A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
STT
Ch đề
Nội dung/Đơn v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
Tính chia hết
trong tp hp s
t nhiên
S nguyên t
ƯC. ƯCLN
(0,25đ)
Câu 9c
(0,25đ)
5
BC. BCNN
Câu 9b
(0,25đ)
Câu 9d
(0,25đ)
Bài 3
(1,0đ)
15
2
S nguyên
Tp hợp các số nguyên
(0,25đ)
2,5
Phép cộng và phép tr số
nguyên
(0,75đ)
Bài 2a
(0,75đ)
Câu
3,4,5
(0,75đ)
Bài 5b
(0,5 đ)
2,75
Phép nhân số nguyên
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 2b
(0,75đ)
15
Phép chia hết. Ước và bội
của một số nguyên
Câu 2
(0,25đ)
Bài 5a
(0,5 đ)
0,75
3
Mt s hình phng
trong thực tin
Chu vi và diện tích của
một số t giác đã học
( hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thang)
Bài 4a
(1,0đ)
Câu 8
(0,25đ)
Bài 4b
(1,0đ)
22,5
4
Tính đi xng ca
hình phng trong
t nhiên
Hình có trục đi xng
(0,25đ)
2,5
Hình có tâm đối xng
Câu 7
(0,25đ)
2,5
Tng
1,5đ
2,5đ
6
1,5đ
2
1,5đ
2
2,0đ
1
1,0đ
20
10đ
T l %
40% 30% 20% 10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT Ch đề Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Tính chia
hết trong
tp hp
s t
nhiên.
S nguyên tố.
Vn dng cao:
– Vận dụng được kiến thức số nguyên t để tìm điu kin
cho một biểu thức đã cho là số nguyên tố.
Quan hệ chia hết. Ước
chung, bội chung.
Nhn biết :
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước chung
và bội chung.
2TN
(TN9a,b)
Quan hệ chia hết
ƯCLN, BCNN.
Thông hiu:
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- T đó biết tìm ƯCLN và BCNN ca các số.
2TN
(TN9c,d)
1TL
(TL3)
2
S
nguyên.
Tp hợp các số
nguyên.Các phép tính
với số nguyên.
Nhn biết:
- Biết sp xếp các s nguyên theo thứ t tăng dần hoặc
gim dần.
- Biết cách tìm các ước của 1 số nguyên.
- Biết cộng, tr số nguyên.
- Biết thực hiện phép tính v số nguyên để tìm x.
2TN
(TN1,2)
2TL
(TL1a,2a)
Tp hợp các số
nguyên.Các phép tính
với số nguyên.
Thông hiu
-Biết vn dụng số nguyên âm, số nguyên dương để biểu
th các vấn đề trong thực tế.
-Biết dựa vào kiến thc v th t thực hiện các phép tính
của mt biu thức khi trong bài có c phép tính cng, tr,
nhân, chia số nguyên và khi cả ngoc tn, để tính giá
tr của biểu thức đã cho.
3TN
(TN3,4,5)
2TL
(TL1b,2b)
Vn dng cao:
- Biết vận dụng các phép tính cộng tr số nguyên để gii
bài toán tính tổng dãy số có quy luật
1TL
( TL5b)
Phép chia hết. Ước và
bội của một số nguyên
Vn dng cao:
- Biết s dụng tính chất chia hết, ước ca 1 s nguyên để
làm bài toán tìm số nguyên x thoả mãn điề kiện chia hết
1TL
(TL5a)
3
Mt s
hình
phng
trong
thc tin.
Chu vi và diện tích của
hình chữ nht.
Nhn biết
-Biết tính chu vi và diện tích của hình ch nhật khi biết đ
dài các cạnh đã cho.
1TL
(TL4a)
Chu vi của hình thang.
Thông hiu:
-Biết dựa vào công thức tính chu vi hình thang đã học đ
tính được số mét dây thép làm cái móc áo.
1TN
(TN8)
Din tích của hình bình
hành.
