Đề học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 169
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20222023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………… SBD:…………
Mã đề 169
Câu 1: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A.
1; 1
. B.
1;3
. C.
1; 1
. D.
3;1
.
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2 4
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
1x
. B.
1
y
. C.
2
x
. D.
2
y
.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2V a
D.
3
2
6
a
V
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
x x
A.
; 1
B.
3;
C.
; 1 3;
D.
1;3
Câu 6: Cho hình trụ bán kính đáy
8
R
độ dài đường sinh
3l
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
Trang 2/6 - Mã đề 169
A.
24
. B.
192
. C.
48
. D.
64
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
2
log 1
y x
A.
;
. B.
. C.
2;
. D.
1;
.
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu
SA
mặt phẳng
SBC
bằng
45
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
.
8
a
Câu 9: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
4
3
y x
A.
1
3
4
3
y x
. B.
1
3
4
3
y x
. C.
7
3
3
7
y x
. D.
1
3
3
4
y x
.
Câu 10: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
6
.a
B.
3
2
.a
C.
2
3
.a
D.
1
6
.a
Câu 11: Với mọi
,a b
thỏa mãn
3
2 2
log log 6
a b
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
64
a b
. B.
3
36
a b
. C.
3
64
a b
. D.
3
36
a b
.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
2
log 5 3
x
là:
A.
8
5
x
. B.
9
5
x
. C.
8
x
. D.
9
x
.
Câu 13: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho bao
nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14: Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 3
f x x x
trên đoạn
0;2 .
Tổng
bằng
A.
5.
B.
11.
C.
13.
D.
14.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
Trang 3/6 - Mã đề 169
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
.
C.
4 2
2y x x
. D.
4 2
2y x x
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2
x
A.
0;2
. B.
2;2
.
C.
; 2 2 :
. D.
;2
.
Câu 17: Với
a
là số thực dương tùy ý,
4log
a
bằng
A.
8loga
. B.
2loga
. C.
4loga
. D.
2loga
.
Câu 18: Cho tam giác
OIM
vuông tại
I
3
OI
4IM
. Khi quay tam giác
OIM
xung quanh cạnh
góc vuông
OI
thì đường gấp khúc
OIM
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 19: Tìm bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2 .a
A.
100
B.
2 3R a
C.
3R a
D.
R a
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
y x x
. B.
3
y x x
. C.
4 2
y x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 21: Cho khối chóp
.
S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Câu 22: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;
. C.
0;1
. D.
1;
.
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 9 10
f x x x x
trên đoạn
2;2
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
10
. D.
15
.
Câu 24: Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
2AA a
.Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
Trang 4/6 - Mã đề 169
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3 .a
D.
3
3
3
a
.
Câu 26: Thể tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
27a
.
Câu 27: Nghiệm của phương trình
2 1 2
3 3
x x
A.
1
x
. B.
1x
. C.
0
x
. D.
1
3
x
.
Câu 28: Cho hình nón bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
8 3
xq
S
B.
12
xq
S
C.
4 3
xq
S
D.
39
xq
S
Câu 29: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
đồ thị đường cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
2;5
của tham số
m
để phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
7
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiều cao
2a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
x
m
có nghiệm thực.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
1
m
Câu 32: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
18
. B.
27
. C.
54
. D.
36
.
Câu 33: Cho mặt cầu có bán kính
5
r
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
25
. B.
500
3
. C.
100
. D.
100
3
.
Câu 34: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2;3;7
bằng
A.
126.
B.
12.
C.
42.
D.
14.
Câu 35: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
2AC a
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh hình nón đó bằng
A.
2
5
a
. B.
2
5
a
. C.
2
2 5
a
. D.
2
10
a
.
Câu 36: Cho hàm số
1
ax
f x
bx c
, ,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Trang 5/6 - Mã đề 169
Trong các số
,a b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 37: Cho tứ diện đều
cạnh bằng
4
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.
A.
8 3
xq
S
B.
16 3
3
xq
S
C.
8 2
xq
S
D.
16 2
3
xq
S
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
2 2
3 4
log ( ) log
x y x y
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 39: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
3
3
f x x x m
trên đoạn
0;3
bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của
S
là:
A.
16
. B.
16
. C.
12
.
D.
2
.
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2
3 1
y x x m x
đồng biến trên
khoảng
2;
A.
. B.
;1
. C.
; 2
. D.
; 2
.
Câu 41: Cho
, x y
là các số thực lớn hơn
1
thoả mãn
2 2
9 6x y xy
. Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
M
. B.
1
3
M
. C.
M
. D.
1M
Câu 42: Xét tất cả các số thực
,x y
sao cho
2
2
5
4 log
40
25
x a
y
a
với mọi số thực dương
a
. Giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 2
3P x y x y
bằng
A.
60.
B.
80.
C.
125
.
2
D.
20.
Câu 43: Hàm số
log
a
y x
log
b
y x
có đồ thị như hình bên.
Đường thẳng
3
y
cắt hai đồ thị tại các điểm hoành độ
1 2
;x x
. Biết rằng
1 2
2x x
. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44: Cho tứ diện
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc với nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
của
tứ diện
AMNP
.
A.
3
7
2
V a
B.
3
28
3
V a
C.
3
7V a
D.
3
14V a
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
y x
log
a
y x
Trang 6/6 - Mã đề 169
Câu 45: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 64y x mx x
đúng ba
điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
12
. D.
11
.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
A.
3
4
h a
B.
2
3
h a
C.
4
3
h a
D.
8
3
h a
Câu 47: Cho hình nón góc đỉnh bằng
120
chiều cao bằng
4
. Gọi
S
mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
S
bằng
A.
64
. B.
256
. C.
192
. D.
96
.
Câu 48: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
x x x
y
x x
.
A.
3
x
2
x
. B.
3
x
.
C.
3
x
2
x
. D.
3
x
.
Câu 49: Cho một hình nón chiều cao
h a
bán kính đáy
2r a
. Mặt phẳng
( )P
đi qua
S
cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy đến
( )P
.
A.
d a
B.
3
2
a
d
C.
2
2
a
d
D.
5
5
a
d
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120
BAC
. Mặt phẳng
( )AB C
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
B.
3
9
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
3
4
a
V
------- HẾT -------
Trang 1/6 - Mã đề 276
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20222023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………… SBD:…………
Mã đề 276
Câu 1: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
4
3
y x
A.
