Mã đ 001 Trang 1/4
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ ĐỀ: 001
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 20242025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
gm có 22 câu; 04 trang)
H
và tên: ................................................Lp:…….
SBD:........................
Ch
ký ca CBCT:…...…...
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
. C.
1
cot
4
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
cos
sin 1
x
y
x
=
A.
\2
2
k
π
π

+


. B.
{ }
\ k
π
. C.
\
2
k
π
π

+


. D.
{ }
\2k
π
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây liên tục ti
1x
=
?
A.
( )
2
1
x
f
x
x
x
=
++
. B.
( )
1
1
f
x
x
x =
+
.
C.
( )
2
2
2
1
xx
x
fx
−−
=
. D.
( )
2
1
1
xx
x
x
f
+
=
+
.
Câu 4. Tính
3
1
lim
3
n
n
+
.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 5. Tính
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
−+
.
A.
1
. B.
3
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 6. Cho cấp số cng
( )
n
u
1
9u =
và công sai
2d =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 7. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
A.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. B.
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
6
xk
π
π
=±+
. D.
2
6
xk
π
π
=±+
Câu 9. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2
u =
2
8u =
. Tìm công bội q.
Mã đ 001 Trang 2/4
A.
6.q =
B.
4.q
=
C.
4.
q
=
D.
10.q
=
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th ca mt loại bóng đèn mới như sau
Tuổi thọ (năm)
[2; 3, 5)
[3, 5; 5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm cha mt ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
[6,5;8)
. B.
[3, 5; 5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[2; 3, 5)
.
Câu 11. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s học sinh khi 11 thu đưc mu s liệu ghép nhóm sau
Thời gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
Số học sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại din của nhóm
[20;40)
A. 30. B. 20. C. 40. D. 10.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,,,A BCD
′′′′
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,,
SA SB SC SD
S
A
B
C
D
A
B
C
D
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
?AB
′′
A.
AB
. B.
SC
. C.
CD
. D.
CD
′′
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Thống số người đi xem một b phim mới (theo đ tui) trong mt rp chiếu phim sau 1 giờ
đầu công chiếu được ghi lại bảng sau
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
Số người
6
12
16
7
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm
[
)
30;40
cha trung v ca mẫu số liu.
b) Cỡ mu là 43.
c) Giá tr trung bình của mẫu số liu là
33x =
.
d) T phân vị th nhất ca mẫu số liu là
1
23,96Q
.
Mã đ 001 Trang 3/4
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình bình hành. Gi
,,MNP
lần lượt trung điểm
ca
,,SB SD CD
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
//BD MNP
.
b)
//MN BD
.
c) Mặt phẳng
(
)
MNP
cắt hình chóp theo thiết diện là một hình bình hành.
d)
( )
//NP SAB
.
Câu 3. Cho hàm số
2
1
,1
()
1
1, 1
x
khi x
y fx
x
a khi x
= =
−=
(
a
)
a) Hàm s đã cho liên tục trên khoảng
( )
;1
−∞
.
b) m s đã cho có tập xác định là
.
c) Vi
3a =
thì hàm số đã cho liên tục trên
.
d)
11
lim ( ) lim ( ) 1
xx
fx fx
+−
→→
= =
.
Câu 4. Cho cấp số cng:
1, 2, 5, 8, 11, 14, 17,...
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cấp số cộng đã cho là một dãy số hữu hạn.
b) Cấp số cộng đã cho có số hạng đầu
1
1u =
và công sai
2d =
.
c) Cấp số cộng đã cho có tổng của 100 số hạng đầu tiên là 1475.
d) Cấp số cộng đã cho có
5
14ud=−+
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt cái bánh dạng hình chóp, đáy hình vuông (minh họa như hình vẽ). Gi sử đỉnh của
bánh S, đáy là hình vuông
ABCD
m
O
cạnh
5
cm,
SB SD=
. Gi
M
điểm tùy ý trên đoạn
AO
vi
( )
,0AM x x= >
. Người ta ct cáinh bằng dao với mt ct là mt phng
( )
α
đi qua M, song song với
Mã đ 001 Trang 4/4
SA
BD
,
(
)
α
ct
,
SO
,SB
AB
lần lượt ti
,N
,
P
Q
. Cho
5SA =
cm. Tìm
x
để diện tích tứ giác
MNPQ
lớn nhất (kết qu cuối cùng làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2. Mt CLB Toán hc t chc trò chơi s dng đng xu đ xếp thành mt cái tháp. Nhóm đã sử dng
60723 đồng xu đ xếp mt mô hình tháp. Biết rng tng dưi cùng 3809 đồng xu và c lên thêm mt
tng thì s đồng xu gim đi
120
đồng xu. Hi mô hình tháp có tt c bao nhiêu tng?
Câu 3. S ợng người đi xem mt b phim mới (theo độ tuổi) trong một rp chiếu phim sau 1 giờ đầu
công chiếu được ghi lại theo bảng sau.
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
S người
6
12
?
?
2
Tìm s ợng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi
[
)
40;50
, biết độ tuổi được d báo thích xem phim
đó nhiều nhất là 34 tuổi và tổng số người đi xem là
46
người.
Câu 4. Cho hai số thc
a
b
tha mãn
2
4 32
lim 2 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
+=