Vn dng
-Biết vn dụng công thức tính diện tích hình bình hành để
giải quyết bài toán gắn liền thc tin.
1TL
(TL4b)
4
Tính đi
xng ca
hình
phng
trong t
nhiên.
Hình có trục đi xng
Nhn biết
- Biết chỉ ra s trc đối xứng của hình vuông.
1TN
(TN6)
Hình có trục đi xng,
tâm đi xứng.
Nhn biết
- Biết ch ra hình có trục đi xứng, tâm đối xứng của 1 s
hình phẳng trong tự nhiên.
1TN
(TN7)
UBND THÀNH PH NAM ĐNH
TRƯNG THCS M TIẾN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Đề kho sát gm 2 trang
I. Trc nghim (3,0 đim).
Phn 1. (2,0 đim). Trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu
1 đến câu 8, chn phương án tr li đúng viết ch cái đng trưc phương án đó vào
bài làm.
Câu 1. Sp xếp các s
9; 3; 1; 7; 0−−
theo th t gim dn ta được
A.
3; 0; 1; 7; 9.−−
B.
9; 7; 3; 1; 0.−−
C.
7; 3; 0; 1; 9.
−−
D.
3; 0; 9; 7; 1.
−−
Câu 2. Tp hp các ưc nguyên ca
4
A.
{ }
0;1;2;4.−−
B.
{ }
1; 2; 4; 1; 2; 4 .−−
C.
{ }
1;2;4 .
D.
{ }
1;2;3;4;1;2;3;4.−−
Câu 3. Tng các s nguyên
x
tha mãn
32x−≤ <
A.
5.
B.
3.
C.
0.
D.
7.
Câu 4. Tính giá tr của biu thức
( ) (
)
32 3 5 32 + ⋅− +


ta được
A.
15.
B.
49.
C.
79.
D.
15.
Câu 5. Một ca hàng bán qun áo tháng th nht li nhun là
18
triu đng, tháng
th hai li nhun là
16
triu đng. Ch cửa hàng mun li nhun sau ba tháng là
20
triu đng thì tháng th ba cửa hàng đó phi đạt lợi nhun là
A.
30
triu đng. B.
18
triu đng. C.
25
triu đng. D.
22
triu
đồng.
Câu 6. Hình vuông có my trc đi xng?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 7. Các hình có tâm đối xng là
a b c d
A. Hình a, b. B. Hình b, d. C. Hình b, c, d. D. Hình a, d.
Câu 8. Bác An un mt đon dây thép thành một móc treo đ có dng hình thang cân
vi đ dài đáy bé bng
40 cm
, đáy ln bng
50 cm
, cnh bên bng
15 cm
, móc
treo có đ dài
10 cm
. Hi bác An cần bao nhiêu mét dây thép?
A.
130 .m
B.
115 .cm
C.
1,3 .m
D.
13 .m
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phn 2. (1,0 đim). Câu trc nghim đúng - sai. Trong mi ý a), b), c), d) câu 9 hc
sinh chn đúng hoc sai và viết ch “Đúng” hoc ch “Sai” tương ng vi mi ý vào
bài làm.
Câu 9. Cho hai s
28 và 42.
khi đó ta có:
a)
6
ƯC
( )
28, 42 .
b)
( )
168 28, 42 .BC
c) ƯCLN
( )
28, 42 14.
=
d)
(
)
28, 42 84.BCNN =
II. T lun (7,0 đim).
Bài 1. (1,5 đim). Thc hin phép tính
( ) ( )
) 63 15 63;a −− +
( )
( )
22
) 2 . 5 49 6 .3b
−+
{ }
2
) ( 900): 150 8 7. ( 2) 2024 .c

−+− + °

Bài 2. (1,5 đim). Tìm s nguyên
,x
biết:
) 7 14 24;ax−=
2
) 12 2 ( 2) .5.bx−=
Bài 3. (1,0 đim). Hc sinh ca mt trưng THCS đng din th dục th thao. Biết số
hc sinh ca trưng khi xếp thành
12
hàng,
18
hàng,
28
hàng đu va đủ. Hi trưng
đó có bao nhiêu hc sinh, biết s hc sinh trong khong t
500
đến
600?