1
3
4
3
y x
. B.
1
3
3
4
y x
. C.
1
3
4
3
y x
. D.
7
3
3
7
y x
.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2V a
B.
3
2
3
a
V
C.
3
2
6
a
V
D.
3
2
4
a
V
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 4: Cho hình trụ bán kính đáy
8
R
độ dài đường sinh
3l
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
192
. B.
24
. C.
64
. D.
48
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
x x
A.
; 1
B.
1;3
C.
; 1 3;
D.
3;
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2
x
A.
; 2 2 :
. B.
0;2
.
C.
;2
. D.
2;2
.
Câu 7: Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
2
log 5 3
x
là:
Trang 2/6 - Mã đề 276
A.
9
x
. B.
9
5
x
. C.
8
5
x
. D.
8
x
.
Câu 9: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
1
6
.a
B.
6
.a
C.
2
3
.a
D.
3
2
.a
Câu 10: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2;3;7
bằng
A.
126.
B.
12.
C.
42.
D.
14.
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiều cao
2a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
2AA a
.Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3 .a
D.
3
3
3
a
.
Câu 13: Cho hình nón bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
39
xq
S
B.
4 3
xq
S
C.
12
xq
S
D.
8 3
xq
S
Câu 14: Với
a
là số thực dương tùy ý,
4log
a
bằng
A.
2loga
. B.
8loga
. C.
4loga
. D.
2loga
.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2 4
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
1x
. D.
1
y
.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
x
m
có nghiệm thực.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
1
m
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu
SA
mặt phẳng
SBC
bằng
45
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
8
a
Câu 18: Tìm bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2 .a
A.
100
B.
2 3R a
C.
3R a
D.
R a
Câu 19: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
đồ thị đường cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
2;5
của tham số
m
để phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt?
Trang 3/6 - Mã đề 276
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
7
.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;
. C.
0;1
. D.
1;
.
Câu 21: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho bao
nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 9 10
f x x x x
trên đoạn
2;2
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
10
. D.
15
.
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3y x x
. B.
4 2
2y x x
.
C.
3
3y x x
. D.
4 2
2y x x
.
Câu 24: Tập xác định của hàm số
2
log 1
y x
A.
2;
. B.
1;
. C.
;
. D.
.
Trang 4/6 - Mã đề 276
Câu 25: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A.
1; 1
. B.
3;1
. C.
1; 1
. D.
1;3
.
Câu 26: Cho tam giác
OIM
vuông tại
I
3
OI
4IM
. Khi quay tam giác
OIM
xung quanh cạnh
góc vuông
OI
thì đường gấp khúc
OIM
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 27: Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 3
f x x x
trên đoạn
0;2 .
Tổng
bằng
A.
11.
B.
13.
C.
14.
D.
5.
Câu 28: Với mọi
,a b
thỏa mãn
3
2 2
log log 6
a b
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
64
a b
. B.
3
36
a b
. C.
3
36
a b
. D.
3
64
a b
.
Câu 29: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
2AC a
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh hình nón đó bằng
A.
2
5
a
. B.
2
5
a
. C.
2
2 5
a
. D.
2
10
a
.
Câu 30: Thể tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27a
. B.
3
a
. C.
3
9a
. D.
3
3a
.
Câu 31: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
18
. B.
27
. C.
54
. D.
36
.
Câu 32: Nghiệm của phương trình
2 1 2
3 3
x x
A.
1x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
1
3
x
.
Câu 33: Cho khối chóp
.
S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
10
. B.
2
. C.
30
. D.
15
.
Câu 34: Cho mặt cầu có bán kính
5
r
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
25
. B.
500
3
. C.
100
. D.
100
3
.
Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
y x x
. B.
3
y x x
. C.
4 2
y x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 36: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
3
3
f x x x m
trên đoạn
0;3
bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của
S
là:
A.
16
. B.
16
. C.
12
.
D.
2
.
Trang 5/6 - Mã đề 276
Câu 37: Cho hàm số
1
ax
f x
bx c
, ,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,a b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 38: Cho
, x y
là các số thực lớn hơn
1
thoả mãn
2 2
9 6x y xy
. Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
M
. B.
1
3
M
. C.
1M
D.
M
.
Câu 39: Xét tất cả các số thực
,x y
sao cho
2
2
5
4 log
40
25
x a
y
a
với mọi số thực dương
a
. Giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 2
3P x y x y
bằng
A.
80.
B.
60.
C.
125
.
2
D.
20.
Câu 40: Cho hình nón góc đỉnh bằng
120
chiều cao bằng
4
. Gọi
S
mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
S
bằng
A.
64
. B.
256
. C.
192
. D.
96
.
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2
3 1
y x x m x
đồng biến trên
khoảng
2;
A.
;1
. B.
; 2
. C.
. D.
; 2
.
Câu 42: Hàm số
log
a
y x
log
b
y x
có đồ thị như hình bên.
Đường thẳng
3
y
cắt hai đồ thị tại các điểm hoành độ
1 2
;x x
. Biết rằng
1 2
2x x
. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 43: Cho một hình nón chiều cao
h a
bán kính đáy
2r a
. Mặt phẳng
( )P
đi qua
S
cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy đến
( )P
.
A.
d a
B.
2
2
a
d
C.
3
2
a
d
D.
5
5
a
d
Câu 44: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 64y x mx x
đúng ba
điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
12
. D.
11
.
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
y x
log
a
y x
Trang 6/6 - Mã đề 276
Câu 45: Cho tứ diện
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc với nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
của
tứ diện
AMNP
.
A.
3
28
3
V a
B.
3
7V a
C.
3
7
2
V a
D.
3
14V a
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120
BAC
. Mặt phẳng
( )AB C
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
B.
3
9
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
2 2
3 4
log ( ) log
x y x y
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D. Vô số.
Câu 48: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
x x x
y
x x
.
A.
3
x
. B.
3
x
2
x
.
C.
3
x
. D.
3
x
2
x
.
Câu 49: Cho tứ diện đều
cạnh bằng
4
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.
A.
16 3
3
xq
S
B.
8 2
xq
S
C.
8 3
xq
S
D.
16 2
3
xq
S
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
A.
3
4
h a
B.
2
3
h a
C.
4
3
h a
D.
8
3
h a
------- HẾT -------
Trang 1/6 - Mã đề 318
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20222023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………… SBD:…………
Mã đề 318
Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2;3;7
bằng
A.
