Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THCH THT
ĐỀ KIM TRA HC K I
Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN, LP 7
Htên:……………………………
Lp:…..Trưng:
………………………..
(Thi gian: 90 phút không k thời gian giao đề)
(Đề bài gm 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
i 1: Khoanh tròn vào chi trưc câu tr li đúng
1) S
8 thuc tp hp nào sau đây:
A. Q; B. N; C. Z ; D. R.
2) S đối ca =

là:
A.
; B.


; C.

; D. C ba câu trên đu đúng.
3) Cho , ta có:
A. < 0 ; B. > 0 ; C.
|
|
< 0 ; D.
|
|
0.
4) Cho ,
. Ta có:
A.
.
=

; B.
.
=
.
;
C.
.
=
(
)
; D.
.
=

.
5) Cho ba đưng thng a, b, c. Biết //// suy ra:
A. b//c ; B. bc ; C. b ct c ; D. b và c phân bit.
6) Hai góc đi đnh thì:
A. nhau ; B. Ph nhau ; C. Bng nhau ; D. Cùng bng 90
.
7) Cho biết 12,54. Tính đ i đưng chéo mt màn hình ti vi 36
m tròn vi đ chính xác 0,05?
A. 91,54 ; B. 91,5 ; C. 91,44 ; D. 91,4.
8) Qua mt đim ngoài mt đưng thng, có bao nhiêu đưng thng song song vi
đưng thng đó:
A. ít nht mt; B. Có s; C. Ch có mt; D. Không có.
i 2: Đin du(>, <, =) thích hp vào ô trng:
a)
9 3 ; b)
5 + 1 4 ;
c) 3, (15) 3,(14) ; d) 1,27345 1,2734(5).
PHN II. T LUN (7,0 đim)
i 1: (1,5 đim): Thc hin phép tính:
a)
(
) +
b)

(

) +
(

)
c) (
)
+ 󰇻

󰇻 + (

)
i 2: (1,5 đim):m x biết:
2
a)
=

b)
+
= 3 c)
|
2
|
=


i 3: (1,0 đim):
M bn Long gi vào ngân hàng 30 000 000 đồng vi kì hn 1 năm, lãi sut 5,3%/năm.
a) nh s tin c gc và lãi ca m bn Long rút ra khi hết kì hn 1 năm.
b) Sau kì hn 1 năm, m Long rút ra

s tin (c gc và lãi) đ mua mt chiếc xe đp
thưng cho bn Long vì kết qu hc tp đt mc Tt. Tính giá ca chiếc xe đp mà
m bn Long đã mua.
i 4: (2,5 đim): Cho hình v:
Biết a//b, 
= = 90
, 
= = 100
.
a) Đưng thng b có vuông góc vi đưng thng MN
không? Vì sao?
b) Tính s đo 
.
c) V tia phân giác Pm ca 
, tia Pm ct NQ ti I.
nh 
.
i 5: (0,5 đim):m giá tr nh nht ca biu thc =
|
1
|
+
|
3
|
+ 10
--------Hết--------
3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THCH THT
áp án gm 02 trang)
HƯỚNG DN, BIỂU ĐIỂM CHM
BÀI KIM TRA HC K I
Năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 7
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
i 1 (2,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
D
A
A
C
D
C
i 2 (1,0 đim)
Ý
a
b
c
d
Đáp án
=
<
>
>
II. PHN T LUN (7,0 đim)
BÀI
HƯỚNG DN
ĐIỂM
1
(1,5đ)
1
7
(
6
7
) +
1
2
=
1
7
+
6
7
+
1
2
= 1 +
1
2
=
3
2
0,5
1
49
(
9
8
) +
1
7
(
19
8
) =
1
7
(
9
8
) +
1
7
(
19
8
) =
1
7
(
9
8
+
19
8
)
=
1
7
.
28
8
=
1
2
0,5
(
1
2
)
+
7
6
+ (
7
8
) =
1
8
+
7
6
+
7
8
= 1 +
7
6
=
1
6
0,5
2
(1,5đ)
1
3
=
2
3
=
1
3
+
2
3
= 1
0,5
1
5
+
4
5
= 3
4
5
= 3
1
5
4
5
=
16
5
=
16
5
:
4
5
= 4
0,5
|
2
|
1
7
=
36
49
|
2
|
=
6
7
+
1
7
|
2
|
= 1
= 1 󰉢 = 3
0,5
3
(1,0đ)
Tng s tin gc và lãi ca m bn Long rút ra khi hết kì hn mt
năm là:
30 000 000 + 30 000 000 . 5,3% = 31 590 000 ng)
0,5
Giá ca chiếc xe đp mà m Long đã mua là:
31590000.