+

. Giá tr
23ab
bằng bao
nhiêu?
Câu 5. Tính tổng tt c các nghiệm của phương trình
2
sin 2
2
x =
trên đoạn
[ ]
0; 2
π
(kết qu cui cùng
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho cấp số cng
( )
n
u
có tt c các s hạng đều dương, số hạng đầu
1
1u =
tng ca
100
s
hạng đầu tiên bằng 24850. Khi đó
2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025
11 1
...S
uu uu uu uu u u u u
= + ++
++ +
11
1
a
b

=


.
Tính giá trị của biểu thc
2024P ab
=−+
.
------ HT ------
Thí sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
Mã đ 002 Trang 1/4
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: 002
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
gm có 22 câu; 04 trang)
H
và tên: ................................................Lp:…
….
SBD:........................
Ch
ký ca CBCT:…...…...
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Hàm s nào sau đây liên tục ti
1
x
=
?
A.
( )
2
2
2
1
xx
x
fx
−−
=
. B.
( )
2
1
1
xx
x
x
f
+
=
+
.
C.
( )
1
1
f
x
x
x =
+
. D.
( )
2
1
x
f
x
x
x
=
++
.
Câu 2. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3. Tính
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
−+
.
A.
3
. B.
2
. C.
+∞
. D.
1
.
Câu 4. Cho cấp số cng
( )
n
u
1
9u
=
và công sai
2
d =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
11
. B.
18
. C.
7
. D.
9
2
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
cos
sin 1
x
y
x
=
A.
\2
2
k
π
π

+


. B.
\
2
k
π
π

+


. C.
{
}
\2k
π
. D.
{ }
\ k
π
.
Câu 6. Cho hình chóp
. Gi
,,,A BCD
′′′′
lần lượt trung điểm ca các cạnh
,,,SA SB SC SD
.
S
A
B
C
D
A
B
C
D
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
?AB
′′
Mã đ 002 Trang 2/4
A.
CD
′′
. B.
SC
. C.
AB
. D.
CD
.
Câu 7. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2
u
=
2
8u =
. Tìm công bội q.
A.
6.q =
B.
4.q
=
C.
4.q
=
D.
10.q =
Câu 8. Khảo sát thời gian tập th dc ca một số học sinh khối 11 thu đưc mẫu số liệu ghép nhóm sau
Thời gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
Số học sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại din của nhóm
[20;40)
A. 20. B. 30. C. 40. D. 10.
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th ca mt loại bóng đèn mới như sau
Tuổi thọ (năm)
[2; 3, 5)
[3, 5; 5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm cha mt ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
[5;6,5)
. B.
[3, 5; 5)
. C.
[2; 3, 5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 10. Nghim của phương trình
1
cos
2
x
=
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
6
xk
π
π
=±+
. D.
2
3
xk
π
π
=±+
Câu 11. Tính
3
1
lim
3
n
n
+
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 12. Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
1
cot
4
α
=
. B.
1
cot
2
α
=
. C.
cot 2
α
=
. D.
cot 2
α
=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cng:
1, 2, 5, 8, 11, 14, 17,...
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cấp số cộng đã cho là một dãy số hữu hạn.
b) Cấp số cộng đã cho có tổng của 100 số hạng đầu tiên là 1475.
c) Cấp số cộng đã cho có
5
14
ud=−+
.
d) Cấp số cộng đã cho có số hạng đầu
1
1u =
và công sai
2d =
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình bình hành. Gọi
,,MNP
lần lượt trung điểm
ca
,,SB SD CD
.
Mã đ 002 Trang 3/4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(
)
//NP SAB
.
b)
//
MN BD
.
c) Mặt phẳng
( )
MNP
cắt hình chóp theo thiết diện là một hình bình hành.
d)
( )
//BD MNP
.
Câu 3. Cho hàm số
2
1
,1
()
1
1, 1
x
khi x
y fx
x
a khi x
= =
−=
(
a
)
a) Hàm s đã cho có tập xác định là
.
b) Vi
3a
=
thì hàm số đã cho liên tục trên
.
c)
11
lim ( ) lim ( ) 1
xx
fx fx
+−
→→
= =
.
d) m s đã cho liên tục trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 4. Thống số người đi xem một bộ phim mới (theo đ tui) trong mt rạp chiếu phim sau 1 giờ
đầu công chiếu được ghi lại bảng sau
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
Số người
6
12
16
7
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) T phân vị th nhất ca mẫu số liu là
1
23,96Q
.
b) Giá tr trung bình của mẫu số liu là
33x =
.
c) Nhóm
[
)
30;40
cha trung v ca mẫu số liu.
d) Cỡ mẫu là 43.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hai s thc
a
b
tha mãn
2
4 32
lim 2 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
+=

