Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường TH&THCS Đại Tân – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH & THCS Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)

A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Ni dung/
Đơn v kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
S t
nhiên
S t nhiên và tp hp các s
t nhiên. Th t trong tp
hp các s t nhiên
1 2,5
Các phép tính vi s t nhiên.
Phép tính lu tha vi s mũ
t nhiên
1 1 1 22,5
Tính chia hết trong tp hp
các s t nhiên. S nguyên t
Ước chung và bi chung
2 1a 10
2
S
nguyên
S nguyên âm và tp hp các
s nguyên. Th t trong tp
hp các s nguyên
1 1 12,5
Các phép tính vi s nguyên.
Tính chia hết trong tp hp
các s nguyên
1 1 1 1b 27,5
3
Các hình
phng
trong
thc tin
Tam giác đều, hình vuông,
lc giác đều
1 1 12,5
Hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân
4
Tính đối
xng ca
hình
phng
trong thế
gii t
nhiên
Hình có trc đối xng 2 5
Hình có tâm đối xng 2 5
Vai trò ca đối xng trong thế
gii t nhiên
1 2,5
Tng
12 1 3 2 1
T l %
30 10 30 20 10 100
T l chung
70% 30% 100
PHÒNG GDĐT ĐẠI LC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC: 2022-2023
MÔN TOÁN-LP 6
Thi gian: 60 phút
(Không k thi gian giao đề)
B. BNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 6
TT Ch đề
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S HC VÀ ĐẠI S
1
S t
nhiên
S t nhiên
và tp hp
các s t
nhiên. Th t
trong tp hp
các s t
nhiê
n
Nhn biết: Nhn biết được tp hp các
s t nhiên.
1
TN
Các phép tính
vi s t
nhiên. Phép
tính lu tha
vi s mũ t
nhiên
Nhn biết: Nhn biết được th t thc
hin các phép tính.
Vn dng:
- Thc hin được các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s t nhiên.
- Vn dng được các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đối vi
phép cng trong tính toán.
- Thc hin được phép tính lu tha vi
s mũ t nhiên; thc hin được các phép
nhân và phép chia hai lu tha cùng cơ s
vi s mũ t nhiên.
- Vn dng được các tính cht ca phép
tính (k c phép tính lu tha vi s mũ
t nhiên) để tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí.
- Gii quyết được nhng vn đề thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi thc hin
các phép tính (ví d: tính tin mua sm,
tính lượng hàng mua được t s tin đã
có, ...).
1
TN
1
TL
1
TL
Tính chia hết
trong tp hp
các s t
nhiên. S
nguyên t.
Ước chung
và bi chung
Nhn biết:
- Nhn biết được quan h chia hết, khái
nim ước và bi.
- Nhn biết được khái nim s nguyên t,
hp s.
- Nhn biết được phép chia có dư, định lí
v phép chia có dư.
- Nhn biết được phân s ti gin.
Vn dng:
- Vn dng được du hiu chia hết cho 2,
5, 9, 3 để xác định mt s đã cho có chia
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Thc hin được vic phân tích mt s t
nhiên l
n hơn 1 thành tích ca các tha
2
TN
1a
TL
s nguyên t trong nhng trường hp đơn
gin.
- Xác định được ước chung, ước chung
ln nht; xác định được bi chung, bi
chung nh nht ca hai hoc ba s t
nhiên; thc hin được phép cng, phép
tr phân s bng cách s dng ước chung
ln nht, bi chung nh nht.
- Vn dng được kiến thc s hc vào
gii quyết nhng vn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) (ví d: tính toán tin
hay lượng hàng hoá khi mua sm, xác
định s đồ vt cn thiết để sp xếp chúng
theo nhng quy tc cho trước,...).
Vn dng cao:
- Vn dng được kiến thc s hc vào
gii quyết nhng vn đề thc tin (phc
hp, khôn
g
quen thuc).
2
S
nguyên
S nguyên
âm và tp
hp các s
nguyên. Th
t trong tp
hp các s
nguyên
Nhn biết:
-Nhn biết được s nguyên âm, tp hp
các s nguyên.
-Nhn biết được s đối ca mt s
nguyên.
- Nhn biết được th t trong tp hp các
s nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa ca s nguyên
âm trong mt s bài toán thc tin.
