Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường chuyên Trần Đại Nghĩa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I
Năm học : 2022 2023
Môn : Toán - Khối 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Ngày Kiểm tra : 29/12/2022
Bài 1 (2 điểm) : Thc hin từng bước các phép tính sau (tính hp lý nếu có th) :
a)
1 2 2 5 4 2
A : :
5 7 15 7 5 15
= + +
b)
15 13 10
7 6 6
4 9 5
B
16 81 25

=

Bài 2 (2 điểm) : Tìm x R biết :
a)
25
2x 1 2 1
36
=
b) (2x + 1)
2
= 49
Bài 3 (2 điểm) :
a) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu ca bng thng kê sau :
S hc sinh lớp 7A đạt điểm 10 môn Toán trong 4 tháng (HK1)
Tháng
9
10
11
12
b) Quan sát biu đ vừa được v,y tr li các câu hi sau :
1) Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì ?
2) Đơn vị thi gian là gì ?
3) Tháng nào lớp có điểm 10 nhiu nht, ít nht ?
4) Đim 10 ca lớp tăng, giảm trong khong thi gian nào ?
Bài 4 (1,5 điểm) : (Hc sinh phi v li hình vào giy làm bài)
(Hc sinh phi v li hình vào giy làm bài)
Cho hình v bên. Biết :
0
BAC 115=
,
0
ACD 65=
,
0
tDn 50=
a) Chng minh : xy // zt.
b) Tính s đo của
ABD
.
Bài 5 (2,5 điểm) : (Hc sinh phi v hình vào giy làm bài) Cho ABC vuông ti A (AB < AC) có tia BD
là tia phân giác ca
ABC
. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a) Chng minh : BAD = BED và DE BC.
b) Trên tia đối ca tia AB ly điểm F sao cho BF = BC. Gi H giao điểm ca BD vi FC.
Chng minh : BFH = BCH và BH FC.
c) Ni D vi F. Chng minh : DAF = DEC và E, D, F thng hàng.
Hết
x
m
s
r
t
z
y
x
n
115
0
65
0
50
0
A
D
C
B
?
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 HK1 K7 22-23
Bài 1 :
a) (1 điểm)
1 2 2 5 4 2
A : :
5 7 15 7 5 15
= + +
1 2 15 5 4 15
:
5 7 2 7 5 2
= + +
15 1 2 5 4
2 5 7 7 5

= + +


15 1 4 2 5
2 5 5 7 7
= + + +


15
1 ( 1)
2
= +
15
00
2
= =
b) (1 điểm)
15 13 10 2 15 2 13 10
7 6 6 4 7 4 6 2 6
4 9 5 (2 ) (3 ) 5
A
16 81 25 (2 ) (3 ) (5 )
==
30 26 10 2 2
28 24 12 2
2 3 5 2 3 36
2 3 5 5 25
= = =

0,25
x 4
0,25
x 4
Bài 3 : (2 điểm)
a) V đúng biểu đồ.
Hình v cần đủ các ni dung sau : ghi tên
biểu đồ, ghi tên trc ngang và trc dc, ghi s
liu trên các vch d liu trc dc, ghi các
tháng trc ngang, v các vch d liu,
du chấm các điểm ch s liệu tương ng vi
mc thi gian, ghi s liu trên các điểm. Nếu
HS thiếu 1 đến 2 ni dung tr 0,25 điểm. Nếu
HS thiếu t 3 ni dung tr lên tr 0,5 điểm.
b) 1) Biểu đồ cho biết s hc sinh lớp 7A đạt
điểm 10 môn Toán trong 4 tháng.
2) Đơn vị thi gian là tháng.
3) Tháng đạt đim 10 nhiu nht là tháng 11.
Tháng đạt điểm 10 ít nht là tháng 9.
4) Điểm 10 tăng trong khoảng : tháng 9
đến tháng 11 (hoc tháng 9 tháng 11). Điểm
10 gim trong khoảng : tháng 11 đến tháng 12
(hoc tháng 11 tháng 12).