+

. Giá tr
23ab
bng bao nhiêu?
Mã đ 002 Trang 4/4
Câu 2. Cho cấp số cng
(
)
n
u
có tt c các s hạng đều dương, số hạng đầu
1
1
u =
tng ca
100
s
hạng đầu tiên bằng 24850. Khi đó
2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025
11 1
...S
uu uu uu uu u u u u
= + ++
++ +
11
1
a
b

=


.
Tính giá trị của biểu thc
2024P ab=−+
.
Câu 3. S ợng người đi xem một b phim mới (theo độ tuổi) trong mt rp chiếu phim sau 1 giờ đầu
công chiếu được ghi lại theo bảng sau.
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
S người
6
12
?
?
2
Tìm s ợng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi
[
)
40;50
, biết độ tuổi được d báo thích xem phim
đó nhiều nhất là 34 tuổi và tổng số người đi xem là
46
người.
Câu 4. Tính tổng tt c các nghiệm của phương trình
2
sin 2
2
x =
trên đoạn
[ ]
0; 2
π
(kết qu cui cùng
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Mt cái bánh dạng hình chóp, đáy hình vuông (minh họa như hình vẽ). Gi sử đỉnh của
bánh S, đáy là hình vuông
ABCD
m
O
cạnh
5
cm,
SB SD=
. Gi
M
điểm tùy ý trên đoạn
AO
vi
(
)
,0AM x x= >
. Người ta ct cáinh bng dao vi mt ct là mt phng
(
)
α
đi qua M, song song với
SA
BD
,
( )
α
ct
,SO
,SB
AB
lần lượt ti
,N
,P
Q
. Cho
5SA =
cm. Tìm
x
để diện tích tứ giác
MNPQ
lớn nhất (kết qu cuối cùng làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 6. Mt CLB Tn hc t chc trò chơi s dng đng xu đ xếp thành mt cái tháp. Nhóm đã s dng
60723 đồng xu đ xếp mt mô hình tháp. Biết rng tng dưi cùng 3809 đng xu và c lên thêm mt
tng thì s đồng xu gim đi
120
đồng xu. Hi mô hình tháp có tt c bao nhiêu tng?
------ HT ------
Thí sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 20242025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đáp án gồm có 05 trang)
Đề\câu
001
002
003
004
1
B
D
D
C
2
A
A
B
A
3
A
B
C
B
4
D
A
C
A
5
D
A
A
B
6
A
B
A
A
7
A
C
D
D
8
A
B
A
A
9
B
A
B
C
10
C
B
C
C
11
A
D
B
A
12
B
C
B
C
1a
Đ
S
S
S
1b
Đ
S
Đ
Đ
1c
S
Đ
Đ
Đ
1d
Đ
S
Đ
Đ
2a
Đ
S
S
Đ
2b
Đ
Đ
Đ
S
2c
S
S
S
S
2d
S
Đ
S
S
3a
Đ
Đ
S
S
3b
Đ
Đ
Đ
Đ
3c
Đ
S
Đ
Đ
3d
S
Đ
Đ
Đ
4a
S
Đ
S
Đ
4b
S
S
Đ
S
4c
S
Đ
Đ
S
4d
Đ
Đ
S
Đ
1
1,8
-29
1
9,42
2
27
1
9,42
1
3
10
10
-29
1,8
4
-29
9,42
10
-29
5
9,42
1,8
1,8
10
6
1
27
27
27
ĐÁP ÁN CHI TIT CÁC CÂU PHN 3
Câu 1: Tính tổng tất c các nghim của phương trình
2
sin 2
2
x =
trong đoạn
[ ]
0; 2
π
, (kết qu cui cùng
làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án:
9, 42
Ta có:
( )
2
8
sin 2 cos sin 2
3
2
8
xk
xx x k
xk
π
π
π
π
= +
=⇔=
= +
.
[ ]
3 9 11
0; 2 ; ; ;
88 8 8
xx
πππ π
π

⇒∈


Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:
3 9 11
3 9, 42
88 8 8
S
πππ π
π
=+++ =
Câu 2: Một CLB Toán hc t chc trò chơi s dụng đồng xu để xếp thành mt cái tháp. Nhóm đã sử dụng
60723 đồng xu để xếp một hình tháp. Biết rằng tầng dưới cùng 3809 đồng xu cứ lên thêm mt
tầng thì số đồng xu giảm đi
120
đồng. Hỏi mô hình tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Li gii
Đáp án: 27.
tầng dưới cùng của hình tháp có 3809 đồng xu cứ lên thêm một tng thì số đồng xu
giảm đi
120
đồng nên ta có một cấp s cộng với số hạng đầu
1
3809u =
công sai
120d =
.
Gi
n
là số tầng ca tháp nên
*
n
.
Theo đề bài ta có:
( )(
)
2
1 120
60723 3809 60723 60 3869 60723 0
2
n
nn
S n nn
−−
=+ =+−=
27
2249
37,48
60
n
n
=
=
n
và với
27n =
thì tầng trên cùng có 689 đồng xu.
Vậy tháp có
27
tầng.
Câu 3: Cho cấp s cộng
( )
n
u
các s hạng đều dương, số hạng đầu
1
1u =
tổng của
100
s hạng
đầu tiên bằng 24850. Tng
2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025
11 1
...S
uu uu uu uu u u u u
= + ++
++ +
11
1
a
b

