Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 20242025
MÔN: TOÁN. KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 3 phần và 4 trang)
Họ tên thí sinh…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
()y fx
có đồ th như hình bên.
y
x
-1
-1
3
2
1
1
S nghim của phương trình
2 50fx

A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Một nhân viên thống lại đường kính thân gỗ của mt s cây xoan đào 10 năm tuổi được
trng lâm trưng Bến En theo bảng sau.
Đưng kính
40;45
45;50
50;55
55;60
60;65
Tn s
4
8
13
6
4
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
20
. B.
53
. C.
25
. D.
30
.
Câu 3. Đồ th hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?
A.
1
2
x
y
x
. B.
3
31yx x
. C.
3
31yx x
. D.
2
3
2
x
y
x
.
Câu 4. Cho hình hộp
.ABCD A B C D

. Vectơ nào sau đây bằng với
'AA

?
A.
'CC

. B.
AC

. C.
'DD

. D.
AD

.
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
3; 0; 8
B
5; 4; 0 .
D 
Độ dài cạnh
của hình vuông đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
52
. D.
62
.
Câu 6. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0; 2;1 , 1; 3; 2AB
. Xác đnh tọa độ
của vectơ
AB

.
A.
1; 1; 1AB 

. B.
1; 5; 3
AB 

. C.
0; 6; 2D

. D.
1; 5; 3AB 

.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 8. Tim cận đứng của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
A.
1x
. B.
1y
. C.
4y =
. D.
4x
.
Câu 9. Gi
,
Mm
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
253yx x
trên
đoạn
1; 1



. Tính
Mm
.
A.
4
. B.
1
. C. 3. D.
0
.
Câu 10. Hàm s
3
3 2025yx x
nghịch biến trên khoảng
A.
0; 3
. B.
;1

. C.
1; 3
. D.
1; 1
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1; 5A
trên trc
Ox
có tọa độ
A.
0; 1; 0
. B.
3; 0; 0
. C.
3; 0; 5
. D.
0; 0; 5
.
Câu 12. Một mẫu số liệu có bảng tn s ghép nhóm như sau
Nhóm
1; 5
5; 9
9;13
13;17
17;21
Tn s
4
8
13
6
4
Phương sai của mẫu số liệu là ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
4, 58
. B.
10, 7
. C.
21
. D.
20,98
.
PHN II. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
32
y f x ax bx cx d 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Các
khẳng định sau đúng hay sai?
Trang 3/4 - Mã đề 001
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0; 3



bằng
1
.
b) Phương trình
0fx
có hai nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 3
.
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm thuộc đường thẳng
21yx
.
Câu 2. Cho hàm số
31
21
x
y
x
có đồ thị
C
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
\1D
.
b) Hàm số đồng biến trên các khoảng
1
;
2



1
;
2



.
c) Đồ thị
C
có tiệm cận ngang
3
2
y
và tiệm cận đứng
1
2
x
.
d) Đồ thị
C
cắt trục tung tại điểm có tung độ
1y
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1A
,
2; 1; 3
B
,
4;7;5
C
.
a) Tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
187
;; .
333
G


b)
ABCD
là hình bình hành với điểm
2; 1; 3D
.
c) Đim
(;;)Mxyz
thoả mãn
20MA MB MC

  
thì ta có:
4 4 10.
x yz 
d)
.5AB AC 
 
.
Câu 4. Kiểm tra khối lượng của 30 bao thạch cao (đơn vị kg) được chọn ngẫu nhiên trước khi xuất
xưởng cho kết quả như bảng ghép lớp sau
Nhóm s liệu
48, 5; 49
49;49,5
49,5;50
50;50,5
50,5;51
51;51,5
S bao thạch cao
6
2
4
4
6
8
a) Khoảng biến thiên của mẫu ghép nhóm trên là
3
.
b) Khoảng tứ phân vị của bảng ghép nhóm là
3
.
c) Giá trị trung bình của mẫu ghép nhóm là
50, 32
.
d) Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu ghép nhóm lần lượt là
0,7009; 0,7009
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết đồ thị hàm số
2
32
3
xx
y
x

có đường tiệm cận xiên
y g x ax b 
. Tính
( 2)g
.
Câu 2. Cho hàm số
32
y ax bx cx d 
đạt cực trị tại các điểm
12
,xx
với
1
1; 0x 
2
, 1; 2x
.
Biết hàm số đồng biến trên khoảng
12
;xx
. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong
các số
,ab
c
có bao nhiêu số âm ?
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào Gara ô tô Thành Công. Đoạn đường đầu tiên
chiều rộng bằng
(m)x
, đoạn đường thẳng vào cổng Gara có chiều rộng
2, 6m
. Biết kích thước xe ô
5 1, 9mm
. Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khi hộp ch nht
kích thước chiều dài
5m
, chiều rộng
1, 9m
. Hỏi chiều rộng nh nht của đoạn đường đầu tn bng
bao nhiêu để ô tô có thể đi vào Gara được? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc tơ
);1 2(1
;a 

