Đề học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Liêm Hải – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm kết hợp 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

1
PHÒNG GDĐT HUYỆN TRC NINH
TRƯỜNG THCS LIÊM HI
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
MA TRN
Chủ đề
Nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
NB
Tổng số
câu
VD
VDC
Tổng
số bài
S t nhiên
ƯCLN
1
BCNN
1
Phân s
Nhn biết
phân s
Câu 1
1
Các phép
toán v phân
s
2
Bài 1a,
2a
Bài 6
2
Hn s
1
Bài 1b
1/2
Tìm giá tr
phân s ca 1
s cho trước
Bài 4a
1/2
T s %
Bài 4b
1/2
S thp
phân
Tính toán vi
s thp phân
Bài 1b,
2b
1
Mt s yếu
t thng kê
và xác sut
Dữ liệu
thu thập dữ
liệu
Câu 8
1
Xác sut thc
nghim
2
Biểu đồ
Câu 9
1
Bài 3
1
Tính đối
xng trong
hình hc
phng
Hình có trc
đối xng
Câu 16
1
Hình có tâm
đối xng
Câu 11
1
Hình hc
phng
Góc
Câu
12; 15
2
Đim nm
giữa 2 điểm,
tia, trung
đim ca
đon thng
Câu 14
2
Bài 5
1
T l %
20
40
52,5
7,5
100
Đim
2
4
5,25
0,75
10
ĐỀ CHÍNH THC
2
BNG MÔ T CHI TIT CÂU HI
Chủ đề
Nội dung
Câu/bài
Mô tả
S t nhiên
ƯCLN
Câu 2
TH: Tìm được ƯCLN của các
s t nhiên.
BCNN
Câu 3
TH: Tìm được ƯCLN của các
s t nhiên.
Phân s
Nhn biết phân s
Câu 1
NB: Nhn biết được cách viết
nào là phân s
Các phép toán v phân s
Câu 4;5
Bài 1a, 2a
Bài 6
TH: Thc hin các phép tính
cng, tr, nhân, chia phân s
VD: Thc hin các phép tính
cng, tr phân s
Hn s
Câu 7; Bài 1b
TH: Thc hin phép tính vi
hn s
VD: Thc hin phép tính vi
hn s và các phân s
S thp
phân
Tính toán vi s thp phân
Bài 1b, 2b
VD: Thc hin phép tính vi s
thp phân
Mt s yếu
t thng kê
và xác sut
Dữ liệu và thu thập dữ liệu
Câu 8
NB: Nhn biết được s liu qua
bng thng kê
Xác sut thc nghim
Câu 6; 10
TH: Tìm s ln xut hin, tính
xác sut
Biểu đồ
Câu 9; Bài 3
NB: Nhn biết được d liu qua
biểu đồ ct
VD: Biết quan sát biểu đồ
tr li các câu hi
Tính đối
xng trong
hình hc
phng
Hình có trc đi xng
Câu 16
NB: Nhn biết được hình có
trc đi xng
Hình có tâm đối xng
Câu 11
NB: Nhn biết được hình có
tâm đối xng
Hình hc
phng
Góc
Câu 12; 15
NB: Nhn biết được góc vuông,
góc bt
Đim nm giữa 2 điểm, tia,
trung điểm ca đon thng
Câu 13; 14; Bài 5
NB: Nhn biết được điu kin
đểtrung điểm của đoạn
thng
TH: Tính được đ dài đoạn
thng dựa vào trung điểm
VD: Tính được đ dài đoạn
thng, chng t 1 điểm là trung
đim của 1 đoạn thng.
3
PHÒNG GDĐT HUYỆN TRC NINH
TRƯỜNG THCS LIÊM HI
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I.Trc nghim: (4 đim) Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A.
11,25
.
8,25
B.
6
.
0
C.
5
.
2
3
D.
0
.
3
Câu 2. ƯCLN
( )
8,16,48 =
A.
1.
B.
8.
C.
16.
D.
48.
Câu 3. BCNN
( )
2,8,15 =
A.
3
2 .3.5.
B.
2.3.5.
C.
1.
D.
15.
Câu 4. Tính giá tr ca biu thc:
2 2 2
3 5 9
4 4 4
3 5 9
A
+−
=
+−
A.
1.
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 5. Tìm x, biết
7 21
:
29
x
=
A.
9
.
2
x =
B.
3
.
2
x
=
C.
147
.
18
x
=
D.
2
.
3
x
=
Câu 6: Gieo một con xúc xắc 6 mặt 20 lần ta được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 2 chấm.
A.
3
.
20
B.
