Mã đ 001 Trang 1/4
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
T : TOÁN TIN
_________________
có 4 trang)
ĐỂ KIM TRA HC K I
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã Đ: 001.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v sau:
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
(
)
2;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 2. Hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v bên i. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có đúng hai cc tr.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 1 và giá tr nh nht bng −1.
D. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
,
1x =
và đt cc tiu ti
2x =
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai đim
(
)
1; 2; 3
M
( )
3; 0; 1
N
. Tìm ta đ trung đim
I
ca
đon thng
MN
.
A.
( )
2; 1; 2I
. B.
( )
4; 2;1
I
C.
( )
4; 2; 2I
. D.
( )
2; 1; 1I
Câu 4. Cho hình hp
.ABCD EFGH
(tham kho hình v). Các vectơ khác vectơ
0
cùng ng vi
AD

là:
A.
,,EF FG BA
  
. B.
,,EH FG BC
  
. C.
,,EH FG BD
  
. D.
,,HE FG CB
  
.
Mã đ 001 Trang 2/4
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
AD DB AB+=
  
. B.
CB AC BA+=
  
. C.
DA BD BA+=
  
. D.
AB BC AC+=
  
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;1; 2a =
( )
0; 4;5b =
. Giá tr ca
.ab

bng
A. 3. B. 10. C. −14. D. 6.
Câu 7. Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
và có đ th như hình v. Gi
,Mm
ln lưt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()y fx=
trên đon
[ ]
1; 3
. Ta có giá tr ca
2Mm+
A.
23Mm+=
. B.
24Mm+=
. C.
21Mm+=
. D.
22Mm+=
.
Câu 8. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
''BA BC BB BA++ =
   
. B.
''BA BC BB BC++ =
   
.
C.
''BA BC BB BD++ =
   
. D.
'BA BC BB BD++ =
   
.
Câu 9. Cho hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
có đ th như hình v bên.
.
Tìm ta đ tâm đi xng
I
ca đ th trên.
A.
(1; 1)I
. B.
( 3; 3)I
C.
(0; 0)I
. D.
( 1;1)I
.
C
âu 10. Cho hình hp ch nht 
có cnh  = 4,  = 6, 
= 3. Chn h trc
ta đ  có gc ta đ ; các đim
, ,
ln lưt nm trên các tia , , .
X
ác đnh ta đ đim
B
?
A.
( )
4; 6; 0B
. B.
( )
6; 4; 3B
. C.
( )
6; 4; 0B
. D.
( )
4; 6; 3B
.
Mã đ 001 Trang 3/4
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
3ui k
=
. Ta đ ca vectơ
u
là:
A.
( )
1; 1; 3
. B.
( )
1; 3; 0
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
( )
0; 2; 3
.
Câu 12. Cô Minh Hin rt thích nhy hin đi. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gn đây
ca Cô Minh Hin đưc thng kê li bng sau:
Thi gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45)
S ngày
6
6
4
1
1
Nhóm cha t phân v th nht
1
Q
là:
A. [30; 35). B. [25; 30). C. [20; 25). D. [35; 40).
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
(tham kho hình v).
Xét tính đúng sai các mnh đ sau:
a)
''AD AA DA−=
  
.
b)
''AC A C=
 
.
c) Góc gia hai vectơ
AB

'DC

( )
0
, ' 45AB DC =
 
.
d) Tích vô hưng
2
.'AB DC a=
 
.
Câu 2. Bng i đây thng đim thi hc k I môn tiếng Anh ca hc sinh hai lp 12A 12B
năm hc 2023-2024.
a) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm lp 12A bng 2,6
b) Khong biến thiên đim thi ca lp 12A là:
10R =
.
c) Nếu so sánh theo khong t phân v thì đim thi môn tiếng Anh ca lp 12B đng đu hơn
so vi lp 12A.
d) Nếu so sánh khong biến thiên thì mc đ phân tán đim thi môn tiếng Anh ca hai lp
12A và 12B là như nhau.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Nhà máy
A
chuyên sn xut mt loi sn phm cung cp cho nhà máy
B
. Hai nhà máy tho
thun rng, hng tháng
A
cung cp cho
B
s ng sn phm theo đơn đt hàng ca
B
(ti đa 100
tn sn phm). Nếu s ng đt hàng là
x
tn sn phm thì giá bán cho mi tn sn phm là
( )
2
45 0,001Px x=
(triu đng). Chi phí đ
A
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng là
( )
100 30Cx x= +
(triu đng) (gm 100 triu đng chi phí c định 30 triu đng cho mi tn sn
phm). Li nhun ln nht mà nhà máy
A
thu đưc mi tháng là
a
triu đng. Tìm
a
. (Làm tròn
đến hàng đơn v)
Mã đ 001 Trang 4/4
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Gi
G
là trng tâm tam giác
SAC
. Khi đó
.,
a
SG SO
b
=
 
với
a
b
là phân s ti gin,
,
ab
. Tính
M ab= +
.
Câu 3. Trong không gian chn h trc ta đ cho trưc, đơn v đo ly kilômét, ra đa phát hin mt
máy bay chiến đu ca M di chuyn vi vn tc và ng không đi t đim
( )
1000; 600;14M
đến
đim
(;;)N abc
trong 30 phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên vn tc và ng bay thì ta đ ca
máy bay sau 10 phút tiếp theo bng
(
)
1400;800;16
Q
. Tìm cao đ
c
ca đim N.
Câu 4. Để đánh giá cht ng ca mt loi pin đin thoi mi, ni ta ghi li thi gian nghe nhc
liên tc ca đin thoi đưc sc đy pin cho đến khi hết pin cho kết qu sau:
Tính đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn trăm).
PHN IV. T lun.
Câu 1. Xét tính đơn điu ca hàm s
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
,OA i j k=+−