;
(1 );0;mb

. Gọi S là tập hợp các
giá trị của m để
; 60ab 

. Số phần tử của S là bao nhiêu ?
Câu 5. Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài
8m
, rộng
6m
cao
4
m
có một
y quạt trần A ở vị trím trần nhà và một quả bóng B nằm trên sàn. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
(đơn vị mét). Biết quả bóng cách tường
Oxz
2m
cách tường
Oyz
3m
. Nếu cây quạt trần đột
nhiên rơi xuống sàn thì vị trí chạm sàn của cây quạt cách quả bóng bao nhiêu?
Câu 6. Bn An là học sinh rất giỏi chơi Rubic, bạn thể gii nhiều loại Rubic khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối Rubic 3x3, bạn An đã tự thống lại thi gian giải Rubic trong 25 ln gii liên
tiếp ở bảng sau
Khong t phân vị của mu s liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến chữ số
hàng phần chục)
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN. KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 3 phần và 4 trang)
Họ tên thí sinh…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm s
3
3 2025yx x
nghịch biến trên khong
A.
1; 3
. B.
0; 3
. C.
;1
. D.
1; 1
.
Câu 2. Một nhân viên thống lại đường kính thân gỗ của mt s cây xoan đào 10 năm tuổi được
trng lâm trưng Bến En theo bảng sau.
Đưng kính
40;45
45;50
50;55
55;60
60;65
Tn s
4
8
13
6
4
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
30
. B.
53
. C.
20
. D.
25
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
3; 0; 8B
5; 4; 0 .
D 
Độ dài cạnh
của hình vuông đã cho bằng
A.
52
. B.
62
. C.
12
. D.
6
.
Câu 4. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
cho điểm
0; 2;1 , 1; 3; 2AB
. Xác đnh ta đ
của vectơ
AB

.
A.
0; 6; 2D

. B.
1; 1; 1AB 

. C.
1; 5; 3AB 

. D.
1; 5; 3AB 

.
Câu 5. Cho hình hộp
.ABCD A B C D

. Vectơ nào sau đây bằng với
'AA

?
A.
'CC

. B.
AC

. C.
'DD

. D.
AD

.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx
có đồ th như hình bên.
y
x
-1
-1
3
2
1
O
1
S nghim của phương trình
2 50fx
là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Mã đề 002
Trang 2/4 - Mã đề 002
Câu 7. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
253yx x
trên
đoạn
1; 1



.Tính
Mm
.
A.
0
. B. 3. C.
4
. D.
1
.
Câu 8. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
0
. C.
6
. D.
2
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1; 5A
trên trc
Ox
có tọa độ
A.
3; 0; 0
. B.
3; 0; 5
. C.
0; 0; 5
. D.
0; 1; 0
.
Câu 10. Đồ th hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?
A.
3
31yx x
. B.
2
3
2
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
31yx x
.
Câu 11. Tim cn đứng của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
A.
4y =
. B.
1
y
. C.
4x
. D.
1x
.
Câu 12. Một mẫu số liệu có bảng tn s ghép nhóm như sau
Nhóm
1; 5
5; 9
9;13
13;17
17;21
Tn s
4
8
13
6
4
Phương sai của mẫu số liệu là ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
4, 58
. B.
10, 7
. C.
21
. D.
20,98
.
PHN II. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số
31
21
x
y
x
có đồ thị
C
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
\1D
.
b) Đồ thị
C
có tiệm cận ngang
3
2
y
và tiệm cận đứng
1
2
x
.
c) Hàm số đồng biến trên các khoảng
1
;
2



1
;
2



.
d) Đồ thị
C
cắt trục tung tại điểm có tung độ
1y
.
Trang 3/4 - Mã đề 002
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1
A
,
2; 1; 3
B
,
4;7;5C
.
a) Tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
187
;; .
333
G


b)
.5AB AC 
 
.
c) Đim
(;;)Mxyz
tho mãn
20
MA MB MC
  
thì ta có:
4 4 10.
x yz 
d)
ABCD
là hình bình hành với điểm
2; 1; 3D
.
Câu 3. Kiểm tra khối lượng của 30 bao thạch cao (đơn vị kg) được chọn ngẫu nhiên trước khi xuất
xưởng cho kết quả như bảng ghép lớp sau
Nhóm s liệu
48, 5; 49
49;49,5
49,5;50
50;50,5
50,5;51
51;51,5
S bao thạch cao
6
2
4
4
6
8
a) Giá trị trung bình của mẫu ghép nhóm là
50, 32
.
b) Khoảng tứ phân vị của bảng ghép nhóm là
3
.
c) Khoảng biến thiên của mẫu ghép nhóm trên là
3
.
d) Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu ghép nhóm lần lượt là
0,7009; 0,7009
.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
32
y f x ax bx cx d 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Các
khẳng định sau đúng hay sai?
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0; 3



bằng
1
.
b) Phương trình
0fx
có hai nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 3
.
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm thuộc đường thẳng
21yx
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
32
y ax bx cx d

