Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
............................................................................
Số báo danh: ......
.....
.
Mã đề 101
I TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Một hộp đèn có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn hỏng. Ly ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất
để trong 3 bóng lấy được có 1 bóng hỏng.
A.
11
50
. B.
13
112
. C.
28
55
. D.
5
6
.
Câu 2. Trong một tổ
6
học sinh nam và
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
bạn trong tổ tham gia đội
tình nguyện ca trường. Tính xác suất để
3
bạn được chọn toàn là nam.
A.
4
5
. B.
1
5
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng dọc?
A.
7!
. B.
2880
. C.
3!.4!
. D.
480
.
Câu 4. Cho tập
{
}
1; 2;3;4;5;6; 7;8;9M =
. S các s tự nhiên gồm
4
ch số phân biệt lập từ
M
là.
A.
4!
. B.
4
9
A
. C.
9
4
. D.
4
9
C
.
Câu 5. Cho tập
A
gm
12
phần tử. S tập con có
phần tử của tập A là
A.
4
12
C
. B.
8
12
A
. C.
4!
. D.
4
12
A
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
22
1
98
xy
−=
. B.
22
1
23
xy
+=
. C.
22
1
91
xy
+=
. D.
1
98
xy
+=
.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Tọa độ tiêu điểm ca elip (E) là:
A.
( )
1
5; 0F
( )
2
5; 0F
. B.
( )
1
3; 0F
( )
2
3; 0F
.
C.
(
)
1
4;0F
( )
2
4;0F
. D.
( )
1
8; 0F
( )
2
8; 0F
.
Câu 8. Trên k sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển sách Hóa
khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ?
A. 10. B. 15. C. 8. D. 105.
Câu 9. Phương trình đường tròn có tâm
( )
3; 3I −−
và bán kính
3R =
A.
(
) ( )
22
3 33xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 39
xy+ ++ =
.
C.
( )
( )
22
3 39xy +− =
. D.
(
) ( )
22
3 33xy −− =
.
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( 1;3), (2; 1)
−−AB
. T
a độ của vectơ

AB
là:
A.
(3; 4)
. B.
(1; 2)
. C.
( 3; 4)
. D.
(1; 4)
.
Câu 11. Phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 2
A
và vuông góc với đường thẳng
:3210xy +=
là:
A.
2 3 40xy+ +=
. B.
2 3 30xy+ −=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
3 2 70
xy −=
.
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 12. Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng,
6
hoa hồng đỏ
7
hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chn ly
ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A.
210.
B.
120.
C.
240.
D.
18.
Câu 13. Hệ số của
3
x
trong khai triển của nhị thc
5
(3 2)
x
bằng
A.
720
. B.
1080
. C.
240
. D.
1080
.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
00
;Mxy
đường thẳng
:0ax by c
+ +=
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến
được tính bằng công thức:
A.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
( )
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
∆=
+
C.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
D.
( )
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
∆=
+
Câu 15. Điểm kiểm tra giữa k 2 ca một học sinh lớp 10 như sau:
2, 4, 6,8,10
. Phương sai của mẫu số
liệu trên là bao nhiêu?
A. 10 B. 40 C. 8 D. 6
Câu 16. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị
của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 17. Khai triển nhị thc
( )
5
ab+
ta được biểu thức nào sau đây?
A.
5 4 23 4 5
5 10 10 5
a a b ab a b ab b
+++ ++
. B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b−+ +
.
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b+++++
. D.
5 4 32 23 4 5
a ab ab ab ab b
+++++
.
Câu 18. Mt câu lạc bộ
25
thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm
1
ch tịch,
1
phó chủ tịch
1
thư kí là:
A.
5600
. B.
2300
. C.
13800
. D.
6900
.
Câu 19. Người ta đo chu vi của một khu vườn là
213, 7 1,2P mm
. Hãy đánh giá sai số tương đối
của phép đo trên và viết kết quả m được dưới dạng khoa học.
A.
2
5, 67.10
. B.
3
5, 62.10
. C.
3
56,2.10
. D.
3
56,2.10
.
Câu 20. Phương trình chính tắc của hyperbol có một tiêu điểm là
( )
2
5; 0F
và đi qua điểm
( )
4;0A
là:
A.
22
1
25 9
xy
−=
B.
22
1
16 4
xy
−=
C.
22
1
16 9
xy
−=
D.
22
1
16 81
xy
−=
Câu 21. Cho parabol có phương trình:
2
6yx=
. Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A.
3
2
x =
. B.
3
2
x
=
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 22. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A.
123
12,5; 15,5; 15= = =QQQ
. B.
1 23
12,5; 15; 15= = =
Q QQ
.
C.
123
13; 15; 16QQ Q= = =
. D.
123
13; 15; 15QQ Q= = =
.
Câu 23. Cho
A
là biến cố của một phép thử với không gian mẫu
.
. Khi đó xác xuất của biến cố
A
Mã đề 101 Trang 3/4
A.
( ) ( ). ( ).PA nAn=
B.
()
() .
()
n
PA
nA
=
C.
()
() .
()
nA
PA
n
=
D.
() () ().PA nA n
= +Ω
Câu 24. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chm của hai lần
gieo là bằng nhau
A.
1
6
. B.
1
7
. C.
1
5
. D.
1
8
.
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả
A.
{ }
,, ,SSS SNS NNS NNNΩ=
. B.
{ }
1, 2,3, 4,5,6Ω=
.
C.
{
}
,,,SS SN NS NNΩ=
. D.
{ }
,SN
Ω=
.
Câu 26. Phương trình nào là phương trình chính tắc của Hypebol?
A.
( )
12
2
2
=+ yx
. B.
1
916
22
=
yx
C.
1
34
22
=+
yx
. D.
2
5yx=
.
Câu 27. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
2;3; 4;5;6
A.
2
Q
∆=
. B.
2
Q
∆=
. C.
3
Q
∆=
. D.
2
Q
∆=
.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?
A.
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
1
xy
ab
−=
. C.
y ax b= +
. D.
2
4yx=
.
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
25OA i j
=