= 1755000 (đồng)
0,5
4
4
(2,5đ)

= 90
nên a MN mà a//b suy ra b MN.
1,0
a//b nên 
+ 
= 180
( hai góc trong cùng phía)

= 100

= 80
0,75
Vnh chính xác tia phân giác Pm ca 
Pm là phân giác ca 
nên 
= 50
T MP//IQ 
= 
= 50
(hai góc so le trong)
0,25
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Vi x < 1 thì A = + 1 + 3 + 10 = 2+ 14 > 12.
Vi 1 3 thì = 1 + 3 + 10 = 12.
Vi x > 3 thì = 1 + 3 + 10 = 2+ 6 > 12.
Vy giá tr nh nht ca A bng 12 khi 1 3
0,5
Lưu ý:
+ Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
+ Đim toàn bài làm tròn đến 0,5
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THẠCH THẤT
Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN, LỚP 7
Họ và tên:……………………………… (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:…..Trường:……………………….. (Đề bài gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1) Số √8 thuộc tập hợp nào sau đây:
A. Q; B. N; C. Z ; D. R.
2) Số đối của 𝑥𝑥 = −2 là: 5
A. 2 ; B. −2 ; C. − −2 ; D. Cả ba câu trên đều đúng. 5 −5 5
3) Cho 𝑥𝑥 ∈ 𝑄𝑄, ta có:
A. −𝑥𝑥 < 0 ; B. −𝑥𝑥 > 0 ; C. |𝑥𝑥| < 0 ; D. |𝑥𝑥| ≥ 0.
4) Cho 𝑥𝑥 ∈ 𝑄𝑄 và 𝑚𝑚, 𝑛𝑛 ∈ 𝑁𝑁∗. Ta có:
A. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑥𝑥𝑚𝑚+𝑛𝑛 ; B. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑛𝑛 ;
C. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = (𝑥𝑥𝑚𝑚)𝑛𝑛; D. 𝑥𝑥𝑚𝑚. 𝑥𝑥𝑛𝑛 = 𝑥𝑥𝑚𝑚−𝑛𝑛.
5) Cho ba đường thẳng a, b, c. Biết 𝑎𝑎//𝑏𝑏 và 𝑎𝑎//𝑐𝑐 suy ra:
A. b//c ; B. b⊥c ; C. b cắt c ; D. b và c phân biệt.
6) Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bù nhau ; B. Phụ nhau ; C. Bằng nhau ; D. Cùng bằng 900.
7) Cho biết 1𝑖𝑖𝑛𝑛𝑐𝑐ℎ ≈ 2,54𝑐𝑐𝑚𝑚. Tính độ dài đường chéo một màn hình ti vi 36𝑖𝑖𝑛𝑛𝑐𝑐ℎ và
làm tròn với độ chính xác 0,05?
A. 91,54𝑐𝑐𝑚𝑚 ; B. 91,5𝑐𝑐𝑚𝑚 ; C. 91,44𝑐𝑐𝑚𝑚 ; D. 91,4𝑐𝑐𝑚𝑚.
8) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó:
A. Có ít nhất một; B. Có vô số; C. Chỉ có một; D. Không có.
Bài 2: Điền dấu(>, <, =) thích hợp vào ô trống:
a) √9 ☐ 3 ; b) √5 + 1 ☐ 4 ;
c) 3, (15) ☐ 3,(14) ; d) −1,27345 ☐ −1,2734(5).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 1 − (− 6) + 1 b) � 1 (−9) + 1 (−19) 7 7 2 49 8 7 8
c) (− 1)3 + �−7� + (−7) 2 6 8
Bài 2: (1,5 điểm): Tìm x biết: 1
a) 1 − 𝑥𝑥 = −2 b) 1 + 4 𝑥𝑥 = −3 c) |2 − 𝑥𝑥| − 1 = �36 3 3 5 5 7 49 Bài 3: (1,0 điểm):
Mẹ bạn Long gửi vào ngân hàng 30 000 000 đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 5,3%/năm.
a) Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Long rút ra khi hết kì hạn 1 năm.
b) Sau kì hạn 1 năm, mẹ Long rút ra 5 số tiền (cả gốc và lãi) để mua một chiếc xe đạp 90
thưởng cho bạn Long vì kết quả học tập đạt mức Tốt. Tính giá của chiếc xe đạp mà mẹ bạn Long đã mua.
Bài 4: (2,5 điểm): Cho hình vẽ:
