Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Hoàng Gia – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS và THPT Hoàng Gia, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 26 tháng 12 năm 2022; đề thi có đáp án và biểu điểm.

1HG-PR01-F002d
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ MÔN: TOÁN – LỚP 6
Ngày kiểm tra: 26/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút - Không kể thời gian phát đề
Đ
ki
m tra
0
2
trang
trên 02 m
t c
a
01
t
A4
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………………………..
Số báo danh:
…..…………………………………………………..
Nội dung kiểm tra
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) 26 + 47 – 21
b)
5

: 5
2022
+ 85  4
3
c) 27 
(
30 + 9
)
: 3 d) 631 + (28 631)
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm 𝑥
a) 19 + 𝑥 = −31 b) 249 3𝑥 = 195
Câu 3 (1,0 điểm): Số học sinh khối 6 của trường khoảng 200 đến 350 học sinh. Biết rằng khi xếp 10
hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 của trường.
Câu 4 (2,0 điểm): Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong năm ngày:
Số bánh mì bán được trong năm ngày
Ngày Số bánh mì bán được
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Ngày thứ năm
Trong đó:
a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày đó bán được bao
nhiêu cái bánh mì?
b) Tổng số bánh mì cửa hàng bán được trong ngày thứ tư và ngày thứ năm là bao nhiêu?
= 100 bánh
;
= 50 bánh.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS
THPT HOÀNG GIA
----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề
kiểm tra có 02 trang)
HG-PR01-F002d 2
Câu 5 (2,0 điểm): Một ngày tại Thủ đô Mát–xcơ–va của Liên bang Nga có nhiệt độ là –13
0
C. Theo dự
báo thời tiết ngày hôm sau nhiệt độ tăng thêm là 3
0
C.
a) Hỏi nhiệt độ dự báo của ngày hôm sau sẽ là bao nhiêu?
b) Trên thực tế nhiệt độ ngày hôm sau lại giảm xuống là 2
0
C. Hỏi nhiệt độ thực tế ngày hôm sau là bao
nhiêu?
Câu 6 (2,0 điểm):
a) Quan sát hình dưới đây, em hãy cho biết tên các đỉnh, các cạnh và các đường chéo của hình thoi
ABCD?
b) Tính diện tích hình thoi ABCD, biết độ dài BD = 12cm, AC = 8cm?
---------- HẾT ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HG-PR01-F002c Hướng dẫn chấm/Đáp án
SỞ GDĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HOÀNG GIA
----------------------------
(Đề chính thức)
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 6
Ngày kiểm tra: 26/12/2022
Câu
Đáp án
(Mỗi câu/mỗi ý điểm là 01 dòng riêng biệt)
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
a)
26
+
47
21
=
21
21
=
0
0,25
0,25
b)
5

:
5

+
8
5
4
=
5
+
85
4
3
=
90
64
=
26
0,25
0,25
c)
27
(
30
+
9
)
:
3
=
27
(
30
+
81
)
:
3
= 27  111: 3
=
27
37
=
10
0,25
0,25
d)
631
+
(
28
6
31
)
=
631
+
28
6
31
=
631
6
31
+
28
=
28
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 đ)
a)
19
+
𝑥
=
31
𝑥
=
31
19
𝑥
=
50
0,25
0,25
b)
249
3
𝑥
=
195
3𝑥 = 249 195
3𝑥 = 54
𝑥
=
54
:
3
𝑥
=
18
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 đ)
Số học sinh khối 6 của trường là BC(10; 15;18).
Ta có: 10 = 2.5; 15 = 3.5; 18 = 2.3
2
BCNN (10;15;18) = 2.3
2
.5 = 90
Suy ra: BC(10; 15;18) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; …}
Vì số học sinh khối 6 từ 200 đến 350 học sinh nên số học sinh khối 6 là 270.
0,25
0,25
0,25
0,25
a) – Ngày bán được nhiều nhất là: ngày thứ nhất
0,5
HG-PR01-F002c Hướng dẫn chấm/Đáp án
Câu 4
(2,0 đ)
- Số bánh mì ngày thứ nhất bán được là:
100
.
4
+
50
=
450
(bánh)
* Thiếu đơn vị:
0,25
0,5
b) Tổng số bánh mì bán được trong ngày thứ tư và ngày thứ năm là:
1
0
0
.
3
+
1
0
0
.
2
=
5
0
0
(bánh)
* Thiếu đơn vị:
0,25
1,0
Câu 5
(2,0 đ)
a) Nhiệt độ dự báo của ngày hôm sau sẽ là :
–13 + 3 = –10 (
0
C)
*Thiếu phép tính:
0,5
* Thiếu đơn vị:
0,25
1,0
b) Nhiệt độ thực tế ngày hôm sau là:
–13