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 : a) (1 điểm)
a)
25
2x 1 2 1
36
=
8 11
2x 1
36
=
11 8
2x 1
63
= +
9
2x 1
2
=
9
2x 1
2
9
2x 1
2
−=
−=
11
2x
2
7
2x
2
=
=
=
=
11
x
4
7
x
4
b) (1 điểm)
( )
22
2
22
(2x 1) 7
2x 1 49
(2x 1) ( 7)
2x 1 7 2x 6 x 3
2x 1 7 2x 8 x 4
+=
+ =
+ =
+ = = =
+ = = =
0,25
0,25
0,25
x 2
0,25
x 4
Bài 4 : (1,5 điểm)
a) Chng minh rng xy // zt
Ta có :
0
xAC BAC 180+=
(k bù)
0
xAC 65=
Mà :
0
ACD 65=
Nên :
xAC ACD=
Mà :
xAC, ACD
so le trong
Nên : xy // zt (du hiu).
b) Tính s đo
ABD
.
Tính được
0
BDt 130=
hoc
0
CDn 130=
Dùng xy // zt so le trong (hoặc đồng v) tính
được
0
ABD 130=
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
x
m
s
r
t
z
y
x
n
115
0
65
0
50
0
A
D
C
B
?
Bài 5 :
a) Chng minh :
BAD =
BED DE
BC
BD là tia phân giác ca
ABC
12
BB=
Xét BAD và BED ta có :
BA = BE (gt)
12
BB=
(cmt)
BD : cnh chung
BAD =
BED (c . g . c)
BAD BED=
(góc tương ứng)
Mà :
0
BAD 90=
(do ABC vuông ti A và
D AC)
Nên :
0
BED 90=
DE BE
DE
BC (do E BC)
0,5
0,25
0,25
b) Chng minh : BH
FC
Xét BHF và BHC ta có :
BH : cnh chung
12
BB=
(cmt)
BF = BC (gt)
BHF = BHC (c . g . c)
BHF BHC=
(góc tương ứng)
Mà :
0
BHF BHC 180+=
(k bù)
Nên :
0
2BHF 2BHC 180==
0
BHF BHC 90==
BH
FC
0,5
0,5
d) Chng minh :
DAF =
DEC E, D, F
thng hàng
T BAD = BED (cmt) DA = DE
Vì A nm gia B, Fn : BA + AF = BF (1)
Vì E nm gia B, C nên : BE + EC = BC (2)
Mà : BA = BE, BF = BC (gt) (3)
(1), (2), (3) AF = EC
Xét DAF và DEC ta có :
DA = DE (cmt)
0
DAF DEC 90==
(gt + cmt)
AF = EC (cmt)
DAF = DEC (c . g . c)
ADF EDC=
(góc tương ứng)
Vì DC nm gia DE, DF nên :
EDF EDC CDF=+
EDF ADF CDF=+
(cmt)
0
EDF 180=
(do k bù)
E, D, F thng hàng
0,25
0,25
F
A
2
1
E
D
C
B
H
S GIÁO DC ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN ĐẠI NGHĨA
* * * * *
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA (Thi gian làm bài : 90 phút)
Cp
độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ
cao
1. Chương 1
: S hu t
Thc hiện được
các bài toán cng,
tr, nhân, chia s
hu t (Ba dng
cơ bản trong
SGK)
Rút gn
biu thc
có lũy
tha (dng
tích)
S câu
1
1
10%
2
S đim; T
l %
1đ
10%
2đ
20%
2. Chương 2
: S thc
Giải được bài
toán tìm x có
du giá tr
tuyệt đối
Giải được bài toán
tìm x có dạng lũy
thừa cơ bản.
S câu
1
1
2
S đim; T
l %
1đ
10%
10%
2 đ
20%
3. Thng kê
V biểu đồ
đon thng và
tr li các câu
hỏi được cho.