=


.
Tính giá trị của biểu thc
2024P ab=−+
.
Li gii
Đáp án: 1.
Gi
d
là công sai của cp s cộng. Khi đó:
100 1
100.99
100 100 4950 24850 5
2
Su d d d= + + = ⇔=
.
Do đó
2025 1
2024 10121uu d=+=
.
Ta có:
(
)
1
11 1 1
11
1 1 1 11 1
..
.
..
kk
k k kk k k k k
kk k k
uu
dd
u u uu u u u u
uu u u
+
++ + +
++

= = =


+
+

.
Do đó:
1 2 2 3 2024 2025 1 2025
11 1 11 1 1 1 1 11 1
. . ... . .S
dd d d
uu uu u u uu


= + ++ =






11
1
5
10121

=


.
Vy
5, 10121 2024.5 10121 1ab P= = ⇒= + =
.
Câu 4: S ợng người đi xem một b phim mới (theo độ tui) trong mt rp chiếu phim sau 1 giờ đầu
công chiếu được ghi lại theo bảng sau.
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
S người
6
12
?
?
2
Tìm s ợng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi
[
)
40;50
biết độ tuổi được d báo là thích xem phim đó
nhiều nhất là 34 tuổi và tổng số người đi xem là
46
người.
Li gii
Đáp án: 10.
Gi
;xy
lần lượt là số người các nhóm có độ tui
[
)
30;40
;
[
)
40;50
.
Ta có mốt là :
( )
( )
0
12
30 .10 34
12
x
M
x xy
=+=
+−
(1).
Vì tổng số người đi xem phim là
46
nên ta có phương trình:
26xy+=
(2).
Giải hệ phương trình (1), (2) ta được
16; 10xy= =
.
Vy s ợng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi
[
)
40;50
là 10 người.
Câu 5: Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Gi s đỉnh của bánh
S, đáy hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh
5
cm,
SB SD=
. Gi
M
điểm tùy ý trên đoạn
AO
với
( )
,0AM x x
= >
. Người ta cắt cái bánh bằng dao với mt ct mặt phẳng
( )
α
đi qua M, song song với
SA
BD
,
( )
α
ct
,SO
,SB
AB
lần lưt ti
,N
,P
Q
. Cho
5SA =
cm. Tìm
x
để diện tích t giác
MNPQ
lớn nhất (kết qu cui cùng làm tròn đến hàng phn chc).
Li gii
Đáp án: 1.8.
Ta có:
(
)
..SB SD SBC SDC c c c SCB SCD
= ⇒∆ =∆ =
.
Gi
I
là trung điểm
SC
thì
(
)
..
IBC IDC c g c IB ID = ⇒=
.
Vy
IBD
cân tại
I IO BD⇒⊥
.
// (*)OI SA SA BD⇒⊥
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
//
BD
BD ABO MQ BD
ABO MQ
α
α
⊂⇒
∩=
(1)
Tương tự:
( )
( )
(
) ( )
//
//
BD
BD SBO NP BD
SBO NP
α
α
⊂⇒
∩=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
// //MQ NP BD
(3)
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
//
SA
SA SAO MN SA
SAO MN
α
α
⊂⇒
∩=
(4)
Tương tự:
( )
( )
( ) ( )
//
//
SA
SA SAB PQ SA
SAB PQ
α
α
⊂⇒
∩=
(5)
Từ (4) và (5) suy ra
// //MN PQ SA
(6)
Từ (3), (6) và (*) suy ra
MNPQ
là hình chữ nhật.
Ta có:
.
MNPQ
S MQ MN=
.
Xét tam giác
AQM
ta có
45 , 45 , 90A Q M AQM= ° = ° = ° ⇒∆
cân tại
M
. Vy
MQ AM x= =
.
Xét tam giác
SAO
//
MN OM
MN SA
SA OA
⇒=
52
2
. 5. 5 2
52
2
x
OM
MN SA x
OA
⇒= = =
( ) ( )
1
. .52 .252
2
MNPQ
S MQ MN x x x x = =−=
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương
2x
(
)
52
x
:
( )
( )
2
2
2 5 2 5 25
2. 5 2 2. 5 2
24
42
MNPQ
xx
xx xx S