đạt cực trị tại các điểm
12
,xx
với
1
1; 0x 
2
, 1; 2x
.
Biết hàm số đồng biến trên khoảng
12
;xx
. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong
các số
,
ab
c
có bao nhiêu số âm ?
Câu 2. Biết đồ thị hàm số
2
32
3
xx
y
x

có đường tiệm cận xiên
y g x ax b 
. Tính
( 2)g
.
Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào Gara ô tô Thành Công. Đoạn đường đầu tiên
chiều rộng bằng
(m)x
, đoạn đường thẳng vào cổng Gara có chiều rộng
2, 6m
. Biết kích thước xe ô tô
5 1, 9mm
. Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khi hộp ch nht
kích thước chiều dài
5m
, chiều rộng
1, 9m
. Hỏi chiều rộng nh nht của đoạn đường đầu tiên bng
Trang 4/4 - Mã đề 002
bao nhiêu để ô tô có thể đi vào Gara được? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài
8m
, rộng
6m
cao
4m
có một
cây quạt trần A ở vị trí tâm trần nhà và một quả bóng B nằm trên sàn. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
(đơn vị mét). Biết quả bóng cách tường
Oxz
2m
cách tường
Oyz
3m
. Nếu cây quạt trần đột
nhiên rơi xuống sàn thì vị trí chạm sàn của cây quạt cách quả bóng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc tơ
);1 2(1 ;a 

;
(1 );0;mb

. Gọi S là tập hợp các
giá trị của m để
; 60ab 

. Số phần tử của S là bao nhiêu ?
Câu 6. Bn An là học sinh rất giỏi chơi Rubic, bạn thể gii nhiều loại Rubic khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối Rubic 3x3, bạn An đã tự thống lại thi gian giải Rubic trong 25 lần gii liên
tiếp ở bảng sau
Khong t phân vị của mu s liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến chữ số
hàng phần chục).
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
(ĐÁP ÁN CHÍNH THC)
ĐÁP ÁN THI HC K 1
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN . KHI 12
A. ĐÁP ÁN
CÂU MÃ 001 MÃ 002 MÃ 003 MÃ 004
PHN 1
1
C
D
C
B
2
C
D
A
C
3
B
B
B
D
4
A
D
C
D
5
D
A
A
B
6
D
D
A
C
7
B
D
C
B
8
A
D
D
B
9
B
A
B
C
10
D
A
D
B
11
B
D
B
B
12
D
D
B
C
PHN 2
1
ĐSĐĐ
SĐSĐ
SSĐĐ
SSSS
2
SSĐĐ
ĐSSS
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
3
ĐSSS
SSĐS
ĐSSS
SSĐĐ
4
ĐSSS
ĐSĐĐ
ĐSSS
SSĐS
PHN 3
1
4
1
3,6
1
2
1
4
3,7
3,6
3
3,7
3,7
1
1
4
1
2
4
3,7
5
2
1
1
4
6
3,6
3,6
2
2
B. ĐÁP ÁN CHI TIT CÁC CÂU TR LI NGN
Câu 1: Hình vẽ bên dưới mô t đoạn đường đi vào Gara ô tô Thành Công. Đoạn đường đầu
tiên có chiều rộng bằng
(m)x
, đoạn đường thẳng vào cổng Gara có chiều rộng
2, 6m
. Biết
kích thước xe ô tô là
5 1, 9mm
. Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô
như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài
5m
, chiều rộng
1, 9m
. Hỏi chiều rộng
nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên bằng bao nhiêu để ô tô có thể đi vào Gara được? (kết qu
làm tròn đến hàng phn chc).
ng dn:
Chọn hệ trc
Oxy
như hình vẽ. Khi đó
(
)
2,6 ;Mm
.
Gi
( )
;0Ba
suy ra
(
)
2
0 ; 25Aa
. Phương trình
2
: 10
25
xy
AB
a
a
+ −=
.
Do
//CD AB
nên phương trình
2
:0
25
xy
CD T
a
a
+ −=
.
Mà khoảng cách giữa
AB
CD
bằng
1, 9
m nên
22
2
2
1
9,5
1, 9 1
25
11
25
T
T
aa
a
a
= ⇒=+


