Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian học sinh làm bài 90 phút

UBND QUN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GING VÕ
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 6
Ngày kim tra: 17/12/2022
Thi gian làm bài: 90 phút
I/ TRC NGHIM (2,0 đim).
Hãy chn đáp án đúng. (Hc sinh viết vào bài làm phương án chn. Ví d: ghi 1 – A).
Câu 1. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Tp hp s nguyên bao gm s nguyên âm và s nguyên dương.
B. S đối ca mt s nguyên luôn nh hơn chính s nguyên đó.
C. Tp hp s nguyên bao gm s nguyên âm, s
0 và s nguyên dương.
D. S nguyên âm ln nht có ba ch s
999
.
Câu 2. Cho tp hp
2022; 1; 0 .M Tp hp gm các phn t ca M và s đối ca chúng
là:
A.
2022;1; 0 B.
2022; 2022; 1; 0
C.
2022; 1; 0;1
D.
2022; 1; 0;1; 2022
.
Câu 3. Cách sp xếp các s
2022; 0;2; 1007 theo th t gim dn là:
A.
2; 0; 1007; 2022 B. 2022; 1007; 0;2
C.
0;2; 1007; 2022 D. 2022; 1007;2; 0 .
Câu 4. Tng các s nguyên
x
tha mãn
 65x
:
A. 0 B. 6  C. 5  D. 5 .
Câu 5. Nhit độ lúc 12 gi Luân Đôn là
0
4,C
đến lúc 24 gi cùng ngày, nhit độ đã gim
đi
0
11 C so vi lúc 12 gi. Vy, nhit độ lúc 24 gi Luân Đôn trong ngày đó là:
A.
0
15 C B.
0
7 C C.
0
7 C . D.
0
15 C
.
Câu 6. Mt chiếc móc treo qun áo (hình bên) được làm t
đon dây nhôm dài
86cm
. Phn mc áo dng hình thang cân có
đáy nh dài 20 ,cm đáy ln dài 35 ,cm cnh bên dài
10 .cm
Hi
phn dây nhôm còn li làm móc treo có độ dài bao nhiêu? (B
qua mi ni).
A.
10cm
B.
11cm
C.
21cm
D.
16cm
.
Câu 7 : Trong các hình sau, hình trc đối xng là:
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. Hình a, b, c B. Hình a, b, d C. Hình a, c, d D. Hình b, c, d
u 8. Trong các hình sau, hình m đối xng là:
G Vo
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
II/ T LUN (8,0 đim).
Bài 1 (2,0 đim). Tính:
a)

203 72 203 114
b)

8. 84 . 125
c)

58.19 58. 119 .
Bài 2 (1,5 đim). Tìm s nguyên
,x
biết:
a)

11 185 132 185x 

b)

18 : 3 = 27.14x
Bài 3 (2,0 đim). Mt nhân viên ca hàng bán bánh ngt mun xếp mt s bánh su kem
va làm vào các hp thì thy rng nếu xếp mi hp
10
chiếc,
12
chiếc hoc
15
chiếc đều
va đủ. Tính snh su kem đó, biết s bánh trong khong t
150
đến
200
chiếc.
Bài 4 (2,0 đim). Mt hp giy đựng bng ngô gm bn mt xung
quanh và mt mt đáy. Biết mi mt xung quanh ca mt hp giy
đó có dng là mt hình thang cân có độ dài các cnh đáy ln lượt là
13cm
10cm
; chiu cao là
20cm
; đáy hp có dng hình vuông
cnh là
10cm
.
Hi cn ít nht bao nhiêu cen-ti-mét vuông giy bìa
để làm mt chiếc hp đựng bng ngô đó ? (không tính din tích các
mép dán).
Bài 5 (0,5 đim). Trong mt cái l cha
n
cái ko

*n
. Hai bn Lan và Khoa chơi
mt trò chơi như sau: Hai bn luân phiên ly ko trong l b ra ngoài, mi ln ch được ly
1; 2; 3; 4
hoc
5
cái ko. Người được cái ko cui cùng trong l là người thng cuc. Nếu
Lan là người đi trước:
a) Vi
10n
, hãy ch ra cách chơi ca Lan để Lan là người thng cuc.
b) Vi
74n
, hãy ch ra cách chơi ca Lan để Lan là người thng cuc
-----Hết-----
(
Hc sinh không được s dng máy tính
)
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I TOÁN 6 (22-23)
HƯỚNG DN CHUNG
+) Đim toàn bài để l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tương ng vi biu đim ca hướng dn chm.
+) Các tình hung phát sinh trong quá trình chm do Hi đồng chm thi quy định, thng nht
bng biên bn.
I. Trc nghim (2,0 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D A C C B A C
Mi câu đúng được 0,25 đim
II. T lun (8,0 đim)
Bài Ý Đáp án Đim
Bài 1
2,0
đim
a)
Tính:

