Đề học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - M ã đ 3 8 9
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………Số báo danh: ……………………………
Câu 1: Cho hàm số
y f x
tập
xác định
\ 0
D
và bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;10
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
10; 2
.
Câu 2: Cho hàm số
3 2
1
4 8 3
3
y x x x
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2
8.
x x
B.
1 2
2.
x x
C.
1 2
4.
x x
D.
1 2
4.
x x
Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình
2
1 1
3 3
x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4: Hàm s
3 3
x
y
x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;
 
. B.
;0

. C.
;1
. D.
;3

.
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng?
A.
4
y x
. B.
2 1
y x
. C.
2
1
4
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Câu 6: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
đường thẳng
2
y x
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
log 5 6
y x x
.
A.
D
. B.
0;D
. C.
;2 3;D
. D.
;2 3;D

.
Câu 8: Bất phương trình
2
3
log 3 2 0
x
có tập nghiệm là
A.
; 3 3;
 
. B.
1;1
. C.
; 1 1;
 
. D.
3;3
.
Câu 9: Phương trình
2
2 2
log log
x x x
có tập nghiệm S
A.
S
. B.
2
S
. C.
2
S
. D.
0;2
S
.
Câu 10: Hàm s
3
3
y x x
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
1;1
tại
A.
2
x
. B.
2.
x
C.
1.
x
D.
1
x
.
Câu 11: Cho
0
x
. Rút gọn
4
A x x x x
ta được
A.
29
32
A x
. B.
1
32
A x
. C.
15
16
A x
. D.
25
32
A x
.
Câu 12: Giá trị nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
7 2
x
?
A. 1. B. 0. C. 0,5. D. 2.
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
2; 3; 4
AB AD AA
. Thể tích khối hộp chữ nhật
bằng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2022–2023
Môn: TOÁN – Khối: 12
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ: 389
Trang 2/4 - M ã đ 3 8 9
A. 12. B. 8. C. 24. D. 18.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
3SA a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo a
A.
3
.a
B.
3
3 .a
C.
3
.
3
a
D.
3
3
.
2
a
Câu 15: Cho hình nón bán kính đường tròn đáy
3R a
, chiều cao
4h a
. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón.
A.
5l a
. B.
7l a
. C.
l a
. D.
6l a
.
Câu 16: nh diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ có bán kính đường tròn đáy
3R cm
, độ dài đường
sinh
2
l cm
.
A.
2
6
xq
S cm
. B.
2
6
xq
S cm
. C.
2
12
xq
S cm
. D.
2
12
xq
S cm
.
Câu 17: Cho khối cầu có bán kính
2R a
. Tính thể tích khối cầu đã cho.
A.
3
4
3
V a
. B.
3
32
3
V a
. C.
3
32V a
. D.
3
8
3
V a
.
Câu 18: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
1
.
3
V S h
. B.
.V S h
. C.
1
.
2
V S h
. D.
4
.
3
V S h
.
Câu 19: Khối đa diện đều nào có các mặt là hình vuông?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 20: nh thể tích khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3a . D.
3
3
6
a
.
Câu 21: Cho hàm số
2
ln 2f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1.f x x
B.
0 0.f x x
C.
0, .f x x
D.
0 1.f x x
Câu 22: Số giao điểm hoành độ dương của đường thẳng
4y x
đồ thị hàm số
3 2
2 3 2y x x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
xác định trên
, có đồ thị
f x
/
là parabol
như hình vẽ. Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 24: Nghiệm của phương trình
6 2
2 5
3 25
5 9
x
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
2; 1
. B.
1;0
. C.
0;1 .
D.
1;2 .
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
2
3 3
x
x
A.
1
;
3

. B.
1
;
3
. C.
1
;
3
. D.
1
;
3
.
Câu 26: m tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
2
x
y m
nghịch biến trên
.
A.
2 3.m
B.
2 3.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 27: m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4 2
2y x mx m chỉ có một cực trị.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 28: Số nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình
2 1
2
2log 1 log 1 0x x
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Số nghiệm của phương trình
3 3
log log 8 2
x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 3/4 - M ã đ 3 8 9
Câu 30: Cho hình chữ nhật
ABCD
, 5AB a AC a
. Diện tích toàn phần của hình tròn xoay sinh ra
khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh AB là:
A.
2
12 a
. B.
2
4 a
. C.
2
2 a
. D.
2
6 a
.
Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có chiều cao bằng a, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. Biết
3
.ABC A B C
V a
. Độ dài cạnh AB bằng
A.
2AB a
. B.
.AB a
C.
2 .AB a
D.
