Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS An Thắng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS An Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 45 phút.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS An Thắng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS An Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 45 phút.

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1/8
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS AN THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : .............SBD..................
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Phương trình
39x −=
có tp nghim là:
A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}.
Câu 2: Điu kin xác đnh ca phương trình là:
A. . B. hoặc . C. . D. .
Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. ANM ABC. B. MNA ACB.
C. AMN ACB. D. ABC AMN
Câu 4: S nghim ca phương trình x 2 = x 2 là:
A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm.
C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 5: Phương trình
015
4
=
x
có nghim là:
A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60.
Câu 6:
Tp nghim ca bt phương trình:
2x <−
đưc kí hiu là:
A.
{ }
/2S x Rx= ≤−
. B.
{ }
/2S x Rx= <−
.
C.
{ }
/2S x Rx= ≥−
. D.
{ }
/2S x Rx= >−
.
Câu 7: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
ab<
C.
D.
ab=
Câu 8: hình v H1, cho biết DE//BC. Khi đó:
A.
=
AD AE
ED CE
B.
=
AB BC
AD DE
.
C.
=
AB AE
AD AC
D.
=
AD AE
EB AC
.
Câu 9: Tp hp nghim ca phương trình là:
A. S= . B. S = . C. S = . D. S = .
Câu 10: Bt phương trình 2 3x
0
có tp nghim là:
A.
3
2
x
. B. x <
3
2
. C.
3
2
x
D.
3
2
x
.
Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác th nht có mtc bng 43
0
; tam giác th hai có mt góc
1
0
2 13
xx
xx
+
+=
++
3x ≠−
0x
3x ≠−
1
2
x ≠−
3x ≠−
1
2
x ≠−
( )
1
30
3
xx

+ −=


1
3



1
3



1
;3
3



1
;3
3

−−


Mã đề 1
B
C
A
D
E
H1
Trang 2/8
bng 47
0
. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác này bằng nhau.
C. Hai tam giác này không có quan hệ gì
D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
Câu 12:
Vi ba s a,b và c > 0, các khng đnh sau khng đnh nào đúng?
A. Nếu a > b thì
acbc−<
. B. Nếu a > b thì
..ac bc<
.
C. Nếu a > b thì
ab
cc
<
. D. Nếu a > b thì
..ac bc>
.
Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong ca góc A, D BC. Kết
qu nào sau đây là đúng:
A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4.
Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Din tích hình ch nht s thay đi như thế nào nếu chiu dài và chiu rng đu tăng 5 ln.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b)
2
2
53
25 5 5
xx
xx x
+
= +
+−
c)
1
51
3
x + −=
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x 5) < 4+ 4(2x 3)
Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho
ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H
BC), đường phân giác
BD của góc ABC cắt AH tại E (D
AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra
2
.BA BH BC=
b) Tính AD c) Chứng minh
DB DC
EB DA
=
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng
2
( )4a b ab+≥
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức
22
11
13 13
A
ab a ab b
= +
++ ++
------ HẾT ------
7
30
2
30
x
−=
0. 1 0x +=
0xy+=
2
. 30
3
x +=
Trang 3/8
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS AN THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : .............SBD..................
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phương trình
015
4
=
x
có nghim là:
A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15.
Câu 3:
Vi ba s a,b và c > 0, các khng đnh sau khng đnh nào đúng?
A. Nếu a > b thì
..ac bc>
. B. Nếu a > b thì
acbc−<
.
C. Nếu a > b thì
..ac bc<
. D. Nếu a > b thì
ab
cc
<
.
Câu 4: Din tích hình ch nht s thay đi như thế nào nếu chiu dài và chiu rng đu tăng 5 ln.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
ab<
C.
ab=
D.
ab>
Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD phân giác trong ca góc A, D BC. Kết qu
nào sau đây là đúng:
A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = .
Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác th nht có mt góc bng 43
0
; tam giác th hai có mt góc
bng 47
0
. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này không có quan hệ gì B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác này bằng nhau. D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
Câu 8: S nghim ca phương trình x 2 = x 2 là:
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 9: hình v H1, cho biết DE//BC. Khi đó:
A.
=
AD AE
EB AC
. B.
=
AB BC
AD DE
.
C.
=
AD AE
ED CE
D.
=
AB AE
AD AC
Câu 10: Điu kin xác đnh ca phương trình là:
A. . B. . C. . D. hoặc .
2
. 30
3
x +=
2
30
x
−=
0. 1 0x +=
0xy+=
7
30
1
0
2 13
xx
xx
+
+=
++
3x ≠−
1
2
x ≠−
1
2
x ≠−
3x ≠−
0x
3x ≠−
Mã đề 2
B
C
A
D
E
H1
Trang 4/8
Câu 11: Bt phương trình 2 3x
0
có tp nghim là:
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C. x <
3
2
. D.
3
2
x
Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. MNA ACB. B. AMN ACB.
C. ABC AMN D. ANM ABC.
Câu 13: Tp hp nghim ca phương trình là:
A. S = . B. S = . C. S = . D. S= .
Câu 14: Phương trình
39x −=
có tp nghim là:
A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }.
Câu 15:
Tp nghim ca bt phương trình:
2x <−
đưc kí hiu là:
A.
{ }
/2S x Rx= ≤−
. B.
{ }
/2S x Rx= >−
.
C.
{ }
/2S x Rx= ≥−
. D.
{ }
/2S x Rx= <−
.
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7
b)
2
2
53
25 5 5
xx
xx x
+
= +
+−
c)
1
51
3
x + −=
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x 5) < 4+ 4(2x 3)
Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho
ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H
BC), đường phân
giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D
AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra
2
.BA BH BC=
b) Tính AD
c) Chứng minh
DB DC
EB DA
=
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng
2
( )4a b ab+≥
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức
22
11
13 13
A
ab a ab b
= +
++ ++
------ HẾT ------
( )
1
30
3
xx