đim
( )
0; 3; 0B
. Biết
đim C’ nm trên tia đi ca tia Oz sao cho
'3OC =
. Xác đnh ta đ vectơ
'OD

.
Câu 3. Mt đ chơi dng hình t din đu làm bng thy tinh cnh bng
10cm
. Bên trong đt
mt đèn nh. Đèn đt trên đưng ni t đỉnh ca t din xungm ca đưng tròn ngoi tiếp đa giác
đáy và cách đnh mt khong là
56
2
cm
. Đèn đưc ni bi hai dây qua hai đnh ca t din như hình
vẽ. Cưng đ lc tng hp ca hai dây tác dng lên đèn là bao nhiêu?
----HT---
Mã đ 002 Trang 1/4
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
T : TOÁN TIN
_________________
có 4 trang)
ĐỂ KIM TRA HC K I
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã Đ: 002.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
AD DB AB
+=
  
. B.
AB BC AC
+=
  
. C.
DA BD BA+=
  
. D.
CB AC BA
+=
  
.
Câu 2. Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên đon
[
]
1; 3
và có đ th như hình v. Gi
,Mm
ln lưt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()y fx=
trên đon
[ ]
1; 3
. Ta có giá tr ca
2
Mm+
A.
21Mm+=
. B.
24Mm+=
. C.
22Mm+=
. D.
23Mm+=
.
Câu 3. Cho hình hp ch nht 
có cnh  = 4,  = 6,
= 3. Chn h trc
ta đ  có gc ta đ ; các đim , ,
ln lưt nm trên các tia , , .
Xác đnh ta đ đim
B
?
A.
( )
6; 4; 0B
. B.
( )
6; 4; 3
B
. C.
( )
4; 6; 3B
. D.
( )
4; 6; 0
B
.
Câu 4. Cho hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
có đ th như hình v bên.
Mã đ 002 Trang 2/4
.
Tìm ta đ tâm đi xng
I
ca đ th trên.
A.
(1; 1)I
. B.
( 3; 3)I
C.
(0; 0)I
. D.
( 1;1)I
.
Câu 5. Hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v sau:
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;1
.
Câu 6. Cô Minh Hin rt thích nhy hin đi. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gn đây
ca Cô Minh Hin đưc thng kê li bng sau:
Thi gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45)
S ngày
6
6
4
1
1
Nhóm cha t phân v th nht
1
Q
là:
A. [25; 30). B. [30; 35). C. [20; 25). D. [35; 40).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai đim
( )
1; 2; 3M
( )
3; 0; 1N
. Tìm ta đ trung đim
I
ca
đon thng
MN
.
A.
( )
2; 1; 2I
. B.
( )
4; 2; 2I
. C.
( )
2; 1; 1I
D.
( )
4; 2;1I
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;1; 2a =
( )
0; 4;5b =
. Giá tr ca
.ab

bng
A. −14. B. 6. C. 3. D. 10.
Câu 9. Hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v bên i. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có đúng hai cc tr.
Mã đ 002 Trang 3/4
B. Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
.
C. Hàm s đạt cc đi ti
0
x
=
,
1x =
và đt cc tiu ti
2x =
.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng 1 và giá tr nh nht bng −1.
Câu 10. Cho hình hp
.ABCD EFGH
(tham kho hình v). Các vectơ khác vectơ
0
cùng ng vi
AD

là:
A.
,,HE FG CB
  
. B.
,,EH FG BC
  
. C.
,,EH FG BD
  
. D.
,,EF FG BA
  
.
Câu 11. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Trong các khng đnh sau, khng định nào đúng?
A.
''BA BC BB BC++ =
   
. B.
''BA BC BB BD++ =
   
.
C.
''BA BC BB BA++ =
   
. D.
'BA BC BB BD++ =
   
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho
3ui k=
. Ta đ ca vectơ
u
là:
A.
(
)
1; 1; 3
. B.
(
)
1; 0; 3
. C.
(
)
0; 2; 3
. D.
( )
1; 3; 0
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
(tham
kho hình v). Xét tính đúng sai các mnh đ sau:
a)
''AD AA DA−=
  