3.AB a
Câu 32: Cho hình chóp
S.ABC
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SB
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
2NS NC
. Tỉ số
S.ABC
ABCMN
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
.
C.
2
5
.
D.
5
3
.
Câu 33: Cho khối lập phương
.ABCD A B C D
cạnh 2a. Tính diện tích S của mặt cầu
nội tiếp khối lập phương đã cho.
A.
2
2 .S a
B.
2
4S a
. C.
2
16S a
. D.
2
8 .S a
Câu 34: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có thể tích bằng 24. Tính thể tích khối tứ diện
.A ABC
?
A. 3. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 35: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối nón.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
có đường cao
2SA a
,
ABC
vuông tại
C
,
2AB a
,
30CAB . Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
SC
,
B
là điểm đối xứng của
B
qua mặt phẳng
SAC
. Thể tích của khối
chóp
.H AB B
bằng
A.
3
3
7
a
. B.
3
6 3
7
a
. C.
3
4 3
7
a
. D.
3
2 3
7
a
.
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng
1 1 1
.ABC A B C
ABC
vuông tại
B
,
4 AB dm
,
6 BC dm
; chiều cao của lăng trụ bằng
10 dm
. Gọi
K
,
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
1
BB ,
1 1
A B ,
BC
. Thể tích khối tứ
diện
1
C KMN
bằng.
A.
3
15 dm
. B.
3
45 dm
.
C.
3
5 dm
. D.
3
10 dm
.
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trên
10;10
để hàm số
4 2
2y x mx
nghịch biến
trên
;0
và đồng biến trên
0; .
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 39: Cho đồ thị các hàm snhư hình vẽ. Biết a, b, c lấy một trong
các giá trị
2
2 2
1 1
1; ; 0
1 2
k k
k k
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
2
1
2
k
ac
k
. B.
1ac
.
C.
2 2
1
1 2
ac
k k
. D.
2 2
1 2ac k k
.
Câu 40: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh vào ngày thứ
t kể từ ngày xuất hiện ca bệnh đầu tiên
2 3
60f t t t
(kết quả được khảo sát trong 6 tháng). Xem
'
f t
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Hỏi tốc độ truyền bệnh lớn nhất là ngày thứ bao
nhiêu?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
N
M
K
C
1
B
1
B C
A
A
1
Trang 4/4 - M ã đ 3 8 9
Câu 41: An cắt một tấm vải hình tròn có bán kính bằng
24
(cm) thành hai phần bằng nhau như hình vẽ, sau
đó cuốn may dính hai bán kính
,
OA OB
của mỗi
phần với nhau để tạo thành thân của hai chiếc nón
trang trí Giáng sinh. Giả sử chiều rộng của các mép
may không đáng kể. Chiều cao của các chiếc nón
đó thuộc khoảng nào sau đây?
A.
16;17 .
B.
19;20 .
C.
18;19 .
D.
20;21 .
Câu 42: Trong các hình trụ nội tiếp mặt cầu (S) có bán kính R không đổi, gọi (T) là
hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất, gọi bán kính đường tròn đáy của (T) là r.
Chọn đẳng thức đúng?
A.
2
r R . B.
2
2
R
r
. C.
2
R
r
. D.
r R
.
Câu 43: Biết phương trình
3
2
log log
100
x
x có hai nghiệm là
,
m n m n
. Tính
m
T
n
.
A.
3.
T
B.
1
.
3
T
C.
10.
T
D.
100.
T
Câu 44: Biết phương trình
10 3 10 3 38
x x
có hai nghiệm là ab. Tính
2 2
P a b
.
A. 8. B. 32. C. 2. D. 16.
Câu 45: Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln
x
f x
x
trên đoạn
2
1;
e
. Tính
K M m
.
A.
1
.
K
e
B.
2
2
.
K
e
C.
K e
. D.
0.
K
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABC
5, 2 , 3
SA SB SC a AB AC a BC a
. Khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng (SAB) bằng
A.
3 19
.
8
a
B.
19
.
8
a
C.
19
.
4
a
D.
3 19
.
4
a
Câu 47: Một hình trụ gọi nội tiếp nửa mặt cầu
;
S O R
nếu một đáy của hình
trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình
trụ với nửa mặt cầu. Biết
R a
, giả sử giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ nội tiếp
nửa mặt cầu
;
S O R
3
*
0;
, , 10
9
a
m a n
MaxV m n n
. Tính
2 2
T n m
.
A.
4
T
. B.
5
T
. C.
12
T
. D.
1
T
.