Thông hiu:
- Biu dinđược s nguyên trên trc s.
- So sánh đư
c hai s n
g
u
y
ên cho trư
c
1
TN
1
TL
Các phép tính
vi s
nguyên. Tính
chia hết trong
tp hp các
s nguyên
Nhn biết:
- Nhn biết được quan h chia hết, khái
nim ước và bi trong tp hp các s
nguyên.
Vn dng:
- Thc hin được các phép tính: cng,
tr, nhân, chia (chia hết) trong tp hp
các s nguyên.
- Vn dng được các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đối vi
phép cng, quy tc du ngoc trong tp
hp các s nguyên trong tính toán(tính
viết và tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí).
-Gii quyết được nhng vn đề thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi thc hin
các phép tínhv s nguyên(ví d: tính l
lãi khi buôn bán,...).
Vn dng cao:
- Gii quyết được nhng vn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi
thc hin c
á
c phép tính v s n
g
u
y
ên.
1
TN
1
TL
1
TL
1b
TL
HÌNH HC VÀ ĐO LƯỜNG
5
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Nhn biết:
- Nhn dng được tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều.
1
TN
1
TL
Hình ch
nht, hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân
Thông hiu:
- Mô t được mt s yếu t cơ bn (cnh,
góc, đường chéo) ca hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
6
Tính
đối
xng
ca
hình
phng
trong
thế gii
t
nhiên
Hình có trc
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được trc đối xng ca mt
hình phng.
- Nhn biết được nhng hình phng trong
t nhiên có trc đối xng (khi quan sát
trên hình nh 2 chiu).
2
TN
Hình có tâm
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được tâm đối xng ca mt
hình phng.
- Nhn biết được nhng hình phng trong
thế gii t nhiên có tâm đối xng (khi quan
sát trên hình
nh 2 chiu).
2
TN
Vai trò ca
đối xng
trong thế gii
t nhiên
Nhn biết:
- Nhn biết được tính đối xng trong
Toán hc, t nhiên, ngh thut, kiến trúc,
công ngh chế to,...
- Nhn biết được v đẹp ca thế gii t
nhiên biu hin qua tính đối xng (ví d:
nhn biết v đẹp ca mt s loài thc vt,
động vt trong t nhiên có tâm đối xng
ho
c có t
r
c
đ
i xn
).
1
TN
Phn 1.Trc nghim khách quan(3 đim) Chn mt phương án tr li đúng ca mi câu sau:
(T câu 1 đến câu 12 và ghi vào giy thi - Ví d chn phương án A câu 1, ghi là 1A):
Câu 1.S nào sau đây là s t nhiên?
A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 3/2
Câu 2.Kết qu ca phép tính
4
2:2
bng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 3. S nào sau đây chia hết cho 3?
A. 351. B. 491. C. 601. D. 872.
Câu 4. S nào sau đây là s nguyên t?
A. 111. B. 113. C. 115. D. 117.
Câu 5.S lin trước ca s –19 là
A. –20 B. 20 C. 18 D. –18
Câu 6. Kết qu ca phép tính 28 – (–18) là
A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46.
Câu 7. Tam giác có độ dài các cnh đều bng 3cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân.
Câu 8.Trong các hình sau, hình nào có trc đối xng?
(1) (2) (3) (4)
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 9.Trong các hình sau, hình nào có trc đối xng?
(1) ( 2) (3) (4)
A. (2). B. (4). C. (3) D. (1).
Câu 10.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xng
(1)
(1) (2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
PHÒNG GDĐT ĐẠI LC
TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN
(Đề gm có 2 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022-2023
MÔN TOÁN - LP 6
Thi gian: 60 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ A
ĐỀ CHÍNH TH
C
Câu 11.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xng?
(1) ( 2) (3) (4)
A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
Câu 12.Trong các hình sau, hình nh nào có trc đối xng
(1) ( 2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phn 2. T lun(7 đim)
Câu 1. (1đ) So sánh hai s nguyên – 20213 và – 20123.
Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 32cm. Hãy tính din tích hình vuông ABCD.
