Đề học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

I.TRC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy ghi li vào bài làm ch cái A hoc B, C, D của phương án tr li đúng.
Câu 1: Kí hiu tp hp s hu t là gì?
A.
Q
B.
R
C.
Z
D.
N
Câu 2: S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
11
. B.
1
4
. C.
7
D. 0.
Câu 3: T t l thc
ac
bd
, vi
a
,
b
,
c
,
có th suy ra:
A.
32
23
ad
cb
B.
33bd
ac
C.
5
5
ab
dc
D.
22
ad
bc
Câu 4: Kết qum tròn s 17,8549 đến ch s thp phân th hai là:
A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 5: Qua điểm M nm ngoài đường thẳng a …............. đường thng song song với đưng
thẳng a. Hãy điền vào ch “….” đ được khẳng định đúng.
A. ch có mt B.hai C. không có D. có vô s
Câu 6: Cho hình v; Biết
//AB CD
. Tính s đo góc
TKD
ß
?
A.
60
B.
70
C.
115
D.
65
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua mt đim nm ngoài đưng thng có ít nht một đưng thẳng đi qua điểm đó và song
song với đường thng đã cho.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đnh.
C. Hai góc k bù có tng s đo bằng
180
o
.
D. Hai đưng thng song song thì tng s đo hai góc so le trong luôn bằng
180
o
.
Câu 8: Tia Oz là tia phân giác ca góc xOy biết góc xOy = 30
0
thì s đo góc yOz bằng:
A. 30
0
B. 60
0
C. 15
0
D. 90
0
65
°
K
T
A
B
C
D
P
H
UBND QUN NAM T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
kim tra gm 2 trang)
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 7
Ngày kim tra: 28/12/2022
Thi gian làm bài: 90 phút
II. T LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
1 5 3
:
3 6 4
b)
1 7 1 49 5
::
8 5 8 81 4

c)
75
0
17 1 1
: 2022
9 3 3





Bài 2 (1,5 đim) Tìm
x
biết:
a)
26
55
x
b)
4 2 2
5 3 3
x
c)
1 27
( 1)
31
x
x
x

Bài 3 (1,5 đim)
ng ng phong trào kế hoch nh ca Quận đoàn Nam Từ Liêm, ba chi đội 7A, 7B, 7C
đã thu được tng cng 192 kg giy vn. Biết rng s giy vụn thu được của ba chi đội lần lượt
t l vi 9; 7; 8. Hãy tính s ki gam giy vn mỗi chi đội thu đưc.
Bài 4 (0,5 đim)
Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên
một giá đỡ bằng bìa dạng hình lăng trụ đứng tam giác
kích thước như hình vẽ. Tính diện tích bìa dùng để làm giá
đỡ của quyển lịch (không kể 2 mặt đáy tam giác).
Bài 5 (2,5 đim)
Cho hình v, biết m // n;
AB m
; góc ACF =
0
120
; góc ADE =
0
50
;
(V li hình vào bài thi)
a) Tính s đo góc
1
C
và góc
1
F
.
b) Chứng minh đưng thng AB vuông góc vi đưng thng n.
c) Tính s đo của góc DEF.
Bài 6 (0,5 đim) Cho t l thc
ac
cb
. Chng minh t l thc:
22
22
a c a
b c b
----------Hết----------
Chú ý:
- Hc sinh viết câu tr li trc nghim vào t giy thi.
Ví d: Câu 1 em chọn phương án A thì em ghi “Câu 1: A”.
- Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN CHM
I. Trc nghim (2 điểm): Mỗi phương án đúng ghi 0,25đ.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
C
A
D
C
C
II. T luận (8 đim):
BÀI
NI DUNG
ĐIM
1
(1,5đ)
a)
1 5 3
:
3 6 4
1 5 4
.
3 6 3

6 20
18 18

14 7
18 9
0,25
0,25
1 7 1 49 5 1 5 1 7 5 1 5 1 9 5
: : . : . .
8 5 8 81 4 8 7 8 9 4 8 7 8 7 4
1 5 9 5 1 5 1 5
. .2 1
8 7 7 4 8 4 4 4



0,25
0,25
b)
75
0
17 1 1
: 2022
9 3 3





2
17 1
1
93



17 1
1
99
21
1
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a)
26
55
x
26
55
x 
4
5
x 
Vy
4
5
x
0,25
0,25
b)
4 2 2
5 3 3
x
2 4 2
3 5 3
x
22
3 15
x
2 2 2 2 4
1:
3 15 15 3 5
TH x x
2 2 2 2 8
2:
3 15 15 3 15
TH x x
Vy
48
;
5 15
x
0,25
0,25
c)
1 27
( 1)
31
x
x
x