Câu 48: Xét tất cả các số thực
x
,
y
sao cho
2 2
ln 2 . 17 0,a x a y a
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
2 2
2 2 3
P x y x y
bằng
A. 16. B. 32. C. 18. D. 8.
Câu 49: Gọi k số giá trị nguyên dương của tham số m sao cho
4 2 2
2 12 32 20 3
y x m x m m
có 7 điểm cực trị đều thuộc
4;6
. Khẳng định đúng là
A.
0
k
. B.
3.
k
C.
5.
k
D.
2.
k
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m thuộc
2022;2022
để phương trình
3
3 log 1 1
x
x m m
có nghiệm?
A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.
HẾT
386
387
388
389
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
D
1
C
1
C
2
C
2
B
2
B
2
A
3
A
3
C
3
B
3
C
4
D
4
A
4
D
4
B
5
B
5
C
5
D
5
C
6
C
6
C
6
C
6
A
7
B
7
A
7
A
7
D
8
D
8
B
8
C
8
C
9
C
9
D
9
A
9
C
10
A
10
C
10
C
10
D
11
C
11
A
11
C
11
A
12
C
12
C
12
A
12
B
13
D
13
A
13
B
13
C
14
B
14
B
14
D
14
A
15
D
15
B
15
C
15
A
16
B
16
A
16
B
16
D
17
B
17
D
17
A
17
B
18
A
18
B
18
D
18
B
19
C
19
D
19
B
19
B
20
A
20
C
20
A
20
D
21
C
21
C
21
B
21
B
22
B
22
A
22
C
22
C
23
A
23
B
23
B
23
C
24
D
24
B
24
C
24
A
25
A
25
C
25
B
25
D
26
C
26
D
26
A
26
B
27
B
27
C
27
D
27
A
28
B
28
B
28
C
28
C
29
C
29
A
29
A
29
B
30
B
30
A
30
D
30
A
31
D
31
B
31
B
31
A
32
B
32
D
32
A
32
B
33
B
33
A
33
A
33
B
34
A
34
B
34
B
34
B
35
A
35
B
35
B
35
D
36
B
36
B
36
A
36
D
37
B
37
B
37
D
37
A
38
B
38
B
38
B
38
B
39
A
39
D
39
B
39
B
40
D
40
A
40
B
40
B
41
A
41
A
41
B
41
D
42
C
42
A
42
D
42
B
43
A
43
C
43
A
43
C
44
B
44
D
44
C
44
A
45
D
45
B
45
A
45
A
46
A
46
D
46
B
46
A
47
D
47
B
47
A
47
B
48
B
48
A
48
D
48
B
49
A
49
B
49
A
49
D
50
B
50
A
50
B
50
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2022–2023 Môn: TOÁN – Khối: 12
Đề kiểm tra gồm có 04 trang Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) MÃ Đ Ề: 389
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………Số báo danh: ……………………………
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có tập
xác định D   \  0 và bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;10 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2
 ;0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  0; 2  . 1 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y  x  4x  8x  3 đạt cực trị tại x , x . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 1 2
A. x  x  8. B. x  x  2. C. x  x  4. D. x  x  4  . 1 2 1 2 1 2 1 2 2
Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình x 1  x 1 3 3   là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3x 3 Câu 4: Hàm số y 
đồng biến trên khoảng nào sau đây? x
A. ; . B. ;0. C. ;1. D. ;3 .
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng? 1 1 A. 4
y  x . B. y  2x 1. C. y  . D. y  . 2 x  4 2 x 1 x 1
Câu 6: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  2  x . x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y   2 log x  5x  6 .
A. D   . B. D  0;  . C. D   ;
 23; . D. D   ;  2 3;  .
Câu 8: Bất phương trình log  2  có tập nghiệm là 3 3x  2 0 A.  ;  3
 3; . B.  1  ;  1 . C.  ;   
1  1; . D. 3;3 .
Câu 9: Phương trình log  2
x  x  log x có tập nghiệm S là 2  2
A. S   . B. S   2 . C. S    2 . D. S  0;  2 . Câu 10: Hàm số 3
y  x 3x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 tại A. x  2 . B. x  2  . C. x 1. D. x  1  .
Câu 11: Cho x 0. Rút gọn 4 A  x x x x ta được 29 1 15 25 A. 32 A  x . B. 32 A  x . C. 16 A  x . D. 32 A  x .
Câu 12: Giá trị nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 7x  2 ? A. 1. B. 0. C. 0,5. D. 2.
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  2; AD  3; AA  4 . Thể tích khối hộp chữ nhật bằng Trang 1/4 - M ã đ ề 3 8 9 A. 12. B. 8. C. 24. D. 18.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
SA  3a . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là 3 a 3 3a A. 3 a . B. 3 3a . C. . D. . 3 2
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy R  3 a , chiều cao h  4 a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón.