1
.
10
C.
1
.
4
D.
3
.
10
Câu 7. Kết quả phép tính
3
1
7
+
3
2
7
bằng
A.
6
1
7
.
B.
6
3
7
.
C. 3.
D.
6
3
14
.
Câu 8. Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được thống lại
ở bảng sau:
ĐỀ CHÍNH THC
4
Khối lượng 1 bao
40
45
50
55
60
65
S bao
2
3
6
8
4
1
Có bao nhiêu bao go nặng hơn 50 kg:
A.
12.
B.
13.
C.
14.
D.
19.
Câu 9. Phân tích biểu đồ cột dưới đây và cho biết s ng hc viên ti câu lc b tiếng
Nht của trường THCS Đoàn kết thay đổi như thế theo tng năm:
A.Tăng dần.
B. Gim dn.
C.Tăng 10 học viên mỗi năm.
D. Đáp án khác.
Câu 10. Mt hp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng có cùng kích thước. Thc hin ly
ngu nhiên mt s viên bi t trong hộp để xem màu gì ri tr li viên b vào hp. Bn
Khánh thc hin thí nghim 20 ln. S ln lấy được viên bi đỏ là 8 ln. Xác sut thc
nghim ca s kin Khánh lấy được viên bi màu đỏ:
A.
1
.
4
B.
2
.
5
C.
5
.
15
D.
5
.
2
Câu 11. Trong các hình vẽ sau hình nào có tâm đối xứng:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình
1,2,3.
B. Hình
2,4.
C. Hình
1,2,4.
D. Hình
1,2.
Câu 12. Góc
IBK
sau đây là góc gì?
A. Góc vuông.
B. Góc nhn.
C. Góc tù.
D. Góc bt.
5
Câu 13. Cho đoạn thng AB. Gi M và N lần lượt là trung đim của các đoạn thng AB
và AM. Gi s AN = 1,5 cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là?
A.
1,5 .cm
B.
3.cm
C.
4,5 .cm
A.
6 .cm
Câu 14: Đim
I
là trung điểm của đoạn thng
MN
khi:
A.
+= .MI IN MN
B.
= .MI IN
C.
1
.
2
NI IM MN==
D.
== .MI IN MN
Câu 15: Khi đồng h ch đúng
6
gi thì góc to bi kim gi và kim phút là
A. Góc nhn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bt.
Câu 16: Trong các ch cái dưới đây, chữ cái có trục đối xng?
A. A, H, E. B. A, H. C. B, E. D. A, B, H, E.
II.T LUN: (6 đim)
Bài 1: (1,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
3 7 5 10 24 14
13 17 19 13 17 19
A
= + + +
b)
7 5 15 1 3
1,25. . 1 .
19 4 19 4 19
B = +
Bài 2: (1,0 đim) Tìm x,
biết
a)
+ =
31
:3
44
x
b)
7
2 0,75
12
x
−=
Bài 3: (0,75 đim) Biểu đồ tranh dưới
đây biểu diễn số lượng đôi giày thể
thao bán được của một cửa hàng trong
4 năm gần đây (Mỗi ứng với 100
đôi)
a. Hãy lập bảng thống kê số giầy bán
trong bốn năm?
b. Hãy cho biết số đôi giầy bán trong
năm 2020 ?
2019
2020
2021
2022
Bài 4: (1 điểm). Nhân dp Tết nguyên đán, nhà trường phát động phong trào “Góp đồng tin
nhỏ, vì nghĩa tình lớn”. Lp 6A có 45 hc sinh tham gia quyên góp vi 3 mức 10000 đng,
20000 đồng hoặc 30000 đng. Có
1
5
s HS ca lớp quyên góp 10000 đng. S HS quyên
6
góp 20000 đồng bng
5
6
s hc sinh còn li. Tính:
a) S học sinh quyên góp 30000 đng ca lp 6A ?
b) S học sinh quyên góp 10000 đng chiếm t l bao nhiêu phần trăm học sinh c lp .
Bài 5: (1,5 điểm) Trên đon thng AB = 4cm, lấy điểm C sao cho AC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thng BC.
b) Trên tia đối ca tia BA lấy đim D sao cho BD = 1cm. Chng t rằng điểm B là trung
đim của đoạn thng CD.
Bài 6: (0,75 điểm): Cho A =
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
2 3 4 5 2021
+ + + + +
. Chng minh rng A < 1.