Câu 3. (1đ) Thc hin các phép tính sau mt cách hp lí
34.67+ 34.33
Câu 4. (1đ)
Tìm x biết, (-35).x = -210
Câu 5. (1đ) Tính giá tr ca biu thc :
[(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 6. (1đ) Lit kê ri tính tng các s nguyên x tho mãn
9x7
.
Câu 7. (1đ) a) Mt đội có t 150 đến 200 người, xếp hàng để tp đồng din Th dc. Biết rng, nếu xếp s người
đó thành hàng gm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không tha người nào.
Hi tng s người ca đôi đó là bao nhiêu?
b) Cá chun là loài cá sinh sng bin, có th bơi dưới nước, nhưng khi b truy đui nó có th vt lên
khi mt nước và bay mt đon để trn tránh. Nếu mt con cá chun đang v trí –165cm so vi mc nước bin
và bơi ri bay vt lên 285cm so vi v trí hin ti thì nó v trí nào so vi mc nước bin.
…….. HT……..
Phn 1.Trc nghim khách quan(3 đim) Chn mt phương án tr li đúng ca mi câu sau: (T câu 1 đến
câu 12 và ghi vào giy thi - Ví d chn phương án A câu 1, ghi là 1A):
Câu 1.S nào sau đây là s t nhiên?
A. 1. B.3/2 C. 1,5. D. 0,5.
Câu 2.Kết qu ca phép tính
4
2:2
bng:
A. 2. B. 8. C. 4. D.3.
Câu 3. S nào sau đây chia hết cho 3?
A. 872 B. 601. C. 491. D. 351.
Câu 4. S nào sau đây là s nguyên t?
A. 117. B. 115. C. 113. D. 111.
Câu 5.S lin trước ca s –19 là
A. –18 B. –20 C. 18 D. 20
Câu 6. Kết qu ca phép tính 28 – (–18) là
A. 46. B. – 46. C. 10. D. –10.
Câu 7. Tam giác có độ dài các cnh đều bng 3cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác đều. C. tam giác vuông D. tam giác cân.
Câu 8.Trong các hình sau, hình nào có trc đối xng?
(1) (2) (3) (4)
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 9.Trong các hình sau, hình nào có trc đối xng?
(1) ( 2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3) D. (2).
Câu 10.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xng
(1)
(1) (2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
PHÒNG GDĐT ĐẠI LC
TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN
(Đề gm có 2 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022-2023
MÔN TOÁN - LP 6
Thi gian: 60 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ B
ĐỀ CHÍNH TH
C
Câu 11.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xng?
(1) ( 2) (3) (4)
A. (4). B. (2). C. (1). D. (3).
Câu 12.Trong các hình sau, hình nh nào có trc đối xng
(1) ( 2) (3) (4)
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Phn 2. T lun(7 đim)
Câu 1. (1đ) So sánh hai s nguyên – 18213 và – 18123.
Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 64 cm. Hãy tính din tích hình vuông ABCD.
Câu 3.(1đ)Thc hin các phép tính sau mt cách hp lí
43
.69+ 43.31
Câu 4. (1đ)
Tìm x biết, 25.x = - 625
Câu 5. (1đ) Tính giá tr ca biu thc :
[(180 + 28 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 6. (1đ) Lit kê ri tính tng các s nguyên x tho mãn
:
‐8
≤x≤6
Câu 7. (1đ) a) Mt đội có t 100 đến 150 người, xếp hàng để tp đồng din Th dc. Biết rng, nếu xếp s người
đó thành hàng gm 3 người hay xếp thành hàng 4 người hay xếp thành hàng 5 người thì không tha người nào.
Hi tng s người ca đôi đó là bao nhiêu?
b) Cá chun là loài cá sinh sng bin, có th bơi dưới nước, nhưng khi b truy đui nó có th vt lên
khi mt nước và bay mt đon để trn tránh. Nếu mt con cá chun đang v trí –115cm so vi mc nước bin
và bơi ri bay vt lên 265cm so vi v trí hin ti thì nó v trí nào so vi mc nước bin.
…….. HT……..
