Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Tào Xuyên – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tào Xuyên, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và thang điểm.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Tào Xuyên – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tào Xuyên, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và thang điểm.

94 47 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THANH HÓA
TRƯỜNG THCS TÀO XUYÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
Họ và tên:...................................................Lớp: .................
Số báo danh
Họ tên, chữ ký của giám thị
1
Họ tên, chữ ký của giám thị
2
Số phách
Đường cắt phách
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
Giám khảo 1
(Học sinh không sử dụng MTBT) (TỜ SỐ……..)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ
1
2
là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 2. Làm tròn số thập phân 1,298603 đến chữ số thập phân thứ 3 ?
A. 1,299
B. 1,298
C. 1,290
D. 1,2986
Câu 3. Chọn khẳng định đúng
A.
3
2
Z
. B.
3
2
Q
. C.
9
5
Q
. D.
5 N−∈
.
Câu 4. Kết quả của phép tính 3
10
:3 viết dưới dạng lũy thừa là
A. 3
9
B. 3
10
C. 3
11
D. 10
Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A.
16 4=
B.
25 5=
C.
9 0,3=
D.
84=
Câu 6. Nếu
3
x =
thì
x
bằng?
A. 9 B.
9
C. 3 D.
3
Câu 7: S nào là số tỷ ?
A. 10 B.
10
C.
100
D.
9
Câu 8. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
−=0,35 0,35
B.
= 0,35 0,35
C.
−=0,35 0,35
D.
=0,35 0,35
Câu 9. Cho
.ABC MNE∆=
Biết
󰆹
= 30
0
;
= 65
0
. Số đo của góc C bằng
A.
30 .°
B.
65 .°
C.
85 .°
D.
95 .°
Câu 10. Dựa vào bảng thống kê sau, em
hãy cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá
và Tốt của học sinh lớp 7 là:
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 35%
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Tỉ lệ(%)
10
25
45
20
Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không hai đường thẳng song song?
A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Câu 12: Cho
ABC
vuông ở A, 
= 60
0
. Tia phân giác của góc ACB cắt AB tại K. Số đo của
góc AKC bằng
A. 15
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 75
0
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
17
5 10
−−
+
b)
55
13: 23:
22
c)
2
11
0,5. 36 . 16
43

−+


Câu 14 (1,5 điểm). Tìm x biết:
a)
4
1
5
2
= x
b)
5
3
5
2
3
2
=+x
c)
21 3
4 16
39
x+

=


Câu 15 (1 điểm). Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau và trả lời câu hỏi:
Câu 16 (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho MA = ME ( Hình vẽ bên):
Học sinh không viết vào phần ghạch chéo này
a) Tuần nào bạn Khanh đạt điểm cao
nhất ?
b) Lập bảng thóng kê về điểm bài ôn
luyện môn Khoa Học của bạn Khanh
trong 5 tuần ?
a) Chứng minh MAB = MEC
b) Vì sao AB // EC?
c) Chứng minh BEC vuông tại E
Câu 17 (0,5 điểm).Tìm các giá trị nguyên của x y biết: 5y 6x = 2xy - 12
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2022 - 2023
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm( 3,0 ĐIỂM).(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C
2.A
3.B
4.A
5.A
6.A
7.B
8.A
9.C
10.D
11.B
12.D
II. Tự luận( 7,0 ĐIỂM)
Câu
Lời giải tóm tắt
Điểm
13
(1,5
điểm)
a) =
279
10 10 10
−−
+=
0,5
b)
55
13: 23:
22
=
( )
2 22 2
13 23 13 23 ( 10) 4
5 55 5
⋅− = = =
0,5
c)
2
1 1 11
0,5. 36 . 16 0,5.6 .4
4 3 49
11
31 2
99

+ = −+


= −+ =
0,25
0,25
14
(1,5
điểm)
a)
21
54
21
54
3
20
x
x
x
−=
=
=
Vậy x =
20
3
0,25
0,25
b)
5
3
5
2
3
2
=
+x
2 32 2
suy ra 1
3 55 3
suy ra x x+=+ +=
1
3
2
=+x
hoặc
1
3
2
=+
x
+)
1
3
2
=+x
tìm được
3
1
=x
+)
1
3
2
=+
x
tìm được
3
5
=
x
Vậy
3
5
;
3
1
x
0,25
0,25
17
5 10
−−
+
c)
21 3
3
21 2
21 6
4 16
39
44
33
44
suy ra 2x+1 = 6.
33
5
2x = 5. Suy ra x =
2
x
x
x
+
+
+