+ −=


1
;3
3

−−


1
3



1
;3
3



1
3



Trang 5/8
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS AN THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ........................................................... Lớp : .............SBD..................
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Phương trình
39x −=
có tp nghim là:
A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}.
Câu 2: Điu kin xác đnh ca phương trình là:
A. . B. hoặc . C. . D. .
Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. ANM ABC. B. MNA ACB.
C. AMN ACB. D. ABC AMN
Câu 4: S nghim ca phương trình x 2 = x 2 là:
A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm.
C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 5: Phương trình
015
4
=
x
có nghim là:
A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60.
Câu 6:
Tp nghim ca bt phương trình:
2x <−
đưc kí hiu là:
A.
{ }
/2S x Rx= ≤−
. B.
{ }
/2S x Rx= <−
.
C.
{ }
/2S x Rx= ≥−
. D.
{ }
/2S x Rx= >−
.
Câu 7: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
ab<
C.
D.
ab=
Câu 8: hình v H1, cho biết DE//BC. Khi đó:
A.
=
AD AE
ED CE
B.
=
AB BC
AD DE
.
C.
=
AB AE
AD AC
D.
=
AD AE
EB AC
.
Câu 9: Tp hp nghim ca phương trình là:
A. S= . B. S = . C. S = . D. S = .
Câu 10: Bt phương trình 2 3x
0
có tp nghim là:
A.
3
2
x
. B. x <
3
2
. C.
3
2
x
D.
3
2
x
.
Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác th nht có mtc bng 43
0
; tam giác th hai có mt góc
bng 47
0
. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác này bằng nhau.
C. Hai tam giác này không có quan hệ gì
D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
1
0
2 13
xx
xx
+
+=
++
3x ≠−
0x
3x ≠−
1
2
x ≠−
3x ≠−
1
2
x ≠−
( )
1
30
3
xx