--------------- HT ---------------
7
PHÒNG GD-ĐT HUYN TRC NINH
TRƯỜNG THCS LIÊM HI
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA CUI HKII
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2022-2023
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4 đim) Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
A
B
B
B
B
B
C
C
B
A
A
C
D
A
II. T LUN (7 đim)
BÀI
ĐÁP ÁN
Đim
Bài 1
(1,0 đim)
a)
3 7 5 10 24 14
13 17 19 13 17 19
3 10 7 24 5 14
13 13 17 17 19 19
13 17 19
1 1 1 1
13 17 19
A
= + + +
= + + + +
= + = + =
0,25
0,25
b)
7 5 15 1 3 125 7 5 15 5 3
1,25. . 1 . . . .
19 4 19 4 19 100 19 4 19 4 19
5 7 5 15 5 3 5 7 15 3
. . . .
4 19 4 19 4 19 4 19 19 19
5 19 5 5
. .1
4 19 4 4
B = + = +

= + = +


= = =
0,25
0,25
Bài 2
(1,0 đim)
a/
+ =
31
:3
44
x
=
13
:3
44
x
=
1 15
:
44
x
=
1 15
:
44
x
=
14
.
4 15
x
. Vy
=
1
15
x
0,25
0,25
b)
7 3 7
2 0,75 2
12 4 12
xx
−−
= =
7 3 7 9 1
2
12 4 12 12 6
11
:2
6 12
x
x
−−
= + = + =
==
0,25
0,25
8
Vy
1
12
x =
Bài 3
(0,75 đim)
a. Bng thng kê s giầy bán trong 4 năm
Năm
2019
2020
2021
2022
S giầy bán được
400
600
300
700
b. S giầy bán trong năm
2020
600
0,5
0,25
Bài 4
(1,0 đim)
a) S học sinh quyên góp 10000 đồng là:
45.
1
5
= 9 (hc sinh)
S học sinh quyên góp 20000 đồng là:
(45 9).
5
6
= 30 (hc sinh)
S học sinh quyên góp 30000 đồng là:
45 9 30 = 6 (hc sinh)
0,25
0,25
0,25
b) T s phần trăm của s học sinh quyên góp 10000 đồng so vi s hc
sinh c lp là:
9.100%
45
= 20%
0,25
Bài 5
(1,5 điểm)
1. - V hình đúng
a)- Tính được BC = 1cm
b) Tia BC và tia BD là hai tia đối nhau nên B nm gia C và D
BC = BD = 1cm
=> B là trung điểm ca CD
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Bài 6
(0,75 đim)
A=
1 1 1 1 1
...
2.2 3.3 4.4 5.5 2021.2021
+ + + + +
A <
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 4.5 2020.2021
+ + + + +
A <
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 4 5 2020 2021
+ + + + +
A< 1 -
1
2021
Vy A < 1
0,25
0,25
0,25
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tương đương)
| 1/8

Preview text:


PHÒNG GDĐT HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS LIÊM HẢI
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số Tổng NB TH TH VD VDC câu số bài ƯCLN Câu 2 1 Số tự nhiên BCNN Câu 3 1 Nhận biết 1 Câu 1 phân số Các phép Câu 2 Bài 1a, Bài 6 2 toán về phân 4;5 2a số Phân số Hỗn số Câu 7 1 Bài 1b 1/2 Tìm giá trị Bài 4a 1/2 phân số của 1 số cho trước Tỉ số % Bài 4b 1/2 Số thập Tính toán với Bài 1b, 1 phân số thập phân 2b Dữ liệu và 1 thu thập dữ Câu 8 Một số yếu liệu tố thống kê Xác suất thực Câu 6; 2 và xác suất nghiệm 10 Biểu đồ Câu 9 1 Bài 3 1 Tính đối Hình có trục 1 Câu 16 xứng trong đối xứng hình học Hình có tâm 1 Câu 11 phẳng đối xứng Câu 2 Góc 12; 15 Hình học Điểm nằm Câu 13 2 Bài 5 1 phẳng giữa 2 điểm, tia, trung Câu 14 điểm của đoạn thẳng Tỉ lệ % 20 20 40 52,5 7,5 100 Điểm 2 2 4 5,25 0,75 10 1
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả ƯCLN Câu 2
TH: Tìm được ƯCLN của các số tự nhiên. Số tự nhiên Câu 3
TH: Tìm được ƯCLN của các BCNN số tự nhiên. Câu 1
NB: Nhận biết được cách viết Nhận biết phân số nào là phân số
TH: Thực hiện các phép tính Câu 4;5
cộng, trừ, nhân, chia phân số
Các phép toán về phân số Bài 1a, 2a
VD: Thực hiện các phép tính Phân số Bài 6 cộng, trừ phân số
TH: Thực hiện phép tính với hỗn số Hỗn số Câu 7; Bài 1b
VD: Thực hiện phép tính với
hỗn số và các phân số Số thập
