Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Tả Thanh Oai – Hà Nội

gGiới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH
TRÌ
TRƯỜNG THCS T THANH OAI
---------***---------
ĐỀ THI HỌC K 1 TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
T Thanh Oai, Ngày 20 tháng 12 năm 2023
ĐỀ I
thi gm 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Kết qu phép tính
25 5
3 :3
là?
A.
20
3
. B.
30
6
. C.
30
3
. D.
20
1
.
Câu 2. Hai s nào sau đây cùng biểu diễn một s hu t?
A.
1
5
2
6
2
. B.
1
5
2
. C.
1
5
2
và 5,2 . D.
1
5
2
11
2
.
Câu 3. Trong các s hu t:
14
0, 75; 1 ; 5;
25
−−
s nào ln nht:
A.
1
1
2
B.
. C. – 5. D. 0.75.
Câu 4. S hu t
x
tha mãn
45 3
5 2 10
x
−−
+=
là:
A.
1
5
x
=
. B.
1
5
x =
. C.
2
5
x =
.
D.
2
5
x
=
.
Câu 5. Cho Hình
1
, biết
mn
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
11
180PQ+= °
. B.
11
PQ
=
.
C.
21
180PQ+= °
. D.
21
90PQ+=°
.
Hình
1
Câu 6. Cho ABC vuông tại A,
0
75=B
. S đo của góc C bng:
A.
0
75
B.
0
25
C.
D.
0
115
Câu 7. Cho
MNP
HIK
MH=
;
MN HI=
. B sung thêm điều kiện nào sau đây để
MNP
bằng
HIK
theo trường hợp cnh – góc cạnh:
A. NP = IK. B. MP = HK. C. PM = IK. D. MN = IK.
Câu 8. Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUN (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 đim). Thực hiện phép tính:
a)
44 9
.
5 3 20


.
b)
2
12 5
: 25
93 3



.
Bài 2. (1,5 đim). Tìm x biết:
a)
42 1
93 3
x
.
b)
2
5
34
6
x



.
Bài 3. (1,0 đim).
Biểu đồ hình qut tròn Hình
6
th hin
kết qu hc tp hc k
I
của học sinh lớp
(tính theo t s phần trăm) được đánh
giá bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt.
a) Em hãy lập bảng thng kê kết qu hc
tp học kỳ
I
của học sinh lớp
(đơn vị
%
) theo bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa
đạt.
b) Biết lp
40
học sinh. Tính số hc
sinh xếp loi hc tp Tốt của lp
trong
học kỳ
I
.
Hình
6
Bài 4. (3,5 đim). Cho
ABC
vuông tại A, M trung điểm
của BC. Trên tia đối của tia MA ly đim D sao cho
AM = MD.
a) Chứng minh
∆=AMB DMC
(1 điểm)
b) K
()BI AD I AD⊥∈
()CK AD K AD⊥∈
Chứng minh
// =
BI CK AI DK
(1 điểm)
c) Chứng minh
0
90ACD
=
AD BC=
(1 điểm)
d) Dành riêng cho lớp 7A11:
Tam giác ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM
= MK = KD.
(V hình hết câu b + viết gt, kl được 0,5 điểm và ký hiệu trên hình có th thay đổi sau câu C )
Bài 5. (0,5 đim)
a) Tìm GTLN của biểu thức
( )
4
2
32
Bx
x
=
+−
b) Dành riêng cho lớp 7A11:
Tìm tất cả các cp s nguyên dương (x;y) thỏa mãn
222
x y xy+
+=
---------------- Hết---------------
Tốt
5%
Đạt
35%
Chưa
đạt
3%
Khá
57%
NG DN CHM
Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
B
B
C
B
A
Bài
Ni dung
Đim
1
TS: 1,5 đ
a)
44 9
.
5 3 20