+ −=


1
3



1
3



1
;3
3



1
;3
3
−−


Mã đề 3
B
C
A
D
E
H1
Trang 6/8
Câu 12:
Vi ba s a,b và c > 0, các khng đnh sau khng đnh nào đúng?
A. Nếu a > b thì
acbc−<
. B. Nếu a > b thì
..ac bc<
.
C. Nếu a > b thì
ab
cc
<
. D. Nếu a > b thì
..ac bc>
.
Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong ca góc A, D BC. Kết
qu nào sau đây là đúng:
A. DB = . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4.
Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Din tích hình ch nht s thay đi như thế nào nếu chiu dài và chiu rng đu tăng 5 ln.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b)
2
2
53
25 5 5
xx
xx x
+
= +
+−
c)
1
51
3
x + −=
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x 5) < 4+ 4(2x 3)
Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho
ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H
BC), đường
phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D
AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra
2
.BA BH BC=
b) Tính AD c) Chứng minh
DB DC
EB DA
=
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng
2
( )4a b ab+≥
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức
22
11
13 13
A
ab a ab b
= +
++ ++
------ HẾT ------
7
30
2
30
x
−=
0. 1 0x +=
0xy+=
2
. 30
3
x +=
Trang 7/8
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS AN THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : .............SBD..................
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phương trình
015
4
=
x
có nghim là:
A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15.
Câu 3:
Vi ba s a,b và c > 0, các khng định sau khng đnh nào đúng?
A. Nếu a > b thì
..ac bc>
. B. Nếu a > b thì
acbc−<
.
C. Nếu a > b thì
..ac bc<
. D. Nếu a > b thì
ab
cc
<
.
Câu 4: Din tích hình ch nht s thay đi như thế nào nếu chiu dài và chiu rng đu tăng 5 ln.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
ab<
C.
ab=
D.
ab>
Câu 6: Cho ABC AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD phân giác trong ca góc A, D BC. Kết qu
nào sau đây là đúng:
A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = .
Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác th nht có mt góc bng 43
0
; tam giác th hai có mt góc
bng 47
0
. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này không có quan hệ gì
B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác này bằng nhau.
D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
Câu 8: S nghim ca phương trình x 2 = x 2 là:
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 9: hình v H1, cho biết DE//BC. Khi đó:
A.
=
AD AE
EB AC
. B.
=
AB BC
AD DE
.
C.
=
AD AE
ED CE
D.
=
AB AE
AD AC
Câu 10: Điu kin xác đnh ca phương trình là:
A. . B. . C. . D. hoặc .
Câu 11: Bt phương trình 2 3x
0
có tp nghim là:
2
. 30
3
x +=
2
30
x
−=
0. 1 0x +=
0xy+=
7
30
1
0
2 13
xx
xx
+
+=
++
3x ≠−
1
2
x ≠−
1
2
x ≠−
3x ≠−
0x
3x ≠−
Mã đề 4
B
C
A
D
E
H1
Trang 8/8
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C. x <
3
2
. D.
3
2
x
Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. MNA ACB. B. AMN ACB.
C. ABC AMN D. ANM ABC.
Câu 13: Tp hp nghim ca phương trình là:
A. S = . B. S = . C. S = .
D. S= .
Câu 14: Phương trình
39x −=
có tp nghim là:
A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }.
Câu 15:
Tp nghim ca bt phương trình:
2x <−
đưc kí hiu là:
A.
{ }
/2S x Rx= ≤−
. B.
{ }
/2S x Rx= >−
.
C.
{ }
/2S x Rx= ≥−
. D.
{ }
/2S x Rx= <−
.
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7
b)
2
2
53
25 5 5
xx
xx x
+
= +
+−
c)
1
51
3
x + −=
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x 5) < 4+ 4(2x 3)
Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho
ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. V đưng cao AH (H
BC), đường phân
giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D
AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra
2
.BA BH BC=
b) Tính AD c) Chứng minh
DB DC
EB DA
=
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng
2
( )4a b ab+≥
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức
22
11
13 13
A
ab a ab b
= +
++ ++
------ HẾT -----
( )
1
30
3
xx