Bài 4. (2,0 đim). Bác Nam mt mnh đt hình ch
nht
ABCD
chiu dài
15 AB m=
, chiu rng
12 .BC m=
Ngưi ta đã m một con đưng đi qua mnh đt ca bác,
con đưng dng hình bình hành
BGFE
cnh
5 .FG m=
a) Tính chu vi din tích mnh đt hình ch nht
ABCD
b) Phn đt còn li bác Nam dùng đ trng rau. Biết c
2
5 m
đất thì cn
7
túi ht ging, tính s túi ht ging đ
gieo hết phn đt đó?
Bài 5. (1,0 đim).
a) Tìm các s nguyên
,x
sao cho
( )
( )
.4x 3 x 5
−−
b) Tính
= 1 2 3 4 5 6 2023 2024 2025A ....−+−+−+ + +
------- HT -------
(Thí sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi khi làm bài)
H và tên thí sinh:
…………………………………………
H tên, ch ký GT 1:
………………………………………...
S báo danh:
…………………………………………………...
H tên, ch ký GT 2:
………………………………………...
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
NG DN CHM
Môn Toán lớp 6
I.Trc nghim (3,0 điểm).
Phn 1. (2,0 điểm). Mỗi câu (từ 1 đến 8) trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
D
D
C
D
C
Phn 2. (1,0 điểm).Trắc nghiệm câu 9 đúng - sai.
Câu
a
b
c
d
Đáp án
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Cách cho điểm: Câu 9 có tất cả 04 ý trả lời:
- Chọn chính xác 01 ý: 0,1 điểm.
- Chọn chính xác 02 ý: 0,25 điểm.
- Chọn chính xác 03 ý: 0,5 điểm.
- Chọn chính xác 04 ý: 1,0 điểm.
II. Tự lun (7,0 điểm).
Bài
Nội dung
Đim
Bài 1.
(1,5 điểm)
Bài 1. (1,5 đim). Thực hiện phép tính:
( )
) 63 ( 15) 63;a −− +
(
)
( )
22
) 2 . 5 49 17 .b
−+
{
}
)( ): . ( )
20
c 900 150 8 7 2 2024

+− +

( )
) 63 ( 15) 63a −− +
( 63) 15 63= ++
0,25
(
)
63 63 15
=−+ +


0 15 15.=+=
0,25
( )
( )
22
) 2 . 5 49 6 .3b −+
( )
( )
= 4. 5 49 36 .3−+
0,25
( )
= 20 13.3−+
= 20 39
19
−+
=
0,25
{ }
)( ): . ( )
20
c 900 150 8 7 2 2024

+− +

[
]
{ }
( ): ( )
0
900 150 64 14 2024= +− +
0,25
{ }
( ):
( ):
0
900 150 50 2024
900 100 1
= −+
=−+
()91
8
=−+
=
0,25
Bài 2.
(1,5 điểm)
Bài 2. (1,5 điểm). m s nguyên
,x
biết:
) 7 14 24;
ax−=
2
) 12 2 ( 2) .5.
bx−=
) 7 14 24ax−=
7 10x −=
0,25
( )
10 7x =−+
0,25
3.x =
Vy
3.x =
0,25
2
) 12 2 ( 2) .5bx−=
12 2 20x−=
0,25
2 12 20x =
0,25
28
4.
x
x
=
=
Vy
4.x =
0,25
Bài 3.
(1,0 điểm)
Bài 3. (1,0 điểm). Học sinh của mt trưng THCS đồng diễn th dục th thao.
Biết số học sinh của trường khi xếp thành
12
hàng,
18
hàng,
28
hàng đều v
a
đủ. Hỏi trường đó bao nhiêu học sinh, biết s học sinh trong khoảng t
500
đến
600?