126.
B.
42.
C.
12.
D.
14.
Câu 2: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
đồ thị đường cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
2;5
của tham số
m
để phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
7
.
Câu 3: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
1
6
.a
B.
6
.a
C.
2
3
.a
D.
3
2
.a
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 5: Cho hình trụ bán kính đáy
8
R
độ dài đường sinh
3l
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
24
. B.
192
. C.
48
. D.
64
.
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2 4
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
1x
. D.
1
y
.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
2
log 5 3
x
là:
Trang 2/6 - Mã đề 318
A.
9
x
. B.
9
5
x
. C.
8
5
x
. D.
8
x
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
x x
A.
; 1 3;
B.
; 1
C.
3;
D.
1;3
Câu 9: Cho tam giác
OIM
vuông tại
I
3
OI
4IM
. Khi quay tam giác
OIM
xung quanh cạnh
góc vuông
OI
thì đường gấp khúc
OIM
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
y x x
. B.
3
y x x
. C.
4 2
y x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 11: Cho hình nón bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
39
xq
S
B.
4 3
xq
S
C.
12
xq
S
D.
8 3
xq
S
Câu 12: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
2AC a
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh hình nón đó bằng
A.
2
5
a
. B.
2
5
a
. C.
2
2 5
a
. D.
2
10
a
.
Câu 13: Với mọi
,a b
thỏa mãn
3
2 2
log log 6
a b
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
64
a b
. B.
3
36
a b
. C.
3
36
a b
. D.
3
64
a b
.
Câu 14: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A.
1; 1
. B.
3;1
. C.
1;3
. D.
1; 1
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;
. C.
0;1
. D.
1;
.
Câu 16: Cho khối chóp
.
S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
Trang 3/6 - Mã đề 318
A.
10
. B.
2
. C.
30
. D.
15
.
Câu 17: Tìm bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2 .a
A.
100
B.
2 3R a
C.
3R a
D.
R a
Câu 18: Nghiệm của phương trình
2 1 2
3 3
x x
A.
1x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
1
3
x
.
Câu 19: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho bao
nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
V
B.
3
2
6
a
V
C.
3
2V a
D.
3
2
4
a
V
Câu 21: Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3y x x
. B.
4 2
2y x x
.
C.
3
3y x x
. D.
4 2
2y x x
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
2
log 1
y x
A.
2;
. B.
1;
. C.
;
. D.
.
Câu 24: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiều cao
2a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 25: Cho mặt cầu có bán kính
5
r
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
500
3
. B.
25
. C.
100
3
. D.
100
.
Câu 26: Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 3
f x x x
trên đoạn
0;2 .
Tổng
bằng
A.
11.
B.
13.
C.
14.
D.
5.
Trang 4/6 - Mã đề 318
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2
x
A.
;2
. B.
; 2 2 :
.
C.
2;2
. D.
0;2
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 9 10
f x x x x
trên đoạn
2;2
bằng
A.
10
. B.
12
. C.
15
. D.
1
.
Câu 29: Thể tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27a
. B.
3
a
. C.
3
9a
. D.
3
3a
.
Câu 30: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
18
. B.
27
. C.
54
. D.
36
.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
x
m
có nghiệm thực.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
1
m
Câu 32: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
4
3
y x
A.
7
3
3
7
y x
. B.
1
3
4
3
y x
. C.
1
3
3
4
y x
. D.
1
3
4
3
y x
.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu
SA
mặt phẳng
SBC
bằng
45
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
.
4
a
B.
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 34: Với
a
là số thực dương tùy ý,
4log
a
bằng
A.
8loga
. B.
2loga
. C.
2loga
. D.
4loga
.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
2AA a
.Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3 .a
D.
3
3
3
a
.
Câu 36: Cho hàm số
1
ax
f x
bx c
, ,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,a b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Trang 5/6 - Mã đề 318
Câu 37: Xét tất cả các số thực
,x y
sao cho
2
2
5
4 log
40
25
x a
y
a
với mọi số thực dương
a
. Giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 2
3P x y x y
bằng
A.
125
.
2
B.
20.
C.
60.
D.
80.
Câu 38: Cho hình nón góc đỉnh bằng
120
chiều cao bằng
4
. Gọi
S
mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
S
bằng
A.
256
. B.
192
. C.
64
. D.
96
.
Câu 39: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
3
3
f x x x m
trên đoạn
0;3
bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của
S
là:
A.
2
. B.
12
.
C.
16
. D.
16
.
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2
3 1
y x x m x
đồng biến trên
khoảng
2;
A.
;1
. B.
; 2
. C.
. D.
; 2
.
Câu 41: Cho tứ diện
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc với nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
của
tứ diện
AMNP
.
A.
3
28
3
V a
B.
3
7V a
C.
3
7
2
V a
D.
3
14V a
Câu 42: Cho một hình nón chiều cao
h a
bán kính đáy
2r a
. Mặt phẳng
( )P
đi qua
S
cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy đến
( )P
.
A.
d a
B.
2
2
a
d
C.
3
2
a
d
D.
5
5
a
d
Câu 43: Cho tứ diện đều
cạnh bằng
4
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.
A.
16 2
3
xq
S
B.
8 3
xq
S
C.
16 3
3
xq
S
D.
8 2
xq
S
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
A.
3
4
h a
B.
2
3
h a
C.
4
3
h a
D.
8
3
h a
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120
BAC
. Mặt phẳng
( )AB C
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
B.
3
9
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
2 2
3 4
log ( ) log
x y x y
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D. Vô số.
Câu 47: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
x x x
y
x x
.
A.
3
x
. B.
3
x
2
x
.
C.
3
x
2
x
. D.
3
x
.
Trang 6/6 - Mã đề 318
Câu 48: Hàm số
log
a
y x
log
b
y x
có đồ thị như hình bên.
Đường thẳng
3
y
cắt hai đồ thị tại các điểm hoành độ
1 2
;x x
. Biết rằng
1 2
2x x
. Giá trị của
a
b
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 49: Cho
, x y
là các số thực lớn hơn
1
thoả mãn
2 2
9 6x y xy
. Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
M
. B.
1M
C.
M
. D.
1
3
M
.
Câu 50: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 64y x mx x
đúng ba
điểm cực trị?
A.
12
. B.
11
. C.
6
. D.
5
.