.
b)
''AC A C=
 
.
c) Góc gia hai vectơ
AB

'DC

(
)
0
, ' 45AB DC =
 
.
d) Tích vô hưng
2
.'AB DC a=
 
.
Câu 2. Bng i đây thng đim thi hc k I môn tiếng Anh ca hc sinh hai lp 12A và 12B
năm hc 2023-2024.
a) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm lp 12A bng 2,6
b) Khong biến thiên đim thi ca lp 12A là:
10R =
.
c) Nếu so sánh theo khong t phân v thì đim thi môn tiếng Anh ca lp 12B đng đu hơn so
vi lp 12A.
d) Nếu so sánh khong biến thiên thì mc đ phân tán đim thi môn tiếng Anh ca hai lp 12A và
12B là như nhau.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian chn h trc ta đ cho trưc, đơn v đo ly kilômét, ra đa phát hin mt
máy bay chiến đu ca M di chuyn vi vn tc và hưng không đi t đim
( )
1000; 600;14M
đến
đim
(;;)N abc
trong 30 phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên vn tc và ng bay thì ta đ ca
máy bay sau 10 phút tiếp theo bng
( )
1400;800;16Q
. Tìm cao đ
c
ca đim N.
Mã đ 002 Trang 4/4
Câu 2. Để đánh giá cht ng ca mt loi pin đin thoi mi, ni ta ghi li thi gian nghe nhc
liên tc ca đin thoi đưc sc đy pin cho đến khi hết pin cho kết qu sau:
Tính đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Nhà máy
A
chuyên sn xut mt loi sn phm cung cp cho nhà máy
B
. Hai nhà máy tho
thun rng, hng tháng
A
cung cp cho
B
s ng sn phm theo đơn đt hàng ca
B
(ti đa 100
tn sn phm). Nếu s ng đt hàng là
x
tn sn phm thì giá bán cho mi tn sn phm là
( )
2
45 0,001Px x=
(triu đng). Chi phí đ
A
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng là
( )
100 30Cx x= +
(triu đng) (gm 100 triu đng chi phí c định và 30 triu đng cho mi tn sn
phm). Li nhun ln nht nhà máy
A
thu đưc mi tháng là
a
triu đng. Tìm
a
. (Làm tròn
đến hàng đơn v)
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Gi
G
là trng tâm tam giác
SAC
. Khi đó
.,
a
SG SO
b
=
 
vi
a
b
là phân s ti gin,
,ab
. Tính
M ab= +
.
PHN IV. T lun.
Câu 1. Xét tính đơn điu ca hàm s
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
OA i j k=+−

đim
( )
0; 3; 0B
. Biết
đim C’ nm trên tia đi ca tia Oz sao cho
'3OC =
. Xác đnh ta đ vectơ
'
OD

.
Câu 3. Mt đ chơi dng hình t din đu làm bng thy tinh cnh bng
10cm
. Bên trong đt
mt đèn nh. Đèn đt trên đưng ni t đỉnh ca t din xung tâm ca đưng tròn ngoi tiếp đa giác
đáy và cách đnh mt khong là
56
2
cm
. Đèn đưc ni bi hai dây qua hai đnh ca t din như hình
v. Cưng đ lc tng hp ca hai dây tác dng lên đèn là bao nhiêu?
----HT---
Câu hỏi
Mã đề thi
001
002
003
004
005
006
007
008
1
B
D
D
C
A
D
C
A
2
A
C
C
A
C
A
D
C
3
D
D
A
C
D
B
B
A
4
B
D
C
B
B
A
D
C
5
B
A
D
C
B
B
A
D
6
D
C
B
A
A
D
D
B
7
D
C
A
D
A
B
D
A
8
C
B
D
B
A
D
B
D
9
D
A
D
B
A
B
D
D
10
A
B
C
C
D
B
C
B
11
C
B
B
A
B
A
B
D
12
C
B
B
A
A
D
B
B
13
SĐĐS
SĐĐS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐĐSS
14
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐSĐS
SĐĐS
15
607
15,5
0,53
607
607
0,53
5
0,53
16
5
0,53
15,5
0,53
15,5
5
607
15,5
17
15,5
607
607
15,5
5
15,5
0,53
607
18
0,53
5
5
5
0,53
607
15,5
5
19
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
20
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
21
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(1đ )
Xét tính đơn điệu của hàm số
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
.
Hàm số xác định trên
{ }
1\
( )
( )
(
)
( )
( )
2
22
22
21 1 4
4 23
1
11
x x xx
xx x x
yy
x
xx
+ + ++
++ +
= ⇒= =
+
++
13
0
35
xy
y
xy
=⇒=
=
=−⇒ =
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;−∞
( )
1; +∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
31;−−
( )
11;
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
2
(1đ )
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.' ' 'ABCD A B C D
( )
, 0; 3; 0OA i j k B=+−

. Điểm C’ nằm trên tia đối của tia Oz sao cho
'3OC =
. Xác
định tọa độ vectơ
'
OD

