Đề học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vũ Thư – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Toán 6_Trang 1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN VŨ THƯ
Đề chính thc
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
Phn I. Trc nghim (3,0 đim).
Chn ch cái đứng trưc câu tr li đúng cho mi câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta phân s?
A.
2023
0
B.
0
2023
C.
4
1, 5
D.
0, 2
19
Câu 2. Nghch đo ca
4
3
7
là:
A.
B.
17
7
C.
7
17
D.
Câu 3. Phân s
23
100
đưc viết dưi dng s thp phân là:
A. 0,23
B. 0,023
C. - 0,23
D. - 0,023
Câu 4. Làm tròn s 231,6478 đến ch s thp phân th hai đưc:
A. 231,64
B. 231,65
C. 231,6
D. 231,649
Câu 5. Kết qu ca phép tính 0,28 3,5 + 6,72 là:
A.3,5
B. 4,5
C. 5,5
D. 6,5
Câu 6. Cho biết
4
5
ca mt s -20. S đó là:
A. -25
B. 16
C. 25
D. -16
Câu 7. Mt ca hàng bán ô thng s ng ô bán đưc trong 4 quý năm 2022 đưc
kếtqu như sau:
Quý
S ô tô
I
II
III
IV
Tổng số ôtô bán được trong 4 quý :
A. 11
B. 110
C. 125
D. 12
Câu 8: Sử dụng biểu đồ câu 7 cho biết: Quý IV cửa hàng bán được nhiều hơn quý III bao
nhiêu ô ?
A. 1,5
B. 15
C. 5
D. 10
Câu 9. Khng đnh nào sau đây đúng:
A. Hai tia chung gc thì đi nhau.
B. Không có đưng thng nào đi qua hai đim phân bit.
:5 ô tô
:10 ô tô
Toán 6_Trang 2
C. Đon thng AB là hình gm hai đim A và B.
D. Nếu đim M là trung đim ca đon thng AB thì MA = MB.
Câu 10. Cho hình v:
Chn khng đnh đúng:
A. Hai tia BA và BC đi nhau. B. Hai tia AB và CB đi nhau.
C. Hai tia BA và BC trùng nhau. D. Hai tia AB và BC trùng nhau.
Câu 11. Cho đon thng AB. Gi M là trung đim ca đon thng AB. Nếu MB = 5cm thì AB
bng:
A. 5cm
B. 2,5cm
C. 10cm
D. Kết qu khác.
Câu 12. Khng đnh nào sau đây là sai ?
A. Góc nhn nh hơn góc vuông. B. Góc tù ln hơn góc nhn.
C. Góc tù nh hơn góc bt. D. Góc vuông là góc ln nht.
Phn II. T lun (7,0 đim)
Bài 1:(2,0 đim)
1. Thc hin phép tính bng cách hp lí(nếu có th):
a)
0
7 5 63
2023
5 11 11 5

+ −−


b)
2 7 28 2
. .1
9 15 9 15 3
++
2. Tìm x biết:
a)
45% 0,385 1,685
x −=
b)
12
3 2. 2
43
x

+=


Bài 2: (1,0 đim)
Trong hp có 1 bóng xanh (X), 1 bóng đ (Đ) và 1 bóng vàng (V). Hòa ly ra ln lưt tng
bóng, ghi màu qu bóng ri tr li hp. Kết qu 9 ln ly bóng cho bng sau:
Ln ly th 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Màu bóng
X
V
X
Đ
X
X
V
Đ
V
a) Hãy cho biết kết qu ca ln ly bóng th 4 và th 5.
b) Tính xác sut thc nghim ca s kin bn Hoà ly đưc qu ng màu vàng?
Bài 3:(1,5 đim)
Khi lp 6 ca mt trưng THCS 120 hc sinh. Kết qu hc tập cui năm
4
15
s hc
sinh xếp loi tt. S hc sinh xếp loi tt bng 80% s hc sinh xếp loi khá, còn li là hc
sinh xếp loi đt.
a) Tính s hc sinh xếp loi đt ca khi lp 6 đó.
b) Tính t s phn trăm s hc sinh xếp loi khá so vi hc sinh c khi (kết qu tìm đưc
làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho AI = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng IB.
b) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
c) Lấy điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Bài 5:(0,5 điểm )
Cho
222 2 2
12 20 28 388 396
...
(2.4) (4.6) (6.8) (96.98) (98.100)
A = + + ++ +
. Chứng minh rằng
1
.
4
<A
__________________ Hết__________________
H và tên thí sinh........................................................................................................................................SBD...............................
A
C
B
Toán 6_Trang 3
NG DN CHM KIM TRA HC K II - ĐỀ 1
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Mi câu tr li đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
B
A
A
C
B
D
A
C
D
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(2 điểm)
1. Thc hin phép tính bng cách hp lí:
(Nếu HS tính đúng nhưng chưa tính hp lí ch cho mt na s điểm)
0
7 5 63
) 2023
5 11 11 5
a