Biết a//b, 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁
� = 𝛼𝛼 = 900 , 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑄𝑄 � = 𝛽𝛽 = 1000.
a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng MN không? Vì sao?
b) Tính số đo 𝑁𝑁𝑄𝑄𝑁𝑁 � .
c) Vẽ tia phân giác Pm của 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑄𝑄
� , tia Pm cắt NQ tại I. Tính 𝑁𝑁𝑃𝑃𝑄𝑄 � .
Bài 5: (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝐴𝐴 = |𝑥𝑥 − 1| + |𝑥𝑥 − 3| + 10 --------Hết-------- 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM THẠCH THẤT
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024
(Đáp án gồm 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Bài 1 (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D A A C D C Bài 2 (1,0 điểm) Ý a b c d Đáp án = < > >
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM 1 a 1 6 1 1 6 1 1 3 0,5 (1,5đ)
7 − (− 7) + 2 = 7 + 7 + 2 = 1 + 2 = 2 b � 1 −9 1 −19 1 −9 1 −19 1 −9 −19
49 ( 8 ) + 7 ( 8 ) = 7 ( 8 ) + 7 ( 8 ) = 7 ( 8 + 8 ) 1 −28 −1 = 7 . 8 = 2 0,5 c 1 −7 −7 −1 7 −7 7 1 (− 0,5
2)3 + � 6 � + ( 8 ) = 8 + 6 + 8 = −1 + 6 = 6 2 a 1 −2 1 2 (1,5đ)
3 − 𝑥𝑥 = 3 ⇒ 𝑥𝑥 = 3 + 3 = 1 0,5 b 1 4 4 1 4 −16 −16 4 0,5
5 + 5 𝑥𝑥 = −3 ⇒ 5 𝑥𝑥 = −3 − 5 ⇒ 5 𝑥𝑥 = 5 ⇒ 𝑥𝑥 = 5 : 5 = −4 c 0,5 1 6 1 |2 − 𝑥𝑥| − 7 = �36
49 ⇒ |2 − 𝑥𝑥| = 7 + 7 ⇒ |2 − 𝑥𝑥| = 1
⇒𝑥𝑥 = 1 ℎ𝑜𝑜ặ𝑐𝑐 𝑥𝑥 = 3 3
a Tổng số tiền gốc và lãi của mẹ bạn Long rút ra khi hết kì hạn một 0,5 (1,0đ) năm là:
30 000 000 + 30 000 000 . 5,3% = 31 590 000 (đồng)
b Giá của chiếc xe đạp mà mẹ Long đã mua là: 0,5
31590000. 5 = 1755000 (đồng) 90 3 4 (2,5đ) a Vì 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁
� = 900 nên a ⊥ MN mà a//b suy ra b ⊥ MN. 1,0
b Vì a//b nên 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑄𝑄 � + 𝑁𝑁𝑄𝑄𝑁𝑁
� = 1800( hai góc trong cùng phía) 0,75 Mà 𝑁𝑁𝑄𝑄𝑁𝑁 � = 1000 ⇒𝑁𝑁𝑄𝑄𝑁𝑁 � = 800
c Vẽ hình chính xác tia phân giác Pm của 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑄𝑄 � 0,25
Vì Pm là phân giác của 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑄𝑄
� nên 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑃𝑃 � = 500 0,25
Từ MP//IQ ⇒ 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑃𝑃 � = 𝑁𝑁𝑃𝑃𝑄𝑄
� = 500 (hai góc so le trong) 0,25 5
Với x < 1 thì A = −𝑥𝑥 + 1 − 𝑥𝑥 + 3 + 10 = −2𝑥𝑥 + 14 > 12. 0,5 (0,5đ)
Với 1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 3 thì 𝐴𝐴 = 𝑥𝑥 − 1 − 𝑥𝑥 + 3 + 10 = 12.
Với x > 3 thì 𝐴𝐴 = 𝑥𝑥 − 1 + 𝑥𝑥 − 3 + 10 = 2𝑥𝑥 + 6 > 12.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 12 khi 1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 3 Lưu ý:
+ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
+ Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 4