. Toạ độ của điểm
A
là:
A.
( 2;5)
. B.
(2; 5)
. C.
( 2; 5)−−
. D.
(2;5)
.
Câu 30. Một hộp đựng
50
viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh?
A.
8
35
C
. B.
88
10 25
CC
+
. C.
8
50
C
. D.
88
50 15
CC
.
Câu 31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
: 2 2024 0dx y−+ =
?
A.
( )
2
1; 2n
. B.
( )
4
2;1n
. C.
( )
1
0; 2n
. D.
( )
3
2;0n
.
Câu 32. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( )
( ) (
)
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
(
)
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
C. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R
=
.
Câu 33. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng d:
1
.
34
xt
yt


A.
( )
1
1; 4 .u = −−

B.
(
)
3
1; 3 .
u
=

C.
(
)
4
1; 2 .u =

D.
( )
2
.2;8u =

Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
:0d ax by c+ +=
': ' ' ' 0d ax by c+ +=
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
.' .'
cos , ' .
''
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
B.
( )
( ) (
)
22
22
.' .'
cos , ' .
.' '
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
C.
( )
( ) ( )
22
22
.' .'
cos , ' .
.' '
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
D.
( )
( )
( ) (
)
( )
22
22
.' .'
cos , ' .
''
aa bb
dd
ab a b
=
++
Câu 35. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Không gian mẫu được mô tả là:
A.
{ }
1,2,3,4,5Ω=
. B.
{ }
1,3,5Ω=
. C.
{ }
0,1, 2,3, 4,5Ω=
. D.
{ }
1, 2,3, 4,5,6Ω=
Mã đề 101 Trang 4/4
II TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Lập phương trình chính tắc của elip
( )
E
đi qua điểm
( )
2 2;0M
một tiêu điểm
( )
1; 0F
Bài 2 (1,0 điểm). Lập phương trình của đường tròn có tâm
(
)
1; 2
I
và đi qua điểm
( )
2; 2A
.
Bài 3 (0,5 điểm). m tọa độ điểm
M
có hoành độ âm thuộc đường thẳng
:4 3 0
xy
+=
và cách
đường thẳng
12
:
35
xt
d
yt
=−+
= +
một khoảng bằng
29
.
Bài 4 (0,5 điểm). Một cuộc họp có sự tham gia của
6
nhà Toán học trong đó có 4 nam và
2
nữ,
7
nhà
Vật lý trong đó có
3
nam và
4
nữ và
8
nhà Hóa học trong đó có
4
nam và
4
nữ. Người ta muốn lập một
ban thư kí gồm
4
nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả
3
lĩnh vực và có cả
nam lẫn nữ.
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
I TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
:0d ax by c+ +=
': ' ' ' 0
d ax by c
+ +=
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
22
22
.' .'
cos , ' .
.' '
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
B.
( )
( ) ( )
22
22
.' .'
cos , ' .
.' '
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
C.
( )
( )
( ) ( )
(
)
22
22
.' .'
cos , ' .
''
aa bb
dd
ab a b
+
=
++
D.
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
.' .'
cos , ' .
''
aa bb
dd
ab a b
=
++
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Không gian mẫu được mô tả là:
A.
{ }
0,1, 2,3, 4,5Ω=
. B.
{ }
1,3,5Ω=
. C.
{ }
1, 2,3, 4,5,6
Ω=
. D.
{ }
1,2,3,4,5Ω=
.
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả
A.
{ }
1, 2,3, 4,5,6Ω=
. B.
{ }
,, ,SSS SNS NNS NNNΩ=
.
C.
{ }
,SNΩ=
. D.
{
}
,,,SS SN NS N N
Ω=
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
22
1
23
xy
+=
. B.
22
1
98
xy
−=
. C.
1
98
xy
+=
. D.
22
1
91
xy
+=
.
Câu 5. Khoảng tứ phân vị ca mẫu số liệu sau:
2;3; 4;5;6
A.
2
Q
∆=
. B.
2
Q
∆=
. C.
3
Q
∆=
. D.
2
Q
∆=
.
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?
A.
y ax b= +
. B.
22
1
xy
ab
−=
. C.
2
4yx=
. D.
22
1
xy
ab
+=
.
Câu 7. Trong một tổ
6
học sinh nam và
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
bạn trong tổ tham gia đội
tình nguyện ca trường. Tính xác suất để
3
bạn được chọn toàn là nam.
A.
2
3
. B.
1
5
. C.
4
5
. D.
1
6
.
Câu 8. Trên kệ sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển sách Hóa
khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ?
A. 8. B. 15. C. 105. D. 10.
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng d:
1
.
34
xt
yt