VD: Thực hiện phép tính với số
Tính toán với số thập phân Bài 1b, 2b phân thập phân
NB: Nhận biết được số liệu qua
Dữ liệu và thu thập dữ liệu Câu 8 bảng thống kê
TH: Tìm số lần xuất hiện, tính Một số yếu Xác suất thực nghiệm Câu 6; 10 xác suất tố thống kê
NB: Nhận biết được dữ liệu qua và xác suất biểu đồ cột Biểu đồ Câu 9; Bài 3
VD: Biết quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi Tính đối
NB: Nhận biết được hình có
Hình có trục đối xứng Câu 16 xứng trong trục đối xứng hình học Hình có tâm đố
NB: Nhận biết được hình có i xứng Câu 11 phẳng tâm đối xứng
NB: Nhận biết được góc vuông, Góc Câu 12; 15 góc bẹt
NB: Nhận biết được điều kiện Hình học
để có trung điểm của đoạn phẳng thẳng
Điểm nằm giữa 2 điểm, tia,
TH: Tính được độ dài đoạn Câu 13; 14; Bài 5
trung điểm của đoạn thẳng
thẳng dựa vào trung điểm
VD: Tính được độ dài đoạn
thẳng, chứng tỏ 1 điểm là trung
điểm của 1 đoạn thẳng. 2
PHÒNG GDĐT HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS LIÊM HẢI
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? 11, 25 6 −5 0 A. . B. . C. . D. . 8 − ,25 0 2 3 3
Câu 2. ƯCLN (8,16,48) = A. 1. B. 8. C. 16. D. 48.
Câu 3. BCNN (2,8,15) = A. 3 2 .3.5. B. 2.3.5. C. 1. D. 15. 2 2 2 + −
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: 3 5 9 A = 4 4 4 + − 3 5 9 A. − 1. 1 1 B. . C. . D. 1. − 2 2 7 21
Câu 5. Tìm x, biết : x − = 2 9 − − − A. 9 x = . B. 3 x = . C. 147 x = . D. 2 x = . 2 2 18 3
Câu 6: Gieo một con xúc xắc 6 mặt 20 lần ta được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 2 chấm. 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 10 4 10
Câu 7. Kết quả phép tính 3 1 + 3 2 bằng 7 7 6 6 6 A. C. 3. 1 . B. 3 . D. 3 . 7 7 14
Câu 8. Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được thống kê lại ở bảng sau: 3 Khối lượng 1 bao 40 45 50 55 60 65 Số bao 2 3 6 8 4 1
Có bao nhiêu bao gạo nặng hơn 50 kg: A. 12. B. 13. C. 14. D. 19.
Câu 9. Phân tích biểu đồ cột dưới đây và cho biết số lượng học viên tại câu lạc bộ tiếng
Nhật của trường THCS Đoàn kết thay đổi như thế theo từng năm: A.Tăng dần.
B. Giảm dần.
C.Tăng 10 học viên mỗi năm.
D. Đáp án khác.
Câu 10. Một hộp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng có cùng kích thước. Thực hiện lấy
ngẫu nhiên một số viên bi từ trong hộp để xem màu gì rồi trả lại viên bị vào hộp. Bạn
Khánh thực hiện thí nghiệm 20 lần. Số lần lấy được viên bi đỏ là 8 lần. Xác suất thực
nghiệm của sự kiện Khánh lấy được viên bi màu đỏ: 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 15 2
Câu 11. Trong các hình vẽ sau hình nào có tâm đối xứng: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1, 2,3. B. Hình 2, 4. C. Hình 1, 2, 4. D. Hình 1, 2.
Câu 12. Góc IBK sau đây là góc gì? A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. 4
Câu 13. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB
và AM. Giả sử AN = 1,5 cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là? A. 1,5 . cm B. 3 . cm C. 4,5 . cm A. 6 . cm
Câu 14: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: 1
A. MI + IN = M .
N B. MI = I .
N C. NI = IM =
MN. D. MI = IN = M . N 2
Câu 15
: Khi đồng hồ chỉ đúng 6 giờ thì góc tạo bởi kim giờ và kim phút là
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 16: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng? A. A, H, E. B. A, H. C. B, E. D. A, B, H, E.