+




.
Điu kiện để ô tô đi qua được là
,MO
nằm khác phía đối với b là đường thẳng
CD
.
Suy ra:
22
2,6 9,5
10
25 25
m
a
a aa
+ −−
−−
2
2
9,5 2,6 25
25
a
ma
aa
×−
⇔≥ +
đúng với mi
(
]
0;5a
.
Chú ý: Để cho nhanh, chúng ta có thể dùng chức năng TABLE trong máy tính:
( )
2
2
9,5 2,6 25
25
X
fX X
XX
×−
= −+
với STEP =
5
29
; START = 0; END = 5.
Thấy giá trị lớn nhất ca
( )
2
2
9,5 2,6 25
25
X
fX X
XX
×−
= −+
xấp xỉ
3,698
.
Vậy chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá tr
3,7 (m)x =
Câu 2.Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m, rng 6m và cao 4m có
1 cây quạt trn A vị trí tâm trần nhà một quả bóng B nằm trên sàn. Chọn hệ trc ta đ
như hình vẽ ( đơn v:t). Biết qu bóng cách tường
( )
Oxz
3m vàchng
( )
Oyz
2m. Nếu
cây quạt trn đt nhiên rơi xungn thì v trí chm sàn ca cây qut cách quả bóng bao nhiêu?
ng dn:
Đáp án:
2
m
- Căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 8m, và cao 4m.
- Cây quạt trần A nằm vị trí tâm trần nhà. Do đó, tọa độ của cây quạt trần A
( )
68
; ;4 3;4;4
22
AA

=


- Quả bóng nằm trên sàn, cách tường
( )
Oxz
2m, tức là tung độ
2y =
- Quả bóng cũng cách tường
( )
Oyz
3m, tức là hoành độ
3x =
- Quả bóng nằm trên sàn, nên cao độ
0z =
Vy tọa độ của quả bóng B là:
( )
3; 2; 0B
- Khi cây quạt trn rơi xuống sàn, vị trí chạm sàn của cây quạt s có cùng hoành độ
x
và tung
độ
y
như tọa đ của cây quạt khi trên trần, chỉ cao đ
z
thay đổi thành
0
(vì nm trên
sàn) ( tức là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
( )
mp Oxy
).
- V trí chạm sàn của cây quạt có tọa độ là:
( )
3; 4; 0A
- Khoảng cách từ vị trí chạm sàn của cây quạt đến quả bóng là
'2AB
=
Câu 3: Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubic, bạn thể giải nhiều loại Rubic khác nhau.
Trong một lần luyện tập giải khối Rubic 3x3, bạn An đã tự thống lại thi gian giải Rubic
trong 25 lần giải liên tiếp bảng sau:
Khoảng tứ phân vị ca mu s liu ghép nhóm bằng bao nhiêu?(Kết qu làm tròn đến hàng
phn chc)
ng dn
Ta có
1
25
4
4
10 .2 10,75
6
Q
=+=
3
25.3
468
4
14 .2 14,375.
4
Q
−−−
=+=
Do đó
14,375 10,75 3,625
Q
= −=
. Đáp án là 3,6.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc tơ
);1 2(1 ;a 

;
(1 )
;0;mb

. Gọi S là tập
hợp các giá trị của m để
; 60
ab 

. Số phần tử của S là bao nhiêu ?
ng dn :
Ta có :
2
22 2 2 2
1.1 1.0 2 1
;
2
1 1 2 .1 0
cos
m
ab
m




2
4 21
10 16 2 0
5
1
4 21
()
2
5
mm
m
m
mL


Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn điều kin.
Câu 5. Cho hàm số
32
y ax bx cx d 
đạt cực trị tại các điểm
12
,
xx
với
1
1; 0
x 
2
, 1; 2x
. Biết hàm số đồng biến trên khoảng
12
;xx
. Đồ th hàm số cắt trục tung tại đim
có tung độ âm. Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số âm ?
ng dn:
Biết hàm số đồng biến trên khoảng nên hệ s
0a
.
Đồ th hàm s cắt trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0
d
.
Hàm s
32
y ax bx cx d