Suy ra
2
1 81x 
2
22
1 9 ( 9)x
1 9 10xx
(TM) hoc
1 9 8xx
(TM)
Vy
{-8;10}x
0,25
0,25
3
(1,5đ)
Gi s kg giy vụn thu được ca ba chi đi 7A, 7B, 7C ln lượt là a,
b, c (kg; a, b, c > 0)
Vì s kg giy vn của ba chi đội lần lượt t l vi 9; 7; 8 nên:
a b c
9 7 8

Mà ba chi đội đã thu được tng cng 192 kg giy vn nên:
a + b + c = 192
0,25
0,25
Áp dng tích cht ca dãy t s bng nhau ta đưc:
a b c a b c 192
8
9 7 8 9 7 8 24


0,25
T
a
8
9
=> a = 8 . 9 = 72 (TM)
T
b
5
7
=> b = 8 . 7 = 56 (TM)
T
c
5
8
=> c = 8 . 8 = 64 (TM)
Vy s giy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là
72kg; 56 kg; 64 kg
0,25
0,25
0,25
4
(0,5đ)
Diện tích bìa làm giá đỡ quyển lịch là diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng tam giác.
Sxq = Chu vi đáy . chiều cao
= (20 + 20 + 7).25 = 1175 cm
2
Vy din tích bìa cn để m giá đỡ quyn lch là 1175 cm
2
0,25
0,25
5
( 2,5
đim
V lại hình chính xác; ghi đúng GT-KL
0,5
a)
Ta có: góc
ACF
k bù vi góc
1
C
0
1
180ACF C
ßß
Thay s tính được góc
0
1
60C
Ta có m // n
0,25
0,25
Suy ra góc
1
C
= góc
1
F
( 2 góc so le trong)
=> góc
0
1
60F
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
b)
Ta có m // n
Suy ra góc
CAB
+ góc
ABF
=
0
180
(Hai góc trong cùng phía)
Thay s tính được c
0
90ABF
Suy ra
AB n
(đpcm)
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
c) Trong góc DEF k Ex // m
Ta có m // n (gt)
Suy ra Ex // m // n
Xét Ex // m có:
Góc
ADE
= góc
1
E
=
0
50
( 2 góc so le trong)
Xét Ex // n có:
Góc
2
E
= góc
1
F
=
0
60
( 2 góc so le trong)
Li có góc DEF =
1
E
+
2
E
=
0
50
+
0
60
=
0
110
0
90
<
0
110
<
0
180
nên góc DEF là góc tù
0,25
0,25
6
(0,5đ)
Đặt
( 0)
ac
kk
cb
suy ra:
2
. ; . . . .c b k a c k b k k b k
Ta có:
2
2
2 2 2 2
2 2 2 4 2 2
2
2
2 2 2 2 2
22
2
. . 1
1
.
b k b k b k k
a c b k b k
k
b c b b k
bk
b b k



2
2
.a b k
k
bb

Do đó:
22
22
a c a
b c b
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:


UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 7
(Đề kiểm tra gồm 2 trang) Ngày kiểm tra: 28/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy ghi lại vào bài làm chữ cái A hoặc B, C, D của phương án trả lời đúng.
Câu 1: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 1 A. . B. . C. 7 D. 0. 11 4 a c
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
 , với a , b , c , d  0 có thể suy ra: b d 3a 2d 3b 3d 5a b a d A. B. C. D.  2c 3b a c 5d c 2b 2c
Câu 4: Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 5: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một B. có hai
C. không có D. có vô số ß
Câu 6: Cho hình vẽ; Biết AB / /CD . Tính số đo góc TKD  ? P 65° A B T C D K H A. 60 B. 70 C. 115 D. 65
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và song
song với đường thẳng đã cho.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o .
D. Hai đường thẳng song song thì tổng số đo hai góc so le trong luôn bằng 180o .
Câu 8: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy biết góc xOy = 300 thì số đo góc yOz bằng: A. 300 B. 600 C. 150 D. 900
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 5  3 7 5 1 7 1 49 5  17  1 1      a)  : b) :  :  c) 0   :       2022 3 6 4 8 5 8 81 4 9  3   3   
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 6 4 2 2 x 1 27 a)  x b) x c)  (x  1) 5 5 5 3 3 3 x 1 Bài 3 (1,5 điểm)
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Quận đoàn Nam Từ Liêm, ba chi đội 7A, 7B, 7C
đã thu được tổng cộng 192 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt
tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số ki – lô – gam giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 4 (0,5 điểm)
Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên
một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác có
kích thước như hình vẽ. Tính diện tích bìa dùng để làm giá
đỡ của quyển lịch (không kể 2 mặt đáy tam giác). Bài 5 (2,5 điểm)
Cho hình vẽ, biết m // n; AB m ; góc ACF = 0 120 ; góc ADE = 0 50 ;
(Vẽ lại hình vào bài thi)
a) Tính số đo góc C và góc F . 1 1
b) Chứng minh đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng n.
c) Tính số đo của góc DEF. a c 2 2 a c a
Bài 6 (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
 . Chứng minh tỉ lệ thức:  c b 2 2 b c b
----------Hết---------- Chú ý:
- Học sinh viết câu trả lời trắc nghiệm vào tờ giấy thi.
Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A thì em ghi “Câu 1: A”.
- Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi phương án đúng ghi 0,25đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B C A D C C
II. Tự luận (8 điểm): BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 1 5  3   1 5 4   (1,5đ) a) : . 0,25 3 6 4 3 6 3 6 20    14 7    0,25 18 18 18 9 1 7 1 49 5  1 5 1 7 5 1 5 1 9 5 :  : 
 .  :   .  .  0,25 8 5 8 81 4 8 7 8 9 4 8 7 8 7 4 1  5 9  5 1 5 1 5  .    .2     1    0,25 8  7 7  4 8 4 4 4 7 5 17  1 1      b) 0   :       2022 9  3   3    2 17  1    1   0,25 9  3  17 1    1 9 9  0,25 2 1 1 2 2 6 a)  x (1,5đ) 5 5 2 6 x   5 5 0,25 4 x   5 4 Vậy x  0,25 5 4 2 2 b) x 5 3 3 2 4 2 x 3 5 3 2 2 x 3 15 0,25 2 2 2 2 4 TH1: x x 3 15 15 3 5 2 2 2 2 8 TH 2 : x x 3 15 15 3 15 4 8 0,25 Vậy x ; 5 15 x 1 27 c)  (x  1) 3 x 1 Suy ra  x  2 1  81 0,25  x  2 2 2 1  9  ( 9  )
x 1  9  x 10 (TM) hoặc x 1  9   x  8  (TM) 0,25
Vậy x {-8;10} 3
Gọi số kg giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là a, 0,25
(1,5đ) b, c (kg; a, b, c > 0)
Vì số kg giấy vụn của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 nên: a b c   0,25 9 7 8
Mà ba chi đội đã thu được tổng cộng 192 kg giấy vụn nên: a + b + c = 192
Áp dụng tích chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: a b c a  b  c 192 0,25      8 9 7 8 9  7  8 24 a 0,25 Từ
 8 => a = 8 . 9 = 72 (TM) 9 b Từ
 5 => b = 8 . 7 = 56 (TM) 7 c Từ
 5 => c = 8 . 8 = 64 (TM) 0,25 8
Vậy số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là 0,25 72kg; 56 kg; 64 kg 4
Diện tích bìa làm giá đỡ quyển lịch là diện tích xung quanh của hình lăng
(0,5đ) trụ đứng tam giác. 0,25
Sxq = Chu vi đáy . chiều cao = (20 + 20 + 7).25 = 1175 cm2 0,25
Vậy diện tích bìa cần để làm giá đỡ quyển lịch là 1175 cm2 5 0,5 ( 2,5
Vẽ lại hình chính xác; ghi đúng GT-KL điểm a)
Ta có: góc ACF kề bù với góc C 1 ß ß 0
 ACFC 180 1 0,25 Thay số tính được góc 0 C  60 1 Ta có m // n 0,25
Suy ra góc C = góc F ( 2 góc so le trong) 1 1 => góc 0 F  60 1 0,25
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) b) Ta có m // n 0,25
Suy ra góc CAB + góc ABF = 0
180 (Hai góc trong cùng phía) Thay số tính được góc 0 ABF  90 0,25
Suy ra AB n (đpcm) 0,25
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
c) Trong góc DEF kEx // m Ta có m // n (gt) Suy ra Ex // m // n Xét Ex // m có:
Góc ADE = góc E = 0 50 ( 2 góc so le trong) 0,25 1 Xét Ex // n có:
Góc E = góc F = 0 60 ( 2 góc so le trong) 2 1
Lại có góc DEF = E + E = 0 50 + 0 60 = 0 110 1 2 0,25 Vì 0 90 < 0 110 < 0
180 nên góc DEF là góc tù 6 a c (0,5đ) Đặ        t k(k 0) suy ra: 2 c . b k; a . c k . b k.k . b k c b Ta có: 
 .bk 2  .bk2 2 2 2  b k  2 2 2 2 4 2 2 k a c b k b k   1 2     k 0,25 2 2 2 b c b   . b k 2 2 2 2 2 b b k b  2 1  k  2 a . b k 2   k 0,25 b b 2 2 a c a Do đó:  2 2 b c b