------- HẾT -------
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
y x
log
a
y x
Trang 1/6 - Mã đề 451
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20222023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………… SBD:…………
Mã đề 451
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
2AA a
.Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3 .a
B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
1;
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu
SA
mặt phẳng
SBC
bằng
45
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
.
4
a
B.
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 4: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
2AC a
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh hình nón đó bằng
A.
2
5
a
. B.
2
10
a
. C.
2
5
a
. D.
2
2 5
a
.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
x
m
có nghiệm thực.
A.
0
m
B.
1
m
C.
0
m
D.
0
m
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2
x
A.
;2
. B.
2;2
.
C.
0;2
. D.
; 2 2 :
.
Trang 2/6 - Mã đề 451
Câu 7: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu
đường tiệm cận?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
36
. B.
54
. C.
27
. D.
18
.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
V
B.
3
2V a
C.
3
2
4
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
.
C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 11: Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 3
f x x x
trên đoạn
0;2 .
Tổng
bằng
A.
11.
B.
5.
C.
14.
D.
13.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
2
log 1
y x
A.
. B.
1;
. C.
2;
. D.
;
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
x x
A.
; 1
B.
1;3
C.
; 1 3;
D.
3;
Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
2
x
y
x
. B.
3
y x x
. C.
4 2
y x x
. D.
3
y x x
.
Câu 15: Thể tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
a
. B.
3
9a
. C.
3
3a
. D.
3
27a
.
Câu 16: Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Trang 3/6 - Mã đề 451
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2 4
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
y
. B.
1x
. C.
2
x
. D.
1
y
.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
2
log 5 3
x
là:
A.
9
x
. B.
9
5
x
. C.
8
x
. D.
8
5
x
.
Câu 19: Cho mặt cầu có bán kính
5
r
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
100
. B.
100
3
. C.
500
3
. D.
25
.
Câu 20: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
6
.a
B.
2
3
.a
C.
1
6
.a
D.
3
2
.a
Câu 21: Cho hình nón bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
4 3
xq
S
B.
8 3
xq
S
C.
12
xq
S
D.
39
xq
S
Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiều cao
2a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 23: Cho khối chóp
.
S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
10
. B.
30
. C.
2
. D.
15
.
Câu 24: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2;3;7
bằng
A.
12.
B.
14.
C.
42.
D.
126.
Câu 25: Cho tam giác
OIM
vuông tại
I
3
OI
4IM
. Khi quay tam giác
OIM
xung quanh cạnh
góc vuông
OI
thì đường gấp khúc
OIM
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
3
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 26: Với mọi
,a b
thỏa mãn
3
2 2
log log 6
a b
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
36
a b
. B.
3
64
a b
. C.
3
36
a b
. D.
3
64
a b
.
Câu 27: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
4
3
y x
A.
1
3
4
3
y x
. B.
7
3
3
7
y x
. C.
1
3
3
4
y x
. D.
1
3
4
3
y x
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 9 10
f x x x x
trên đoạn
2;2
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
10
. D.
15
.
Câu 29: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
Trang 4/6 - Mã đề 451
A.
1; 1
. B.
3;1
. C.
1; 1
. D.
1;3
.
Câu 30: Tìm bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2 .a
A.
3R a
B.
R a
C.
2 3R a
D.
100
Câu 31: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3y x x
. B.
4 2
2y x x
.
C.
4 2
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 32: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
đồ thị đường cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
2;5
của tham số
m
để phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 33: Nghiệm của phương trình
2 1 2
3 3
x x
A.
1
x
. B.
1
3
x
. C.
0
x
. D.
1x
.
Câu 34: Cho hình trụ bán kính đáy
8
R
độ dài đường sinh
3l
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
192
. B.
24
. C.
64
. D.
48
.
Câu 35: Với
a
là số thực dương tùy ý,
4log
a
bằng
A.
8loga
. B.
2loga
. C.
2loga
. D.
4loga
.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
2 2
3 4
log ( ) log
x y x y
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D. Vô số.
Trang 5/6 - Mã đề 451
Câu 37: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
x x x
y
x x
.
A.
3
x
. B.
3
x
.
C.
3
x
2
x
. D.
3
x
2
x
.
Câu 38: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
3
3
f x x x m
trên đoạn
0;3
bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của
S
là:
A.
2
. B.
16
. C.
12
.
D.
16
.
Câu 39: Xét tất cả các số thực
,x y
sao cho
2
2
5
4 log
40
25
x a
y
a
với mọi số thực dương
a
. Giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 2
3P x y x y
bằng
A.
20.
B.
125
.
2
C.
60.
D.
80.
Câu 40: Cho
, x y
là các số thực lớn hơn
1
thoả mãn
2 2
9 6x y xy
. Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
M
. B.
1
3
M
. C.
1M
D.
M
.
Câu 41: Cho hình nón góc đỉnh bằng
120
chiều cao bằng
4
. Gọi
S
mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
S
bằng
A.
64
. B.
256
. C.
96
. D.
192
.
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 64y x mx x
đúng ba
điểm cực trị?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
12
.
Câu 43: Hàm số
log
a
y x
log
b
y x
có đồ thị như hình bên.
Đường thẳng
3
y
cắt hai đồ thị tại các điểm hoành độ
1 2
;x x
. Biết rằng
1 2
2x x
. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2
3 1
y x x m x
đồng biến trên
khoảng
2;
A.
; 2
. B.
. C.
;1
. D.
; 2
.
Câu 45: Cho tứ diện
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc với nhau;
6AB a
,
7AC a
4AD a
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
của
tứ diện
AMNP
.
A.
3
14V a
B.
3
7
2
V a
C.
3
28
3
V a
D.
3
7V a
Câu 46: Cho tứ diện đều
cạnh bằng
4
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.
A.
8 3
xq
S
B.
16 3
3
xq
S
C.
16 2
3
xq
S
D.
8 2
xq
S
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
y x
log
a
y x
Trang 6/6 - Mã đề 451
Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120
BAC
. Mặt phẳng
( )AB C
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
V
B.
3
3
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
9
8
a
V
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
A.
8
3
h a
B.
2
3
h a
C.
3
4
h a
D.
4
3
h a
Câu 49: Cho một hình nón chiều cao
h a
bán kính đáy
2r a
. Mặt phẳng
( )P
đi qua
S
cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy đến
( )P
.
A.
2
2
a
d
B.