A. l  5a . B. l  7a . C. l  a . D. l  6a .
Câu 16: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đường tròn đáy R  3cm , độ dài đường xq sinh l  2cm . A. S    2 6 cm . B. S   2 6 cm . C. S   2 12 cm . D. S    2 12 cm . xq  xq  xq  xq 
Câu 17: Cho khối cầu có bán kính R  2a . Tính thể tích khối cầu đã cho. 4 32 8 A. 3 V   a . B. 3 V   a . C. 3 V  32 a . D. 3 V   a . 3 3 3
Câu 18: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng 1 1 4
A. V  S.h . B. V  S.h. C. V  S.h . D. V  S.h . 3 2 3
Câu 19: Khối đa diện đều nào có các mặt là hình vuông?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 20: Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 2 4 6
Câu 21: Cho hàm số f  x   2
ln x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x  0  x  1
 . B. f x  0  x  0. C. f x  0, x
  . D. f x  0  x 1.
Câu 22: Số giao điểm có hoành độ dương của đường thẳng y  4x và đồ thị hàm số 3 2 y  x  2x  3x  2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho hàm số y  f  x xác định trên  , có đồ thị f / x là parabol
như hình vẽ. Hàm số y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 62x 25  3 x  25
Câu 24: Nghiệm của phương trình   
thuộc khoảng nào sau đây?  5  9 A.  2  ; 
1 . B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 1;2. x
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình    x      1 2 2 3 3 là  1  1   1   1  A. ;   . B. ;  . C.  ;   . D.  ;  .  3  3   3   3 
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số    2x y m nghịch biến trên  .
A. 2  m  3. B. 2  m  3. C. m  2. D. m  3.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y  x  2mx  m chỉ có một cực trị.
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Câu 28: Số nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình 2log x 1  log x 1  0 2   1   là 2 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Số nghiệm của phương trình log x  log x  8  2 là 3 3   A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 2/4 - M ã đ ề 3 8 9
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AC  5a . Diện tích toàn phần của hình tròn xoay sinh ra
khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB là: A. 2 12 a . B. 2 4 a . C. 2 2 a . D. 2 6 a .
Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có chiều cao bằng a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết 3 V  . Độ dài cạnh AB bằng    a ABC . A B C A. AB  a 2 . B. AB  . a C. AB  2 . a D. AB  a 3.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh
SC sao cho NS  2NC . Tỉ số VS.ABC bằng VABCMN A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 3 2 5 3
Câu 33: Cho khối lập phương ABCD.AB C  D
  cạnh 2a. Tính diện tích S của mặt cầu
nội tiếp khối lập phương đã cho. A. 2 S  2 a . B. 2 S  4 a . C. 2 S  16 a . D. 2 S  8 a .
Câu 34: Cho khối lăng trụ AB .
C A'B'C ' có thể tích bằng 24. Tính thể tích khối tứ diện A .ABC ? A. 3. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 35: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối nón. 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 12 6 24
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA  2a , A
 BC vuông tại C, AB  2a,  CAB  30 . Gọi
H là hình chiếu của A trên SC , B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC  . Thể tích của khối chóp H.AB B  bằng 3 a 3 3 6a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có A  BC vuông tại B , 1 1 1 B1 C1
AB  4 dm , BC  6 dm; chiều cao của lăng trụ bằng 10 dm . Gọi K , M A
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB , A B , BC . Thể tích khối tứ K 1 1 1 1 diện C KMN bằng. 1 A.  3 15 dm  . B.  3 45 dm  . B N C C.  3 5 dm  . D.  3 10 dm . A
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên 10;10 để hàm số 4 2
y  x 2mx nghịch biến trên  ;
 0 và đồng biến trên 0;. A. 10. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 39: Cho đồ thị các hàm số mũ như hình vẽ. Biết a, b, c lấy một trong 1 1 các giá trị 2 k 1; ;
k  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2   k 1 k  2 2 k 1 A. ac  . B. ac 1. 2 k  2 1 C. ac   . D. ac   2 k   2 1 k  2 . 2 k   1  2 k  2
Câu 40: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh vào ngày thứ
t kể từ ngày xuất hiện ca bệnh đầu tiên là f t  2 3
 60t  t (kết quả được khảo sát trong 6 tháng). Xem
f 't là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Hỏi tốc độ truyền bệnh lớn nhất là ngày thứ bao nhiêu? A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Trang 3/4 - M ã đ ề 3 8 9
Câu 41: An cắt một tấm vải hình tròn có bán kính bằng 24 (cm) thành hai phần bằng nhau như hình vẽ, sau
đó cuốn và may dính hai bán kính O , A OB của mỗi
phần với nhau để tạo thành thân của hai chiếc nón
trang trí Giáng sinh. Giả sử chiều rộng của các mép
may là không đáng kể. Chiều cao của các chiếc nón
đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. 16;17. B. 19;20. C. 18;19. D. 20;2  1 .