2 = –15 (
0
C)
*Thiếu phép tính:
0,5
* Thiếu đơn vị:
0,25
1,0
Câu 6
(2,0 đ)
a) - Đỉnh: A, B, C, D
- Cạnh: AB, BC, CD, DA
- Đường chéo: AC, BD
1,0
b) Diện tích hình thoi ABCD là:
(
12
.
8
)
2
=
48
(cm
2
)
* Thiếu đơn vị:
0,25
* Thiếu lời giải:
0,25
* Viết đúng phép tính nhưng sai kết quả:
0,25
1,0
(Học sinh có thể giải bằng cách khác hoặc nội dung có ý đúng thì vẫn được chấm trọn điểm)
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HOÀNG GIA ĐỀ MÔN: TOÁN – LỚP 6 ---------------------------- Ngày kiểm tra: 26/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút - Không kể thời gian phát đề (Đ ề kiểm tra có 02 trang )
Đề kiểm tra có 02 trang trên 02 mặt của 01 tờ A4
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………………………..
Số báo danh: …..………………………………………………….. Nội dung kiểm tra
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính a) – 26 + 47 – 21 b) 5 : 52022 + 85 ̶ 43 c) 27 ̶ (30 + 9 ): 3 d) 631 + (28 − 631)
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm 𝑥 a) 19 + 𝑥 = −31 b) 249 − 3𝑥 = 195
Câu 3 (1,0 điểm): Số học sinh khối 6 của trường khoảng 200 đến 350 học sinh. Biết rằng khi xếp 10
hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 của trường.
Câu 4 (2,0 điểm): Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong năm ngày:
Số bánh mì bán được trong năm ngày Ngày Số bánh mì bán được Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm Trong đó: = 100 bánh; = 50 bánh.
a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày đó bán được bao nhiêu cái bánh mì?
b) Tổng số bánh mì cửa hàng bán được trong ngày thứ tư và ngày thứ năm là bao nhiêu? HG-PR01-F002d 1
Câu 5 (2,0 điểm): Một ngày tại Thủ đô Mát–xcơ–va của Liên bang Nga có nhiệt độ là –130 C. Theo dự
báo thời tiết ngày hôm sau nhiệt độ tăng thêm là 30 C.
a) Hỏi nhiệt độ dự báo của ngày hôm sau sẽ là bao nhiêu?
b) Trên thực tế nhiệt độ ngày hôm sau lại giảm xuống là 20C. Hỏi nhiệt độ thực tế ngày hôm sau là bao nhiêu? Câu 6 (2,0 điểm):
a) Quan sát hình dưới đây, em hãy cho biết tên các đỉnh, các cạnh và các đường chéo của hình thoi ABCD?
b) Tính diện tích hình thoi ABCD, biết độ dài BD = 12cm, AC = 8cm? ---------- HẾT ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HG-PR01-F002d 2 SỞ GDĐT TP HỒ CHÍ MINH KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HOÀNG GIA NĂM HỌC 2022 – 2023 ----------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Đề chính thức) Ngày kiểm tra: 26/12/2022 Đáp án Câu Điểm
(Mỗi câu/mỗi ý điểm là 01 dòng riêng biệt) a) – 26 + 47 – 21 = 21– 21 0,25 = 0 0,25 b) 5 : 5 + 85 ̶ 4 = 5 + 85 ̶ 43 0,25 = 90 − 64 = 26 0,25 Câu 1 c) 27 ̶ (30 + 9 ): 3 (2,0 đ) = 27 ̶ (30 + 81): 3 = 27 ̶ 111: 3 0,25 = 27 ̶ 37 = ̶ 10 0,25 d) 631 + (28 − 631) = 631 + 28 − 631 0,25 = 631 – 631 + 28 = 28 0,25 a) 19 + 𝑥 = −31 𝑥 = −31 − 19 0,25 𝑥 = −50 0,25 Câu 2 b) 249 − 3𝑥 = 195 (1,0 đ) 3𝑥 = 249 − 195 0,25 3𝑥 = 54 𝑥 = 54: 3 0,25 𝑥 = 18
Số học sinh khối 6 của trường là BC(10; 15;18). 0,25 Câu 3
Ta có: 10 = 2.5; 15 = 3.5; 18 = 2.32 0,25
BCNN (10;15;18) = 2.32 .5 = 90 0,25
(1,0 đ) Suy ra: BC(10; 15;18) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; …}
Vì số học sinh khối 6 từ 200 đến 350 học sinh nên số học sinh khối 6 là 270. 0,25
a) – Ngày bán được nhiều nhất là: ngày thứ nhất 0,5 HG-PR01-F002c
Hướng dẫn chấm/Đáp án
- Số bánh mì ngày thứ nhất bán được là: 100.4 + 50 = 450 (bánh) 0,5 Câu 4
* Thiếu đơn vị: 0, 25
b) Tổng số bánh mì bán được trong ngày thứ tư và ngày thứ năm là: (2,0 đ) 1,0 100.3 + 100.2 = 500 (bánh)
* Thiếu đơn vị: 0, 25
a) Nhiệt độ dự báo của ngày hôm sau sẽ là : 1,0 –13 + 3 = –10 (0 C) *Thiếu phép tính: 0,5 Câu 5
* Thiếu đơn vị: 0, 25
(2,0 đ) b) Nhiệt độ thực tế ngày hôm sau là: 1,0 –13 ̶ 2 = –15 (0 C) *Thiếu phép tính: 0,5
* Thiếu đơn vị: 0, 25 Câu 6
(2,0 đ) a) - Đỉnh: A, B, C, D - Cạnh: AB, BC, CD, DA - Đường chéo: AC, BD 1,0
b) Diện tích hình thoi ABCD là: (12.8) ∶ 2 = 48 (cm2) 1,0
* Thiếu đơn vị: 0, 25
* Thiếu lời giải: 0, 25
* Viết đúng phép tính nhưng sai kết quả: 0, 25
(Học sinh có thể giải bằng cách khác hoặc nội dung có ý đúng thì vẫn được chấm trọn điểm) HG-PR01-F002c
Hướng dẫn chấm/Đáp án
Document Outline

  • Untitled
  • Untitled