S câu
S đim; T
l
1
2đ
20%
1
20%
4. Chương 4
: Hai đường
thng song
song
Chng minh
đưc hai
đưng thng
song song
Tính s đo góc
bng cách vn
dng tính cht hai
đưng thng song
song
S câu
S đim; T
l
1
10%
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
5. Chương 8
: Hai tam
giác bng
nhau
Chng minh
đưc tam giác
bng nhau, chng
minh hai góc
bng nhau, chng
Chng minh hai
đưng thng song
song hoc ba điểm
thng hàng
minh hai cnh
bng nhau, tia
phân giác ca
mt góc, chng
minh trung điểm
của đoạn thng,
chng minh hia
đưng thng
vuông góc
S câu
S đim; T
l
2
20%
1
0,5đ
5%
3
2,5đ
25%
Tng s câu
3
3
3
1
10
Tng s
đim
2đ
10đ
T l
40%
30%
20%
10%
100%
CẤU TRÚC ĐỀ
Ni dung ôn kim tra :
Đại s : Hết Chương 1 : S hu t và hết Chương 2 : S thc
Hình hc : Hết Chương 4 : Hai đường thng song song và Chương 8 : Đến hết bài
Hai tam giác bng nhau.
Thng : Chương 5 : Đến hết bài Biểu đồ đon thng
Thi gian làm bài : 90 phút (Không k thời gian phát đề)
Cấu trúc đề :
Bài 1 (2 đim) : Thc hin từng bước các phép tính (tính hp nếu có th) gm 2
câu, mi câu 1 điểm.
a) Dng thc hin phép tính : Chn mt trong ba dạng bản ca SGK, tương t
như bài 4 trang 16 SGK, bài 7 i, j + bài 8 a, b, c, d, e trang 4 đ cương năm 2022 2023, không
cho lng thêm vào bài toán : giá tr tuyệt đối, căn thức bc hai, s thp phân vô hn tun hoàn
: Mức độ thông hiu.
b) Rút gn biu thc dạng lũy thừa (Ch cho dng tích, không cho dng tng, không
cho số s nguyên âm, có th cho s mũ tương đi lớn đ hc sinh phi s dng công thc
lũy thừa để làm bài nhm tránh trường hp hc sinh ch bấm máy tính đ làm), tương t như
bài 8 a trang 21 + bài 3 a trang 27 SGK, bài 14 a, d, e trang 6 đề cương năm 2022 2023 :
Mức độ vn dng cao.
Bài 2 (2 đim) : Tìm x gm 2 câu, câu a 1 điểm, câu b 1 điểm
a) Dng có cha du giá tr tuyệt đối, tương t như bài 8 trang 15 đề cương năm
2022 2023 : Mức độ nhn biết.
b) Dạng lũy thừa bản : chn mt trong hai dng là : x nm cơ số hoc x nm
s mũ, tương t như bài 18 + bài 19 b, c, e, f trang 6 đề cương năm 2021 2022 : Mức độ
vn dng thp.
Bài 3 (2 đim) : V biểu đ đon thng tr li theo các câu hỏi được đặt ra : bài
cho tương tự như i 1, 2, 3 trang 107 SGK : Mức đ nhn biết.
Bài 4 (1,5 đim) : Bài Hình hc 1 gm 2 câu : câu a : 1 đim, câu b : 0,5 đim
a) Chứng minh hai đường thng song song : Mức độ nhn biết.
b) Tính s đo góc : Mức độ vn dng thp.
Bài cho tương tự như Thc hành 4 trang 79, bài tp 5, 7 trang 81, bài tp 3 trang
87 SGK + bài 18, 20, 21 đ cương năm 2021 – 2022.
Bài 5 (2,5 đim) : Bài Hình hc 2 gm 3 câu, trong đó câu a, b : mi câu 1 đim, câu
c 0,5 điểm.
a), b) Chng minh tam giác bng nhau, chng minh hai góc bng nhau, chng minh
hai cnh bng nhau, chng minh tia phân giác ca mt góc, chứng minh trung điểm của đoạn
thng, chng minh hai đường thng vuông góc : Mức độ thông hiu.
c) Chng minh hai đường thng song song (hc sinh x bng cách chng minh
cùng vuông góc với đường thng th ba) hoc ba điểm thng hàng (hc sinh x lý bng cách
tính góc to bởi ba điểm bng 180
0
) : Mức độ vn dng thp.