Câu 42: Trong các hình trụ nội tiếp mặt cầu (S) có bán kính R không đổi, gọi (T) là
hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất, gọi bán kính đường tròn đáy của (T) là r. Chọn đẳng thức đúng? R 2 R A. r  R 2 . B. r  . C. r  . D. r  R . 2 2 3 x m
Câu 43: Biết phương trình 2 log x  log
có hai nghiệm là m, n m  n . Tính T  . 100 n 1
A. T  3. B. T  . C. T 10. D. T 100. 3 x x
Câu 44: Biết phương trình  10  3   10  3  38 có hai nghiệm là a và b. Tính 2 2 P  a  b . A. 8. B. 32. C. 2. D. 16.
Câu 45: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   ln x f x  trên đoạn x 2 1  ;e    . Tính K  M  m . 1 2 A. K  . B. K  . C. K  e . D. K  0. e 2 e
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a 5, AB  AC  2a, BC  3a . Khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng (SAB) bằng 3a 19 a 19 a 19 3a 19 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4
Câu 47: Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S  ;
O R nếu một đáy của hình
trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình
trụ với nửa mặt cầu. Biết R  a , giả sử giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ nội tiếp 3 m a  n nửa mặt cầu S  ; O R là MaxV   * ,
m n   ,n 10 . Tính 2 2 T  n  m . 0;a 9
A. T  4 . B. T  5 . C. T  12 . D. T  1.
Câu 48: Xét tất cả các số thực x , y sao cho  2 2 ln a  2 . x a 17  y   0, a
   . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P  x  y  2x  2 3 y bằng A. 16. B. 32. C. 18. D. 8.
Câu 49: Gọi k là số giá trị nguyên dương của tham số m sao cho 4 y  x   m   2 2 2 12 x  32  20m  3m
có 7 điểm cực trị đều thuộc 4;6 . Khẳng định đúng là
A. k  0 . B. k  3. C. k  5. D. k  2.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2022;2022 để phương trình
3x  log x  m 1  m 1 có nghiệm? 3  
A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023. HẾT Trang 4/4 - M ã đ ề 3 8 9 386 387 388 389 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 D 1 C 1 C 2 C 2 B 2 B 2 A 3 A 3 C 3 B 3 C 4 D 4 A 4 D 4 B 5 B 5 C 5 D 5 C 6 C 6 C 6 C 6 A 7 B 7 A 7 A 7 D 8 D 8 B 8 C 8 C 9 C 9 D 9 A 9 C 10 A 10 C 10 C 10 D 11 C 11 A 11 C 11 A 12 C 12 C 12 A 12 B 13 D 13 A 13 B 13 C 14 B 14 B 14 D 14 A 15 D 15 B 15 C 15 A 16 B 16 A 16 B 16 D 17 B 17 D 17 A 17 B 18 A 18 B 18 D 18 B 19 C 19 D 19 B 19 B 20 A 20 C 20 A 20 D 21 C 21 C 21 B 21 B 22 B 22 A 22 C 22 C 23 A 23 B 23 B 23 C 24 D 24 B 24 C 24 A 25 A 25 C 25 B 25 D 26 C 26 D 26 A 26 B 27 B 27 C 27 D 27 A 28 B 28 B 28 C 28 C 29 C 29 A 29 A 29 B 30 B 30 A 30 D 30 A 31 D 31 B 31 B 31 A 32 B 32 D 32 A 32 B 33 B 33 A 33 A 33 B 34 A 34 B 34 B 34 B 35 A 35 B 35 B 35 D 36 B 36 B 36 A 36 D 37 B 37 B 37 D 37 A 38 B 38 B 38 B 38 B 39 A 39 D 39 B 39 B 40 D 40 A 40 B 40 B 41 A 41 A 41 B 41 D 42 C 42 A 42 D 42 B 43 A 43 C 43 A 43 C 44 B 44 D 44 C 44 A 45 D 45 B 45 A 45 A 46 A 46 D 46 B 46 A 47 D 47 B 47 A 47 B 48 B 48 A 48 D 48 B 49 A 49 B 49 A 49 D 50 B 50 A 50 B 50 A
Document Outline

  • 12. MINH KHAI
  • dap-an-trac-nghiem-kthkitoan-12-thuongma-de-386-387-388-389_21122022112620