.
(1;1; 1)OA i j k A=+−

(Ghi ra tođộ A)
' 3 '(0;0; 3)OC k C
=−⇒

(Ghi ra tođộ C’)
' ' '(1;2;4)
' 2 4 (1;2;4)
AB D C D
OD i j k
= −−
= = −−
 

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
(1đ )
Câu 3. Một đồ chơi có dạng hình tứ diện đều làm bằng thủy tinh có cạnh bằng
10cm
.
Bên trong đặt một đèn nhỏ. Đèn đặt trên đường nối từ đỉnh của tứ diện xuống tâm của
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy và cách đỉnh một khoảng là
56
2
cm
. Đèn được nối
bởi hai dây qua hai đỉnh của tứ diện như hình vẽ. Cường độ lực tổng hợp của hai dây
tác dụng lên đèn là bao nhiêu?
Đáp án
Gọi tứ diện là
.S ABC
,,'M GG
lần lượt là trung điểm của
BC
, trọng
tâm của
ABC
và vị trí đặt đèn.
.S ABC
là tứ diện đều
ABC⇒∆
đều nên
G
là tâm của đường tròn ngoại
tiếp
ABC
.
, ',
SG G
thẳng hàng và
56
'
2
SG =
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ sao cho
( )
0; 0; 0M
Có:
53AM =
,
1 53
33
MG AM= =
,
2 10 3
33
AG AM= =
,
22
10 6
3
SG SA AG= −=
.
Khi đó:
5 3 10 6
; 0;
33
S




,
(
)
5 3;0;0A
,
( )
0; 5; 0B
,
( )
0; 5; 0C
G
là trọng tâm của
ABC
53
;0;0
3
G




(Có đúng 2 trong các toạ độ
cho 0,25đ)
3
'
4
SG SG⇒=
3
'
4
SG SG⇒=
 
( )
( )
( )
'
'
'
3
4
3
4
3
4
G S GS
G S GS
G S GS
x x xx
y y yy
z z zz
−=
−=
−=
'
'
'
53
3
0
56
6
G
G
G
x
y
x
=
⇒=
=
53 56
' ; 0;
36
G




.
56
'
2
GA⇒=
.
Gọi
12
,,FFF

lần lượt là lực tổng hợp và lực của hai dây tác dụng lên đèn
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
12
''
F F F AG SG= += +
   
=
103 56
; 0;
33

=−−



F⇒=

52=
.
0,25 đ
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Độc lập Tự do Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
I - MA TRẬN
TT
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận toán học
(TD)
Giải quyết vấn đề toán học (GQ) Mô hình hóa toán học (MH)
Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
NG DNG ĐẠO
HÀM ĐỂ KHO
SÁT VẼ ĐỒ
THỊ HÀM S.
Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
TN
Số câu: 02
TL
Số câu: 01
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số.
TN
Số câu: 01
Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
TN
Số câu: 01
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số.
Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số
vấn đề liên quan đến thực tiễn.
TLN
Số câu: 01
2
VECTƠ HỆ
TRC TOẠ ĐỘ
TRONG KHÔNG
GIAN.
Vectơ trong không gian.
TN
Số câu: 02
TN
Số câu: 01
Đ-S
Câu: 1a, 1
b,
1c, 1d
TLN
Số câu: 01
Hệ trục toạ độ trong không gian
TN
Số câu: 02
TL
Số câu: 01
Biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ
TN
Số câu: 02
TLN
Số câu: 01
TL
Số câu:
01
3
CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG ĐO
MỨC ĐỘ PHÂN
TÁN CỦA MẪU
SỐ LIỆU GHÉP
NHÓM.
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
TN
Số câu: 01
Đ-S
Câu:
2a,2b
Đ-S
Câu:
2c,2d
Phương sai và độ lệch chuẩn.
TLN
Số câu:
01
Tng
TN
7 câu
TN
3 câu
TN
2 câu
Đ-S
4 ý
Đ-S
0 ý
Đ-S
2 ý
Đ-S
2 ý
TLN
1 câu
TL
2 câu
TLN
1 câu
TLN
2 câu
TL
1 câu
Tỉ lệ %
27,5%
7,5%
0%
10%
20%
5%
5%
25%
II ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN12 - KNTT NĂM HỌC 2024 - 2025
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Tính đơn
điệu, cực trị
của hàm số
Nhận biết :
- Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số thông qua
hình ảnh hình học của đồ thị hàm số.
Nhận
biết được điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số
thông qua bảng biến thiên.
Câu 1
TNKQ
Câu
2 TNKQ
Câu 1 TL
Ứng dụng
đạo hàm
để khảo
sát và vẽ
đồ thị hàm
số
Thông hiểu:
- Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của
hàm số trong bảng biến thiên của hàm số.
Giá trị lớn
nhất, giá trị
nhỏ nhất của
hàm số
Nhận biết :
- Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên một tập xác định cho trước
thông qua đồ thị hàm số.
Câu 3 TNKQ
Đường tiệm
cận của đồ thị
hàm số
Nhận biết :
Nhận biết được tính đối xứng (tâm đối xứng) của
đồ thị các hàm số.
Câu 4 TNKQ
Khảo sát và vẽ
đồ thị của hàm
số
Thông hiểu
tả được đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm
tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm
cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
Ứng dụng đạo
hàm để giải
quyết một số
vấn đ liên
quan đến thực
tiễn
Vận dụng:
- Vận dụng được đạo hàm khảo sát hàm số để
giải quyết một s vấn đề liên quan đến thực tiễn.
Câu 1 TLN
Vectơ và
hệ trục toạ
độ trong
không gian
Vectơ trong
không gian
Nhận biết :
Nhận biết được vectơ các phép toán vectơ trong
không gian (tổng hiệu của hai vectơ, tích của một số
với một vectơ, tích hướng của hai vectơ).
Thông
hiểu:
Xác định được biểu thức to độ của các phép toán
Câu 5 TNKQ
Câu 6
TNKQ
Câu 7
TNKQ
Câu
1a ĐS
Câu
1b ĐS
Câu
1c ĐS
vectơ.
Câu 1d ĐS
Câu
2 TLN
Hệ toạ độ
trong không
gian
Nhận biết :
Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối với hệ trục
toạ
độ.
Thông
hiểu:
Xác định được độ dài của một vectơ khi biết toạ độ
hai đầu mú
t của
Câu 8 TNKQ
Câu
9 TNKQ
Câu 2 TL
Biểu thức toạ
độ các phép
toán vectơ
Thông hiểu:
Xác định được biểu thức to độ của các phép toán
vectơ.
Vận dụng cao:
Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải một số bài
toán liên quan đến thực tiễn.
Câu 10 TNKQ
Câu
11 TNKQ
Câu 3 TLN
Câu 3 TL
Khoảng biến
thiên và khoảng
tứ phân vị
Thông hiểu
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương
sai, độ lệch chuẩn trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu ghép nhóm: khoảng biến thiên,
khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
Câu
12 TNKQ
Câu
2a ĐS
Câu
2b ĐS
Câu
2c ĐS
Câu
2d ĐS
Phương sai và
độ lệch chuẩn
Vận dụng
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu ghép nhóm (
phương sai, độ lệch
chuẩn)
Câu 4 TLN
Tổng
15
13
12
Tỉ lệ
37,5%
32,5%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ : TOÁN – TIN Môn: TOÁN 12 _________________
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã Đề: 001.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 2 − ) ;1 . D. ( 1; − 2) .
Câu 2. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , x =1 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2
− ;3) và N (3;0;− )
1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN . A. I (2; 1; − 2). B. I (4; 2; − ) 1 C. I (4; 2; − 2). D. I (2; 1; − ) 1 
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D EFGH (tham khảo hình vẽ). Các vectơ khác vectơ 0 cùng hướng với  AD là:
  