A.
( )
3
1; 3 .
u =

B.
( )
2
.2;8u =

C.
( )
4
1; 2 .
u =

D.
( )
1
1; 4 .u = −−

Câu 10. Cho parabol có phương trình:
2
6yx=
. Phương trình đường chuẩn ca parabol là:
A.
3x =
. B.
3
2
x =
. C.
3x =
. D.
3
2
x =
.
Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( )
( )
22
: 1 2 9.Cx y
+ +− =
A. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
9
R
=
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
C. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 12. Phương trình nào là phương trình chính tắc của Hypebol?
A.
1
916
22
=
yx
B.
2
5yx=
. C.
( )
12
2
2
=+ yx
. D.
1
34
22
=+
yx
.
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa đ Oxy, cho elip
(
)
22
:1
25 9
xy
E +=
. Tọa độ tiêu điểm ca elip (E) là:
A.
( )
1
3; 0F
( )
2
3; 0F
. B.
( )
1
8; 0F
( )
2
8; 0F
.
C.
(
)
1
5; 0F
( )
2
5; 0F
. D.
( )
1
4;0F
( )
2
4;0F
.
Câu 14. Một hộp đựng
50
viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh?
A.
8
50
C
. B.
88
10 25
CC+
. C.
88
50 15
CC
. D.
8
35
C
.
Câu 15. Cho tập
A
gm
12
phần tử. S tập con có
phần tử của tập A là
A.
4
12
C
. B.
8
12
A
. C.
4
12
A
. D.
4!
.
Câu 16. Hệ số ca
3
x
trong khai triển của nhị thc
5
(3 2)x
bằng
A.
720
. B.
240
. C.
1080
. D.
1080
.
Câu 17. Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng,
6
hoa hồng đỏ
7
hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ c ba màu.
A.
120.
B.
210.
C.
18.
D.
240.
Câu 18. Cho tập
{ }
1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9M =
. S các s tự nhiên gồm
4
ch số phân biệt lập từ
M
là.
A.
4
9
C
. B.
4
9
A
. C.
9
4
. D.
4!
.
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chm của hai lần
gieo là bằng nhau
A.
1
5
. B.
1
8
. C.
1
6
. D.
1
7
.
Câu 20. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 ca một học sinh lớp 10 như sau:
2, 4,6,8,10
. Phương sai của mẫu số
liu trên là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 C. 6 D. 40
Câu 21. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
: 2 2024 0dx y−+ =
?
A.
( )
1
0; 2n
. B.
( )
3
2;0
n
. C.
( )
4
2;1n
. D.
( )
2
1; 2n
.
Câu 22. Phương trình chính tắc của hyperbol có một tiêu điểm là
( )
2
5; 0F
và đi qua điểm
( )
4;0A
là:
A.
22
1
16 9
xy
−=
B.
22
1
25 9
xy
−=
C.
22
1
16 4
xy
−=
D.
22
1
16 81
xy
−=
Câu 23. Mt câu lạc bộ
25
thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm
1
ch tịch,
1
phó chủ tịch
1
thư kí là:
A.
2300
. B.
6900
. C.
5600
. D.
13800
.
Câu 24. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng dọc?
A.
3!.4!
. B.
2880
. C.
7!
. D.
480
.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
00
;Mxy
đường thẳng
:0ax by c + +=
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến
được tính bằng công thức:
Mã đề 102 Trang 3/4
A.
( )
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
∆=
+
B.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
(
)
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
D.
( )
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
∆=
+
Câu 26. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị
của dãy số liệu đã cho là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
25OA i j=

. Toạ độ của điểm
A
là:
A.
(2; 5)
. B.
(2;5)
. C.
( 2;5)
. D.
( 2; 5)−−
.
Câu 28. Người ta đo chu vi của một khu vườn là
213, 7 1,2P mm
. Hãy đánh giá sai số tương đối
của phép đo trên và viết kết quả m được dưới dạng khoa học.
A.
3
56,2.10
. B.
2
5, 67.10
. C.
3
56,2.10
. D.
3
5, 62.10
.
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( 1;3), (2; 1)−−AB
. T
a độ của vectơ