+−
−≤ −≤



.
Đẳng thức xảy ra khi
52
25 2
4
x xx M= ⇔=
là trung điểm AO.
Vy
52
1, 8
4
x =
cm thì
MNPQ
S
đạt giá tr lớn nhất.
Câu 6: Cho hai số thc
a
b
tha mãn
2
4 32
lim 2 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
+=

+

. Giá tr
23
ab
bằng bao
nhiêu?
Li gii
Đáp án: -29.
Ta có
2
4 32
lim 2 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
+=

+

( )
24
lim 4 2 11 0
2
x
ax b
x
+∞

+− + =

+

42 0
11 0
a
b
−=
+=
2
11
a
b
=
=
Vy
2 3 29.
ab−=
------ HT ------
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
T TOÁN TIN
MA TRN ĐỀ THI HC K 1 NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - KHI 11
Ch đề
Cp đ tư duy
Tng T l
Phn 1 Phn 2 Phn 3
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Chương I
Hàm s ng giác và phương trình
ng giác
2 1 0 0 0 0 0 1
0
4 12,5%
Chương II
Dãy s. Cp s cng và cp s nhân
1 1 0 2 2 0 0
1
(1MHH)
1 8 25,0%
Chương III
Các s đặc trưng đo xu thế trung tâm
ca mu s liu ghép nhóm
2 0 0 1
3
0 0
0
1
(1MHH)
7 20,0%
Chương IV
Quan h song song trong không gian
1 1 0 1 3 0 0 0
1
(1MHH)
7 20,0%
Chương V
Gii hn. Hàm s liên tc
2 1 0 2 2 0 0 1 0 8 22,5%
TNG
8 4 0 6 10 0 0 3 3 34 100%
Ngưi lp ma trn
Lê Th Ngc Hà
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 001
(Đề gồm có 22 câu; 04 trang)
Họ và tên: ................................................Lớp:……. SBD:........................ Chữ ký của CBCT:…...…...
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho biết 1
tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2 . B. cotα = 2. C. 1 cotα = . D. 1 cotα = . 4 2
Câu 2. Tập xác định của hàm số cos x y = là sin x −1 π π A.  \   k2π  + .
B.  \{kπ} .
C.  \  + kπ . D.  \{k2π}. 2      2 
Câu 3. Hàm số nào sau đây liên tục tại x =1? 2
A. f (x) x + x +1 + = .
B. f (x) x 1 = . x x −1 2 2
C. f (x) x x − 2 + + = .
D. f (x) x x 1 = . 2 x −1 x −1 Câu 4. Tính n −1 lim . 3 n + 3 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 5. Tính lim( 2 3x − 2x + ) 1 . x 1 → A. 1. B. 3. C. +∞ . D. 2 .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u u = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 11. B. 9 . C. 18. D. 7 . 2
Câu 7. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 8. Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2 A. 2π π π π x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π .
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + k2π 3 3 6 6
Câu 9. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 8
− . Tìm công bội q. n ) 1 2 Mã đề 001 Trang 1/4 A. q = 6. − B. q = 4. −
C. q = 4. D. q = 10. −
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của một loại bóng đèn mới như sau Tuổi thọ (năm) [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. [6,5;8) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [2;3,5) .
Câu 11. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 30. B. 20. C. 40. D. 10.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′, B ,′ C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC, SD S ADBCA D B C
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB′ ? A. AB . B. SC . C. CD . D. C D ′ ′ .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Thống kê số người đi xem một bộ phim mới (theo độ tuổi) trong một rạp chiếu phim sau 1 giờ
đầu công chiếu được ghi lại ở bảng sau Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 16 7 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm [30;40) chứa trung vị của mẫu số liệu. b) Cỡ mẫu là 43.
c) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x = 33 .
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q ≈ 23,96 . 1 Mã đề 001 Trang 2/4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
của SB, SD,CD .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) BD // (MNP).
b) MN // BD .
c) Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là một hình bình hành.
d) NP // (SAB) . 2  x −1 Câu 3. Cho hàm số  , khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1 ( a ∈ )
 a −1, khi x =1
a) Hàm số đã cho liên tục trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
b) Hàm số đã cho có tập xác định là  .
c) Với a = 3 thì hàm số đã cho liên tục trên  .
d) lim f (x) = lim f (x) =1. x 1+ x 1− → →
Câu 4. Cho cấp số cộng: 1
− , 2, 5, 8, 11, 14, 17,.... Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cấp số cộng đã cho là một dãy số hữu hạn.