203 72 203 114
0,75
Cách 1: Tính nhanh:

 203 203 72 114
Cách 2: Tính thường
275 203 114
0,25
0 186
72 114
0,25
186
186
0,25
b)

8. 84 . 125
0,5

8.125 .84

672 .84
0,25
84
000
84
000
0,25
c)

58.19 58. 119
0,75



58 19 119
1102 6902
(0,5đ)
0,25

58. 100
5800
0,25
5800
0,25
Bài 2
1,5
đim
a)
Tìm s nguyên
x
biết:
a)

 11 185 132 185x
0,75

 11 185 185 132x
0,25
11 132x
0,25
121x
0,25
b)

18 : 3 = 2714x
0,75

: 3 = -914x
0,25
= -2714 x
0,25
1
=
-4x
0,25
Bài 3
2,0
đim
1)
Mt nhân viên ca hàng bán bánh ngt mun xếp mt s bánh su kem
va làm vào các hp thì thy rng nếu xếp mi hp 10 chiếc, 12 chiếc
hoc 15 chiếc đều va đủ. Tính snh su kem đó, biết s bánh trong
khong t 150 đến 200 chiếc.
2,0
Gi
x
là s bánh su kem va làm (chiếc,
*; 150 200xN x
)
0,25
Vì xếp mi túi 10, 12, 15 chiếc đều va đủ nên
10, 12, 15
x
xx
0,25

10;12;15xBC
0,25
2
10 2.5; 12 2 .3; 15 3.5
0,25
2
(10;12;15) 2 .3.5 60BCNN 
0,25
(60) 0;60;120;180;...xB
0,25
150 200 180
x 
0,25
Vy s bánh su kem va làm là
180
chiếc.
0,25
Bài 4
(2,0
đim)
2)
Mt hp giy đựng bng ngô gm bn mt xung quanh và mt mt
đáy. Biết mi mt xung quanh ca mt hp giy đó có dng là mt
hình thang cân có độ dài các cnh đáy ln lượt là 13cm 10cm ;
chiu cao là 20cm ; đáy hp có dng hình vuông cnh là 10cm . Hi
cn ít nht bao nhiêu cen-ti-mét vuông giy bìa để làm mt chiếc hp
đựng bng ngô đó ? (không tính din tích các mép dán)
2,0
Din tích mt mt ca hp giy là:
2
(10 13).20
230
10
Sm