AB
là:
A.
(1; 2)
. B.
(1; 4)
. C.
(3; 4)
. D.
( 3; 4)
.
Câu 30. Cho
A
là biến cố của một phép thử với không gian mẫu
.
Khi đó xác xuất của biến cố
A
A.
()
() .
()
n
PA
nA
=
B.
() () ().PA nA n= +Ω
C.
( ) ( ). ( ).PA nAn=
D.
()
() .
()
nA
PA
n
=
Câu 31. Một hộp đèn có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác
suất để trong 3 bóng lấy được có 1 bóng hỏng.
A.
11
50
. B.
28
55
. C.
5
6
. D.
13
112
.
Câu 32. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian
12
13
14
15
16
Số bạn
4
7
3
18
8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A.
123
13; 15; 15QQ Q= = =
. B.
123
13; 15; 16QQ Q
= = =
.
C.
1 23
12,5; 15; 15= = =Q QQ
. D.
123
12,5; 15,5; 15= = =QQQ
.
Câu 33. Khai triển nhị thc
( )
5
ab+
ta được biểu thức nào sau đây?
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b−+ +
. B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b
+++++
.
C.
5 4 23 4 5
5 10 10 5a a b ab a b ab b
+++ ++
. D.
5 4 32 23 4 5
a ab ab ab ab b+++++
.
Câu 34. Phương trình đường tròn có tâm
( )
3; 3
I −−
và bán kính
3R =
A.
( ) ( )
22
3 39xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 33xy −− =
.
C.
( ) ( )
22
3 39xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 33
xy+ ++ =
.
Câu 35. Phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3210xy +=
là:
A.
2 3 30
xy+ −=
. B.
3 2 70
xy −=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
2 3 40xy+ +=
.
Mã đề 102 Trang 4/4
II TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Lập phương trình chính tắc của elip
(
)
E
đi qua điểm
(
)
2 2;0
M
một tiêu điểm
( )
1; 0F
Bài 2 (1,0 điểm). Lập phương trình của đường tròn có tâm
( )
1; 2I
và đi qua điểm
( )
2; 2
A
.
Bài 3 (0,5 điểm). m tọa độ điểm
M
có hoành độ âm thuộc đường thẳng
:4 3 0xy
+=
và cách
đường thẳng
12
:
35
xt
d
yt
=−+
= +
một khoảng bằng
29
.
Bài 4 (0,5 điểm). Một cuộc họp có sự tham gia của
6
nhà Toán học trong đó có 4 nam và
2
nữ,
7
nhà
Vật lý trong đó có
3
nam và
4
nữ và
8
nhà Hóa học trong đó có
4
nam và
4
nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm
4
nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả
3
lĩnh vực và
có cả nam lẫn nữ.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA HC KÌ II KHỐI 10 NĂM HỌC : 2022 2023
I TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
101
C
D
A
B
A
C
C
B
B
A
A
A
D
C
C
B
C
C
B
C
B
D
C
A
C
B
C
D
B
A
A
B
D
C
D
102
B
C
D
D
C
C
D
B
B
B
B
A
D
D
A
C
B
B
C
A
D
A
D
C
B
B
A
D
C
D
B
A
B
A
D
103
C
D
B
B
C
D
A
C
A
C
C
A
D
B
D
D
A
D
B
A
C
B
A
C
B
A
B
D
A
B
A
D
B
D
B
104
A
C
A
D
D
D
A
A
B
C
A
C
B
D
D
B
B
A
B
C
C
B
C
C
A
B
D
C
A
D
A
C
B
D
B
II- TỰ LUẬN
BÀI LỜI GIẢI ĐIM
BÀI 1
Gọi phương trình chính tắc của elip
( )
E
là:
22
22
1
xy
ab
+=
, trong đó
0ab>>
.
Do
( 1; 0 )F
là một tiêu điểm ca
()E
nên
1c =
.
0,25
Đim
( )
2 2;0M
nằm trên
()E
nên
( )
2
2
22
0
1
22
ab
+=
. Do đó
2
8
a
=
,
0,25
Suy ra
2 22
81 7b ac= =−=
.
0,25
Vy elip
()
E
có phương trình chính tắc là:
22
1
87
xy
+=
.
0,25
BÀI 2
Ta có
( )
3; 4IA =