Gọi số học sinh của trường THCS là
x
(học sinh)
( )
500 600x≤≤
( )
*.xN
Theo bài ra ta có
12, 18, 28xxx
nên
(
)
12, 18, 28 .x BC
0,25
Ta có:
2
12 2 .3;=
2
18 2.3 ;=
2
28 2 .7.=
( )
22
12, 18, 28 2 .3 .7 252.BCNN = =
0,25
( ) ( ) { }
12, 18, 28 252 0; 252; 504; 756;... .BC B= =
0,25
( )
12, 18, 28x BC
500 600.x≤≤
nên
504.x =
Vy số học sinh của trường THCS đó là
504
học sinh.
0,25
Bài 4.
(2,0 điểm)
Bài 4. (2,0 điểm). Bác Nam mt mnh
đất hình chữ nht
ABCD
chiều dài
15 AB m=
, chiều rng
12 .BC m
=
Ngưi ta đã m một con
đường đi qua mảnh đt của bác, con
đường có dạng hình nh hành
BGFE
cạnh
5 .FG m=
a) Tính chu vi diện tích mảnh đất hình
ch nht
ABCD
.
b) Phần đất còn lại bác Nam dùng để
trồng rau. Biết c
2
5 m
đất thì cn
7
túi ht giống, tính số túi ht giống để
gieo
hết phần đất đó?
a) Chu vi mảnh đất hình chữ nht
ABCD
( ) ( )
15 12 . 2 54 .m+=
0,5
Diện tích mảnh đất hình chữ nht
ABCD
2
15.12 180 ( ).m=
0,5
b) Diện tích con đường có dạng hình bình hành
BGFE
2
12.5 60 ( ).m
=
0,5
Diện tích phần đất bác Nam trồng rau là
2
180 60 120 ( ).m−=
0,25
S túi ht giống rau cần
120 : 5.7 168=
(túi).
0,25
Bài 5.
(1,0 điểm)
Ta có:
( ) ( )
4x 3 x 5−−
hay
( ) ( )
4x5 203 x5−+
hay
( ) ( )
4x5 17x5−+
( ) ( )
4x 5 x 5−−
nên
()17 x 5
0,25
do đó
x5−∈
Ư(17)
{ }
1;1; 17 ;17=−−
+ Vi
x5 1
−=
x4=
(nhận)
+ Vi
x51−=
x6=
(nhận)
+ Vi
x 5 17−=
x 12=
(nhận)
+ Vi
x 5 17−=
x 22=
(nhận)
Vy
{ }
x 6;4; 12;22∈−
0,25
a) Ta có
1 2 + 3 4 + 5 6 + ... + 2023 2024 + 2025A =−−−
(1 2) + (3 4) + (5 6) + ... + (2023 2024) + 2025A =−−−
( 1) + ( 1) + ( 1) + ... + ( 1) + 2025A =−−
0,25
( 1).1012 + 2025A =
1013A
=
.
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị tr 0,25 điểm/li; toàn bài không tr quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm ca các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao điểm STT thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL Số nguyên tố Câu 9a Câu 9c Tính chia hết ƯC. ƯCLN (0,25đ) (0,25đ) 5 1 trong tập hợp số tự nhiên Câu 9b Câu 9d Bài 3 15 BC. BCNN (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) Câu 1 Tập hợp các số nguyên (0,25đ) 2,5 Số nguyên Bài 1a Câu
Phép cộng và phép trừ số (0,75đ) 3,4,5 Bài 5b 2,75 nguyên Bài 2a (0,75đ) (0,5 đ) 2 (0,75đ) Bài 1b (0,75đ) 15 Phép nhân số nguyên Bài 2b (0,75đ)
Phép chia hết. Ước và bội Câu 2 Bài 5a của một số nguyên 0,75 (0,25đ) (0,5 đ) Chu vi và diện tích của 3
Một số hình phẳng một số tứ giác đã học Bài 4a Câu 8 Bài 4b 22,5 trong thực tiễn
( hình bình hành, hình chữ (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) nhật, hình thang) Câu 6
Hình có trục đối xứng (0,25đ)
Tính đối xứng của 2,5 4 hình phẳng trong tự nhiên Câu 7 Hình có tâm đối xứng 2,5 (0,25đ) Tổng 6 3 6 2 2 1 20 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Vận dụng cao: Số nguyên tố.