+ −−


=
7 563 73 56
11
5 11 11 5 5 5 11 11
−−

+ + −= + +


0,25
= 2 + (-1) – 1 = 0
0,25
b)
2 7 28 2
. .1
9 15 9 15 3
++
27 8 5
9 15 15 3

= ++


0,25
25
93
= +
2 15 13
999
= +=
0,25
2. Tìm x, biết:
a)
45% 0,385 1,685x −=
45% 1,685 0,385x =−+
9
1, 3
20
x
=
0,25
13 9
:
10 20
x
=
13 20
10 9
x
=
26
9
x
=
Vậy
26
9
x
=
0,25
Toán 6_Trang 4
b)
12
3 2. 2
43
x

+=


13 2
2 2:
43
x
+=
13
23
4
x =
0,25
1
:2
4
1
8
=
=
x
x
Vậy
1
.
8
=x
0,25
Bài 2
(1 điểm)
a) Kết qu ca ln lấy bóng thứ 4 là qu bóng màu đỏ.
0,25
Kết qu ca ln lấy bóng thứ 5 là qu bóng màu xanh.
0,25
b) S ln xut hin qu bóng màu vàng là: 3 (lần)
Xác sut thc nghim xut hin qu bóng màu vàng là:
31
93
=
0,25
0,25
Bài 3
(1,5 điểm).
a) S hc sinh xếp loại tt là:
4
120. 32
15
=
(hc sinh)
S hc sinh xếp loại khá là:
100
32 :80% 32. 40
80
= =
(hc sinh)
S hc sinh xếp loại đạt là:
120 40 32 48−−=
(hc sinh)
0,5
025
0,25
b) T s phần trăm số hc sinh xếp loi khá so vi hc sinh c khi là:
40.100
% 33,33%.
120
=
(Nếu học sinh tính đúng nhưng không làm tròn kết qu theo yêu cu bài toán thì
tr 0,25 điểm)
0,5
Bài 4
(2 đim).
a)
Ta có điểm I nằm giữa hai điểm A và B nên:
AI + IB = AB
Hay 3 + IB = 6.
IB = 6-3 = 3(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có điểm I nm giữa hai điểm A và B và IA = IB = 3cm.
nên điểm I là trung điểm của đoạn thng AB.
0,25
0,25
A
B
I
C
x
Toán 6_Trang 5
c)
TH1: Đim C thuc tia AB( hình v )
Ta có điểm C nm giữa hai điểm A và B nên:
AC + CB = AB
Hay 2 + CB = 6
BC = 6 2 = 4 (cm)
TH2: Đim C thuc tia đi ca tia AB(hình v)
Ta có điểm A nm giữa hai điểm B và C nên:
AC + AB = BC
Hay 2 + 6 = BC
BC = 8cm
0,25
0,25
Bài 5 (0,5
đim).
Cho
222 2 2
12 20 28 388 396
...
(2.4) (4.6) (6.8) (96.98) (98.100)
A = + + ++ +
.
Chứng minh rằng
1
4
A <
2222 2 2 2
1111 1 1 1 1
...
2 4 4 6 98 100 4 100
A = + ++ =
2
111
4 100 4
A =−<
1
4
A
<
0,5
--------- HT ---------
Ghi chú: Cách gii khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN VŨ THƯ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta phân số? A. 2023 − B. 0 C. 4 D. 0, − 2 0 2023 1,5 19
Câu 2. Nghịch đảo của 4 3 − là: 7 A. 25 − B. 17 − C. 7 − D. 7 − 7 7 17 25 Câu 3. Phân số 23
− được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,23 B. 0,023 C. - 0,23 D. - 0,023
Câu 4. Làm tròn số 231,6478 đến chữ số thập phân thứ hai được: A. 231,64 B. 231,65 C. 231,6 D. 231,649
Câu 5. Kết quả của phép tính 0,28 – 3,5 + 6,72 là: A.3,5 B. 4,5 C. 5,5 D. 6,5
Câu 6. Cho biết 4 của một số là -20. Số đó là: 5 A. -25 B. 16 C. 25 D. -16
Câu 7. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong 4 quý năm 2022 được kếtquả như sau: Quý Số ô tô I II III IV :10 ô tô :5 ô tô
Tổng số ôtô bán được trong 4 quý là : A. 11 B. 110 C. 125 D. 12
Câu 8: Sử dụng biểu đồ ở câu 7 và cho biết: Quý IV cửa hàng bán được nhiều hơn quý III bao nhiêu ô tô? A. 1,5 B. 15 C. 5 D. 10
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau.
B. Không có đường thẳng nào đi qua hai điểm phân biệt. Toán 6_Trang 1
C. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A và B.
D. Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB. Câu 10. Cho hình vẽ: A B C
Chọn khẳng định đúng:
A. Hai tia BA và BC đối nhau.
B. Hai tia AB và CB đối nhau.
C. Hai tia BA và BC trùng nhau.
D. Hai tia AB và BC trùng nhau.
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Nếu MB = 5cm thì AB bằng: A. 5cm B. 2,5cm C. 10cm D. Kết quả khác.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1:(2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí(nếu có thể): a)  7 5 −   6 3  0 − + − − −     2023 b) 2 7 2 8 2 . + . +1  5 11  11 5  9 − 15 9 15 3 2. Tìm x biết: a) 45%x − 0,385 = 1 − ,685 b)  1  2 3 + 2x . =   2  4  3
Bài 2: (1,0 điểm)
Trong hộp có 1 bóng xanh (X), 1 bóng đỏ (Đ) và 1 bóng vàng (V). Hòa lấy ra lần lượt từng