b) Cấp số cộng đã cho có số hạng đầu u = 1
− và công sai d = 2 . 1
c) Cấp số cộng đã cho có tổng của 100 số hạng đầu tiên là 1475.
d) Cấp số cộng đã cho có u = 1 − + 4d . 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Giả sử đỉnh của
bánh là S, đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 5cm, SB = SD . Gọi M điểm tùy ý trên đoạn AO với
AM = x, (x > 0) . Người ta cắt cái bánh bằng dao với mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua M, song song với Mã đề 001 Trang 3/4
SA BD, (α ) cắt SO, SB, AB lần lượt tại N, P, Q. Cho SA = 5cm. Tìm x để diện tích tứ giác
MNPQ lớn nhất (kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một cái tháp. Nhóm đã sử dụng
60723 đồng xu để xếp một mô hình tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3809 đồng xu và cứ lên thêm một
tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng xu. Hỏi mô hình tháp có tất cả bao nhiêu tầng?
Câu 3. Số lượng người đi xem một bộ phim mới (theo độ tuổi) trong một rạp chiếu phim sau 1 giờ đầu
công chiếu được ghi lại theo bảng sau. Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 ? ? 2
Tìm số lượng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi [40;50) , biết độ tuổi được dự báo thích xem phim
đó nhiều nhất là 34 tuổi và tổng số người đi xem là 46 người. 2
Câu 4. Cho hai số thực
 4x − 3x + 2 
a b thỏa mãn lim 
− 2ax + b = 0 . Giá trị 2a −3b bằng bao x→+∞  x + 2  nhiêu?
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x =
trên đoạn [0;2π ] (kết quả cuối cùng 2
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều dương, số hạng đầu u =1 và tổng của 100 số n ) 1
hạng đầu tiên bằng 24850. Khi đó 1 1 1 S = + +...+ 1  1 1  = − . u u + u u u u + u u u u + u u a b  2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025 
Tính giá trị của biểu thức P = 2024 − a + b .
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 001 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 002
(Đề gồm có 22 câu; 04 trang)
Họ và tên: ................................................Lớp:……. SBD:........................ Chữ ký của CBCT:…...…...
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây liên tục tại x =1? 2 2
A. f (x) x x − 2 + + = .
B. f (x) x x 1 = . 2 x −1 x −1 2 C. + +
f (x) x +1 = .
D. f (x) x x 1 = . x −1 x
Câu 2. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 3. Tính lim( 2 3x − 2x + ) 1 . x 1 → A. 3. B. 2 . C. +∞ . D. 1.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u u = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 11. B. 18. C. 7 . D. 9 . 2
Câu 5. Tập xác định của hàm số cos x y = là sin x −1 π π A.  \   k2π  + .
B.  \  + kπ .
C.  \{k2π}. D.  \{kπ} . 2      2 
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′, B ,′ C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC, SD . S ADBCA D B C
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB′ ? Mã đề 002 Trang 1/4 A. C D ′ ′ . B. SC . C. AB . D. CD .
Câu 7. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 8
− . Tìm công bội q. n ) 1 2 A. q = 6. −
B. q = 4. C. q = 4. − D. q = 10. −
Câu 8. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 20. B. 30. C. 40. D. 10.
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của một loại bóng đèn mới như sau Tuổi thọ (năm) [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. [5;6,5) . B. [3,5;5) . C. [2;3,5) . D. [6,5;8) .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2 A. π π π π
x = ± + k2π . B. 2 x = ± + k2π .
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + k2π 6 3 6 3 Câu 11. Tính n −1 lim . 3 n + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 12. Cho biết 1
tanα = . Tính cotα . 2 A. 1 cotα = . B. 1 cotα = . C. cotα = 2. D. cotα = 2 . 4 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cộng: 1
− , 2, 5, 8, 11, 14, 17,.... Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cấp số cộng đã cho là một dãy số hữu hạn.
b) Cấp số cộng đã cho có tổng của 100 số hạng đầu tiên là 1475.
c) Cấp số cộng đã cho có u = 1 − + 4d . 5
d) Cấp số cộng đã cho có số hạng đầu u = 1
− và công sai d = 2 . 1
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
của SB, SD,CD . Mã đề 002 Trang 2/4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) NP // (SAB) .
b) MN // BD .
c) Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo thiết diện là một hình bình hành.