đạt cực trị tại các điểm
12
,
xx
nên ta có
12
12
2
3
.
3
b
xx
a
c
xx
a

Do
1
1; 0x

2
, 1; 2x
nên
0, 0
cb
Vậy có 1 giá trị âm trong a,b, c. Đáp án 1
Câu 6. Biết đồ th hàm số
2
32
3
xx
y
x

có đường tiệm cận xiên
y g x ax b 
.
Tính
( 2)g
.
ng dn
đồ th hàm số
2
32
3
xx
y
x

có đường tiệm cận xiên
6y g x ax b x 
( 2) 2 6 4g 
. Đáp án 4.
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
T TOÁN TIN
MA TRN ĐỀ THI CUI HC K 1
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Ch đề
Cp đ tư duy
Tng T l
Phn 1 Phn 2 Phn 3
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Chương 1
ng dụng đạo hàm để kho sát hàm s
và v đồ th hàm s
4 2 0 4 4 0 0 3
1
(1MHH)
18 52,94%
Chương 2
Vectơ và h trc ta đ không gian
2 1 0 1 3 0 0 0 1
(1MHH)
8 23,53%
Chương 3
Các s đặc trưng đo mc đ phân tán
ca mu s liu ghép nhóm
2 1 0 1 3
0 0 1
(1MHH)
0 8 23,53%
TNG 8 4 0 6 10 0 0 4 2 34 100%
Lưu ý: - Phn 1, 2 không có vn dng.
-Mô hình hóa có 3 ý đều phần 3, có 2 ý chốt còn lại đều mc biết và hiu.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN. KHỐI 12 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 3 phần và 4 trang) Mã đề 001
Họ tên thí sinh…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y f(x) có đồ thị như hình bên. y 3 2 1 -1 O 1 x -1
Số nghiệm của phương trình 2f x 5  0 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 2. Một nhân viên thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 10 năm tuổi được
trồng ở lâm trường Bến En theo bảng sau. Đường kính 40;45        45;50    50;55    55;60    60;65    Tần số 4 8 13 6 4
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 20 . B. 53. C. 25 . D. 30 .
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? 2 A. x  1 x  3 y  . B. 3
y x  3x  1. C. 3 y x
  3x  1. D. y  . x  2 x  2 
Câu 4. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  . Vectơ nào sau đây bằng với AA' ?    
A. CC ' .
B. AC .
C. D 'D . D. AD. Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD B 3;0;8 và D5;4;0. Độ dài cạnh
của hình vuông đã cho bằng A. 6. B. 12 . C. 5 2 . D. 6 2 .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A0;2;  1 , B 1;3;  2 . Xác định tọa độ  của vectơ AB .   
A. AB  1;1;  1 .
B. AB  1; 5;  3 .
C. D 0; 6;  2 .
D. AB  1;5;  3 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 2 . C. 0 . D. 6. +
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4x 1 y = là x −1
A. x  1.
B. y  1.
C. y = 4 . D. x  4 .
Câu 9. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  5x  3 trên đoạn  1;1  
 . Tính M m . A. 4 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 10. Hàm số 3
y x  3x  2025 nghịch biến trên khoảng A. 0;3. B.  ;    1 . C. 1;3. D. 1;  1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểmA3;1;5trên trục Ox có tọa độ là
A. 0;1;0. B. 3;0;0.
C. 3;0;5. D. 0;0;5.
Câu 12. Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm như sau Nhóm 1;  5        5;9    9;13    13;17    17;   21  Tần số 4 8 13 6 4
Phương sai của mẫu số liệu là ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4,58 . B. 10,7 . C. 21 . D. 20,98 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Các
khẳng định sau đúng hay sai? Trang 2/4 - Mã đề 001
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3   bằng 1.
b) Phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm thuộc đường thẳng y  2x 1. Câu 2. Cho hàm số 3x  1 y
có đồ thị C . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2x  1
a) Tập xác định của hàm số D   \   1 .    
b) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1  ;        và 1  ;   .  2 2 
c) Đồ thị C  có tiệm cận ngang 3
y  và tiệm cận đứng 1 x  . 2 2
d) Đồ thị C  cắt trục tung tại điểm có tung độ y  1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 2;1;3, C 4;7;5.  
a) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 1 8 7 G   ; ; .   3 3 3
b)ABCD là hình bình hành với điểm D 2;1;3.    
c) Điểm M(x;y;z) thoả mãn MA MB  2MC  0 thì ta có: 4x  4y z  10.  
d) AB.AC  5.
Câu 4. Kiểm tra khối lượng của 30 bao thạch cao (đơn vị kg) được chọn ngẫu nhiên trước khi xuất
xưởng cho kết quả như bảng ghép lớp sau Nhóm số liệu 48,5;49         49;49,5    49,5;50    50;50,5    50,5;   51  51;51,5    Số bao thạch cao 6 2 4 4 6 8