HS đặt côn
g
thc đún
g
được 0,25 đim
0,5
Din tích bn mt xung quanh ca chiếc hp là:
2
230.4 920 m
HS đặt côn
g
thc đún
g
được 0,25 đim
0, 5
Đáy hp đựng bng ngô là hình vuông nên có din tích là:
2
10.10 100 cm
HS đặt côn
g
thc đún
g
được 0,25 đim
0, 5
Din tích giy bìa ít nht để làm được mt chiếc hp là:
2
920 100 1020 m
HS đặt côn
g
thc đún
g
được 0,25 đim
0, 5
Bài 5
(0,5
đim)
a)
Trong mt cái l cha
n
cái ko. Hai bn Lan và Khoa chơi mt trò
chơi như sau: Hai bn luân phiên ly ko trong l b ra ngoài, mi
ln ch đưc ly 1, 2, 3, 4 hoc 5 cái ko. Bn ly được cái ko cui
cùng là người thng cuc. Nếu Lan là người đi trước:
a) Vi 10n , hãy ch ra cách chơi ca Lan để Lan là người thng.
0,5
Vì là người chơi trước nên ln bc th nht: Lan bc 4 cái
0,25 Đến lượt mình, Khoa s bc s ko tùy ý trong khong t 1 đến 5 cái
Ln bc th hai: Lan bc nt s ko còn li và thng cuc.
b)
b) Vi
74n
, hãy ch ra cách chơi ca Lan để Lan là người thng.
74 6 12 2.
nên ln bc đầu tiên, Lan s bc 2 chiếc ko.
0,25
các ln sau, nếu Khoa bc
x
chiếc ko thì Lan s bc
6
x
chiếc
ko để s ko còn li trong l luôn là bi ca
6.
Theo cách trên, trước lượt bc cui cùng ca Khoa, trong l s còn 6
cái ko. Khi đó Khoa bc s ko theo đúng lut, còn li bao nhiêu, Lan
s bc nt. Vy Lan thng cuc.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 17/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 02 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Hãy chọn đáp án đúng. (Học sinh viết vào bài làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương.
B. Số đối của một số nguyên luôn nhỏ hơn chính số nguyên đó.
C. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương.
D. Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là 999 .
Câu 2. Cho tập hợp M  2022;1; 
0 . Tập hợp gồm các phần tử của M và số đối của chúng là:
A. 2022;1;  0
B. 2022;2022; 1;  0
C. 2022;1;0;  1
D. 2022;1;0;1; 2  022 .
Câu 3. Cách sắp xếp các số 2022; 0;2; 1007 theo thứ tự giảm dần là:
A. 2; 0; 1007; 2022
B. 2022; 1007; 0;2
C. 0;2; 1007; 2022
D. 2022; 1007;2; 0 .
Câu 4. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 6  x  5 là: A. 0 B. 6 C. 5 D. 5 .
Câu 5. Nhiệt độ lúc 12 giờ ở Luân Đôn là 0
4 C, đến lúc 24 giờ cùng ngày, nhiệt độ đã giảm đi 0
11 C so với lúc 12 giờ. Vậy, nhiệt độ lúc 24 giờ ở Luân Đôn trong ngày đó là: A. 0 15 C B. 0 7 C C.  0 7 C . D.  0 15 C .
Câu 6. Một chiếc móc treo quần áo (hình bên) được làm từ
đoạn dây nhôm dài 86cm . Phần mắc áo dạng hình thang cân có
đáy nhỏ dài 20cm, đáy lớn dài 35cm, cạnh bên dài 10 . cm Hỏi
phần dây nhôm còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu? (Bỏ qua mối nối). A. 10cm B. 11cm C. 21cm D. 16cm .
Câu 7 : Trong các hình sau, hình trục đối xứng là: Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a, b, c B. Hình a, b, d C. Hình a, c, d D. Hình b, c, d
Câu 8. Trong các hình sau, hình tâm đối xứng là: G V o Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
II/ TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm). Tính:
a) 203  72  203  114 b) 8.84.125 c) 58.19  58.119.
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
a) x 11  185  132 185
b) 18   x 14 : 3 = 27.
Bài 3 (2,0 điểm). Một nhân viên ở cửa hàng bán bánh ngọt muốn xếp một số bánh su kem
vừa làm vào các hộp thì thấy rằng nếu xếp mỗi hộp 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều
vừa đủ. Tính số bánh su kem đó, biết số bánh trong khoảng từ 150 đến 200 chiếc.
Bài 4 (2,0 điểm). Một hộp giấy đựng bỏng ngô gồm bốn mặt xung
quanh và một mặt đáy. Biết mỗi mặt xung quanh của một hộp giấy
đó có dạng là một hình thang cân có độ dài các cạnh đáy lần lượt là
13cm và 10cm ; chiều cao là 20cm ; đáy hộp có dạng hình vuông
cạnh là 10cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cen-ti-mét vuông giấy bìa