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM MÃ ĐỀ A
Phn 1. Trc nghim khách quan
Mi câu TN tr li đúng được 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng B D A B A C C A D A B C
Phn 2. T lun
Câu Ni dung Đim
1
Do 20213 > 20123 0,5
nên
20213 20123
0,5
2
Hình vuông ABCDcó chu vi 32cm thì có cnh là: 8cm 0,5
Vy hình vuông ABCD có din tích bng: 8.8 = 64 (cm
2
). 0,5
3
34.67 +34.33 = 34(.67 +.33) 0,5
= 34.100 0,25
= 3400 0,25
4
-25.X = - 625
X = - 625/-25 0,5
X = 25 0,5
5
=[( 195+ 5 ) : 8 +195] .2 - 400 0,25
=[200 :8+ 195].2- 400 0,25
= 446 - 400 0,25
= 46 0,25
6
Các s nguyên x tho mãn
97x
gm – 9, – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6, 7
0,25
Do –7 + 7 = –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25
nên (–9) + (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5
+ 6 + 7
= (–9) + (–8)
0,25
= –17 0,25
7
7.a
Gi a là tng s người ca đội đó, a N
Theo đề bài ta có
150 a 200
và a BC(4, 5, 6).
0,25
Do BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360,…} nên a = 180.
0,25
7.b
Do Cá chun bơi và bay cao lên 285cm so vi v trí hin ti nên độ cao mi ca nó là (–
165) + 285
0,25
= 120 (cm)
0,25
Chú ý:
(1) Mi câu TL tr li đúng hết được 1 đim, riêng các câu 7a và 7b Mi câu TL tr li đúng hết được 0,5 đim.
(2) Nếu HS đưa ra cách gii khác vi đáp án nhưng li gii đúng vn cho đim ti đa.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM MÃ ĐỀ B
Phn 1. Trc nghim khách quan
Mi câu TN tr li đúng được 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng A B D C B A B A A A C D
Phn 2. T lun
Câu Ni dung Đim
1
Do 18213 > 18123 0,5
nên -18213 < 18123 0,5
2
Hình vuông ABCD có chu vi 64cm thì có cnh là: 16cm 0,5
Vy hình vuông ABCD có din tích bng: 16.16 = 256 (cm
2
). 0,5
3
43.69 +43.31 = 43(.69 +.31) 0,5
= 43.100 0,25
= 4300 0,25
4
25.X = - 625
X = - 625/25 0,5
X = - 25 0,5
5
=[( 180 + 4 ) : 8 +195] .2 - 400 0,25
=[184 :8+ 195].2- 400 0,25
= 436 - 400 0,25
= 36 0,25
6
Các s nguyên x tho mãn : - 8
≤x≤6
gm – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6,
0,25
Do –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25
nên (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +
= (–8) + (–7)
0,25
= –15 0,25
7
7.a
Gi a là tng s người ca đội đó, a N
Theo đề bài ta có
100 a 150
và a BC(3,4, 5).
0,25
Do BC(3,4, 5) = {60; 120; 180; 360,…} nên a = 120.
0,25
7.b
Do Cá chun bơi và bay cao lên 285cm so vi v trí hin ti nên độ cao mi ca nó là
(– 115) + 265
0,25
= 150 (cm)
0,25
Chú ý:
(1) Mi câu TL tr li đúng hết được 1 đim, riêng các câu 7a và 7b Mi câu TL tr li đúng hết được 0,5 đim.
(2) Nếu HS đưa ra cách gii khác vi đáp án nhưng li gii đúng vn cho đim ti đa.
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN TOÁN-LỚP 6 Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ biết hiểu dụng dụng cao TT Chủ đề %
Đơn vị kiến thức T điểm TN TN N TN TL TL TL TL KQ KQ K KQ Q
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 2,5 hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1
Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 1 22,5 nhiên tự nhiên
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố 2 1a 10 Ước chung và bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 12,5 Số hợp các số nguyên 2 nguyên
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 1b 27,5
các số nguyên
Các hình Tam giác đều, hình vuông, 1 1 12,5 phẳng lục giác đều 3 trong
Hình chữ nhật, hình thoi, hình thực tiễn bình hành, hình thang cân
Tính đối Hình có trục đối xứng 2 5
xứng của Hình có tâm đối xứng 2 5 hình 4 phẳng
trong thế Vai trò của đối xứng trong thế 1 2,5 giới tự giới tự nhiên nhiên Tổng 12 1 3 2 1 Tỉ lệ % 30 10 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các và tập hợp số tự nhiên. các số tự 1 nhiên. Thứ tự TN trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng:
-
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán.