II.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 − 7 5 − 1 − 0 24 14 7 5 15 1 3 a) A = − + + + − b) B = 1, 25. + . −1 . 13 17 19 13 17 19 19 4 19 4 19
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết 3 1 7 − a) + : x = −3 b) 2x − 0, 75 = 4 4 12
Bài 3: (0,75 điểm) Biểu đồ tranh dưới
đây biểu diễn số lượng đôi giày thể
thao bán được của một cửa hàng trong 2019 4 năm gần đây (Mỗi ứng với 100 2020 đôi) 2021
a. Hãy lập bảng thống kê số giầy bán 2022 trong bốn năm?
b. Hãy cho biết số đôi giầy bán trong năm 2020 ?
Bài 4: (1 điểm). Nhân dịp Tết nguyên đán, nhà trường phát động phong trào “Góp đồng tiền
nhỏ, vì nghĩa tình lớn”. Lớp 6A có 45 học sinh tham gia quyên góp với 3 mức 10000 đồng, 20000 đồ 1
ng hoặc 30000 đồng. Có số HS của lớp quyên góp 10000 đồng. Số HS quyên 5 5 góp 20000 đồ 5
ng bằng số học sinh còn lại. Tính: 6
a) Số học sinh quyên góp 30000 đồng của lớp 6A ?
b) Số học sinh quyên góp 10000 đồng chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp .
Bài 5: (1,5 điểm) Trên đoạn thẳng AB = 4cm, lấy điểm C sao cho AC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 1cm. Chứng tỏ rằng điểm B là trung
điểm của đoạn thẳng CD. 1 1 1 1 1
Bài 6: (0,75 điểm): Cho A = + + + +...+
. Chứng minh rằng A < 1. 2 2 2 2 2 2 3 4 5 2021
--------------- HẾT --------------- 6
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN TRỰC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
TRƯỜNG THCS LIÊM HẢI MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A B B B B B C C B A A C D A
II. TỰ LUẬN (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN Điểm a) 3 − 7 5 − 1 − 0 24 14 A = − + + + − 0,25 13 17 19 13 17 19  3 − 1 − 0   7 24   5 − 14  = + + − + + −        13
13   17 17   19 19  1 − 3 17 19 = + − = 1 − +1−1 = 1 − Bài 1 13 17 19 0,25 (1,0 điểm) b) 7 5 15 1 3 125 7 5 15 5 3 B = 1, 25. + . −1 . = . + . − . 0,25 19 4 19 4 19 100 19 4 19 4 19 5 7 5 15 5 3 5  7 15 3  = . + . − . = . + −   4 19 4 19 4 19 4 19 19 19  0,25 5 19 5 5 = . = .1 = 4 19 4 4 3 1 a/ + : x = −3 4 4 1 3 0,25 : x = −3 − 4 4 1 −15 : x = 4 4 − Bài 2 x = 1 15 : 0,25 4 4 (1,0 điểm) − − x = 1 4 . . Vậy x = 1 4 15 15 7 − 3 7 − b) 2x − 0, 75 =  2x − = 12 4 12 7 − 3 7 − 9 1 2x = + = + = 0,25 12 4 12 12 6 1 1 x = : 2 = 6 12 0,25 7 1 Vậy x = 12
a. Bảng thống kê số giầy bán trong 4 năm Bài 3 Năm 2019 2020 2021 2022 0,5 (0,75 điểm) Số giầy bán được 400 600 300 700
b. Số giầy bán trong năm 2020 là 600 0,25
a) Số học sinh quyên góp 10000 đồng là: 1 0,25 45. = 9 (học sinh) 5
Số học sinh quyên góp 20000 đồng là: 5 0,25 Bài 4
(45 – 9). = 30 (học sinh) 6 (1,0 điểm)
Số học sinh quyên góp 30000 đồng là: 0,25
45 – 9 – 30 = 6 (học sinh)
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh quyên góp 10000 đồng so với số học sinh cả lớp là: 0,25 9.100% = 20% 45 1. - Vẽ hình đúng 0,25 Bài 5 0,5 a)- Tính được BC = 1cm (1,5 điểm)
b) Tia BC và tia BD là hai tia đối nhau nên B nằm giữa C và D 0,25 BC = BD = 1cm 0,25
=> B là trung điểm của CD 0,25 1 1 1 1 1 A= + + + +...+ 2.2 3.3 4.4 5.5 2021.2021 1 1 1 1 1 A < + + + + ...+ 0,25 Bài 6 1.2 2.3 3.4 4.5 2020.2021 (0,75 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A < − + − + − + − + ...+ − 1 2 2 3 3 4 4 5 2020 2021 0,25 1 A< 1 - Vậy A < 1 0,25 2021
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tương đương) 8