+ −=


1
;3
3

−−


1
3



1
;3
3



1
3



| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : .............SBD.................. Mã đề 1
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1:
Phương trình x −3 = 9 có tập nghiệm là: A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x x +1 + = 0 là: 2x +1 3+ x A. 1 1 x ≠ 3 − .
B. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3 − .
C. x ≠ − và x ≠ 3 − . D. x ≠ − . 2 2
Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. ∆ANM ∆ABC. B. ∆MNA ∆ACB.
C. ∆AMN ∆ACB. D. ∆ABC ∆AMN
Câu 4: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 5: Phương trình x −15 = 0 có nghiệm là: 4 A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x < 2 − được kí hiệu là:
A. S = {x R / x ≤ − } 2 .
B. S = {xR / x < − } 2 .
C. S = {x R / x ≥ − } 2 .
D. S = {xR / x > − } 2 .
Câu 7: Nếu -2a > -2b thì
A. a b B. a < b C. a > b D. a = b
Câu 8: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A A. AD = AE B. AB = BC . ED CE AD DE C. AB D E = AE D. AD = AE . AD AC EB AC
Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình  1 x  + (x −3) =   0 là:  3  B C H1 A. S=  1 1  1   1  −  . B. S =  . C. S = − ;3 . D. S = − ; 3 −  .  3 3  3   3 
Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là: A. 2 x ≥ − . B. x < 2 . C. 2 x D. 2 x ≤ − . 3 3 3 3
Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc Trang 1/8
bằng 470. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác này bằng nhau.
C. Hai tam giác này không có quan hệ gì
D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu a > b thì a c < b c .
B. Nếu a > b thì . a c < . b c .
C. Nếu a > b thì a b < .
D. Nếu a > b thì . a c > . b c . c c
Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết
quả nào sau đây là đúng: A. DB = 30 . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4. 7
Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 −3 = 0. B. 0.x +1 = 0 . C. 2 x + y = 0.
D. − .x + 3 = 0. x 3
Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) x + 5 3 x = + c) 1 x + − 5 =1 2 25 − x x + 5 x − 5 3
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H∈BC), đường phân giác
BD của góc ABC cắt AH tại E (D∈AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra 2
BA = BH.BC b) Tính AD c) Chứng minh DB DC = EB DA
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng 2
(a + b) ≥ 4ab
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A = + 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b
------ HẾT ------ Trang 2/8 UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : .............SBD.................. Mã đề 2
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 − .x + 3 = 0 . B. 2 −3 = 0. C. 0.x +1 = 0 .
D. x + y = 0. 3 x
Câu 2: Phương trình x −15 = 0 có nghiệm là: 4 A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15.
Câu 3: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu a > b thì . a c > . b c .
B. Nếu a > b thì a c < b c .
C. Nếu a > b thì . a c < . b c .
D. Nếu a > b thì a b < . c c
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A. a b B. a < b C. a = b D. a > b
Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết quả nào sau đây là đúng: A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = 30 . 7
Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc
bằng 470. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này không có quan hệ gì
B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác này bằng nhau.
D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. AHai nghiệm.
Câu 9: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A. AD = AE . B. AB = BC . EB AC AD DE D E C. AD = AE D. AB = AE ED CE AD AC
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x x +1 + = 0 là: B C 2x +1 3+ x H1 A. 1 1 x ≠ 3 − . B. x ≠ − .
C. x ≠ − và x ≠ 3 − .
D. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3 − . 2 2 Trang 3/8
Câu 11: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là: A. 2 x ≥ − . B. 2 x ≤ − . C. x < 2 . D. 2 x ≤ 3 3 3 3
Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. ∆MNA ∆ACB. B. ∆AMN ∆ACB.
C. ∆ABC ∆AMN D. ∆ANM ∆ABC.
Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình  1 x  + (x −3) =   0 là:  3  A. S =  1 1  1   1  ; 3 − −  . B. S =  . C. S = − ;3 . D. S=−  .  3  3  3   3
Câu 14: Phương trình x −3 = 9 có tập nghiệm là: A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x < 2 − được kí hiệu là:
A. S = {x R / x ≤ − } 2 .
B. S = {xR / x > − } 2 .
C. S = {x R / x ≥ − } 2 .
D. S = {xR / x < − } 2 .
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) x + 5 3 x = + c) 1 x + − 5 =1 2 25 − x x + 5 x − 5 3
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H∈BC), đường phân
giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D∈AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra 2
BA = BH.BC b) Tính AD c) Chứng minh DB DC = EB DA
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng 2
(a + b) ≥ 4ab
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A = + 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b
------ HẾT ------ Trang 4/8 UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ........................................................... Lớp : .............SBD.................. Mã đề 3
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1:
Phương trình x −3 = 9 có tập nghiệm là: A. {6}. B. {- 6; 12}. C. {12}. D. {- 12}.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x x +1 + = 0 là: 2x +1 3+ x A. 1 1 x ≠ 3 − .
B. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3 − .
C. x ≠ − và x ≠ 3 − . D. x ≠ − . 2 2
Câu 3: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. ∆ANM ∆ABC. B. ∆MNA ∆ACB.
C. ∆AMN ∆ACB. D. ∆ABC ∆AMN
Câu 4: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 5: Phương trình x −15 = 0 có nghiệm là: 4 A. x = -15. B. x = 15. C. x = -60. D. x = 60.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x < 2 − được kí hiệu là:
A. S = {x R / x ≤ − } 2 .
B. S = {xR / x < − } 2 .
C. S = {x R / x ≥ − } 2 .
D. S = {xR / x > − } 2 .
Câu 7: Nếu -2a > -2b thì
A. a b B. a < b C. a > b D. a = b
Câu 8: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A A. AD = AE B. AB = BC . ED CE AD DE C. AB = AE D. AD = AE . D E AD AC EB AC
Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình  1 x  + (x −3) =   0 là:  3  B C H1 A. S=  1 1  1   1  −  . B. S =  . C. S = − ;3 . D. S = − ; 3 −  .  3 3  3   3 
Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là: A. 2 x ≥ − . B. x < 2 . C. 2 x D. 2 x ≤ − . 3 3 3 3
Câu 11: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc
bằng 470. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác này bằng nhau.
C. Hai tam giác này không có quan hệ gì
D. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau. Trang 5/8
Câu 12: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu a > b thì a c < b c .
B. Nếu a > b thì . a c < . b c .
C. Nếu a > b thì a b < .
D. Nếu a > b thì . a c > . b c . c c
Câu 13: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết
quả nào sau đây là đúng: A. DB = 30 . B. DC = 7. C. DC = DB D. DB = 4. 7
Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 −3 = 0. B. 0.x +1 = 0 . C. 2 x + y = 0.
D. − .x + 3 = 0. x 3
Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) x + 5 3 x = + c) 1 x + − 5 =1 2 25 − x x + 5 x − 5 3
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H∈BC), đường
phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D∈AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra 2
BA = BH.BC b) Tính AD c) Chứng minh DB DC = EB DA
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng 2
(a + b) ≥ 4ab
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A = + 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b
------ HẾT ------ Trang 6/8 UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : .............SBD.................. Mã đề 4
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 − .x + 3 = 0 . B. 2 −3 = 0. C. 0.x +1 = 0 .
D. x + y = 0. 3 x
Câu 2: Phương trình x −15 = 0 có nghiệm là: 4 A. x = 60. B. x = -60. C. x = -15. D. x = 15.
Câu 3: Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu a > b thì . a c > . b c .
B. Nếu a > b thì a c < b c .
C. Nếu a > b thì . a c < . b c .
D. Nếu a > b thì a b < . c c
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 20 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A. a b B. a < b C. a = b D. a > b
Câu 6: Cho ABC có AB = 6, AC = 8; BC = 10; AD là phân giác trong của góc A, D∈ BC. Kết quả nào sau đây là đúng: A. DC = DB B. DC = 7. C. DB = 4. D. DB = 30 . 7
Câu 7: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc
bằng 470. Thế thì ta có:
A. Hai tam giác này không có quan hệ gì
B. Hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác này bằng nhau.
D. Hai tam giác này đồng dạng với nhau.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 9: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A A. AD = AE . B. AB = BC . EB AC AD DE C. AD = AE D. AB = AE D E ED CE AD AC
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x x +1 + = 0 là: 2x +1 3+ x B C A. 1 1 x ≠ 3 − . B. x ≠ − .
C. x ≠ − và x ≠ 3 − .
D. x ≠ 0H hoặ 1 cx ≠ 3 − . 2 2
Câu 11: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là: Trang 7/8 A. 2 x ≥ − . B. 2 x ≤ − . C. x < 2 . D. 2 x ≤ 3 3 3 3
Câu 12: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có:
A. ∆MNA ∆ACB. B. ∆AMN ∆ACB.
C. ∆ABC ∆AMN D. ∆ANM ∆ABC.
Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình  1 x  + (x −3) =   0 là:  3  A. S =  1 1  1   ; 3 − −  . B. S =  . C. S = − ;3 .  3  3  3  D. S= 1 −  .  3
Câu 14: Phương trình x −3 = 9 có tập nghiệm là: A. {- 6; 12}. B. { 12 }. C. {- 12}. D. { 6 }.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: x < 2 − được kí hiệu là:
A. S = {x R / x ≤ − } 2 .
B. S = {xR / x > − } 2 .
C. S = {x R / x ≥ − } 2 .
D. S = {xR / x < − } 2 .
B. Tự Luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2
a) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 b) x + 5 3 x = + c) 1 x + − 5 =1 2 25 − x x + 5 x − 5 3
Bài 2: (0,75 điểm) . Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4(3x – 5) < 4+ 4(2x – 3) Bài 3: (1,0 điểm):
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ
rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H∈BC), đường phân
giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D∈AC)
a) Chứng minh: Tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC từ đó suy ra 2
BA = BH.BC b) Tính AD c) Chứng minh DB DC = EB DA
Bài 5: (0,75 điểm):
a) Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng 2
(a + b) ≥ 4ab
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A = + 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b
------ HẾT ----- Trang 8/8