Các phép tính - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với với số tự
số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhiên. Phép 1 1 1
nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số tính luỹ thừa TN TL TL với số mũ tự nhiên.
với số mũ tự - Vận dụng được các tính chất của phép nhiên Số tự
tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ 1 nhiên
tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, Tính chia hết hợp số.
trong tập hợp - Nhận biết được phép chia có dư, định lí các số tự về phép chia có dư. 2 1a nhiên. Số
- Nhận biết được phân số tối giản. TN TL nguyên tố. Vận dụng: Ước chung
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2,
và bội chung 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Thực hiện được việc phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa
số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Xác định được ước chung, ước chung
lớn nhất; xác định được bội chung, bội
chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép cộng, phép
trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung
lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền
hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết:
-Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên
-Nhận biết được số đối của một số âm và tập nguyên. hợp các số
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các 1 1 nguyên. Thứ số nguyên. TN TL tự trong tập
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên hợp các số
âm trong một số bài toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu:
- Biểu diễnđược số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Số Vận dụng: 2 nguyên
- Thực hiện được các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
Các phép tính - Vận dụng được các tính chất giao hoán, với số
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
nguyên. Tính phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập 1 1 1 1b
chia hết trong hợp các số nguyên trong tính toán(tính TN TL TL TL tập hợp các
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách số nguyên hợp lí).
-Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tínhvề số nguyên(ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính về số nguyên.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình
- Nhận dạng được tam giác đều, hình 1 1 vuông, lục giác đều. Các vuông, lục TN TL hình giác đều phẳng Thông hiểu: 5 Hình chữ trong nhật, hình
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, thực thoi, hình
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình tiễn bình hành,
thoi, hình bình hành, hình thang cân. hình thang cân Nhận biết:
- Nhận biết được trục đối xứng của một
Hình có trục hình phẳng. 2 đối xứng
- Nhận biết được những hình phẳng trong TN
tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính Nhận biết: đối
- Nhận biết được tâm đối xứng của một xứng Hình có tâm hình phẳng. 2 của đối xứng
- Nhận biết được những hình phẳng trong TN hình 6
thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan phẳng
sát trên hình ảnh 2 chiều). trong thế giới Nhận biết: tự
- Nhận biết được tính đối xứng trong nhiên Vai trò của
Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, đối xứng công nghệ chế tạo,... 1
trong thế giới - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự TN tự nhiên
nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ:
nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật,
động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng
hoặc có trục đối xứng).
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN MÔN TOÁN - LỚP 6
(Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần 1.Trắc nghiệm khách quan
(3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau:
(Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy thi - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A)
:
Câu 1.
Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 3/2
Câu 2.Kết quả của phép tính 4 2 : 2 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 351. B. 491. C. 601. D. 872.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 111. B. 113. C. 115. D. 117.
Câu 5.Số liền trước của số –19 là A. –20 B. 20 C. 18 D. –18
Câu 6. Kết quả của phép tính 28 – (–18) là A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46.
Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông.
C. tam giác đều. D. tam giác cân.
Câu 8.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 9.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (2). B. (4). C. (3) D. (1).
Câu 10.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Câu 11.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
Câu 12.Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phần 2. Tự luận(7 điểm)
Câu 1.
(1đ) So sánh hai số nguyên – 20213 và – 20123.
Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 32cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD.
Câu 3. (1đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 34.67+ 34.33
Câu 4. (1đ) Tìm x biết, (-35).x = -210
Câu 5. (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
[(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 6. (1đ) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 9   x  7 .
Câu 7. (1đ) a) Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người
đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào.
Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu?
b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên
khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –165cm so với mực nước biển
và bơi rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển.
…….. HẾT……..
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN MÔN TOÁN - LỚP 6
(Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần 1.Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến
câu 12 và ghi vào giấy thi - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A)
:
Câu 1.Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 1. B.3/2 C. 1,5. D. 0,5.
Câu 2.Kết quả của phép tính 4 2 : 2 bằng: A. 2. B. 8. C. 4. D.3.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 872 B. 601. C. 491. D. 351.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 117. B. 115. C. 113. D. 111.