  
  
  
A. EF, FG, BA.
B. EH, FG, BC .
C. EH, FG, BD .
D. HE, FG,CB . Mã đề 001 Trang 1/4
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
   A.
     
AD + DB = AB .
B. CB + AC = BA .
C. DA+ BD = BA.
D. AB + BC = AC .    
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3
− ;1;2) và b = (0; 4; − 5) . Giá trị của . a b bằng A. 3. B. 10. C. −14. D. 6.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; −
]3. Ta có giá trị của M + 2m
A. M + 2m = 3.
B. M + 2m = 4 .
C. M + 2m =1.
D. M + 2m = 2 .
Câu 8. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
   
   
A. BA+ BC + BB' = BA'.
B. BA+ BC + BB' = BC ' .
   
   
C. BA+ BC + BB' = BD'.
D. BA+ BC + BB' = BD . Câu 9. Cho hàm số x + 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. x +1 .
Tìm tọa độ tâm đối xứng I của đồ thị trên. A. I(1;1) . B. I( 3 − ;3) C. I(0;0) . D. I( 1; − 1) .
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 ⋅ 𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′ có cạnh 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 4, 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 6, 𝑂𝑂𝑂𝑂′ = 3. Chọn hệ trục
tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 có gốc tọa độ 𝑂𝑂; các điểm 𝑂𝑂, 𝑂𝑂, 𝑂𝑂′ lần lượt nằm trên các tia 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂.
Xác định tọa độ điểm B ? A. B(4;6;0) . B. B(6;4;3). C. B(6;4;0) . D. B(4;6;3). Mã đề 001 Trang 2/4   
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho u = i −3k . Tọa độ của vectơ u là: A. (1; 1; − 3) . B. (1; 3 − ;0). C. (1;0; 3 − ). D. (0;2; 3 − ) .
Câu 12. Cô Minh Hiền rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây
của Cô Minh Hiền được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số ngày 6 6 4 1 1
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất Q là: 1 A. [30; 35). B. [25; 30). C. [20; 25). D. [35; 40).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
  
