < x < 200 0,25 Bài 3 1,0đ Ta có: 10 = 2.5 2 12 = 2 .3 2 20 = 2 .5 BCNN ( ) 2 10,12,20 = 2 .3.5 = 60 0,25
Suy ra: BC (10,12,20) là các bội tự nhiên của 60 . Do đó:
x ∈{0;60;120;180;240; } ... 0,25
Mà 150 < x < 200 Vậy: x =180 . 0,25
Bài 4 a) Diện tích của một viên gạch hình vuông là = ( 2 25.25 625 cm ) 0,5 Trang 2/3
2,0đ Diện tích của bức tường (không kể các mạch vữa) là = ( 2 cm ) = ( 2 625.40 25000 2,5 m ) 0,5
b) Số tiền mua gạch là: 18.40 = 720 (nghìn đồng) 0,5
Số tiền trả công thợ xây tường là: 1170 − 720 = 450 (nghìn đồng) 0,5
Bài 5 1. Tìm tất cả các số nguyên x, y biết: x + 6y + 2xy −1 = 0 . (0,5 điểm)
1,0đ Ta có x + 6y + 2xy −1= 0 Suy ra x + 2 .
y (3+ x) −1 = 0
(x + 3) + 2y(x + 3) = 4 (x + 3)(2 y+1) = 4
Suy ra x + 3 và 2y +1 là ước của 4 . U (4) = { 1 ± ; 2 ± ;± } 4 0,25
Mà 2y +1 là số lẻ nên 2y +1 chỉ là ước lẻ của 4 . Tính được ( ; x y) = (1;0) ; ( ; x y) = ( 7 − ; 1) − thoả mãn. 0,25 2. Cho 2 3 2024
A = a + a + a +...+ a . Chứng tỏ A( 5 9 2021
a + a + a +...+ a ) . Ta có: 2 3 2024
A = a + a + a +...+ a = ( 2 3 4 + + + ) + ( 5 6 7 8 A a a a a
a + a + a + a ) + +( 9 10 11 12
a + a + a + a ) + + ( 2021 2022 2023 2024 ... a + a + a + a ) 0,25 A = a( 2 3
+ a + a + a ) 5 + a ( 2 3
+ a + a + a ) 9 + a ( 2 3
+ a + a + a ) 2021 + + a ( 2 3 1 1 1 ...
1+ a + a + a ) A = ( 2 3
+ a + a + a )( 5 9 2021 1
a + a + a +...+ a ) Nên A( 5 9 2021
a + a + a +...+ a ) 0,25 Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 3/3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • 1. Duyệt-Đề Toan 6 HKI 24-25
  • 2. Hướng dẫn chấm Toán 6 HKi 24-25
  • Đề Thi HK1 Toán 6