a) Khoảng biến thiên của mẫu ghép nhóm trên là 3 .
b) Khoảng tứ phân vị của bảng ghép nhóm là 3 .
c) Giá trị trung bình của mẫu ghép nhóm là 50,32.
d) Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu ghép nhóm lần lượt là 0,7009; 0,7009
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2
Câu 1. Biết đồ thị hàm số x  3x  2 y
có đường tiệm cận xiên y g x  ax b . Tính g(2). x  3 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x ,x với x  1;0 ,x  1;2 . 2   1   1 2
Biết hàm số đồng biến trên khoảng x ;x . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong 1 2 
các số a,b c có bao nhiêu số âm ? Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào Gara ô tô Thành Công. Đoạn đường đầu tiên có
chiều rộng bằng x (m), đoạn đường thẳng vào cổng Gara có chiều rộng 2,6m . Biết kích thước xe ô tô là 5m 1
 ,9m . Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật
có kích thước chiều dài 5m , chiều rộng 1,9m . Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên bằng
bao nhiêu để ô tô có thể đi vào Gara được? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).  
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  (1;1; ) 2 ; b  (1;0 )
;m . Gọi S là tập hợp các  
giá trị của m để a ;b   60. Số phần tử của S là bao nhiêu ?
Câu 5. Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m , rộng 6m và cao 4m có một
cây quạt trần A ở vị trí tâm trần nhà và một quả bóng B nằm trên sàn. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
(đơn vị mét). Biết quả bóng cách tường Oxz 2m và cách tường Oyz 3m . Nếu cây quạt trần đột
nhiên rơi xuống sàn thì vị trí chạm sàn của cây quạt cách quả bóng bao nhiêu?
Câu 6. Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubic, bạn có thể giải nhiều loại Rubic khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối Rubic 3x3, bạn An đã tự thống kê lại thời gian giải Rubic trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng phần chục)
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN. KHỐI 12 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 3 phần và 4 trang) Mã đề 002
Họ tên thí sinh…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hàm số 3
y x  3x  2025 nghịch biến trên khoảng A. 1;3. B. 0;3. C.  ;    1 . D. 1;  1 .
Câu 2. Một nhân viên thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 10 năm tuổi được
trồng ở lâm trường Bến En theo bảng sau. Đường kính 40;45        45;50    50;55    55;60    60;65    Tần số 4 8 13 6 4
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 30 . B. 53. C. 20 . D. 25 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD B 3;0;8 và D5;4;0. Độ dài cạnh
của hình vuông đã cho bằng A. 5 2 . B. 6 2 . C. 12 . D. 6.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A0;2;  1 , B 1;3;  2 . Xác định tọa độ  của vectơ AB .   
A. D 0; 6;  2 .
B. AB  1;1;  1 .
C. AB  1; 5; 
3 . D. AB  1;5;  3 . 
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  . Vectơ nào sau đây bằng với AA' ?    
A. CC ' .
B. AC .
C. D 'D . D. AD.
Câu 6. Cho hàm số y f(x) có đồ thị như hình bên. y 3 2 1 -1 O 1 x -1
Số nghiệm của phương trình 2f x 5  0 là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Trang 1/4 - Mã đề 002
Câu 7. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  5x  3 trên đoạn  1;1  
 .Tính M m . A. 0 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 0 . C. 6. D. 2 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểmA3;1;5trên trục Ox có tọa độ là
A. 3;0;0.
B. 3;0;5.
C. 0;0;5. D. 0;1;0.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? 2 A.   3 x 3 x
y x  3x  1. B. y  . C. 1 y  . D. 3 y x   3x  1. x  2 x  2 +
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4x 1 y = là x −1
A. y = 4 .
B. y  1.
C. x  4 . D. x  1.
Câu 12. Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm như sau Nhóm 1;  5        5;9    9;13    13;17    17;   21  Tần số 4 8 13 6 4
Phương sai của mẫu số liệu là ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4,58 . B. 10,7 . C. 21 . D. 20,98 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 3x  1 y
có đồ thị C . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2x  1
a) Tập xác định của hàm số D   \   1 .
b) Đồ thị C  có tiệm cận ngang 3