43
55
= +
1
5
=
0,25
0,5
b)
2
12 5
: 25
93 3



2
7 51
.
9 35

=


49 1
81 3
=
49 27
81 81
=
22
81
=
0,25
0,25
0,25
2
42 1
)
93 3
ax
2 41
3 93
= x
21
39
=x
1 2 13
:.
9 3 92
= =x
1
6
=x
1
6
Vaäy =x
TS: 1,5 đ
0,25
0,25
0,25
b)
2
5
34
6
x



.
5
32
6
x +=
hoc
5
32
6
x +=
TH1:
5
32
6
x +=
5
x 23 1
6
=−=
6
x
5
⇒=
TH2:
5
32
6
x +=
5
23 5
6
x =−− =
x6⇒=
Vy
;
6
x x6
5
= =
0,25
0,25
0,25
3
a) Bng thống kê kết qu hc tp học kì I của học sinh lớp 7E
Mc đ
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Kết qu (%)
5
57
35
3
TS: 1 đ
0,5
b) S học sinh xếp loi hc tp Tốt của lp 7E trong học kì I là:
40.5% = 2 ( học sinh)
0,5
4a
Xét tam giác AMB và tam giác DMC có:
()
(..)
()
AM MD gt
AMB DMC AMB DMC c g c
BM MC gt
=
= ⇒∆ =∆
=
TS: 3 đ
Hình v
0,25
4b
0
0
0
Có 90 ;
90
90
⊥⇒ =
⇒==
⊥⇒ =
BI AD BIA
BIK CKI
CK AD CKD
Mà 2 góc này so le trong, từ đây suy ra BI// CK
( )
= ( ) /
=
∆∆
=
AB CD
AMB DMC cmt t c
BAI CDM
0
ABI DCK có:
AB = CD(cmt)
BIA = CKD 90 ABI = DCK(ch-gn)
∆∆
= ⇒∆
=
Xét
BAI CDK
(/ )
⇒=
AI DK t c
0,25
0,5
0,25
4c
= ( ) ⇒=AMB DMC cmt ABM DCM
(2 góc tương ứng)
Xét tam giác ABC vuông tại A (gt) có:
90 ( / )
()
90
90
+=°
=
+=°
+=
⇒=°
ABM ACB t c
ABM DCM cmt
DCM ACB
DCM ACB ACD
ACD
0
DCA có:
AB = CD(cmt)
BAC = 90 = (c-g-c)
∆∆
= ⇒∆
Xét BAC
ACD BAC DCA
ACchung
⇒=AD BC
(2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25
0,25
4d
22
=⇒====
AD BC
AD BC AM MD BM MC
Nếu
=AI IM
thì
(..)ABI MBI c g c∆=
0,5
AB BM
ABM
AM BM
⇒=
⇒∆
=
đều
0
60ABC⇒=
Ta s chứng minh khi
= = = =AI IM thì AI IM MK KD
Tht vy:
Ta có
()
=
=
AI IM
AI DK cmt
= =
AI IM DK
(1)
Li có
()
+=
+ = ⇒+ = +
=
AI IM AM
MK DK MD AI IM MK DK
AM MD gt
(2)
T (1)(2)
⇒= = =AI IM MK DK
Vậy tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện
0
60ABC =
thì AI = IM
= MK = KD
5a
2 2 0 2 0 2 3 3
44 4
33
23
≤⇔−≥⇔ ≥⇔ +
≤⇔
−+
Ta x x x x
B
x
TS: 0,5 đ
0,25
Du “=” xảy ra khi
2=x
(tmđk)
max
4
2
3
Vaäy =⇔=Bx
0,25
5b
22 2
+
+=
x y xy
Không mất tính tng quát gi s
xy
+) Xét x > y. Khi đó:
22
2
xx
y
22
2
⇒+
xy
x
2
x
VT 2
x
22
+
=
xy x
VP
không thỏa mãn
loi
2
2
12
22 2
2 .2 2
22
12
1 (/ )
+
⇒=
⇒+=
⇒=
⇒=
+=
⇒==
xy x
xx
xx
xy
xx
x yt m
Vy x = y =1
TS: 0,5 đ
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 TRÌ Thời gian: 90 phút
TRƯỜNG THCS TẢ THANH OAI
Tả Thanh Oai, Ngày 20 tháng 12 năm 2023 ---------***--------- ĐỀ BÀI
(Đề thi gồm 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1.