bóng, ghi màu quả bóng rồi trả nó lại hộp. Kết quả 9 lần lấy bóng cho ở bảng sau: Lần lấy thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Màu bóng X V X Đ X X V Đ V
a) Hãy cho biết kết quả của lần lấy bóng thứ 4 và thứ 5.
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bạn Hoà lấy được quả bóng màu vàng?
Bài 3:(1,5 điểm)
Khối lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Kết quả học tập cuối năm có 4 số học 15
sinh xếp loại tốt. Số học sinh xếp loại tốt bằng 80% số học sinh xếp loại khá, còn lại là học sinh xếp loại đạt.
a) Tính số học sinh xếp loại đạt của khối lớp 6 đó.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại khá so với học sinh cả khối (kết quả tìm được
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho AI = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng IB.
b) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
c) Lấy điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Bài 5:(0,5 điểm ) Cho 12 20 28 388 396 A = + + +...+ + . Chứng minh rằng 1 A < . 2 2 2 2 2 (2.4) (4.6) (6.8) (96.98) (98.100) 4
__________________ Hết__________________
Họ và tên thí sinh........................................................................................................................................SBD............................... Toán 6_Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II - ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C B A A C B D A C D
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1
1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: (2 điểm)
(Nếu HS tính đúng nhưng chưa tính hợp lí chỉ cho một nửa số điểm)  7 5 −   6 3  0 a) + − − − 0,25     2023  5 11  11 5  = 7 5 − 6 3  7 3   5 − 6 1  + − + − = + + − −     1 5 11 11 5  5 5   11 11 = 2 + (-1) – 1 = 0 0,25 b) 2 7 2 − 8 2 . + . +1 9 − 15 9 15 3 2 −  7 8  5 = + + 0,25 9 15 15    3 2 − 5 − = + 2 15 13 = + = 0,25 9 3 9 9 9 2. Tìm x, biết: a) 45%x − 0,385 = 1 − ,685 45%x = 1 − ,685 + 0,385 9 x = 1, − 3 0,25 20 13 9 x = : 10 20 13 20 x − = ⋅ 10 9 26 x − = 0,25 9 Vậy 26 x − = 9 Toán 6_Trang 3 b)  1  2 3 + 2x . =   2  4  3 13 2 0,25 + 2x = 2 : 4 3 13 2x = 3− 4 1 − x = : 2 4 0,25 1 − x = 8 − Vậy 1 x = . 8 Bài 2
a) Kết quả của lần lấy bóng thứ 4 là quả bóng màu đỏ. 0,25 (1 điểm)
Kết quả của lần lấy bóng thứ 5 là quả bóng màu xanh. 0,25
b) Số lần xuất hiện quả bóng màu vàng là: 3 (lần) 0,25 0,25
Xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu vàng là: 3 1 = 9 3 Bài 3
a) Số học sinh xếp loại tốt là: 4 120. 0,5 = 32 (học sinh) (1,5 điểm). 15
Số học sinh xếp loại khá là: 100 32 :80% = 32. = 40 (học sinh) 025 80
Số học sinh xếp loại đạt là: 120 − 40 − 32 = 48 (học sinh) 0,25
b) Tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại khá so với học sinh cả khối là: 0,5 40.100 % =33,33%. 120
(Nếu học sinh tính đúng nhưng không làm tròn kết quả theo yêu cầu bài toán thì trừ 0,25 điểm) Bài 4 a) (2 điểm). 0,25 x C A I B
Ta có điểm I nằm giữa hai điểm A và B nên: AI + IB = AB 0,25 Hay 3 + IB = 6. 0,25 IB = 6-3 = 3(cm) 0,25
b) Ta có điểm I nằm giữa hai điểm A và B và IA = IB = 3cm. 0,25
nên điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,25 Toán 6_Trang 4 c)
TH1: Điểm C thuộc tia AB( hình vẽ ) 0,25
Ta có điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên: AC + CB = AB Hay 2 + CB = 6 BC = 6 – 2 = 4 (cm)
TH2: Điểm C thuộc tia đối của tia AB(hình vẽ) 0,25
Ta có điểm A nằm giữa hai điểm B và C nên: AC + AB = BC Hay 2 + 6 = BC BC = 8cm Bài 5 (0,5 12 20 28 388 396 Cho A = + + +...+ + . điểm). 2 2 2 2 2 (2.4) (4.6) (6.8) (96.98) (98.100) Chứng minh rằng 1 A < 4 1 1 1 1 1 1 1 1 A = − + − + ...+ − = − 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 6 98 100 4 100 0,5 1 1 1 A = − < 2 4 100 4 1  A < 4
--------- HẾT ---------
Ghi chú: Cách giải khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần tương ứng. Toán 6_Trang 5