d) BD // (MNP). 2  x −1 Câu 3. Cho hàm số  , khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1 ( a ∈ )
 a −1, khi x =1
a) Hàm số đã cho có tập xác định là  .
b) Với a = 3 thì hàm số đã cho liên tục trên  .
c) lim f (x) = lim f (x) =1. x 1+ x 1− → →
d) Hàm số đã cho liên tục trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 4. Thống kê số người đi xem một bộ phim mới (theo độ tuổi) trong một rạp chiếu phim sau 1 giờ
đầu công chiếu được ghi lại ở bảng sau Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 16 7 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q ≈ 23,96 . 1
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x = 33 .
c) Nhóm [30;40) chứa trung vị của mẫu số liệu. d) Cỡ mẫu là 43.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2
Câu 1. Cho hai số thực
 4x − 3x + 2 
a b thỏa mãn lim 
− 2ax + b = 0 . Giá trị 2a −3b bằng bao nhiêu? x→+∞  x + 2  Mã đề 002 Trang 3/4
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều dương, số hạng đầu u =1 và tổng của 100 số n ) 1
hạng đầu tiên bằng 24850. Khi đó 1 1 1 S = + +...+ 1  1 1  = − . u u + u u u u + u u u u + u u a b  2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025 
Tính giá trị của biểu thức P = 2024 − a + b .
Câu 3. Số lượng người đi xem một bộ phim mới (theo độ tuổi) trong một rạp chiếu phim sau 1 giờ đầu
công chiếu được ghi lại theo bảng sau. Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 ? ? 2
Tìm số lượng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi [40;50) , biết độ tuổi được dự báo thích xem phim
đó nhiều nhất là 34 tuổi và tổng số người đi xem là 46 người.
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x =
trên đoạn [0;2π ] (kết quả cuối cùng 2
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Giả sử đỉnh của
bánh là S, đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 5cm, SB = SD . Gọi M điểm tùy ý trên đoạn AO với
AM = x, (x > 0) . Người ta cắt cái bánh bằng dao với mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua M, song song với
SA BD, (α ) cắt SO, SB, AB lần lượt tại N, P, Q. Cho SA = 5cm. Tìm x để diện tích tứ giác
MNPQ lớn nhất (kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một cái tháp. Nhóm đã sử dụng
60723 đồng xu để xếp một mô hình tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3809 đồng xu và cứ lên thêm một
tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng xu. Hỏi mô hình tháp có tất cả bao nhiêu tầng?
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 002 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án gồm có 05 trang) Đề\câu 001 002 003 004 1 B D D C 2 A A B A 3 A B C B 4 D A C A 5 D A A B 6 A B A A 7 A C D D 8 A B A A 9 B A B C 10 C B C C 11 A D B A 12 B C B C 1a Đ S S S 1b Đ S Đ Đ 1c S Đ Đ Đ 1d Đ S Đ Đ 2a Đ S S Đ 2b Đ Đ Đ S 2c S S S S 2d S Đ S S 3a Đ Đ S S 3b Đ Đ Đ Đ 3c Đ S Đ Đ 3d S Đ Đ Đ 4a S Đ S Đ 4b S S Đ S 4c S Đ Đ S 4d Đ Đ S Đ 1 1,8 -29 1 9,42 2 27 1 9,42 1 3 10 10 -29 1,8 4 -29 9,42 10 -29 5 9,42 1,8 1,8 10 6 1 27 27 27
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU PHẦN 3
Câu 1: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x =
trong đoạn [0;2π ], (kết quả cuối cùng 2
làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Đáp án: 9,42  π x = + kπ  Ta có: 2 8
sin 2x = cos x ⇔ sin 2x = ⇔  (k ∈) . 2  3π x = + kπ  8 π π π π Vì x [ π ] 3 9 11 0;2 x ; ; ;  ∈ ⇒ ∈  8 8 8 8   
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: π 3π 9π 11π S = + + + = 3π ≈ 9,42 8 8 8 8
Câu 2: Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một cái tháp. Nhóm đã sử dụng
60723 đồng xu để xếp một mô hình tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3809 đồng xu và cứ lên thêm một
tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? Lời giải Đáp án: 27.
Vì tầng dưới cùng của mô hình tháp có 3809 đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu
giảm đi 120 đồng nên ta có một cấp số cộng với số hạng đầu u = 3809 công sai d = 120 − . 1
Gọi n là số tầng của tháp nên * n∈  . Theo đề bài ta có: n(n − ) 1 ( 120 − ) 2 S = ⇔ n + = ⇔ − n + n − = n 60723 3809 60723 60 3869 60723 0 2 n = 27  ⇔ 2249 n = ≈ 37,48  60
n∈ và với n = 27 thì tầng trên cùng có 689 đồng xu. Vậy tháp có 27 tầng.
Câu 3: Cho cấp số cộng (u có các số hạng đều dương, số hạng đầu u =1 và tổng của 100 số hạng n ) 1