Do đường tròn có tâm
I
và đi qua điểm
A
nên bán kính của đường tròn là
( )
2
2
3 45R IA==+=
.
0,5
Vậy phương trình của đường tròn là:
( ) ( )
22
1 2 25
xy ++ =
.
0,5
BÀI 3
- Gọi điểm
( ) (
)
;4 3 0Mt t t
+<
thuộc
- Phương trình tổng quát của
( )
: 5 2 11 0dxy +=
- Theo giả thiết:
( ; ) 29 | 3 5 | 29dMd t= ⇔− + =
.
0,1
0,1
- Tìm đúng:
(
)
( )
8
| 3 5 | 29
34
3
t TM
t
t KTM
=
−+=
=
- Kết luận đúng điểm cn tìm là:
( )
8; 29M
−−
.
0,1
0,1
0,1
BÀI 4
Ta có
4
21
( ) 5985nCΩ= =
+) Đặt
A
là biến cố chọn ra được
4
nhà khoa học có đầy đủ cả
3
lĩnh vực.
Khi đó:
- S cách chọn 2 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là:
211
6 78
. . 840CCC=
.
- S cách chọn 1 nhà Toán học, 2 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là:
121
67 8
. . 1008
CCC=
.
- S cách chọn 1 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 2 nhà Hóa học là:
11 2
678
. . 1176CCC =
.
( )
840 1008 1176 3024nA =++=
+) Đặt
B
là biến cố chọn ra
4
nhà khoa học đủ cả
3
lĩnh vực mà trong đó
ch có nam hoặc ch có n.
Khi đó:
- S cách chọn chỉ có nam:
211 121 112
4 34 43 4 434
. . . . . . 192CCC CC C CCC++=
.
- S cách chọn chỉ có nữ:
211 1 21 11 2
2 44 24 4 244
. . . . . . 112CCC CCC CCC++=
.
(
)
192 112 304
nB =+=
.
+) Vy s cách chọn ra được
4
nhà khoa học có đày đủ cả
3
lĩnh vực, trong
đó có cả nam lẫ nữ là:
3024 304 2720−=
. Hay
( ) 2720nA=
Vy
( )
( )
2720 544
()
5985 1197
nA
PA
n
= = =
0,1
0,1
0.1
0,1
0,1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101
I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Một hộp đèn có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất
để trong 3 bóng lấy được có 1 bóng hỏng. A. 11 . B. 13 . C. 28 . D. 5 . 50 112 55 6
Câu 2. Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội
tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam. A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 5 5 3 6
Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng dọc? A. 7!. B. 2880 . C. 3!.4!. D. 480 .
Câu 4. Cho tập M = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4!. B. 4 A . C. 9 4 . D. 4 C . 9 9
Câu 5. Cho tập A gồm 12 phần tử. Số tập con có 4 phần tử của tập A là A. 4 C . B. 8 A . C. 4!. D. 4 A . 12 12 12
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. x y + =1. 9 8 2 3 9 1 9 8 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tọa độ tiêu điểm của elip (E) là: 25 9 A. F 5;
− 0 và F 5;0 . B. F 3
− ;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) C. F 4;
− 0 và F 4;0 . D. F 8; − 0 và F 8;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 8. Trên kệ sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển sách Hóa
khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ? A. 10. B. 15. C. 8. D. 105.
Câu 9. Phương trình đường tròn có tâm I ( 3 − ; 3
− ) và bán kính R = 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 3.
B. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 3 = 9.
D. (x − )2 −( y − )2 3 3 = 3 . 
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 1 − ;3), B(2; 1
− ) . Tọ ̣a độ của vectơ AB là: A. (3; 4 − ) . B. (1; 2 − ) . C. ( 3 − ;4) . D. (1; 4 − ) .
Câu 11. Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng ∆ :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 2x + 3y + 4 = 0 .
B. 2x + 3y − 3 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 3x − 2y − 7 = 0. Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 12. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 210. B. 120. C. 240. D. 18.
Câu 13. Hệ số của 3
x trong khai triển của nhị thức 5
(3x − 2) bằng A. 720 − . B. 1080 − . C. 240 . D. 1080.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y và đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 . 0 0 )
Khoảng cách từ điểm M đến ∆ được tính bằng công thức: + + +
A. d (M ,∆) ax by c ax by 0 0 = .
B. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
ax + by + c ax + by
C. d (M ,∆) 0 0 = .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 15. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2,4,6,8,10 . Phương sai của mẫu số
liệu trên là bao nhiêu? A. 10 B. 40 C. 8 D. 6
Câu 16. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị
của dãy số liệu đã cho là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 17. Khai triển nhị thức ( + )5
a b ta được biểu thức nào sau đây? A. 5 4 2 3 4 5