3
2
a
d
C.
5
5
a
d
D.
d a
Câu 50: Cho hàm số
1
ax
f x
bx c
, ,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,a b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
------- HẾT -------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thức
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA HC K I
Năm học: 20222023
Môn: TOÁN 12
(Đáp án có 2 trang)
CÂU HI
MÃ Đ
169
276
318
451
1
A
C
B
C
2
B
B
D
C
3
A
D
D
B
4
A
D
B
D
5
D
B
C
C
6
C
D
D
B
7
D
A
C
D
8
D
C
D
A
9
B
D
C
A
10
B
C
B
B
11
A
A
B
D
12
A
A
C
B
13
B
B
A
B
14
C
D
D
D
15
A
D
C
D
16
B
B
A
A
17
D
D
C
D
18
D
C
D
D
19
C
D
B
A
20
A
C
A
D
21
C
B
A
A
22
C
D
C
A
23
D
C
B
A
24
A
B
D
C
25
A
A
D
C
26
D
C
B
B
27
D
B
C
A
28
C
A
C
D
29
D
C
A
C
30
A
A
D
A
31
B
D
C
A
32
D
D
D
A
33
C
A
B
B
34
C
C
B
D
35
C
A
A
C
36
B
B
C
C
37
D
C
C
B
38
C
C
A
D
39
B
B
D
C
40
B
B
A
C
CÂU HI
169
276
318
451
41
D
A
B
B
42
A
B
B
D
43
B
B
A
B
44
C
C
C
C
45
C
B
A
D
46
C
A
A
C
47
B
A
D
B
48
B
A
A
D
49
C
D
B
A
50
A
C
A
B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
1
1
1
2
1
12
11 1
28
27
1.2. Cực trị của hàm số
1
1
1
2
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
1
1
1
2
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2
2
1
2
1.5. Đường tiệm cận
1
1
1
2
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ
và hàm số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa
1
1
1
2
1
8
1
12
14 2
40
43
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
4
4
3
6
2.3. Phương trình mũ và phương
trình lôgarit
2
2
2
4
2.4. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit
1
1
3
3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều
1
1
1
2
4 1
14
18
3.2. Thể tích của khối đa diện
1
1
1
2
1
8
4 4. Mặt nón, Mặt
trụ, Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu
4
4
2
4
6
8
12
Tổng 20
20
15
30
2
16
2
24
35 4
90
Tỉ lệ (%)
40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy
định trong ma trận.
| 1/27

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20222023 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 169
Câu 1: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;  1 . B. 1;3 . C. 1; 1 . D. 3;1 . 2x  1
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x  4 A. x  1 . B. y  1. C. x  2 . D. y  2  .
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. V  B. V  C. 3 V  2a D. V  3 4 6
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x 1. B. 3 2
y x  3x 1 . C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y x  2x 1. 2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x  27 là A. ;   1 B. 3;  C. ;   1  3;   D. 1;3
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng Trang 1/6 - Mã đề 169 A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  log x  1 là 2   A. ;  . B. ;  1 . C. 2;  . D. 1;   .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng SBC  bằng 45 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S .ABC bằng 3 3a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 8 8 4
Câu 9: Trên khoảng 0;    , đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 4 1 7 1  4 3 3 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3 y  x . D. 3 y  x . 3 3 7 4
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 3 2 1 A. 6 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 6 a . Câu 11: Với mọi , a b thỏa mãn 3
log a  log b  6 , khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. 3 a b  64 . B. 3 a b  36 . C. 3
a b  64 . D. 3
a b  36 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   8 9 A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 . 5 5
Câu 13: Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x  2 x  3 trên đoạn
0; 2. Tổng M m bằng A. 5. B. 11. C. 13. D. 14.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? Trang 2/6 - Mã đề 169 A. 3
y x  3x . B. 3
y  x  3x . C. 4 2
y  x  2x . D. 4 2
y x  2x .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3  A. 0; 2 . B. 2; 2 .
C. ; 2  2 :  . D. ; 2 .
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 8log a . B. 2  log a . C. 4  log a . D. 2log a .
Câu 18: Cho tam giác OIM vuông tại I OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM xung quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 19: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. A. 100 B. R  2 3a C. R  3a D. R a
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  1 A. 3
y x x . B. 3
y x x . C. 4 2
y x x . D. y  . x  2
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. 0;  . C. 0  ;1 . D. 1;   .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  3x  9 x  10 trên đoạn 2; 2 bằng A. 1  . B. 1  2 . C. 10 . D. 15 .
Câu 24: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA  2a .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng Trang 3/6 - Mã đề 169 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 2 6 3
Câu 26: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 9a . D. 3 27a .
Câu 27: Nghiệm của phương trình 2x 1  2 3  3 x là 1 A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  . 3
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  8 3 B. S  12 C. S  4 3 D. S  39 xq xq xq xq Câu 29: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f x  m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 7 .
Câu 30: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1
Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 27 . C. 54 . D. 36 .
Câu 33: Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 500 100 A. 25 . B. . C. 100 . D. . 3 3
Câu 34: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng A. 126. B. 12. C. 42. D. 14.
Câu 35: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC  2a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng A. 2 5a . B. 2 5 a . C. 2 2 5 a . D. 2 10 a . ax  1
Câu 36: Cho hàm số f x 
a,b,c    có bảng biến thiên như sau: bx c Trang 4/6 - Mã đề 169 Trong các số ,
a b c có bao nhiêu số dương? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . 16 3 16 2 A. S  8 3 B. S  C. S  8 2 D. Sxq xq 3 xq xq 3
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log ( x y)  log  2 2 x y ? 3 4  A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 16 . B. 16 . C. 1  2 . D. 2 .
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  1  m x đồng biến trên khoảng 2;  là A. ;  1 . B. ;  1 . C. ; 2 . D. ; 2 .
1  log x  log y Câu 41: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x  9y  6xy . Tính 12 12 M  . 2 log x  3y 12   1 1 1 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  1 2 3 4 2 2
Câu 42: Xét tất cả các số thực ,
x y sao cho 4x lo 5 g a 40 25 y a   
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y x  3y bằng 125 A. 60. B. 80. C. . D. 20. 2
Câu 43: Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình bên. a b y y  log x b 3 y  log x a x O x x 1 2 a
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x  2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. 2 . 3
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và D
A đôi một vuông góc với nhau; AB  6a ,
AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 7 28 A. 3 V a B. 3 V a C. 3 V  7a D. 3 V  14a 2 3 Trang 5/6 - Mã đề 169
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx  64 x có đúng ba điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 12. D. 11.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S 4
và mặt bên SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  3 2 4 8 A. h a B. h a C. h a D. h a 4 3 3 3
Câu 47: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và có chiều cao bằng 4 . Gọi S  là mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S  bằng A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 . 2 2x  1  x x  3
Câu 48: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 .