– Vận dụng được kiến thức số nguyên tố để tìm điều kiện
cho một biểu thức đã cho là số nguyên tố. Nhận biết :
Quan hệ chia hết. Ước - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước chung 2TN chung, bội chung. và bội chung. 1 (TN9a,b) Tính chia hết trong tập hợp số tự 2TN nhiên.
Thông hiểu: Quan hệ chia hết
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. (TN9c,d) ƯCLN, BCNN.
- Từ đó biết tìm ƯCLN và BCNN của các số. 1TL (TL3) Nhận biết:
- Biết sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc 2TN giảm dần. Tập hợp các số (TN1,2)
nguyên.Các phép tính - Biết cách tìm các ước của 1 số nguyên. với số nguyên. 2TL
- Biết cộng, trừ số nguyên. (TL1a,2a)
- Biết thực hiện phép tính về số nguyên để tìm x. 2 Số nguyên. Thông hiểu Tập hợp các số
-Biết vận dụng số nguyên âm, số nguyên dương để biểu 3TN
nguyên.Các phép tính thị các vấn đề trong thực tế. với số nguyên. (TN3,4,5)
-Biết dựa vào kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính
của một biểu thức khi trong bài có các phép tính cộng, trừ, 2TL
nhân, chia số nguyên và khi có cả ngoặc tròn, để tính giá (TL1b,2b)
trị của biểu thức đã cho. Vận dụng cao: 1TL
- Biết vận dụng các phép tính cộng trừ số nguyên để giải ( TL5b)
bài toán tính tổng dãy số có quy luật
Phép chia hết. Ước và Vận dụng cao: 1TL
bội của một số nguyên - Biết sử dụng tính chất chia hết, ước của 1 số nguyên để (TL5a)
làm bài toán tìm số nguyên x thoả mãn điề kiện chia hết Nhận biết
-Biết tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật khi biết độ
Chu vi và diện tích của dài các cạnh đã cho. 1TL hình chữ nhật. Một số (TL4a) hình phẳng 3 trong
Thông hiểu:
thực tiễn. Chu vi của hình thang. -Biết dựa vào công thức tính chu vi hình thang đã học để 1TN
tính được số mét dây thép làm cái móc áo. (TN8) Vận dụng
Diện tích của hình bình -Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để 1TL hành.
giải quyết bài toán gắn liền thực tiễn. (TL4b)
Hình có trục đối xứng Nhận biết Tính đối
- Biết chỉ ra số trục đối xứng của hình vuông. 1TN xứng của (TN6) 4 hình phẳng trong tự 1TN nhiên. Nhận biết
Hình có trục đối xứng, - Biết chỉ ra hình có trục đối xứng, tâm đối xứng của 1 số (TN7) tâm đối xứng.
hình phẳng trong tự nhiên. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Phần 1. (2,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu
1 đến câu 8, chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Sắp xếp các số 9
− ; 3; −1; 7; 0 theo thứ tự giảm dần ta được
A. 3; 0; −1; 7; −9. B. 9 − ; 7; 3; −1; 0.
C. 7; 3; 0; −1; −9.
D. 3; 0; −9; 7; −1.
Câu 2. Tập hợp các ước nguyên của 4 là A. {0; 1 − ; 2 − ;− } 4 . B. {1;2;4; 1 − ; 2; − } 4 . C. {1;2 } ;4 . D. {1;2;3;4; 1 − ; 2 − ; 3 − ;− } 4 .