Kết quả phép tính 25 5 3 :3 là? A. 20 3 . B. 30 6 . C. 30 3 . D. 20 1 .
Câu 2. Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 1
5 6 . B. 1 5 − − −
9 . C. 1
5 và 5,2 . D. 1 5 − và 11. 2 2 2 2 2 2 2
Câu 3. Trong các số hữu tỉ: 1 4 0,75; 1 ; 5; − − −
số nào lớn nhất: 2 5 − A. 1 1 − − B. 4 . C. – 5. D. 0.75. 2 5 −
Câu 4. Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 − 5 3 x − + = là: 5 2 10 A. 1 x − = . B. 1 x = . C. 2 x = . x − = . 5 5 5 D. 2 5
Câu 5. Cho Hình 1, biết mn . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng? A.  +  P Q =180° . B.  =  P Q . 1 1 1 1 C.  +  P Q =180° . D.  +  P Q = 90° . 2 1 2 1 Hình 1
Câu 6. Cho ∆ ABC vuông tại A,  0
B = 75 . Số đo của góc C bằng: A. 0 75 B. 0 25 C. 0 15 D. 0 115 Câu 7. Cho M ∆ NP và H ∆ IK có  
M = H ; MN = HI . Bổ sung thêm điều kiện nào sau đây để M ∆ NP bằng H
∆ IK theo trường hợp cạnh – góc – cạnh: A. NP = IK.
B. MP = HK. C. PM = IK. D. MN = IK.
Câu 8. Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:   2   a) 4 4 9 1 2   5  .  
. b)     : 25 . 5 3  20  9 3 3
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x biết: 2   a) 4 2 1 5
x  . b)  x  3  4. 9 3 3 6 
Bài 3. (1,0 điểm).
Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 6 thể hiện
kết quả học tập học kỳ I của học sinh lớp Tốt 7 5%
E (tính theo tỉ số phần trăm) được đánh
giá ở bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt.
a) Em hãy lập bảng thống kê kết quả học Đạt 35%
tập học kỳ I của học sinh lớp 7E (đơn vị Khá 57%
% ) theo bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Chưa
b) Biết lớp 7E có 40 học sinh. Tính số học đạt 3%
sinh xếp loại học tập Tốt của lớp 7E trong học kỳ I . Hình 6
Bài 4. (3,5 điểm). Cho AB ∆
C vuông tại A, M là trung điểm
của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC (1 điểm)
b) Kẻ BI AD(I AD)và CK AD(K AD)
Chứng minh BI // CK AI = DK (1 điểm) c) Chứng minh  0
ACD = 90 và AD = BC (1 điểm)
d) Dành riêng cho lớp 7A11:
Tam giác ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
(Vẽ hình hết câu b + viết gt, kl được 0,5 điểm và ký hiệu trên hình có thể thay đổi sau câu C ) Bài 5. (0,5 điểm) 4
a) Tìm GTLN của biểu thức B = ( 2 x ≤ ) 3 + 2 − x
b) Dành riêng cho lớp 7A11:
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn 2x + 2y = 2x+y