Bài cho tương tự như bài 8 trang 58 SGK + bài 10, 14 a và b, 15 a và b, 16, 21, 23
đề cương.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH
Năm học : 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn : Toán - Khối 7
TRẦN ĐẠI NGHĨA
Thời gian làm bài : 90 phút Ngày Kiểm tra : 29/12/2022
Bài 1 (2 điểm) : Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể) :  1 2  2  5 − 4  2 15 13 10 4 9 5 a) A = − : + + :     b) B =  5 7  15  7 5  15 7 6 6 16 81  25
Bài 2 (2 điểm) : Tìm x  R biết : 2 5 a) 2x −1 − − 2 = −1 b) (2x + 1)2 = 49 3 6
Bài 3 (2 điểm) :
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau :
Số học sinh lớp 7A đạt điểm 10 môn Toán trong 4 tháng (HK1) Tháng Số học sinh 9 20 10 25 11 40 12 30
b) Quan sát biểu đồ vừa được vẽ, hãy trả lời các câu hỏi sau :
1) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì ?
2) Đơn vị thời gian là gì ? r
3) Tháng nào lớp có điểm 10 nhiều nhất, ít nhất ? m
4) Điểm 10 của lớp tăng, giảm trong khoảng thời gian nào ? x y A B
Bài 4 (1,5 điểm) : (Học sinh phải vẽ lại hình vào giấy làm bài) 1150 ? x
(Học sinh phải vẽ lại hình vào giấy làm bài) Cho hình vẽ bên. Biết : 0 BAC = 115 , 0 ACD = 65 , 0 tDn = 50 650 z C D 500 t a) Chứng minh : xy // zt. n s b) Tính số đo của ABD .
Bài 5 (2,5 điểm) : (Học sinh phải vẽ hình vào giấy làm bài) Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có tia BD
là tia phân giác của ABC . Trên tia BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a) Chứng minh : BAD = BED và DE ⊥ BC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho BF = BC. Gọi H là giao điểm của BD với FC.
Chứng minh : BFH = BCH và BH ⊥ FC.
c) Nối D với F. Chứng minh : DAF = DEC và E, D, F thẳng hàng. Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 HK1 K7 22-23
Bài 1 :
Bài 3 : (2 điểm) a) (1 điểm) a) Vẽ đúng biểu đồ. 1đ  1 2  2  5 − 4  2
Hình vẽ cần có đủ các nội dung sau : ghi tên A = − : + + :      5 7  15  7 5  15
biểu đồ, ghi tên trục ngang và trục dọc, ghi số  1 2  15  5 − 4  15
liệu trên các vạch dữ liệu ở trục dọc, ghi các = −  + + :     
tháng ở trục ngang, vẽ các vạch dữ liệu, có 5 7  2  7 5  2
dấu chấm các điểm chỉ số liệu tương ứng với 15  1 2 5 − 4  =  − + + 0,25  
mốc thời gian, ghi số liệu trên các điểm. Nếu 2  5 7 7 5  x 4
HS thiếu 1 đến 2 nội dung trừ 0,25 điểm. Nếu 15  1 4   2 5 −  15 =  + + − +     = 1+ ( 1 − )
HS thiếu từ 3 nội dung trở lên trừ 0,5 đi ểm. 2  5 5   7 7  2
b) 1) Biểu đồ cho biết số học sinh lớp 7A đạt 15 = 0 = 0
điểm 10 môn Toán trong 4 tháng. 0,25 2 b) (1 điểm)
2) Đơn vị thời gian là tháng. 0,25 15 13 10 2 15 2 13 10 4 9 5 (2 )  (3 ) 5
3) Tháng đạt điểm 10 nhiều nhất là tháng 11. A = = 7 6 6 4 7 4 6 2 6 16 81  25 (2 )  (3 )  (5 ) 0,25
Tháng đạt điểm 10 ít nhất là tháng 9. 0,25 x 4
4) Điểm 10 tăng trong khoảng : tháng 9 30 26 10 2 2 2  3  5 2  3 36 = = =
đến tháng 11 (hoặc tháng 9 – tháng 11). Điểm 28 24 12 2 0,25 2  3  5 5 25
10 giảm trong khoảng : tháng 11 đến tháng 12
(hoặc tháng 11 – tháng 12). r
Bài 2 : a) (1 điểm)
Bài 4 : (1,5 điểm) m 2 5 y a) 2x −1 − − 2 = −1 x A B 3 6 1150 ? x 8 11  2x −1 − = 0,25 3 6 650 11 8 z C D 500 t  2x −1 = + 9  2x −1 = 0,25 6 3 2 n s  9  11  11