Câu 3. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 3 − ≤ x < 2 là A. 5. − B. 3. − C. 0. D. 7. −
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức ( 32 − ) + 3⋅( 5 − ) + 32   ta được A. 15. B. 49. C. 79. − D. 15. −
Câu 5. Một cửa hàng bán quần áo tháng thứ nhất lợi nhuận là 18 − triệu đồng, tháng
thứ hai lợi nhuận là 16 triệu đồng. Chủ cửa hàng muốn lợi nhuận sau ba tháng là 20
triệu đồng thì tháng thứ ba cửa hàng đó phải đạt lợi nhuận là A. 30 triệu đồng.
B. 18 triệu đồng. C. 25 triệu đồng. D. 22 triệu đồng.
Câu 6. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7. Các hình có tâm đối xứng là a b c d A. Hình a, b. B. Hình b, d. C. Hình b, c, d. D. Hình a, d.
Câu 8. Bác An uốn một đoạn dây thép thành một móc treo đồ có dạng hình thang cân
với độ dài đáy bé bằng 40 cm, đáy lớn bằng 50 cm , cạnh bên bằng 15 cm , móc
treo có độ dài 10 cm . Hỏi bác An cần bao nhiêu mét dây thép? A. 130 . m B. 115 c . m C. 1,3 . m D. 13 . m
Phần 2. (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng - sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học
sinh chọn đúng hoặc sai và viết chữ “Đúng” hoặc chữ “Sai” tương ứng với mỗi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho hai số 28 và 42. khi đó ta có: a) 6∈ƯC(28, 42).
b) 168∈ BC (28, 42). c) ƯCLN(28, 42) = 14. d) BCNN (28, 42) = 84.
II. Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) ( 63 − ) −( 15 − ) + 63; 2 b (− ) +( 2 ) 2 . 5 49 − 6 ).3 c − { 2 ) ( 900): 150− 8  + 7. ( 2) − }+2024 .°  
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 7 =14 − 24; 2 b) 12 − 2x = ( 2) − .5.
Bài 3. (1,0 điểm). Học sinh của một trường THCS đồng diễn thể dục thể thao. Biết số
học sinh của trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 28 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường
đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600?
Bài 4. (2,0 điểm). Bác Nam có một mảnh đất hình chữ
nhật ABCD có chiều dài AB =15 m, chiều rộng BC =12 . m
Người ta đã mở một con đường đi qua mảnh đất của bác,
con đường có dạng hình bình hành BGFE có cạnh FG = 5 . m
a) Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD
b) Phần đất còn lại bác Nam dùng để trồng rau. Biết cứ 2
5 m đất thì cần 7 túi hạt giống, tính số túi hạt giống để
gieo hết phần đất đó?
Bài 5. (1,0 điểm).
a) Tìm các số nguyên x, sao cho (4x3)(x5).
b) Tính A =1 −2 +3 −4 +5 −6 + .... +2023 −2024 +2025 ------- HẾT -------
(Thí sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi khi làm bài)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ………………………………………. .
Số báo danh: …………………………………………………. . Họ tên, chữ ký GT 2: ………………………………………. .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 6
I.Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Phần 1. (2,0 điểm). Mỗi câu (từ 1 đến 8) trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D D C D C
Phần 2. (1,0 điểm).Trắc nghiệm câu 9 đúng - sai. Câu a b c d Đáp án Sai Đúng Đúng Đúng
Cách cho điểm: Câu 9 có tất cả 04 ý trả lời:
- Chọn chính xác 01 ý: 0,1 điểm.
- Chọn chính xác 02 ý: 0,25 điểm.
- Chọn chính xác 03 ý: 0,5 điểm.
- Chọn chính xác 04 ý: 1,0 điểm.
