Đề học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Vân Đồn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Vân Đồn, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Mời mọi người đón xem.

Trang 1/4
U BAN NHÂN DÂN QUN 4 ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC 2022 2023
VÂN ĐN MÔN: TOÁN KHI 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Học sinh kẻ lại bảng sau vào giấy làm bài để trả lời cho phần trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả
Lời
Câu 1. Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào trong các hình đã cho là hình có hai trc đi xng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2. Khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A.
32
53
<
B.
32
53
>
C.
32
53
−−
<
D.
32
53
>
Câu 3. Quan sát hình 5 và chn khng đnh đúng:
Hình 5
A
B
C
D
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề gm có 04 trang)
Trang 2/4
A. Ba đim A, B, E nm trên mt đưng thng.
B. Ba đim B, D, E không thng hàng.
C. Ba đim A, E, C thng hàng.
D. Đưng thng AB đi qua đim E.
Câu 4. Trong các s thp phân i đây, s nào ln hơn 3,15?
A. 3,149 B. 3,052 C.
3,599
D. 3,152
Câu 5. Quan sát hình v sau (hình 6):
Hình 6
Khng đnh nào sau đây là khng đnh sai?
A. Ba đưng thng AC, BD, FG cùng đi qua mt đim.
B. Đim F nm gia đim A và đim D.
C. Đim E nm gia đim A và đim B.
D. Ba đim B, G, C cùng thuc mt đưng thng.
Câu 6. 55% đưc viết dưi dng s thp phân là:
A.
5,5
B.
0,0055
C.
0,55
D.
55,00
Câu 7. Quan sát hình 7 và chn khng đnh đúng.
A.
0
60xOy =
.
B.
0
150xOz =
.
C.
0
30zOt =
.
D.
0
180xOt =
.
G
E
A
B
C
D
F
t
O
x
y
z
Hình 7
Trang 3/4
Câu 8. Có tt c bao nhiêu s thp phân x mt ch s sau du phy tho
mãn:
5,35 5,69x<<
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Câu 9. T s phn trăm ca 2 và 5 là:
A. 25%. B. 40%. C. 0,4% D. 250%.
Câu 10. Góc nào trong hình 8 là góc vuông?
Hình 8
A.
xBy
B.
xOy
C.
mAn
D.
mOn
Câu 11. Giá tr
4
5
ca
40
là:
A.
32
B.
50
C.
32
D.
50
Câu 12. Lp 6A có 32 hc sinh. S hc sinh đt hc lc Tt trong hc mt ca
lp 6A chiếm
81,25%
tng s hc sinh ca lp. S hc sinh ca lp 6A đt hc
lc Tt trong hc kì mt là:
A. 30 hc sinh.
B. 8 hc sinh.
C. 6 hc sinh.
D. 26 hc sinh.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1. (1,0 đim) Tính giá tr biu thc:
2
2 25
.
3 38
A

= +


Bài 2. (0,75 đim) Tính nhanh mt cách hp lí:
B = 3,25 . 5,2 + 3,25 . 3,5 2,25 . 8,7
Bài 3. (0,75 đim) Tìm tt c các s nguyên x tho mãn:
35
482
x
<<
Trang 4/4
Bài 4. (1,0 đim) Thc hin phép tính:
3 12
5 25
C
−−
=+−
Bài 5. (2,0 đim) Cho các đim A, B, C, D, E có v trí đưc minh ho trong
hình 9. Biết rng AC = 3cm, AD = 3cm, AB = 6cm, DE = 3cm.
Hình 9
a) Em hãy k tên 4 đon thng khác nhau có đim D là mt đu mút.
b) Em hãy cho biết đim A trung đim ca nhng đon thng nào trong
hình.
Bài 6. (0,5 đim) Tìm a biết 25% ca a là 250.
Bài 7. (1,0 đim) Mt nhà sách đang chương trình khuyến mãi gim 15%
giá tt c c loi sách. Ti thi đim nhà sách đang khuyến mãi, bn An mun
mua mt s quyn sách ti đó vi giá niêm yết ca mi quyn sách là 200 000
nghìn đng.
a) Tính s tin bn An phi tr nếu mua mt quyn sách.
b) Biết bn An mang theo hai t tin mnh giá 200 000 đng và mt t tin
mnh giá 500 000 đng. Hi bn An mang đ tin đ mua 5 quyn sách không?
Vì sao?
---Hết---
A
B
C
D
E
| 1/4