a + 5a b +10ab +10a b + 5ab + b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a + a b + a b + a b + ab + b .
Câu 18. Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 5600. B. 2300 . C. 13800. D. 6900 .
Câu 19. Người ta đo chu vi của một khu vườn là P  213,7m  1,2m . Hãy đánh giá sai số tương đối
của phép đo trên và viết kết quả tìm được dưới dạng khoa học. A. 2 5,67.10 . B. 3 5,62.10 . C. 3 56,2.10 . D. 3 56,2.10 .
Câu 20. Phương trình chính tắc của hyperbol có một tiêu điểm là F 5;0 và đi qua điểm A(4;0) là: 2 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 B. x y − = 1 C. x y − = 1 D. x y − = 1 25 9 16 4 16 9 16 81
Câu 21. Cho parabol có phương trình: 2
y = 6x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 3 x = . B. 3 x = − . C. x = 3 − . D. x = 3. 2 2
Câu 22. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. Q =12,5;Q =15,5;Q =15 .
B. Q =12,5;Q =15;Q =15. 1 2 3 1 2 3
C. Q =13;Q =15;Q =16.
D. Q =13;Q =15;Q =15. 1 2 3 1 2 3
Câu 23. Cho A là biến cố của một phép thử với không gian mẫu .
Ω . Khi đó xác xuất của biến cố A Mã đề 101 Trang 2/4 A. n P( ) A = n( ). A n(Ω). B. ( ) P( ) A = . n( ) A C. n( ) ( ) A P A = . D. P( ) A = n( ) A + n(Ω). n(Ω)
Câu 24. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 7 5 8
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả là
A. Ω = {SSS,SNS, NNS, NNN}. B. Ω = {1,2,3,4,5, } 6 .
C. Ω = {SS,SN, NS, NN}.
D. Ω = {S, N}.
Câu 26. Phương trình nào là phương trình chính tắc của Hypebol? 2 2 2 2 A. 2
x + (y − 2)2 = 1.
B. x y = 1
C. x + y = 1. D. 2 y = 5x . 16 9 4 3
Câu 27. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 2;3;4;5;6 là A. ∆ = . B. ∆ = . C. ∆ = . D. ∆ = − . Q 2 Q 3 Q 2 Q 2
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol? 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1.
C. y = ax + b . D. 2 y = 4x . a b a b   
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OA = 2i −5 j . Toạ độ của điểm A là: A. ( 2; − 5) . B. (2; 5 − ) . C. ( 2; − 5 − ) . D. (2;5) .
Câu 30. Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh? A. 8 C . B. 8 8 C + C . C. 8 C . D. 8 8 C C . 35 10 25 50 50 15
Câu 31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2y + 2024 = 0? A. n ( − )   2 1; 2 . B. n ( ) 4 2;1 . C. n ( − ) 1 0; 2 . D. n (− ) 3 2;0 .
Câu 32. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. x   1  t
Câu 33. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  . y   3  4t      A. u = 1; − 4 − . B. u = 1; 3 − . C. u = 1; 2 − . D. u = 2; − 8 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : ax + by + c = 0 và d ': a ' x + b' y + c' = 0 . Khẳng
định nào sau đây đúng? . a a '+ . b b' A. cos( + d,d ') . a a ' . b b' = ( .
B. cos(d,d ') = . 2 2
a + b )( a')2 +(b')2) 2 2
a + b . (a ')2 + (b')2 . a a '+ . b b' . a a '− . b b'
C. cos(d,d ') = .
D. cos(d,d ') = . 2 2
a + b . (a ')2 + (b')2 ( 2 2
a + b )( a')2 +(b')2)
Câu 35. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Không gian mẫu được mô tả là: A. Ω = {1,2,3,4 } ,5 . B. Ω = {1,3 } ,5 . C. Ω = {0,1,2,3,4, } 5 . D. Ω = {1,2,3,4,5, } 6 Mã đề 101 Trang 3/4
II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm).
Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M (2 2;0) và có một tiêu điểm F ( 1; − 0)
Bài 2 (1,0 điểm). Lập phương trình của đường tròn có tâm I (1; 2
− ) và đi qua điểm A( 2; − 2).
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ âm thuộc đường thẳng ∆ : 4x y + 3 = 0 và cách x = 1 − + 2t
đường thẳng d :  một khoảng bằng 29 . y = 3 + 5t
Bài 4 (0,5 điểm). Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Toán học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà
Vật lý trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập một
ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3 lĩnh vực và có cả nam lẫn nữ.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : ax + by + c = 0 và d ': a ' x + b' y + c' = 0 . Khẳng
định nào sau đây đúng? . a a '+ . b b' A. (d d ) . a a '+ . b b' cos , ' = .
B. cos(d,d ') = . 2 2
a + b . (a ')2 + (b')2 2 2
a + b . (a ')2 + (b')2 . a a '+ . b b' . a a '− . b b'
C. cos(d,d ') = ( .
D. cos(d,d ') = . 2 2
a + b )( a')2 +(b')2) ( 2 2
a + b )( a')2 +(b')2)
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Không gian mẫu được mô tả là: A. Ω = {0,1,2,3,4, } 5 . B. Ω = {1,3 } ,5 . C. Ω = {1,2,3,4,5, } 6 . D. Ω = {1,2,3,4 } ,5 .