đầu tiên bằng 24850. Tổng 1 1 1 S = + +...+ 1  1 1  = − . u u + u u u u + u u u u + u u a b  2 1 1 2 3 2 2 3 2025 2024 2024 2025 
Tính giá trị của biểu thức P = 2024 − a + b . Lời giải Đáp án: 1.
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Khi đó: 100.99 S =100u +
d ⇔ 100 + 4950d = 24850 ⇔ d = 5 . 100 1 2 Do đó u
= u + 2024d =10121. 2025 1 u −   + u Ta có: 1 1 1 k 1 k 1 1 1 = = . = . −  . u   + + u u u + u u + + u u d u u d + + u u k k k k k . k . k k k . 1 1 1 ( 1 ) k 1  k k 1 +  Do đó: 1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  S = . −  + . −  +...+ . −  = . −  d u
u d u u d u ud u u   1 2   2 3   2024 2025   1 2025  1  1 1  = − . 5 10121   
Vậy a = 5, b =10121⇒ P = 2024.5 − +10121 =1.
Câu 4: Số lượng người đi xem một bộ phim mới (theo độ tuổi) trong một rạp chiếu phim sau 1 giờ đầu
công chiếu được ghi lại theo bảng sau. Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 ? ? 2
Tìm số lượng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi [40;50) biết độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó
nhiều nhất là 34 tuổi và tổng số người đi xem là 46 người. Lời giải Đáp án: 10. Gọi ;
x y lần lượt là số người ở các nhóm có độ tuổi [30;40) ; [40;50) . Ta có mốt là : x −12 M = 30 + .10 = 34 (1). 0
(x −12)+(x y)
Vì tổng số người đi xem phim là 46 nên ta có phương trình: x + y = 26 (2).
Giải hệ phương trình (1), (2) ta được x =16; y =10 .
Vậy số lượng người đi xem phim thuộc nhóm tuổi [40;50) là 10 người.
Câu 5: Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Giả sử đỉnh của bánh
S, đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 5cm, SB = SD . Gọi M điểm tùy ý trên đoạn AO với
AM = x, (x > 0) . Người ta cắt cái bánh bằng dao với mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua M, song song với
SA BD, (α ) cắt SO, SB, AB lần lượt tại N, P, Q. Cho SA = 5cm. Tìm x để diện tích tứ giác MNPQ
lớn nhất (kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải Đáp án: 1.8.
Ta có: SB = SD SBC = SD
C (c c c) ⇒  =  . . SCB SCD .
Gọi I là trung điểm SC thì IBC = ID
C ( .cg.c) ⇒ IB = ID . Vậy IB
D cân tại I IO BD .
OI //SA SA BD (*) (  α ) //BD
Ta có: BD ⊂ ( ABO) ⇒ MQ//BD (1) (  α
 ) ∩( ABO) = MQ (  α ) //BD
Tương tự: BD ⊂ (SBO) ⇒ NP//BD (2) (  α
 ) ∩(SBO) = NP
Từ (1) và (2) suy ra MQ//NP//BD (3) (  α ) //SA
Ta có: SA ⊂ (SAO)
MN //SA (4) (  α
 ) ∩ (SAO) = MN (  α ) //SA
Tương tự: SA ⊂ (SAB) ⇒ PQ//SA (5) (  α
 ) ∩ (SAB) = PQ
Từ (4) và (5) suy ra MN //PQ//SA (6)
Từ (3), (6) và (*) suy ra MNPQ là hình chữ nhật. Ta có: S = MQ MN . MNPQ .
Xét tam giác AQM ta có  = °  = ° 
A 45 , Q 45 , M = 90° ⇒ A
QM cân tại M . Vậy
MQ = AM = x . 5 2 − x Xét tam giác SAO OM có // MN OM MN SA ⇒ = 2 ⇒ MN = S . A = 5. = 5 − x 2 SA OA OA 5 2 2 ⇒ S
= MQ MN = x x = xx . MNPQ ( ) 1 . . 5 2 . 2 (5 2) 2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x 2 và (5− x 2): 2
( − )  x + −x x x ≤   ⇔ x   ( −x ) 2 2 5 2 5 25 2. 5 2 2. 5 2 ≤ ⇔ S ≤ . 2 4 MNPQ   4 2 Đẳng thức xảy ra khi 5 2
x 2 = 5 − x 2 ⇔ x =
M là trung điểm AO. 4 Vậy 5 2 x = ≈1,8 cm thì S
đạt giá trị lớn nhất. 4 MNPQ 2  − + 
Câu 6: Cho hai số thực a b thỏa mãn 4x 3x 2 lim 
− 2ax + b = 0 . Giá trị 2a −3b bằng bao x→+∞  x + 2  nhiêu? Lời giải Đáp án: -29. 2  − +  Ta có 4x 3x 2 lim   
− 2ax + b = 0 ⇔ ( − a) 24
lim 4 2 x + b −11+ =   0 x→+∞  x + 2  x→+∞  x + 2  4 − 2a = 0 a = 2 ⇔  ⇔   11 − + b = 0 b  =11
Vậy 2a − 3b = 29. −
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TOÁN TIN
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 Cấp độ tư duy Chủ đề Tổng Tỉ lệ Phần 1 Phần 2 Phần 3 Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương I
Hàm số lượng giác và phương trình 2 1 0 0 0 0 0 1 0 4 12,5% lượng giác Chương II 1 1 1 0 2 2 0 0 1 8 25,0%
Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (1MHH) Chương III 1
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 2 0 0 1 3 0 0 0 7 20,0%
của mẫu số liệu ghép nhóm (1MHH) Chương IV 1 1 1 0 1 3 0 0 0 7 20,0%
Quan hệ song song trong không gian (1MHH) Chương V 2 1 0 2 2 0 0 1 0 8 22,5%
Giới hạn. Hàm số liên tục TỔNG 8 4 0 6 10 0 0 3 3 34 100% Người lập ma trận Lê Thị Ngọc Hà
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_001
  • Ma_de_002
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11
  • Ma trận đề thi CK1 Toán 11
  • Đề Thi HK1 Toán 11