a) Chứng minh rằng xy // zt 2x −1 =  2x =  x =  2   2     4 0,25 Ta có : 0 xAC + BAC = 180 (kề bù) 9 −  7 −  −  7 x 2 2x −1 = x =  2x = 0,5   = 2  2  4 …  0 xAC 65 b) (1 điểm) = = Mà : 0 ACD 65 Nên : xAC ACD 0,25 2 2 ( + )  + = 2 (2x 1) 7 2x 1 = 49   Mà : xAC, ACD so le trong 2 2 (2x +1) = ( 7 − ) 0,25
Nên : xy // zt (dấu hiệu). 0,25 2x +1 = 7 2x = 6 x = 3    x 4    2x +1 = 7 − 2x = 8 − x = 4 −
b) Tính số đo ABD . Tính được 0 BDt = 130 hoặc 0 CDn = 130 0,25
Dùng xy // zt và so le trong (hoặc đồng vị) tính 0,25 được 0 ABD = 130 Bài 5 : B
a) Chứng minh : BAD = BED và DE BC 2 1
BD là tia phân giác của ABC  = 1 B B2 E
Xét BAD và BED ta có : BA = BE (gt) = 1 B B2 (cmt) A D C BD : cạnh chung  0,5
BAD = BED (c . g . c) H
 BAD = BED (góc tương ứng) Mà : 0
BAD = 90 (do ABC vuông tại A và F D  AC) Nên : 0 BED = 90 0,25  DE ⊥ BE
DE BC (do E  BC) 0,25
b) Chứng minh : BH FC
d) Chứng minh : DAF = DEC và E, D, F thẳng hàng
Xét BHF và BHC ta có :
Từ BAD = BED (cmt)  DA = DE BH : cạnh chung
Vì A nằm giữa B, F nên : BA + AF = BF (1) = 1 B B2 (cmt)
Vì E nằm giữa B, C nên : BE + EC = BC (2)
Mà : BA = BE, BF = BC (gt) (3) BF = BC (gt) (1), (2), (3)  AF = EC
 BHF = BHC (c . g . c) 0,5
Xét DAF và DEC ta có : 
BHF = BHC (góc tương ứng) DA = DE (cmt) Mà : 0 BHF + BHC = 180 (kề bù) 0 DAF = DEC = 90 (gt + cmt) AF = EC (cmt) Nên : 0 2BHF = 2BHC = 180
 DAF = DEC (c . g . c) 0,25  0 BHF = BHC = 90
 ADF = EDC (góc tương ứng)
BH FC 0,5
Vì DC nằm giữa DE, DF nên : EDF = EDC + CDF  EDF = ADF + CDF (cmt)  0 EDF = 180 (do kề bù)
E, D, F thẳng hàng 0,25
SỚ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA * * * * *
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian làm bài : 90 phút) Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp Chủ đề cao Thực hiện được Rút gọn các bài toán cộng, 1. Chương 1 biểu thức trừ, nhân, chia số : Số hữu tỉ có lũy hữu tỉ (Ba dạng cơ bả thừa (dạng n trong tích) SGK) Số câu 1 1 2 Số điểm; Tỉ 10% 10% lệ % 20% Giải được bài 2. Chương 2 Giải được bài toán toán tìm x có : Số thực tìm x có dạng lũy dấu giá trị thừa cơ bản. tuyệt đối Số câu 1 1 2 Số điểm; Tỉ 2 đ 10% 10% lệ % 20% Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và 3. Thống kê trả lời các câu hỏi được cho. Số câu 1 1 Số điểm; Tỉ 20% lệ 20% Tính số đo góc 4. Chương 4 Chứng minh : Hai đườ bằng cách vận ng được hai dụng tính chất hai thẳng song đường thẳng đường thẳng song song song song song Số câu 2 1 1 Số điểm; Tỉ 1,5đ 10% 5% 0,5đ lệ 15% 5. Chương 8 Chứng minh Chứng minh hai : Hai tam được tam giác đường thẳng song giác bằng bằng nhau, chứng song hoặc ba điểm nhau minh hai góc thẳng hàng bằng nhau, chứng minh hai cạnh bằng nhau, tia phân giác của một góc, chứng minh trung điểm của đoạn thẳng, chứng minh hia đường thẳng vuông góc Số câu 3 2 1 Số điểm; Tỉ 20% 5% 2,5đ 0,5đ lệ 25% Tổng số câu 3 3 3 1 10 Tổng số điể 10đ m Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% CẤU TRÚC ĐỀ
Nội dung ôn kiểm tra :
Đại số : Hết Chương 1 : Số hữu tỉ và hết Chương 2 : Số thực
Hình học : Hết Chương 4 : Hai đường thẳng song song và Chương 8 : Đến hết bài
Hai tam giác bằng nhau.