II. Tự luận (7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) ( 63 − ) − ( 15 − ) + 63; 2 b (− )+( 2 ) 2 . 5 49 −17 ). )(− { ): 2 −  + . (− )  } 0 c 900 150 8 7 2  + 2024a) ( 63 − ) − ( 15 − ) + 63 0,25 = ( 63 − ) +15 + 63 = ( 63 − ) + 63 +15  = 0 +15 =15. Bài 1. 0,25 (1,5 điểm) 2 b (− ) +( 2 ) 2 . 5 49 − 6 ).3 0,25 = 4.( 5 − ) + (49 −36).3 = ( 20 − ) +13.3 − + = 20 39 0,25 =19 )(− { ): 2 −  + . (− )  } 0 c 900 150 8 7 2  + 2024 = (− ) :{ −[ + (− )]} 0 900 150 64 14 + 2024 0,25 = (− ) :{ − } 0
900 150 50 + 2024 = ( 900 − ) :100 + 1 = ( 9 − ) + 1 = − 8 0,25
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 7 =14 − 24; 2
b) 12 − 2x = ( 2) − .5.
a) x − 7 =14 − 24 0,25 x − 7 = 10 − Bài 2. x = ( 10 − ) + 7 0,25
(1,5 điểm) x = 3. − Vậy x = 3. − 0,25 2
b) 12 − 2x = ( 2) − .5 0,25 12 − 2x = 20 2x =12 − 20 0,25 2x = 8 − x = 4. − 0,25 Vậy x = 4. −
Bài 3. (1,0 điể m). Học sinh của một trường THCS đồng diễn thể dục thể thao.
Biết số học sinh của trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 28 hàng đều vừa
đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600?
Gọi số học sinh của trường THCS là x (học sinh) (500 ≤ x ≤ 600) (xN *). 0,25
Theo bài ra ta có x 12  , x 18
 , x28 nên x BC (12, 18, 28). Bài 3. (1,0 điểm) Ta có: 2 12 = 2 .3; 2 18 = 2.3 ; 2 28 = 2 .7. 0,25 BCNN ( ) 2 2 12, 18, 28 = 2 .3 .7 = 252.
BC (12, 18, 28) = B(252) = {0; 252; 504; 756; } ... . 0,25
xBC (12, 18, 28) và 500 ≤ x ≤ 600. nên x = 504. 0,25
Vậy số học sinh của trường THCS đó là 504 học sinh.
Bài 4. (2,0 điểm). Bác Nam có một mảnh
đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài
AB =15 m , chiều rộng BC =12 .
m Người ta đã mở một con
đường đi qua mảnh đất của bác, con
đường có dạng hình bình hành BGFE có cạnh FG = 5 . m
a) Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD . Bài 4.
b) Phần đất còn lại bác Nam dùng để
(2,0 điểm) trồng rau. Biết cứ 2
5 m đất thì cần 7 túi hạt giống, tính số túi hạt giống để gieo hết phần đất đó?
a) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ABCD là (15+12). 2 = 54 (m). 0,5
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD là 2 15.12 =180 (m ). 0,5
b) Diện tích con đường có dạng hình bình hành BGFE là 2 12.5 = 60 (m ). 0,5
Diện tích phần đất bác Nam trồng rau là 2 180 − 60 =120 (m ). 0,25
Số túi hạt giống rau cần là 120 : 5.7 =168 (túi). 0,25
Ta có: (4x 3)(x 5) hay 4(x 5) + 20 3  (x 5)
hay 4(x 5) +17(x 5) 0,25
4(x 5)(x 5)
nên 17(x 5)
do đó x 5Ư(17) = { 1;1;17;17}
+ Với x 5 = −1
x = 4 (nhận)
+ Với x 5 =1 x =6 (nhận) 0,25 Bài 5.
+ Với x 5 = −17 (1,0 điểm)
x = −12 (nhận)
+ Với x 5 =17
x = 22 (nhận)
Vậy x∈{6;4;12; } 22
a) Ta có A =1− 2 + 3− 4 + 5 − 6 + ... + 2023− 2024 + 2025
A = (1− 2) + (3− 4) + (5 − 6) + ... + (2023− 2024) + 2025 0,25 A = ( 1)
− + ( −1) + ( −1) + ... + ( −1) + 2025
A = ( −1).1012 + 2025 0,25 A =1013. Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ KT HKI TOÁN 6
    • Câu 2. Tập hợp các ước nguyên của là
  • Đề Thi HK1 Toán 6