a) AD AA' = DA'.  
b) AC = A'C '.    
c) Góc giữa hai vectơ AB DC ' là (AB DC ) 0 , ' = 45 .   d) Tích vô hướng 2 A . B DC ' = −a .
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê điểm thi học kỳ I môn tiếng Anh của học sinh hai lớp 12A và 12B năm học 2023-2024.
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12A bằng 2,6
b) Khoảng biến thiên điểm thi của lớp 12A là: R =10.
c) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì điểm thi môn tiếng Anh của lớp 12B đồng đều hơn so với lớp 12A.
d) Nếu so sánh khoảng biến thiên thì mức độ phân tán điểm thi môn tiếng Anh của hai lớp 12A và 12B là như nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy B . Hai nhà máy thoả
thuận rằng, hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là P(x) 2
= 45 − 0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C (x) =100 + 30x (triệu đồng) (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản
phẩm). Lợi nhuận lớn nhất mà nhà máy A thu được mỗi tháng là a triệu đồng. Tìm a . (Làm tròn đến hàng đơn vị) Mã đề 001 Trang 3/4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Gọi G là trọng tâm tam giác   SAC . Khi đó a
SG = .SO, với a là phân số tối giản, a,b∈ . Tính M = a + b . b b
Câu 3. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một
máy bay chiến đấu của Mỹ di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (1000;600;14) đến điểm N( ; a ;
b c) trong 30 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của
máy bay sau 10 phút tiếp theo bằng Q(1400;800;16). Tìm cao độ c của điểm N.
Câu 4. Để đánh giá chất lượng của một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc
liên tục của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận. 2
Câu 1. Xét tính đơn điệu của hàm số x + x + 4 y = . x +1    
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' có OA = i + j k, điểm B(0;3;0) . Biết 
điểm C’ nằm trên tia đối của tia Oz sao cho OC ' = 3 . Xác định tọa độ vectơ OD'.
Câu 3. Một đồ chơi có dạng hình tứ diện đều làm bằng thủy tinh có cạnh bằng 10cm. Bên trong đặt
một đèn nhỏ. Đèn đặt trên đường nối từ đỉnh của tứ diện xuống tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác
đáy và cách đỉnh một khoảng là 5 6 cm. Đèn được nối bởi hai dây qua hai đỉnh của tứ diện như hình 2
vẽ. Cường độ lực tổng hợp của hai dây tác dụng lên đèn là bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ : TOÁN – TIN Môn: TOÁN 12 _________________
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã Đề: 002.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi

câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
   A.   
  
AD + DB = AB .
B. AB + BC = AC .
C. DA+ BD = BA.
D. CB + AC = BA .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; −
]3. Ta có giá trị của M + 2m
A. M + 2m =1.
B. M + 2m = 4 .
C. M + 2m = 2 .
D. M + 2m = 3.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 ⋅ 𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′𝑂𝑂′ có cạnh 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 4, 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 6, 𝑂𝑂𝑂𝑂′ = 3. Chọn hệ trục
tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 có gốc tọa độ 𝑂𝑂; các điểm 𝑂𝑂, 𝑂𝑂, 𝑂𝑂′ lần lượt nằm trên các tia 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂.
Xác định tọa độ điểm B ? A. B(6;4;0) . B. B(6;4;3). C. B(4;6;3). D. B(4;6;0) . Câu 4. Cho hàm số x + 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. x +1 Mã đề 002 Trang 1/4 .
Tìm tọa độ tâm đối xứng I của đồ thị trên. A. I(1;1) . B. I( 3 − ;3) C. I(0;0) . D. I( 1; − 1) .
Câu 5. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 2) . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2 − ) ;1 .
Câu 6. Cô Minh Hiền rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây
của Cô Minh Hiền được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số ngày 6 6 4 1 1
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất Q là: 1 A. [25; 30). B. [30; 35). C. [20; 25). D. [35; 40).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2
− ;3) và N (3;0;− )
1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN . A. I (2; 1; − 2). B. I (4; 2; − 2). C. I (2; 1; − ) 1 D. I (4; 2; − ) 1    
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3
− ;1;2) và b = (0; 4; − 5) . Giá trị của . a b bằng A. −14. B. 6. C. 3. D. 10.
Câu 9. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị. Mã đề 002 Trang 2/4
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , x =1 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1. 
Câu 10. Cho hình hộp ABC .
D EFGH (tham khảo hình vẽ). Các vectơ khác vectơ 0 cùng hướng với  AD là:
  
  
  
  
A. HE, FG,CB .
B. EH, FG, BC .
C. EH, FG, BD .
D. EF, FG, BA.
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
   
   
A. BA+ BC + BB' = BC ' .
B. BA+ BC + BB' = BD'.
   
   
C. BA+ BC + BB' = BA'.
D. BA+ BC + BB' = BD .   
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho u = i −3k . Tọa độ của vectơ u là: A. (1; 1; − 3) . B. (1;0; 3 − ). C. (0;2; 3 − ) . D. (1; 3 − ;0).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a (tham
khảo hình vẽ). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
  