Thống kê : Chương 5 : Đến hết bài Biểu đồ đoạn thẳng
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Cấu trúc đề :
Bài 1 (2 điểm) : Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) gồm 2 câu, mỗi câu 1 điểm.
a) Dạng thực hiện phép tính : Chọn một trong ba dạng cơ bản của SGK, tương tự
như bài 4 trang 16 SGK, bài 7 i, j + bài 8 a, b, c, d, e trang 4 đề cương năm 2022 – 2023, không
cho lồng thêm vào bài toán : giá trị tuyệt đối, căn thức bậc hai, số thập phân vô hạn tuần hoàn
: Mức độ thông hiểu.
b) Rút gọn biểu thức dạng lũy thừa (Chỉ cho dạng tích, không cho dạng tổng, không
cho cơ số là số nguyên âm, có thể cho số mũ tương đối lớn để học sinh phải sử dụng công thức
lũy thừa để làm bài nhằm tránh trường hợp học sinh chỉ bấm máy tính để làm
), tương tự như
bài 8 a trang 21 + bài 3 a trang 27 SGK, bài 14 a, d, e trang 6 đề cương năm 2022 – 2023 :
Mức độ vận dụng cao.
Bài 2 (2 điểm) : Tìm x gồm 2 câu, câu a 1 điểm, câu b 1 điểm
a) Dạng có chứa dấu giá trị tuyệt đối, tương tự như bài 8 trang 15 đề cương năm
2022 – 2023 : Mức độ nhận biết.
b) Dạng lũy thừa cơ bản : chọn một trong hai dạng là : x nằm ở cơ số hoặc x nằm
ở số mũ, tương tự như bài 18 + bài 19 b, c, e, f trang 6 đề cương năm 2021 – 2022 : Mức độ vận dụng thấp.
Bài 3 (2 điểm) : Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và trả lời theo các câu hỏi được đặt ra : bài
cho tương tự như bài 1, 2, 3 trang 107 SGK : Mức độ nhận biết.
Bài 4 (1,5 điểm) : Bài Hình học 1 gồm 2 câu : câu a : 1 điểm, câu b : 0,5 điểm
a) Chứng minh hai đường thẳng song song : Mức độ nhận biết.
b) Tính số đo góc : Mức độ vận dụng thấp.
Bài cho tương tự như Thực hành 4 trang 79, bài tập 5, 7 trang 81, bài tập 3 trang
87 SGK + bài 18, 20, 21 đề cương năm 2021 – 2022.
Bài 5 (2,5 điểm) : Bài Hình học 2 gồm 3 câu, trong đó câu a, b : mỗi câu 1 điểm, câu c 0,5 điểm.
a), b) Chứng minh tam giác bằng nhau, chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh
hai cạnh bằng nhau, chứng minh tia phân giác của một góc, chứng minh trung điểm của đoạn
thẳng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc : Mức độ thông hiểu.
c) Chứng minh hai đường thẳng song song (học sinh xử lý bằng cách chứng minh
cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) hoặc ba điểm thẳng hàng (học sinh xử lý bằng cách
tính góc tạo bởi ba điểm bằng 1800) : Mức độ vận dụng thấp.
Bài cho tương tự như bài 8 trang 58 SGK + bài 10, 14 a và b, 15 a và b, 16, 21, 23 đề cương.