---------------- Hết--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B B C B A Bài Nội dung Điểm 1 TS: 1,5 đ   a) 4 4 9  .    5 3  20  4 3 − = + 0,25 5 5 1 = 5 0,5 2   b) 1 2   5     : 25  9 3 3 2  7  5 1 0,25 = −   .  9  3 5 49 1 = − 0,25 81 3 49 27 = − 81 81 0,25 22 = 81 2 TS: 1,5 đ 4 2 1 a)  x  9 3 3 2 4 1 x = − 3 9 3 0,25 2 1 x = 3 91 2 1 3 0,25 x = : = . 9 3 9 2 1 x = 6 1 Vaäy x = 0,25 6 2   b) 5
 x  3  4  . 6  5 ⇒ x + 3 = 2 5 ⇒ x + 3 = 2 − 6 hoặc 6 0,25 5 x+3= 2 TH1: 6 5 0,25
x = 2 3 = 16 6 x − ⇒ = 5 5 x+3= 2 − TH2: 6 5 ⇒ x = 2 − − 3 = 5 − 6 0,25 ⇒ x = 6 − Vậy 6 x − = ; x = 65 TS: 1 đ 3
a) Bảng thống kê kết quả học tập học kì I của học sinh lớp 7E Mức độ Tốt Khá Đạt Chưa đạt 0,5 Kết quả (%) 5 57 35 3
b) Số học sinh xếp loại học tập Tốt của lớp 7E trong học kì I là: 40.5% = 2 ( học sinh) 0,5 4a TS: 3 đ Hình vẽ 0,25
Xét tam giác AMB và tam giác DMC có: 1đ
AM = MD(gt)    AMB DMC  =  ⇒ AMB = DMC( . c . g c) BM MC(gt) =  4b
BI AD ⇒  0 Có 90 BIA = ;⇒  BIK =  0 CKI = 90
CK AD ⇒  0 CKD = 90 
Mà 2 góc này so le trong, từ đây suy ra BI// CK 0,25 AB = CD
AMB = DMC(cmt)  ∆ ∆ ⇒  (t / c)   BAI = CDM Xét A ∆ BI và D ∆ CK có: AB = CD(cmt)     0 BIA = CKD = 90  ⇒ A ∆ BI = D ∆ CK(ch-gn) 0,5    BAI = CDK
AI = DK(t / c) 0,25 4c  
AMB =∆DMC(cmt) ⇒ ABM = DCM (2 góc tương ứng)
Xét tam giác ABC vuông tại A (gt) có: 0,25   ABM + ACB = 90 ( ° t / c)  
màABM = DCM (cmt)  
DCM + ACB = 90°   
màDCM + ACB = ACD  ⇒ ACD = 90° 0,25
XétBAC và D ∆ CA có: 0,25 AB = CD(cmt)     0
BAC = ACD = 90  ⇒ ∆BAC = ∆DC ( A c-g-c)  ACchung
AD = BC (2 cạnh tương ứng) 0,25 4d 0,5 = ⇒ AD = BC AD BC
AM = MD = BM = MC 2 2
Nếu AI = IM thì ABI = MBI( . c . g c)
AB = BM⇒ ABM đều AM = BM   0 ⇒ ABC = 60
Ta sẽ chứng minh khi AI = IM
thì AI = IM = MK = KD Thật vậy: AI = IM  Ta có
AI = IM = DK (1) AI DK(cmt) = 
AI + IM = AM  Lại có 
MK + DK = MD ⇒ AI + IM = MK + DK (2) AM MD(gt)  = 
Từ (1)(2)⇒ AI = IM = MK = DK
Vậy tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện  0 ABC = 60 thì AI = IM = MK = KD 5a
Tax ≤ 2 ⇔ 2 − x ≥ 0 ⇔ 2 − x ≥ 0 ⇔ 2 − x + 3 ≥ 3 TS: 0,5 đ 4 4 4 ⇔ ≤ ⇔ B ≤ 2 − x + 3 3 3 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (tmđk) 4
Vaäy B = ⇔ x = 2 max 3 0,25 5b 2x 2y 2x+ + = y TS: 0,5 đ
Không mất tính tổng quát giả sử x y +) Xét x > y. Khi đó: 0,25 2x
2x ⇒ 2x +2y2x VT2x 2y 2x  Mà 2 + = x y 2x VP
⇒ không thỏa mãn ⇒ loại ⇒ x = y x y 2 ⇒ 2 + 2 = 2 x 0,25 x 2 ⇒ 2 .2 = 2 x x 1 + 2 ⇒ 2 = 2 x x +1 = 2x
x =1 = y(t / m) Vậy x = y =1
Document Outline

  • ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7