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả là A. Ω = {1,2,3,4,5, } 6 .
B. Ω = {SSS,SNS, NNS, NNN}.
C. Ω = {S, N}.
D. Ω = {SS,SN, NS, NN}.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1 x y x y . B. − =1. C. x y + =1. D. + =1. 2 3 9 8 9 8 9 1
Câu 5. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 2;3;4;5;6 là A. ∆ = − . B. ∆ = . C. ∆ = . D. ∆ = . Q 2 Q 3 Q 2 Q 2
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol? 2 2 2 2 A. x y x y
y = ax + b . B. − = 1. C. 2 y = 4x . D. + = 1. a b a b
Câu 7. Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội
tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam. A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 1 . 3 5 5 6
Câu 8. Trên kệ sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển sách Hóa
khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ? A. 8. B. 15. C. 105. D. 10. x   1  t
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  . y   3  4t      A. u = 1; 3 − . B. u = 2; − 8 . C. u = 1; 2 − . D. u = 1; − 4 − . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 10. Cho parabol có phương trình: 2
y = 6x . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A. x = 3. B. 3 x = − . C. x = 3 − . D. 3 x = . 2 2 Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9.
Câu 12. Phương trình nào là phương trình chính tắc của Hypebol? 2 2 2 2
A. x y = 1 B. 2 y = 5x . C. 2
x + (y − 2)2 = 1.
D. x + y = 1. 16 9 4 3 2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tọa độ tiêu điểm của elip (E) là: 25 9 A. F 3 − ;0 và F 3;0 . F 8; − 0 và F 8;0 . 2 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. 1 ( ) C. F 5; − 0 và F 5;0 . F 4; − 0 và F 4;0 . 2 ( ) 2 ( ) 1 ( ) D. 1 ( )
Câu 14. Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu xanh? A. 8 C . B. 8 8 C + C . C. 8 8
C C . D. 8 C . 50 10 25 50 15 35
Câu 15. Cho tập A gồm 12 phần tử. Số tập con có 4 phần tử của tập A là A. 4 C . B. 8 A . C. 4 A . D. 4!. 12 12 12
Câu 16. Hệ số của 3
x trong khai triển của nhị thức 5
(3x − 2) bằng A. 720 − . B. 240 . C. 1080. D. 1080 − .
Câu 17. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 120. B. 210. C. 18. D. 240.
Câu 18. Cho tập M = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4 C . B. 4 A . C. 9 4 . D. 9 9 4!.
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 8 6 7
Câu 20. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2, 4,6,8,10 . Phương sai của mẫu số
liệu trên là bao nhiêu? A. 8 B. 10 C. 6 D. 40
Câu 21. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2y + 2024 = 0? A. n ( − )   1 0; 2 . B. n (− ) 3 2;0 . C. n ( ) 4 2;1 . D. n ( − ) 2 1; 2 .
Câu 22. Phương trình chính tắc của hyperbol có một tiêu điểm là F 5;0 và đi qua điểm A(4;0) là: 2 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 B. x y − = 1 C. x y − = 1 D. x y − = 1 16 9 25 9 16 4 16 81
Câu 23. Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 2300 . B. 6900 . C. 5600. D. 13800.
Câu 24. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng dọc? A. 3!.4!. B. 2880 . C. 7!. D. 480 .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y
ax + by + c = 0 0 ) và đường thẳng : 0 .
Khoảng cách từ điểm M đến ∆ được tính bằng công thức: Mã đề 102 Trang 2/4 ax + by
ax + by + c
A. d (M ,∆) 0 0 = .
B. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b + + +
C. d (M ,∆) ax by c ax by 0 0 = .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 26. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị
của dãy số liệu đã cho là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.   
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OA = 2i −5 j . Toạ độ của điểm A là: A. (2; 5 − ) . B. (2;5) . C. ( 2; − 5) . D. ( 2; − 5 − ) .
Câu 28. Người ta đo chu vi của một khu vườn là P  213,7m  1,2m . Hãy đánh giá sai số tương đối
của phép đo trên và viết kết quả tìm được dưới dạng khoa học. A. 3 56,2.10 . B. 2 5,67.10 . C. 3 56,2.10 . D. 3 5,62.10 . 
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 1 − ;3), B(2; 1
− ) . Tọ ̣a độ của vectơ AB là: A. (1; 2 − ) . B. (1; 4 − ) . C. (3; 4 − ) . D. ( 3 − ;4) .
Câu 30. Cho A là biến cố của một phép thử với không gian mẫu .
Ω Khi đó xác xuất của biến cố A A. n(Ω) P( ) A = . B. n A P( ) A = n( )
A + n(Ω). C. P( ) A = n( ). A n(Ω). D. ( ) P( ) A = . n( ) A n(Ω)