Câu 5.Số liền trước của số –19 là A. –18 B. –20 C. 18 D. 20
Câu 6. Kết quả của phép tính 28 – (–18) là A. 46. B. – 46. C. 10. D. –10.
Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác đều. C. tam giác vuông D. tam giác cân.
Câu 8.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 9.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3) D. (2).
Câu 10.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Câu 11.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (4). B. (2). C. (1). D. (3).
Câu 12.Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Phần 2. Tự luận(7 điểm)
Câu 1.
(1đ) So sánh hai số nguyên – 18213 và – 18123.
Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 64 cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD.
Câu 3.(1đ)Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 43.69+ 43.31
Câu 4. (1đ) Tìm x biết, 25.x = - 625
Câu 5. (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
[(180 + 28 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 6. (1đ) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn : ‐ 8 ≤ x ≤ 6
Câu 7. (1đ) a) Một đội có từ 100 đến 150 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người
đó thành hàng gồm 3 người hay xếp thành hàng 4 người hay xếp thành hàng 5 người thì không thừa người nào.
Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu?
b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên
khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –115cm so với mực nước biển
và bơi rồi bay vọt lên 265cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển.
…….. HẾT……..
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ A
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng B D A B A C C A D A B C Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Do 20213 > 20123 0,5 1 nên 20213   20123  0,5
Hình vuông ABCDcó chu vi 32cm thì có cạnh là: 8cm 0,5 2
Vậy hình vuông ABCD có diện tích bằng: 8.8 = 64 (cm2). 0,5 34.67 +34.33 = 34(.67 +.33) 0,5 = 34.100 0,25 3 = 3400 0,25 -25.X = - 625 X = - 625/-25 0,5 4 X = 25 0,5
=[( 195+ 5 ) : 8 +195] .2 - 400 0,25 =[200 :8+ 195].2- 400 0,25 5 = 446 - 400 0,25 = 46 0,25
Các số nguyên x thoả mãn 9   x  7 0,25
gồm – 9, – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6, 7
Do –7 + 7 = –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25 6
nên (–9) + (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 0,25 = (–9) + (–8) = –17 0,25 7
Gọi a là tổng số người của đội đó, a  N 0,25 7.a
Theo đề bài ta có 150  a  200 và a  BC(4, 5, 6).
Do BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360,…} nên a = 180. 0,25
Do Cá chuồn bơi và bay cao lên 285cm so với vị trí hiện tại nên độ cao mới của nó là (– 0,25 7.b 165) + 285 = 120 (cm) 0,25 Chú ý:
(1) Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 1 điểm, riêng các câu 7a và 7b Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 0,5 điểm.
(2) Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ B
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng A B D C B A B A A A C D Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Do 18213 > 18123 0,5 1 nên -18213 < 18123 0,5
Hình vuông ABCD có chu vi 64cm thì có cạnh là: 16cm 0,5 2
Vậy hình vuông ABCD có diện tích bằng: 16.16 = 256 (cm2). 0,5 43.69 +43.31 = 43(.69 +.31) 0,5 = 43.100 0,25 3 = 4300 0,25 25.X = - 625 X = - 625/25 0,5 4 X = - 25 0,5
=[( 180 + 4 ) : 8 +195] .2 - 400 0,25 =[184 :8+ 195].2- 400 0,25 5 = 436 - 400 0,25 = 36 0,25
Các số nguyên x thoả mãn : - 8 ≤ x ≤ 6 0,25
gồm – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6,
Do –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25 6
nên (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 0,25 = (–8) + (–7) = –15 0,25 7
Gọi a là tổng số người của đội đó, a  N 7.a
Theo đề bài ta có 100 ≤ a ≤ 150 và a  BC(3,4, 5). 0,25
Do BC(3,4, 5) = {60; 120; 180; 360,…} nên a = 120. 0,25
Do Cá chuồn bơi và bay cao lên 285cm so với vị trí hiện tại nên độ cao mới của nó là 0,25 7.b (– 115) + 265 = 150 (cm) 0,25 Chú ý:
(1) Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 1 điểm, riêng các câu 7a và 7b Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 0,5 điểm.
(2) Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.