a) AD AA' = DA'.  
b) AC = A'C '.    
c) Góc giữa hai vectơ AB DC ' là (AB DC ) 0 , ' = 45 .   d) Tích vô hướng 2 A . B DC ' = −a .
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê điểm thi học kỳ I môn tiếng Anh của học sinh hai lớp 12A và 12B năm học 2023-2024.
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12A bằng 2,6
b) Khoảng biến thiên điểm thi của lớp 12A là: R =10.
c) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì điểm thi môn tiếng Anh của lớp 12B đồng đều hơn so với lớp 12A.
d) Nếu so sánh khoảng biến thiên thì mức độ phân tán điểm thi môn tiếng Anh của hai lớp 12A và 12B là như nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một
máy bay chiến đấu của Mỹ di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (1000;600;14) đến điểm N(a; ;
b c) trong 30 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của
máy bay sau 10 phút tiếp theo bằng Q(1400;800;16). Tìm cao độ c của điểm N. Mã đề 002 Trang 3/4
Câu 2. Để đánh giá chất lượng của một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc
liên tục của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy B . Hai nhà máy thoả
thuận rằng, hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là P(x) 2
= 45 − 0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C (x) =100 + 30x (triệu đồng) (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản
phẩm). Lợi nhuận lớn nhất mà nhà máy A thu được mỗi tháng là a triệu đồng. Tìm a . (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Gọi G là trọng tâm tam giác   SAC . Khi đó a
SG = .SO, với a là phân số tối giản, a,b∈ . Tính M = a + b . b b
PHẦN IV. Tự luận. 2
Câu 1. Xét tính đơn điệu của hàm số x + x + 4 y = . x +1    
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' có OA = i + j k, điểm B(0;3;0) . Biết 
điểm C’ nằm trên tia đối của tia Oz sao cho OC ' = 3 . Xác định tọa độ vectơ OD'.
Câu 3. Một đồ chơi có dạng hình tứ diện đều làm bằng thủy tinh có cạnh bằng 10cm. Bên trong đặt
một đèn nhỏ. Đèn đặt trên đường nối từ đỉnh của tứ diện xuống tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác
đáy và cách đỉnh một khoảng là 5 6 cm. Đèn được nối bởi hai dây qua hai đỉnh của tứ diện như hình 2
vẽ. Cường độ lực tổng hợp của hai dây tác dụng lên đèn là bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 002 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 001 002 003 004 005 006 007 008 1 B D D C A D C A 2 A C C A C A D C 3 D D A C D B B A 4 B D C B B A D C 5 B A D C B B A D 6 D C B A A D D B 7 D C A D A B D A 8 C B D B A D B D 9 D A D B A B D D 10 A B C C D B C B 11 C B B A B A B D 12 C B B A A D B B 13 SĐĐS SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS 14 ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS SĐĐS 15 607 15,5 0,53 607 607 0,53 5 0,53 16 5 0,53 15,5 0,53 15,5 5 607 15,5 17 15,5 607 607 15,5 5 15,5 0,53 607 18 0,53 5 5 5 0,53 607 15,5 5 19
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 20
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 21
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 2 x + x + 4
(1đ ) Xét tính đơn điệu của hàm số y = . x +1
Hàm số xác định trên  { \ − } 1
(2x+ )1(x+ )1−( 2 2 x + x x x + + + 4 4 ) 2x +2x−3 y = ⇒ y′ = = x +1 ( x + )2 1 (x+ )2 1 x =1⇒ y = 3 0,25 đ y′ = 0 ⇒  x = 3 − ⇒ y = 5 − 0,25 đ
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3 − ) và (1;+∞) 0,5đ
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; − ) 1 và ( 1 − ; ) 1 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D (1đ )    
OA = i + j k, B(0;3;0) . Điểm C’ nằm trên tia đối của tia Oz sao cho OC ' = 3 . Xác 
định tọa độ vectơ OD'.     0,25 đ
OA = i + j k ⇒ ( A 1;1; 1 − ) (Ghi ra toạ độ A)   OC ' = 3
k C '(0;0; 3) − (Ghi ra toạ độ C’) 0,25 đ
 