Câu 31. Một hộp đèn có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác
suất để trong 3 bóng lấy được có 1 bóng hỏng. A. 11 . B. 28 . C. 5 . D. 13 . 50 55 6 112
Câu 32. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 3 18 8
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. Q =13;Q =15;Q =15.
B. Q =13;Q =15;Q =16. 1 2 3 1 2 3
C. Q =12,5;Q =15;Q =15.
D. Q =12,5;Q =15,5;Q =15 . 1 2 3 1 2 3
Câu 33. Khai triển nhị thức ( + )5
a b ta được biểu thức nào sau đây? A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b . C. 5 4 2 3 4 5
a + 5a b +10ab +10a b + 5ab + b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a + a b + a b + a b + ab + b .
Câu 34. Phương trình đường tròn có tâm I ( 3 − ; 3
− ) và bán kính R = 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 9 .
B. (x − )2 −( y − )2 3 3 = 3 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 3 = 9.
D. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 3.
Câu 35. Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng ∆ :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 2x + 3y − 3 = 0 .
B. 3x − 2y − 7 = 0.
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y + 4 = 0 . Mã đề 102 Trang 3/4
II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm).
Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M (2 2;0) và có một tiêu điểm F ( 1; − 0)
Bài 2 (1,0 điểm). Lập phương trình của đường tròn có tâm I (1; 2
− ) và đi qua điểm A( 2; − 2).
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ âm thuộc đường thẳng ∆ : 4x y + 3 = 0 và cách x = 1 − + 2t
đường thẳng d :  một khoảng bằng 29 . y = 3 + 5t
Bài 4 (0,5 điểm). Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Toán học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà
Vật lý trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3 lĩnh vực và có cả nam lẫn nữ.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 10 – NĂM HỌC : 2022 – 2023 I – TRẮC NGHIỆM
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
101 C D A B A C C B B A A A D C C B C C B C B D C A C B C D B A A B D C D
102 B C D D C C D B B B B A D D A C B B C A D A D C B B A D C D B A B A D
103 C D B B C D A C A C C A D B D D A D B A C B A C B A B D A B A D B D B
104 A C A D D D A A B C A C B D D B B A B C C B C C A B D C A D A C B D B II- TỰ LUẬN BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM 2 2 x y 0,25
Gọi phương trình chính tắc của elip (E) là: +
= 1, trong đó a > b > 0 . 2 2 a b Do F( 1;
− 0) là một tiêu điểm của (E) nên c =1. BÀI 1 (2 2)2 2 0,25
Điểm M (2 2;0) nằm trên 0 (E) nên + = 1. Do đó 2 a = 8, 2 2 a b Suy ra 2 2 2
b = a c = 8 −1 = 7 . 0,25 2 2 Vậy elip ( x y
E) có phương trình chính tắc là: + = 1. 0,25 8 7  Ta có IA = ( 3 − ;4) 0,5 BÀI 2
Do đường tròn có tâm I và đi qua điểm A nên bán kính của đường tròn là R = IA = (− )2 2 3 + 4 = 5 .
Vậy phương trình của đường tròn là: (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 25 . 0,5
- Gọi điểm M (t; 4t + 3) (t < 0) thuộc ∆ 0,1
- Phương trình tổng quát của (d ) :5x − 2y +11 = 0 BÀI 3 0,1
- Theo giả thiết: d(M ;d) = 29 | ⇔ 3 − t + 5 |= 29. t = 8 − (TM ) 0,1
- Tìm đúng: | 3t 5 | 29  − + = ⇔  34 t = (KTM )  3 0,1
- Kết luận đúng điểm cần tìm là: M ( 8; − − 29). 0,1 Ta có 4
n(Ω) = C = 5985 0,1 21
+) Đặt A là biến cố chọn ra được 4 nhà khoa học có đầy đủ cả 3 lĩnh vực. BÀI 4 Khi đó:
- Số cách chọn 2 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là: 2 1 1
C .C .C = 840 6 7 8 .
- Số cách chọn 1 nhà Toán học, 2 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là: 1 2 1
C .C .C =1008 . 6 7 8
C .C .C =1176
- Số cách chọn 1 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 2 nhà Hóa học là: 1 1 2 6 7 8 . ⇒ n( A) 0,1 = 840 +1008 +1176 = 3024
+) Đặt B là biến cố chọn ra 4 nhà khoa học đủ cả 3 lĩnh vực mà trong đó
chỉ có nam hoặc chỉ có nữ. Khi đó:
- Số cách chọn chỉ có nam: 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C =192 . 4 3 4 4 3 4 4 3 4
- Số cách chọn chỉ có nữ: 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C =112 . 2 4 4 2 4 4 2 4 4
n(B) =192 +112 = 304 . 0.1
+) Vậy số cách chọn ra được 4 nhà khoa học có đày đủ cả 3 lĩnh vực, trong
đó có cả nam lẫ nữ là: 3024 −304 = 2720. Hay n( ) A = 2720 0,1 Vậy n( A) 2720 544 P( ) A = = = n(Ω) 5985 1197 0,1
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II