Preview text:

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 VÂN ĐỒN
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Học sinh kẻ lại bảng sau vào giấy làm bài để trả lời cho phần trắc nghiệm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả Lời
Câu 1. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào trong các hình đã cho là hình có hai trục đối xứng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 3 2 − − − < B. 3 2 > C. 3 2 < D. 3 2 > 5 3 5 3 5 3 5 3
Câu 3. Quan sát hình 5 và chọn khẳng định đúng: A B E D C Hình 5 Trang 1/4
A. Ba điểm A, B, E nằm trên một đường thẳng.
B. Ba điểm B, D, E không thẳng hàng.
C. Ba điểm A, E, C thẳng hàng.
D. Đường thẳng AB đi qua điểm E.
Câu 4. Trong các số thập phân dưới đây, số nào lớn hơn 3,15? A. 3,149 B. 3,052 C. 3 − ,599 D. 3,152
Câu 5. Quan sát hình vẽ sau (hình 6): A B E F G C D Hình 6
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Ba đường thẳng AC, BD, FG cùng đi qua một điểm.
B. Điểm F nằm giữa điểm A và điểm D.
C. Điểm E nằm giữa điểm A và điểm B.
D. Ba điểm B, G, C cùng thuộc một đường thẳng.
Câu 6. 55% được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,5 B. 0,0055 C. 0,55 D. 55,00
Câu 7. Quan sát hình 7 và chọn khẳng định đúng. A.  0 xOy = 60 . y z B.  0 xOz =150 . C.  0 zOt = 30 . D.  0 xOt =180 . t O x Hình 7 Trang 2/4
Câu 8. Có tất cả bao nhiêu số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy và thoả mãn: 5,35 < x < 5,69 A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số.
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 25%. B. 40%. C. 0,4% D. 250%.
Câu 10. Góc nào trong hình 8 là góc vuông? Hình 8 A.  xBy B.  xOy C.  mAn D.  mOn
Câu 11. Giá trị 4 của 40 − là: 5 A. 32 − B. 50 − C. 32 D. 50
Câu 12. Lớp 6A có 32 học sinh. Số học sinh đạt học lực Tốt trong học kì một của
lớp 6A chiếm 81,25% tổng số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp 6A đạt học
lực Tốt trong học kì một là: A. 30 học sinh. C. 6 học sinh. B. 8 học sinh. D. 26 học sinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức: 2  2  2 5 A − = +   .  3  3 8
Bài 2. (0,75 điểm) Tính nhanh một cách hợp lí:
B = 3,25 . 5,2 + 3,25 . 3,5 – 2,25 . 8,7
Bài 3. (0,75 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn: 3 x 5 < < 4 8 2 Trang 3/4
Bài 4. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 2 C − − = + − 5 2 5
Bài 5. (2,0 điểm) Cho các điểm A, B, C, D, E có vị trí được minh hoạ trong
hình 9. Biết rằng AC = 3cm, AD = 3cm, AB = 6cm, DE = 3cm. B C A D E Hình 9
a) Em hãy kể tên 4 đoạn thẳng khác nhau có điểm D là một đầu mút.
b) Em hãy cho biết điểm A là trung điểm của những đoạn thẳng nào trong hình.
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm a biết 25% của a là 250.
Bài 7. (1,0 điểm) Một nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 15%
giá tất cả các loại sách. Tại thời điểm nhà sách đang khuyến mãi, bạn An muốn
mua một số quyển sách tại đó với giá niêm yết của mỗi quyển sách là 200 000 nghìn đồng.
a) Tính số tiền bạn An phải trả nếu mua một quyển sách.
b) Biết bạn An mang theo hai tờ tiền mệnh giá 200 000 đồng và một tờ tiền
mệnh giá 500 000 đồng. Hỏi bạn An có mang đủ tiền để mua 5 quyển sách không? Vì sao? ---Hết--- Trang 4/4