AB = D 'C ' ⇒ D '(1; 2 − ; 4 − ) 0,25 đ    
OD ' = i − 2 j − 4k = (1; 2 − ; 4 − ) 0,25 đ 3
Câu 3. Một đồ chơi có dạng hình tứ diện đều làm bằng thủy tinh có cạnh bằng 10cm.
(1đ ) Bên trong đặt một đèn nhỏ. Đèn đặt trên đường nối từ đỉnh của tứ diện xuống tâm của
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy và cách đỉnh một khoảng là 5 6 cm. Đèn được nối 2
bởi hai dây qua hai đỉnh của tứ diện như hình vẽ. Cường độ lực tổng hợp của hai dây
tác dụng lên đèn là bao nhiêu? Đáp án
Gọi tứ diện là S.ABC M ,G,G ' lần lượt là trung điểm của BC , trọng tâm của A
BC và vị trí đặt đèn.
S.ABC là tứ diện đều ⇒ A
BC đều nên G là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC . 0,25 đ
S,G ',G thẳng hàng và 5 6 SG ' = . 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho M (0;0;0) Có: AM = 5 3 , 1 5 3 MG = AM = , 3 3 2 10 3 0,25 đ AG = AM = , 2 2 10 6
SG = SA AG = . 3 3 3   Khi đó: 5 3 10 6 S  ;0;
, A(5 3;0;0) , B(0; 5; − 0) , C (0;5;0) 3 3        G
là trọng tâm của ABC 5 3 ⇒ G
;0;0 (Có đúng 2 trong các toạ độ 3      cho 0,25đ) 3   ⇒ SG ' = SG 3 ⇒ SG ' = SG 4 4  3 x x = x x   5 3 G' S ( G S ) 4 x =  G' 3  3    ⇒  y y =
y y ⇒ y = 5 3 5 6 ⇒ G ' ;0; . G 0 G' S ( G S ) 4 '      3 6    3 5 6 z z = z zx =  G' S ( G S ) G'  4  6 5 6 ⇒ G ' A = . 0,25 đ 2   
Gọi F, F , F lần lượt là lực tổng hợp và lực của hai dây tác dụng lên đèn 1 2
       0,25 đ
F = F + F = AG '+ SG ' = 10 3 5 6 = − ;0;− 1 2 3 3       ⇒ F = = 5 2 . SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút I - MA TRẬN
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận toán học (TD)
Giải quyết vấn đề toán học (GQ) Mô hình hóa toán học (MH) TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng
Tính đơn điệu và cực trị của hàm số TN Số câu: 02 TL Số câu: 01
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của TN
ỨNG DỤNG ĐẠO hàm số. Số câu: 01 1 HÀM ĐỂ KHẢO
SÁT VÀ VẼ ĐỒ Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. TN Số câu: 01
THỊ HÀM SỐ. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số
vấn đề liên quan đến thực tiễn. TLN Số câu: 01 TN TN Số câu: 02 Số câu: 01
Vectơ trong không gian. Đ-S Câu: 1a, 1b, TLN VECTƠ VÀ HỆ 1c, 1d Số câu: 01
2 TRỤC TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG TN GIAN. Số câu: 02
Hệ trục toạ độ trong không gian TL Số câu: 01
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ TN Số câu: 02 TLN Số câu: 01 TL Số câu: 01 TN CÁC SỐ ĐẶC Số câu: 01 Đ-S Đ-S TRƯNG ĐO
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị. Câu: Câu: 3 MỨC ĐỘ PHÂN 2a,2b 2c,2d TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP TLN NHÓM.
Phương sai và độ lệch chuẩn. Số câu: 01 TN TN 7 câu 3 câu TN 2 câu Đ-S Đ-S Đ-S Tổng 4 ý 0 ý Đ-S 2 ý 2 ý TLN TL TLN 2 câu TLN 1 câu 2 câu 1 câu TL 1 câu Tỉ lệ % 27,5% 7,5% 0% 10% 20% 5% 5% 25%
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN12 - KNTT – NĂM HỌC 2024 - 2025 Chương/ Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chủ đề Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng thức Tính đơn Nhận biết : điệu, cực trị
- Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số thông qua Câu 1 TNKQ của hàm số
hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. Câu 2 TNKQ Câu 1 TL
Nhận biết được điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số
thông qua bảng biến thiên. Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu: để khảo
- Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của sát và vẽ
hàm số trong bảng biến thiên của hàm số. đồ thị hàm số
Giá trị lớn Nhận biết : Câu 3 TNKQ nhất, giá trị
- Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất của
của hàm số trên một tập xác định cho trước hàm số
thông qua đồ thị hàm số. Nhận biết : Câu 4 TNKQ Đường tiệm
cận của đồ thị – Nhận biết được tính đối xứng (tâm đối xứng) của hàm số đồ thị các hàm số. Khảo sát và vẽ
đồ thị của hàm Thông hiểu số
– Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm
tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm
cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
Ứng dụng đạo Vận dụng: Câu 1 TLN hàm để giải
- Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để quyết một số
giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. vấn đề liên quan đến thực tiễn
Vectơ trong Nhận biết : Câu 5 TNKQ không gian Câu 6 TNKQ Vectơ và
– Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong Câu 7 TNKQ hệ trục toạ
không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích của một số độ trong
với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ). Câu 1a ĐS không gian Thông hiểu: Câu 1b ĐS Câu 1c ĐS
– Xác định được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Câu 1d ĐS Câu 2 TLN
Hệ toạ độ Nhận biết : Câu 8 TNKQ
trong không – Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối với hệ trục gian toạ độ. Câu 9 TNKQ Thông hiểu: Câu 2 TL
– Xác định được độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó
Biểu thức toạ Thông hiểu: Câu 10 TNKQ
độ các phép – Xác định được biểu thức toạ độ của các phép toán toán vectơ vectơ. Câu 11 TNKQ
Vận dụng cao: Câu 3 TLN
– Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải một số bài Câu 3 TL
toán có liên quan đến thực tiễn.
Khoảng biến Thông hiểu
thiên và khoảng – Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số tứ phân vị
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương
sai, độ lệch chuẩn trong trường hợp đơn giản. Câu 2c ĐS Vận dụng Câu 2d ĐS
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu ghép nhóm: khoảng biến thiên,
khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Câu 12 TNKQ Câu 2a ĐS Câu 2b ĐS
Phương sai và Vận dụng Câu 4 TLN độ lệch chuẩn
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu ghép nhóm ( phương sai, độ lệch chuẩn) Tổng 15 13 12 Tỉ lệ 37,5% 32,5% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • 001
  • 002
  • Đáp an 12_CKI_CVA
  • ma trận va bảng đặc tả đề kt cuối hk1 toán 12_CVA_TL
  • Đề Thi HK1 Toán 12