y  và tiệm cận đứng 1 x  . 2 2    
c) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1  ;        và 1  ;   .  2 2 
d) Đồ thị C  cắt trục tung tại điểm có tung độ y  1. Trang 2/4 - Mã đề 002
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 2;1;3, C 4;7;5.  
a) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 1 8 7 G   ; ; .   3 3 3  
b) AB.AC  5.    
c) Điểm M(x;y;z) thoả mãn MA MB  2MC  0 thì ta có: 4x  4y z  10.
d)ABCD là hình bình hành với điểm D 2;1;3.
Câu 3. Kiểm tra khối lượng của 30 bao thạch cao (đơn vị kg) được chọn ngẫu nhiên trước khi xuất
xưởng cho kết quả như bảng ghép lớp sau Nhóm số liệu 48,5;49         49;49,5    49,5;50    50;50,5    50,5;   51  51;51,5    Số bao thạch cao 6 2 4 4 6 8
a) Giá trị trung bình của mẫu ghép nhóm là 50,32.
b) Khoảng tứ phân vị của bảng ghép nhóm là 3 .
c) Khoảng biến thiên của mẫu ghép nhóm trên là 3 .
d) Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu ghép nhóm lần lượt là 0,7009; 0,7009 .
Câu 4. Cho hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Các
khẳng định sau đúng hay sai?
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3   bằng 1.
b) Phương trình f x  0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm thuộc đường thẳng y  2x 1.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x ,x với x  1;0 ,x  1;2 . 2   1   1 2
Biết hàm số đồng biến trên khoảng x ;x . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong 1 2 
các số a,b c có bao nhiêu số âm ? 2
Câu 2. Biết đồ thị hàm số x  3x  2 y
có đường tiệm cận xiên y g x  ax b . Tính g(2). x  3
Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào Gara ô tô Thành Công. Đoạn đường đầu tiên có
chiều rộng bằng x (m), đoạn đường thẳng vào cổng Gara có chiều rộng 2,6m . Biết kích thước xe ô tô là 5m 1
 ,9m . Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật
có kích thước chiều dài 5m , chiều rộng 1,9m . Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên bằng Trang 3/4 - Mã đề 002
bao nhiêu để ô tô có thể đi vào Gara được? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m , rộng 6m và cao 4m có một
cây quạt trần A ở vị trí tâm trần nhà và một quả bóng B nằm trên sàn. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
(đơn vị mét). Biết quả bóng cách tường Oxz 2m và cách tường Oyz 3m . Nếu cây quạt trần đột
nhiên rơi xuống sàn thì vị trí chạm sàn của cây quạt cách quả bóng bao nhiêu?  
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  (1;1; ) 2 ; b  (1;0 )
;m . Gọi S là tập hợp các  
giá trị của m để a ;b   60. Số phần tử của S là bao nhiêu ?
Câu 6. Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubic, bạn có thể giải nhiều loại Rubic khác nhau. Trong một
lần luyện tập giải khối Rubic 3x3, bạn An đã tự thống kê lại thời gian giải Rubic trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng phần chục).
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
(ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC)
MÔN: TOÁN . KHỐI 12 A. ĐÁP ÁN CÂU MÃ 001 MÃ 002 MÃ 003 MÃ 004 PHẦN 1 1 C D C B 2 C D A C 3 B B B D 4 A D C D 5 D A A B 6 D D A C 7 B D C B 8 A D D B 9 B A B C 10 D A D B 11 B D B B 12 D D B C PHẦN 2 1 ĐSĐĐ SĐSĐ SSĐĐ SSSS 2 SSĐĐ ĐSSS ĐSĐĐ ĐĐSĐ 3 ĐSSS SSĐS ĐSSS SSĐĐ 4 ĐSSS ĐSĐĐ ĐSSS SSĐS PHẦN 3 1 4 1 3,6 1 2 1 4 3,7 3,6 3 3,7 3,7 1 1 4 1 2 4 3,7 5 2 1 1 4 6 3,6 3,6 2 2
B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào Gara ô tô Thành Công. Đoạn đường đầu
tiên có chiều rộng bằng x (m), đoạn đường thẳng vào cổng Gara có chiều rộng 2,6m . Biết
kích thước xe ô tô là 5m 1
 ,9m . Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô
như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài 5m , chiều rộng 1,9m . Hỏi chiều rộng
nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên bằng bao nhiêu để ô tô có thể đi vào Gara được? (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục
). Hướng dẫn:
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Khi đó M ( 2, − 6 ; m) . Gọi x y
B(−a ; 0)suy ra A( 2
0 ; 25 − a ) . Phương trình AB : + −1 = 0 . 2 −a 25 − a
Do CD // AB nên phương trình : x y CD + − T = 0. 2 −a 25 − a
Mà khoảng cách giữa AB CD bằng 1,9 m nên T −1 9,5 = 1,9 ⇒ T = 1+ . 2 2 2     a 25 1 1 − a +     2  a   25 − a