để làm một chiếc hộp đựng bỏng ngô đó ? (không tính diện tích các mép dán).
Bài 5 (0,5 điểm). Trong một cái lọ chứa n cái kẹo n   * . Hai bạn Lan và Khoa chơi
một trò chơi như sau: Hai bạn luân phiên lấy kẹo trong lọ bỏ ra ngoài, mỗi lần chỉ được lấy
1;2;3;4 hoặc 5 cái kẹo. Người được cái kẹo cuối cùng trong lọ là người thắng cuộc. Nếu
Lan là người đi trước:
a) Với n  10 , hãy chỉ ra cách chơi của Lan để Lan là người thắng cuộc.
b) Với n  74 , hãy chỉ ra cách chơi của Lan để Lan là người thắng cuộc -----Hết-----
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 (22-23) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản.
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C C B A C
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
II. Tự luận (8,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm
Tính: 203  72  203  114 0,75 Cách 1: Tính nhanh: Cách 2: Tính thường 0,25
a)  203  203  72  114  275   203 114  0  186  72  114 0,25  186  186 0,25 Bài 1
8.84.125 0,5 2,0 điểm b)  8.125.84  672.84 0,25  84 000  84 000 0,25 58.19  58.119 0,75  58 19    119 1102   6902   (0,5đ) 0,25 c)  58.100  5800 0,25  5800 0,25 Bài 2
Tìm số nguyên x biết: 1,5
a) a) x 11  185  132 185 điểm 0,75
x  11  185  185  132 0,25 x  11  132 0,25 x  121 0,25
18  x  14 : 3 = 27 0,75 x 14 : 3 = -9 0,25 b) x  14 = - 27 0,25 x = 1 -4 0,25
Một nhân viên ở cửa hàng bán bánh ngọt muốn xếp một số bánh su kem
vừa làm vào các hộp thì thấy rằng nếu xếp mỗi hộp 10 chiếc, 12 chiếc
hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh su kem đó, biết số bánh trong 2,0
khoảng từ 150 đến 200 chiếc.
Gọi x là số bánh su kem vừa làm (chiếc, x N*; 150  x  200 ) 0,25
Vì xếp mỗi túi 10, 12, 15 chiếc đều vừa đủ nên x 10  , x 1  2, x 15  0,25 Bài 3
x BC 10;12;15 0,25 2,0 1) 2
10  2.5; 12  2 .3; 15  3.5 0,25 điểm 2
BCNN(10;12;15)  2 .3.5  60 0,25
 x B(60)  0;60;120;180;  ... 0,25
150  x  200  x  180 0,25
Vậy số bánh su kem vừa làm là 180 chiếc. 0,25
Một hộp giấy đựng bỏng ngô gồm bốn mặt xung quanh và một mặt
đáy. Biết mỗi mặt xung quanh của một hộp giấy đó có dạng là một
hình thang cân có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 13cm và 10cm ; 2,0
chiều cao là 20cm ; đáy hộp có dạng hình vuông cạnh là 10cm . Hỏi Bài 4
cần ít nhất bao nhiêu cen-ti-mét vuông giấy bìa để làm một chiếc hộp (2,0
2) đựng bỏng ngô đó ? (không tính diện tích các mép dán) điểm)
Diện tích một mặt của hộp giấy là: (10 13).20 2 S   230 m 0,5 10
HS đặt công thức đúng được 0,25 điểm
Diện tích bốn mặt xung quanh của chiếc hộp là: 2 230.4  920 m 0, 5
HS đặt công thức đúng được 0,25 điểm
Đáy hộp đựng bỏng ngô là hình vuông nên có diện tích là: 2 10.10 100 cm 0, 5
HS đặt công thức đúng được 0,25 điểm
Diện tích giấy bìa ít nhất để làm được một chiếc hộp là: 2 920 100  1020 m 0, 5
HS đặt công thức đúng được 0,25 điểm
Trong một cái lọ chứa n cái kẹo. Hai bạn Lan và Khoa chơi một trò
chơi như sau: Hai bạn luân phiên lấy kẹo trong lọ bỏ ra ngoài, mỗi
lần chỉ được lấy 1, 2,3, 4 hoặc 5 cái kẹo. Bạn lấy được cái kẹo cuối 0,5
cùng là người thắng cuộc. Nếu Lan là người đi trước:
a) Với n  10 , hãy chỉ ra cách chơi của Lan để Lan là người thắng.
a) Vì là người chơi trước nên ở lần bốc thứ nhất: Lan bốc 4 cái
Đến lượt mình, Khoa sẽ bốc số kẹo tùy ý trong khoảng từ 1 đến 5 cái 0,25 Bài 5
Lần bốc thứ hai: Lan bốc nốt số kẹo còn lại và thắng cuộc. (0,5 điểm)
b) b) Với n  74 , hãy chỉ ra cách chơi của Lan để Lan là người thắng. Vì 74  6 1
. 2  2 nên lần bốc đầu tiên, Lan sẽ bốc 2 chiếc kẹo.
Ở các lần sau, nếu Khoa bốc x chiếc kẹo thì Lan sẽ bốc 6  x chiếc
kẹo để số kẹo còn lại trong lọ luôn là bội của 6. 0,25
Theo cách trên, trước lượt bốc cuối cùng của Khoa, trong lọ sẽ còn 6
cái kẹo. Khi đó Khoa bốc số kẹo theo đúng luật, còn lại bao nhiêu, Lan
sẽ bốc nốt. Vậy Lan thắng cuộc.