=



 
=

 

 

 
=
 
 
Vậy
5
2
x =
0,25
0,25
15
(1
điểm)
a) Tuần 5 bạn Khanh đạt điểm cao nhất.
b) Lập bảng thống kê số điểm của bạn Khanh trong 5 tuần
Tuần
1
2
3
4
5
Điểm
7
5
5
7
8
0,5
0,5
16
(2,5
điểm)
Viết đúng GT,KL
A
0,25
a) Xét MAB và MEC có: MA=ME(gt)
AMB EMC
∧∧
=
( đối đỉnh)
MB=MC(gt)
Suy ra MAB = MEC (c.g.c)
1,0
b) Do MAB = MEC ( Theo câu a)
suy ra
MAB MEC
∧∧
=
(1)( 2 góc tương ứng)
mà hai góc này ở vị trí so le trong .
Suy ra AB//EC.
0,25
0,25
0,25
c) Xét AMC và EMB có
MA=ME(gt);
AMC EMB
∧∧
=
(đ đ); MB=MC(gt)
Suy ra AMC = EMB (c.g.c).
0,25
B
C
E
M
Suy ra
(2)MEB MAC
∧∧
=
( Hai góc tương ứng)
Từ (1) và (2) suy ra
0
90
BEC BEM MEC MAB MAC
∧∧
=+=+=
Vậy tam giác BEC vuông tại E.
0,25
17
(0,5
điểm)
5y 6x = 2xy – 12
2xy + 6x -5y -12 = 0
2x( y + 3) 5 (y +3) +3 = 0
( y + 3)( 2x 5) = -3 = 1(-3) =(-3).1 = (-1).3 = 3 . (-1)
Ta có bảng sau:
y + 3
-1
3
-3
1
y
-4
0
-6
-2
2x - 5
3
-1
1
-3
2x
8
4
6
2
x
4
2
3
1
Vậy các cặp giá trị nguyên của (x; y) là: (4; -4); (2; 0); (3; -6); ( 1; -2)
0,25
0,25
( HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH PHỐ THANH HÓA MÔN: TOÁN 7
TRƯỜNG THCS TÀO XUYÊN Thời gian: 90 phút
Họ và tên:...................................................Lớp: ................. Số báo danh
Họ tên, chữ ký của giám thị Họ tên, chữ ký của giám thị Số phách 1 2 Đường cắt phách
Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
(Học sinh không sử dụng MTBT) (TỜ SỐ……..)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ 1 − là: 2 A. 2 − . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 2 2 −
Câu 2. Làm tròn số thập phân 1,298603 đến chữ số thập phân thứ 3 là? A. 1,299 B. 1,298 C. 1,290 D. 1,2986
Câu 3. Chọn khẳng định đúng A. 3 − ∈ Z . B. 3 ∈Q . C. 9 ∉Q . D. 5 − ∈ N . 2 2 5
Câu 4. Kết quả của phép tính 310 :3 viết dưới dạng lũy thừa là A. 39 B. 310 C. 311 D. 10
Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 16 = 4 B. 25 = 5 −
C. 9 = 0,3 D. 8 = 4
Câu 6. Nếu x = 3 thì x bằng? A. 9 B. 9 − C. 3 D. 3 −
Câu 7: Số nào là số vô tỷ ? A. 10 B. 10 C. 100 D. 9
Câu 8. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. −0,35 = 0,35 B. 0,35 = −0,35 C. −0,35 = −0,35 D. − 0,35 =0,35 Câu 9. Cho ABC = M
NE. Biết 𝐴𝐴̂ = 300; 𝑁𝑁�= 650 . Số đo của góc C bằng A. 30 .° B. 65 .° C. 85 .° D. 95 .°
Câu 10. Dựa vào bảng thống kê sau, em Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt
hãy cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá Tỉ lệ(%) 10 25 45 20
và Tốt của học sinh lớp 7 là: A. 10% B. 20% C. 25% D. 35%
Học sinh không viết vào phần ghạch chéo này
Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 12: Cho A
BC vuông ở A, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 600 . Tia phân giác của góc ACB cắt AB tại K. Số đo của góc AKC bằng A. 150 B. 300 C. 600 D. 750
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm
):
Câu 13
(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 1 − 7 − 2 a) + b) 5 5 13: 1  1 − − 23: c) 0,5. 36 . 16  − + 5 10 2 2 4  3   
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm x biết: 2x 1 + 3 a) 2 1 2 2 3  4  16
x = b) x + − = c)  = 5 4 3 5 5  3  9     
Câu 15 (1 điểm). Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau và trả lời câu hỏi:
a) Tuần nào bạn Khanh đạt điểm cao nhất ?
b) Lập bảng thóng kê về điểm bài ôn
luyện môn Khoa Học của bạn Khanh trong 5 tuần ?
Câu 16 (2,5 điểm). Cho ∆ ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho MA = ME ( Hình vẽ bên):
a) Chứng minh ∆ MAB = ∆ MEC b) Vì sao AB // EC?
c) Chứng minh ∆ BEC vuông tại E
Câu 17 (0,5 điểm).Tìm các giá trị nguyên của x và y biết: 5y – 6x = 2xy - 12 BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm( 3,0 ĐIỂM).(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.D 11.B 12.D
II. Tự luận( 7,0 ĐIỂM) Câu
Lời giải tóm tắt Điểm 13 1 − 7 − − − − 0,5 a) + = 2 7 9 + = 5 10 (1,5 10 10 10 điểm) b) 5 5 13: − 23: = 2 2 2 ⋅ − ⋅ = ( − ) 2 13 23 13 23 = ( 10) − = 4 − 0,5 2 2 5 5 5 5 2 1  1 −  1 1 0,25 0,5. 36 − . 16 + = 0,5.6 − .4 +   c) 4  3  4 9 1 1 = 3−1+ = 2 0,25 9 9 2 1 − x = 5 4 2 1 0,25 a) x = − 5 4 14 3 x = 0,25 (1,5 20 3 điểm) Vậy x = 20 b) 2 2 3 x + − = 2 3 2 2
suy ra x + = + suy ra x + =1 3 5 5 3 5 5 3 0,25 ⇒ 2 x + = 1 hoặc 2 x + = 1 − 3 3 +) 2 x + = 1 tìm được 1 x = 3 3 +) 2 x − + = 1 − tìm được 5 x = 3 3 0,25 Vậy 1 − 5 x ∈  ;  3 3  2x 1 + 3  4  16  =  3  9      3 2x 1 + 2 4  4      0,25 =      c) 3  3        2x 1 + 6  4   4  =     suy ra 2x+1 = 6.  3   3  5 2x = 5. Suy ra x = 2 0,25 Vậy 5 x = 2
a) Tuần 5 bạn Khanh đạt điểm cao nhất. 0,5 15
b) Lập bảng thống kê số điểm của bạn Khanh trong 5 tuần (1 0,5 điểm) Tuần 1 2 3 4 5 Điểm 7 5 5 7 8 Viết đúng GT,KL 0,25 A 16 (2,5 điểm) M B C E
a) Xét ∆MAB và ∆MEC có: MA=ME(gt) ∧ ∧
AMB = EMC ( đối đỉnh) MB=MC(gt) 1,0 Suy ra ∆MAB = ∆MEC (c.g.c)
b) Do ∆MAB = ∆MEC ( Theo câu a) 0,25 suy ra ∧ ∧
MAB = MEC (1)( 2 góc tương ứng)
mà hai góc này ở vị trí so le trong . 0,25 Suy ra AB//EC. 0,25 c) Xét ∆AMC và ∆EMB có MA=ME(gt); ∧ ∧ 0,25
AMC = EMB (đ đ); MB=MC(gt) Suy ra ∆AMC = ∆EMB (c.g.c). Suy ra ∧ ∧
MEB = MAC(2) ( Hai góc tương ứng) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra ∧ ∧ ∧ ∧ ∧ 0
BEC = BEM + MEC = MAB + MAC = 90
Vậy tam giác BEC vuông tại E. 5y – 6x = 2xy – 12 17 2xy + 6x -5y -12 = 0
(0,5 2x( y + 3) – 5 (y +3) +3 = 0
điểm) ( y + 3)( 2x – 5) = -3 = 1(-3) =(-3).1 = (-1).3 = 3 . (-1) 0,25 Ta có bảng sau: y + 3 -1 3 -3 1 y -4 0 -6 -2 2x - 5 3 -1 1 -3 2x 8 4 6 2 0,25 x 4 2 3 1
Vậy các cặp giá trị nguyên của (x; y) là: (4; -4); (2; 0); (3; -6); ( 1; -2)
( HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Document Outline

  • BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1