Điều kiện để ô tô đi qua được là M ,O nằm khác phía đối với bờ là đường thẳng CD . − Suy ra: 2,6 m 9,5 + −1− ≥ 0 2 2 −a 25 − a a 25 − a 2 2 9,5 2,6× 25 ⇔ ≥ 25 − a ma + −
đúng với mọi a ∈(0;5] . a a
Chú ý: Để cho nhanh, chúng ta có thể dùng chức năng TABLE trong máy tính: 2 ( ) 5 2 9,5 2,6× 25 = 25 − X f XX + − với STEP = ; START = 0; END = 5. X X 29 2
Thấy giá trị lớn nhất của ( ) 2 9,5 2,6× 25 = 25 − X f XX + − xấp xỉ 3,698 . X X
Vậy chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị x = 3,7 (m)
Câu 2.Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m, rộng 6m và cao 4m có
1 cây quạt trần A ở vị trí tâm trần nhà và một quả bóng B nằm trên sàn. Chọn hệ trục tọa độ
như hình vẽ ( đơn vị: mét). Biết quả bóng cách tường (Oxz) 3m và cách tường (Oyz) 2m. Nếu
cây quạt trần đột nhiên rơi xuống sàn thì vị trí chạm sàn của cây quạt cách quả bóng bao nhiêu? Hướng dẫn: Đáp án: 2m
- Căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 8m, và cao 4m.
- Cây quạt trần A nằm ở vị trí tâm trần nhà. Do đó, tọa độ của cây quạt trần A là  6 8 A ; ;4 =   A(3;4;4)  2 2 
- Quả bóng nằm trên sàn, cách tường (Oxz) 2m, tức là tung độ y = 2
- Quả bóng cũng cách tường (Oyz) 3m, tức là hoành độ x = 3
- Quả bóng nằm trên sàn, nên cao độ z = 0
Vậy tọa độ của quả bóng B là: B(3;2;0)
- Khi cây quạt trần rơi xuống sàn, vị trí chạm sàn của cây quạt sẽ có cùng hoành độ x và tung
độ y như tọa độ của cây quạt khi ở trên trần, chỉ có cao độ z thay đổi thành 0 (vì nằm trên
sàn) ( tức là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(Oxy) ).
- Vị trí chạm sàn của cây quạt có tọa độ là: A′(3;4;0)
- Khoảng cách từ vị trí chạm sàn của cây quạt đến quả bóng là A'B = 2
Câu 3: Bạn An là học sinh rất giỏi chơi Rubic, bạn có thể giải nhiều loại Rubic khác nhau.
Trong một lần luyện tập giải khối Rubic 3x3, bạn An đã tự thống kê lại thời gian giải Rubic
trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu?(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Hướng dẫn 25 −4 25.3 −4−6−8 Ta có 4 Q =10 + .2 =10,75 và 4 Q =14 + .2 =14,375. 1 6 3 4 Do đó  = − = . Đáp án là 3,6. Q 14,375 10,75 3,625  
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  (1;1; ) 2 ; b  (1;0 ) ;m . Gọi S là tập  
hợp các giá trị của m để a ;b   60. Số phần tử của S là bao nhiêu ?
Hướng dẫn :   Ta có :   m cosa b  1.1 1.0 2 1 ;      2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 . 1  0  m  2  4  21 10
m 16m  2  0  m         5 1 m     4  21  2 m   (L)  5
Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn điều kiện. Câu 5. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x ,x với x  1;0 1   1 2
,x  1;2 . Biết hàm số đồng biến trên khoảng x ;x . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 1 2  2  
có tung độ âm. Trong các số a,b c có bao nhiêu số âm ? Hướng dẫn:
Biết hàm số đồng biến trên khoảng nên hệ số a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d  0. Hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x ,x nên ta có 1 2  2b x   x  1 2  3a c x  .x  1 2  3a
Do x  1;0 ,x  1;2 nên c  0,b  0 2   1  
Vậy có 1 giá trị âm trong a,b, c. Đáp án 1 2
Câu 6. Biết đồ thị hàm số x  3x  2 y
có đường tiệm cận xiên y g x  ax b . x  3 Tính g(2). Hướng dẫn 2 đồ thị hàm số x  3x  2 y
có đường tiệm cận xiên y g x  ax b x  6 x  3
g(2)  2  6  4 . Đáp án 4.
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TOÁN TIN MÔN: TOÁN 12 Cấp độ tư duy Chủ đề Tổng Tỉ lệ Phần 1 Phần 2 Phần 3 Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương 1 4 2 0 4 4 0 0 3 1 18 52,94%
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số (1MHH)
và vẽ đồ thị hàm số Chương 2 2 1 0 1 3 0 0 0 1 8 23,53%
Vectơ và hệ trục tọa độ không gian (1MHH) Chương 3 2 1 0 1 3 0 0 1 0 8 23,53%
Các số đặc trưng đo mức độ phân tán (1MHH)
của mẫu số liệu ghép nhóm TỔNG 8 4 0 6 10 0 0 4 2 34 100%
Lưu ý: - Phần 1, 2 không có vận dụng.
-Mô hình hóa có 3 ý đều ở phần 3, có 2 ý chốt còn lại đều ở mức biết và hiểu.

Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Đề kiểm tra học kì 1 toán 12 - Mã 001
  • Đề kiểm tra học kì 1 toán 12 - Mã 002
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12
  • Ma trận đề thi HK1 Toán 12 năm 2024-2025
  • Đề Thi HK1 Toán 12