C. x  3 và x  2 . D. x  3 .
Câu 49: Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng ( )
P đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến ( ) P . 3a 2a 5a A. d a B. d  C. d  D. d  2 2 5
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , 
BAC  120 . Mặt phẳng (AB C  )
 tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V  B. V  C. V  D. V  8 8 8 4 ------- HẾT ------- Trang 6/6 - Mã đề 169
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20222023 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 276 4
Câu 1: Trên khoảng 0;    , đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 4 1 1 7  3 4 3 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3 y  x . D. 3 y  x . 3 4 3 7
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. 3 V  2a B. V  C. V  D. V  3 6 4
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y x  2x 1. B. 3 2
y x  3x 1 . C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y  x  2x 1.
Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 192 . B. 24 . C. 64 . D. 48 . 2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x  27 là A. ;   1 B. 1;3 C. ;   1  3;   D. 3; 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3 
A. ; 2  2 :  . B. 0; 2 . C. ; 2 . D. 2; 2 .
Câu 7: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   Trang 1/6 - Mã đề 276 9 8 A. x  9 . B. x  . C. x  . D. x  8 . 5 5
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 10: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng A. 126. B. 12. C. 42. D. 14.
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA  2a .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 2 6 3
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  39 B. S  4 3 C. S  12 D. S  8 3 xq xq xq xq
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 2  log a . B. 8log a . C. 4  log a . D. 2log a . 2x  1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x  4 A. x  2 . B. y  2  . C. x  1 . D. y  1.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng SBC  bằng 45 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S .ABC bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 12 4 8
Câu 18: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. A. 100 B. R  2 3a C. R  3a D. R a Câu 19: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f x  m có đúng hai nghiệm phân biệt? Trang 2/6 - Mã đề 276 A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 7 .
Câu 20: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. 0;  . C. 0  ;1 . D. 1;   .
Câu 21: Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  3x  9 x  10 trên đoạn 2; 2 bằng A. 1  . B. 1  2 . C. 10 . D. 15 .
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y  x  3x . B. 4 2
y x  2x . C. 3
y x  3x . D. 4 2
y  x  2x .
Câu 24: Tập xác định của hàm số y  log x  1 là 2   A. 2;  . B. 1;   . C. ;  . D. ;  1 . Trang 3/6 - Mã đề 276
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;  1 . B. 3;1 . C. 1; 1 . D. 1;3 .
Câu 26: Cho tam giác OIM vuông tại I OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM xung quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 27: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x  2 x  3 trên đoạn
0; 2. Tổng M m bằng A. 11. B. 13. C. 14. D. 5. Câu 28: Với mọi , a b thỏa mãn 3
log a  log b  6 , khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. 3 a b  64 . B. 3 a b  36 . C. 3
a b  36 . D. 3
a b  64 .
Câu 29: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC  2a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng A. 2 5a . B. 2 5 a . C. 2 2 5 a . D. 2 10 a .
Câu 30: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 27a . B. 3 a . C. 3 9a . D. 3 3a .
Câu 31: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 27 . C. 54 . D. 36 .
Câu 32: Nghiệm của phương trình 2x 1  2 3  3 x là 1 A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  . 3
Câu 33: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng A. 10 . B. 2 . C. 30 . D. 15 .
Câu 34: Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 500 100 A. 25 . B. . C. 100 . D. . 3 3
Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  1 A. 3
y x x . B. 3
y x x . C. 4 2
y x x . D. y  . x  2
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 16 . B. 16 . C. 1  2 . D. 2 . Trang 4/6 - Mã đề 276 ax  1
Câu 37: Cho hàm số f x 
a,b,c    có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số ,
a b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
1  log x  log y Câu 38: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x  9y  6xy . Tính 12 12 M  . 2 log x  3y 12   1 1 1 A. M  . B. M  . C. M  1 D. M  . 4 3 2 2 2
Câu 39: Xét tất cả các số thực ,
x y sao cho 4x lo 5 g a 40 25 y a   
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y x  3y bằng 125 A. 80. B. 60. C. . D. 20. 2
Câu 40: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và có chiều cao bằng 4 . Gọi S  là mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S  bằng A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  1  m x đồng biến trên khoảng 2;  là A. ;  1 . B. ; 2 . C. ;  1 . D. ; 2 .
Câu 42: Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình bên. a b y y  log x b 3 y  log x a x O x x 1 2 a
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x  2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. 2 . 3
Câu 43: Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng ( )
P đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến ( ) P . 2a 3a 5a A. d a B. d  C. d  D. d  2 2 5
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx  64 x có đúng ba điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 12. D. 11. Trang 5/6 - Mã đề 276
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và D
A đôi một vuông góc với nhau; AB  6a ,
AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 28 7 A. 3 V a B. 3 V  7a C. 3 V a D. 3 V  14a 3 2
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , 
BAC  120 . Mặt phẳng (AB C  )
 tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V  B. V  C. V  D. V  8 8 8 4
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log ( x y)  log  2 2 x y ? 3 4  A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số. 2 2x  1  x x  3
Câu 48: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6 A. x  3 .
B. x  3 và x  2 . C. x  3 .
D. x  3 và x  2 .
Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . 16 3 16 2 A. S  B. S  8 2 C. S  8 3 D. Sxq 3 xq xq xq 3
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S 4
và mặt bên SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  3 2 4 8 A. h a B. h a C. h a D. h a 4 3 3 3 ------- HẾT ------- Trang 6/6 - Mã đề 276
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20222023 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 318
Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng A. 126. B. 42. C. 12. D. 14. Câu 2: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f x  m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 7 .
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y x  3x 1 . B. 4 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y x  2x 1.
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 . 2x  1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x  4 A. x  2 . B. y  2  . C. x  1 . D. y  1.
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   Trang 1/6 - Mã đề 318 9 8 A. x  9 . B. x  . C. x  . D. x  8 . 5 5 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x  27 là A. ;   1  3;   B. ;   1 C. 3;  D. 1;3
Câu 9: Cho tam giác OIM vuông tại I OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM xung quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  1 A. 3
y x x . B. 3
y x x . C. 4 2
y x x . D. y  . x  2
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  39 B. S  4 3 C. S  12 D. S  8 3 xq xq xq xq
Câu 12: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC  2a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng A. 2 5a . B. 2 5 a . C. 2 2 5 a . D. 2 10 a . Câu 13: Với mọi , a b thỏa mãn 3
log a  log b  6 , khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. 3 a b  64 . B. 3 a b  36 . C. 3
a b  36 . D. 3
a b  64 .
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là A. 1; 1 . B. 3;1 . C. 1;3 . D. 1;  1 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. 0;  . C. 0  ;1 . D. 1;   .
Câu 16: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng Trang 2/6 - Mã đề 318 A. 10 . B. 2 . C. 30 . D. 15 .
Câu 17: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. A. 100 B. R  2 3a C. R  3a D. R a
Câu 18: Nghiệm của phương trình 2x 1  2 3  3 x là 1 A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  . 3
Câu 19: Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. V  B. V  C. 3 V  2a D. V  3 6 4
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y  x  3x . B. 4 2
y x  2x . C. 3
y x  3x . D. 4 2
y  x  2x .
Câu 23: Tập xác định của hàm số y  log x  1 là 2   A. 2;  . B. 1;   . C. ;  . D. ;  1 .
Câu 24: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 25: Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 500 100 A. . B. 25 . C. . D. 100 . 3 3
Câu 26: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x  2 x  3 trên đoạn
0; 2. Tổng M m bằng A. 11. B. 13. C. 14. D. 5. Trang 3/6 - Mã đề 318
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3  A. ; 2 .
B. ; 2  2 :   . C. 2; 2 . D. 0; 2 .
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  3x  9 x  10 trên đoạn 2; 2 bằng A. 10 . B. 1  2 . C. 15 . D. 1  .
Câu 29: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 27a . B. 3 a . C. 3 9a . D. 3 3a .
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 27 . C. 54 . D. 36 .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1 4
Câu 32: Trên khoảng 0;    , đạo hàm của hàm số 3 y x là 7 3 1 4 1 1  3 4 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3 y  x . D. 3 y  x . 7 3 4 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng SBC  bằng 45 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S .ABC bằng 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 8
Câu 34: Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 8log a . B. 2log a . C. 2  log a . D. 4  log a .
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA  2a .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 2 6 3 ax  1
Câu 36: Cho hàm số f x 
a,b,c    có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số ,
a b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Trang 4/6 - Mã đề 318 2 2
Câu 37: Xét tất cả các số thực ,
x y sao cho 4x lo 5 g a 40 25 y a   
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y x  3y bằng 125 A. . B. 20. C. 60. D. 80. 2
Câu 38: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và có chiều cao bằng 4 . Gọi S  là mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S  bằng A. 256 . B. 192 . C. 64 . D. 96 .
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 2 . B. 1  2 . C. 16 . D. 16 .
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  1  m x đồng biến trên khoảng 2;  là A. ;  1 . B. ; 2 . C. ;  1 . D. ; 2 .
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và D
A đôi một vuông góc với nhau; AB  6a ,
AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 28 7 A. 3 V a B. 3 V  7a C. 3 V a D. 3 V  14a 3 2
Câu 42: Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng ( )
P đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến ( ) P . 2a 3a 5a A. d a B. d  C. d  D. d  2 2 5
Câu 43: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . 16 2 16 3 A. S  B. S  8 3 C. S  D. S  8 2 xq 3 xq xq 3 xq
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S 4
và mặt bên SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  3 2 4 8 A. h a B. h a C. h a D. h a 4 3 3 3
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , 
BAC  120 . Mặt phẳng (AB C  )
 tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V  B. V  C. V  D. V  8 8 8 4
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log ( x y)  log  2 2 x y ? 3 4  A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số. 2 2x  1  x x  3
Câu 47: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6 A. x  3 .
B. x  3 và x  2 .
C. x  3 và x  2 . D. x  3 . Trang 5/6 - Mã đề 318
Câu 48: Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình bên. a b y y  log x b 3 y  log x a x O x x 1 2 a
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x  2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. 3 2 . B. 2 . C. 3 . D. . 3
1  log x  log y Câu 49: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x  9y  6xy . Tính 12 12 M  . 2 log x  3y 12   1 1 1 A. M  . B. M  1 C. M  . D. M  . 4 2 3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx  64 x có đúng ba điểm cực trị? A. 12. B. 11. C. 6 . D. 5 . ------- HẾT ------- Trang 6/6 - Mã đề 318
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20222023 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 451
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA  2a .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3a . B. . C. . D. . 6 2 3
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  . B. 1;   . C. 0  ;1 . D. 1;0 .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng SBC  bằng 45 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S .ABC bằng 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 8
Câu 4: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC  2a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng A. 2 5 a . B. 2 10 a . C. 2 5a . D. 2 2 5 a .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực. A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  0
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3  A. ; 2 . B. 2; 2 . C. 0; 2 .
D. ; 2  2 :   . Trang 1/6 - Mã đề 451
Câu 7: Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 36 . B. 54 . C. 27 . D. 18 .
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. V  B. 3 V  2a C. V  D. V  3 4 6
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y  x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 3 2
y x  3x 1 .
Câu 11: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x  2 x  3 trên đoạn
0; 2. Tổng M m bằng A. 11. B. 5. C. 14. D. 13.
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  log x  1 là 2   A. ;  1 . B. 1;   . C. 2;  . D. ;  . 2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x  27 là A. ;   1 B. 1;3 C. ;   1  3;   D. 3; 
Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  1 A. y  . B. 3
y x x . C. 4 2
y x x . D. 3
y x x . x  2
Câu 15: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 27a .
Câu 16: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Trang 2/6 - Mã đề 451
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . 2x  1
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 2x  4 A. y  2  . B. x  1 . C. x  2 . D. y  1.
Câu 18: Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   9 8 A. x  9 . B. x  . C. x  8 . D. x  . 5 5
Câu 19: Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 100 500 A. 100 . B. . C. . D. 25 . 3 3
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 2 1 3 A. 6 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 2 a .
Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  4 3 B. S  8 3 C. S  12 D. S  39 xq xq xq xq
Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 3a .
Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng A. 10 . B. 30 . C. 2 . D. 15 .
Câu 24: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng A. 12. B. 14. C. 42. D. 126.
Câu 25: Cho tam giác OIM vuông tại I OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM xung quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . Câu 26: Với mọi , a b thỏa mãn 3
log a  log b  6 , khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. 3
a b  36 . B. 3 a b  64 . C. 3 a b  36 . D. 3
a b  64 . 4
Câu 27: Trên khoảng 0;    , đạo hàm của hàm số 3 y x là 1 4 7 3 1 3 1 4  A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3 y  x . D. 3 y  x . 3 7 4 3
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  3x  9 x  10 trên đoạn 2; 2 bằng A. 1  . B. 1  2 . C. 10 . D. 15 .
Câu 29: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là Trang 3/6 - Mã đề 451 A. 1; 1 . B. 3;1 . C. 1;  1 . D. 1;3 .
Câu 30: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. A. R  3a B. R a C. R  2 3a D. 100
Câu 31: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y x  3x . B. 4 2
y  x  2x . C. 4 2
y x  2x . D. 3
y  x  3x . Câu 32: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f x  m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 1 .
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x 1  2 3  3 x là 1 A. x  1 . B. x  . C. x  0 . D. x  1 . 3
Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 192 . B. 24 . C. 64 . D. 48 .
Câu 35: Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 8log a . B. 2  log a . C. 2log a . D. 4  log a .
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log ( x y)  log  2 2 x y ? 3 4  A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. Vô số. Trang 4/6 - Mã đề 451 2 2x  1  x x  3
Câu 37: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6 A. x  3 . B. x  3 .
C. x  3 và x  2 .
D. x  3 và x  2 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 2 . B. 16 . C. 1  2 . D. 16 . 2 2
Câu 39: Xét tất cả các số thực ,
x y sao cho 4x lo 5 g a 40 25 y a   
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y x  3y bằng 125 A. 20. B. . C. 60. D. 80. 2
1  log x  log y Câu 40: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x  9y  6xy . Tính 12 12 M  . 2 log x  3y 12   1 1 1 A. M  . B. M  . C. M  1 D. M  . 2 3 4
Câu 41: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và có chiều cao bằng 4 . Gọi S  là mặt cầu đi qua đỉnh
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S  bằng A. 64 . B. 256 . C. 96 . D. 192 .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx  64 x có đúng ba điểm cực trị? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 12.
Câu 43: Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình bên. a b y y  log x b 3 y  log x a x O x x 1 2 a
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x  2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. . B. 3 2 . C. 2 . D. 3 . 3
Câu 44: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  1  m x đồng biến trên khoảng 2;  là A. ; 2 . B. ;  1 . C. ;  1 . D. ; 2 .
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và D
A đôi một vuông góc với nhau; AB  6a ,
AC  7a AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 7 28 A. 3 V  14a B. 3 V a C. 3 V a D. 3 V  7a 2 3
Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . 16 3 16 2 A. S  8 3 B. S  C. S  D. S  8 2 xq xq 3 xq 3 xq Trang 5/6 - Mã đề 451
Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , 
BAC  120 . Mặt phẳng (AB C  )
 tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3a 3 a 3 9a A. V  B. V  C. V  D. V  4 8 8 8
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S 4
và mặt bên SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  8 2 3 4 A. h a B. h a C. h a D. h a 3 3 4 3
Câu 49: Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng ( )
P đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến ( ) P . 2a 3a 5a A. d  B. d  C. d  D. d a 2 2 5 ax  1
Câu 50: Cho hàm số f x 
a,b,c    có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số ,
a b c có bao nhiêu số dương? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. ------- HẾT ------- Trang 6/6 - Mã đề 451
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2022−2023 Môn: TOÁN 12
Đề chính thức
(Đáp án có 2 trang) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 169 276 318 451 1 A C B C 2 B B D C 3 A D D B 4 A D B D 5 D B C C 6 C D D B 7 D A C D 8 D C D A 9 B D C A 10 B C B B 11 A A B D 12 A A C B 13 B B A B 14 C D D D 15 A D C D 16 B B A A 17 D D C D 18 D C D D 19 C D B A 20 A C A D 21 C B A A 22 C D C A 23 D C B A 24 A B D C 25 A A D C 26 D C B B 27 D B C A 28 C A C D 29 D C A C 30 A A D A 31 B D C A 32 D D D A 33 C A B B 34 C C B D 35 C A A C 36 B B C C 37 D C C B 38 C C A D 39 B B D C 40 B B A C CÂU HỎI 169 276 318 451 41 D A B B 42 A B B D 43 B B A B 44 C C C C 45 C B A D 46 C A A C 47 B A D B 48 B A A D 49 C D B A 50 A C A B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung kiến Thời TT Đơn vị kiến thức tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến 1 1 1 2 của hàm số 1. Ứng dụng đạo
1.2. Cực trị của hàm số 1 1 1 2 hàm để khảo sát
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị 1 12 1 1 1 1 2 11 1 28 27 và vẽ đồ thị của
nhỏ nhất của hàm số hàm số
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị 2 2 1 2 của hàm số
1.5. Đường tiệm cận
1 1 1 2
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1 1 1 2
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm 4 4 3 6 2. Hàm số lũy số lôgarit 2 thừa, hàm số mũ
2.3. Phương trình mũ và phương 1 8 1 12 14 2 40 43 2 2 2 4 và hàm số logarit trình lôgarit
2.4. Bất phương trình mũ và bất
1 1
phương trình lôgarit 3
3.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
1 1 1 2 3. Khối đa diện đều 4 1 14 18
3.2. Thể tích của khối đa diện 1 1 1 2 1 8 4 4. Mặt nón, Mặt
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu 4 4 2 4 6 8 12 trụ, Mặt cầu Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Document Outline

  • 20222023_HKI_Toan 12_M169.pdf (p.1-6)
  • 20222023_HKI_Toan 12_M276.pdf (p.7-12)
  • 20222023_HKI_Toan 12_M318.pdf (p.13-18)
  • 20222023_HKI_Toan 12_M451.pdf (p.19-24)
  • 20222023_HKI_Toan 12_Dap an.pdf (p.25-26)
  • Ma tran Toan 12.pdf (p.27)