Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút.

Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O
tiÒn h¶i
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K II
NĂM HC 2021-2022
MÔN:
TOÁN 6
(Thi gian làm bài 90 phút)
Bài 1: (2,0 đim). Thc hin phép tính:
1)
-5 4 -5 7
.+ .
711 711
2)
133
2
1.2-0,5:
6104
Bài 2: (2,0 đim). Tìm x, biết:
1)
2-7
x- =
315
2)
47 1
-.x
912 3
Bài 3: (3,0 đim)
1) Bn Linh gieo mt con xúc xc 6 mt cân đối 50 ln liên tiếp và thng kê li s ln
xut hin s chm trong bng sau:
S chm 1 chm 2 chm 3 chm 4 chm 5 chm 6 chm
S ln 7 10 11 4 4 14
a) Tính xác sut thc nghim xut hin mt 2 chm.
b) Tính xác sut thc nghim xut hin mt có s l chm.
2) Bn An đọc mt cun sách dày 360 trang trong ba ngày. Ngày th nht bn đọc
1
3
tng s trang sách. Ngày th hai bn đọc được 40% s trang sách còn li.
a) Hi ngày th ba bn đọc được bao nhiêu trang sách?
b) S trang bn đọc trong ngày th ba chiếm bao nhiêu phn trăm tng s trang
ca cun sách?
Bài 4: (2,5 đim). Cho đon thng AB = 9cm. Ly đim C thuc đon thng AB sao
cho AC = 3cm.
1) Tính độ dài đon thng BC.
2) Ly đim M nm gia C và B sao cho C là trung đ
im ca đon thng AM. Chng
t M là trung đim ca đon thng BC.
Bài 5: (0,5 đim) Cho
111 1
A1 ...
234 63

. Chng minh rng: A > 3.
H và tên thí sinh:
......................................................................S báo danh:..............
PHÒNG GIÁO DC&ĐÀO TO
TIN HI
KIM TRA KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ II
NĂM HC 2021 - 2022
HƯỚNG DN VÀ BIU ĐIM CHM
MÔN: TOÁN 6
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
Bài 1: (2,0 đim) Thc hin phép tính:
1)
54 57
..
711 711

2)
2
133
1.2 0,5:
6104

1/ 1,25đ
54 57 5 4 7
...
711 711 7 11 11





0,5đ
5
.1
7
0,5đ
5
7
0,25đ
2/ 0,75đ
2
13371103
1.2 0,5: .4 .
61046234

0,25đ
1453
334

0,25đ
3
3
4

0,25đ
3
3
4
Bài 2: (2,0 đim) Tìm x, biết:
1)
27
315
x
2)
47 1
.x
912 3

1/ 1,25đ
27 72
315 153

 xx
0,5đ
1
5
x
0,5đ
Vy
1
x
5
0,25đ
(Gm 04 trang)
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
2/0,75đ
47 1 7 41
.x .x
912 3 12 93

0,25đ
71
.x
12 9

0,25đ
17 4
x:
912 21

0,25đ
Vy
4
x
21
Bài 3: (3,0 đim)
1) Bn Linh gieo mt con xúc xc 6 mt cân đối 50 ln liên tiếp và thng kê li s ln
xut hin s chm trong bng sau:
S chm
1 chm 2 chm 3 chm 4 chm 5 chm 6 chm
S ln
7 10 11 4 4 14
a) Tính xác sut thc nghim xut hin mt 2 chm.
b) Tính xác sut thc nghim xut hin mt có s l chm.
2) Bn An đọc mt cun sách dày 360 trang trong ba ngày. Ngày th nht bn đọc
tng s trang sách. Ngày th hai bn đọc được 40% s trang sách còn li.
a) Hi ngày th ba bn đọc được bao nhiêu trang sách?
b) S trang bn đọc trong ngày th ba chiếm bao nhiêu phn trăm tng s trang
ca cun sách?
3.1.a)
1,0đ
Xác sut thc nghim xut hin mt 2 chm là:
10 1
50 5
1,0đ
3.1.b)
0,5đ
S ln xut hin mt có s l chm bng:
7 + 11 + 4 = 22 (ln)
0,25đ
Xác sut thc nghim xut hin mt có s l chm là:
22 11
50 25
0,25đ
3.2.a)
1,0đ
S trang sách ngày th nht An đọc được là:
360.
= 120 (trang)
0,5đ
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
S trang sách ngày th hai An đọc được là:
(360 – 120). 40% = 96 (trang)
0,25đ
S trang sách ngày th ba An đọc được là:
240 - 96 = 144 (trang)
0,25đ
3.2.b)
0,5đ
S trang sách An đọc trong ngày th ba chiếm:
144
.100% 40%
360
(tng s trang sách)
0,5đ
Bài 4: (2,5 đim) Cho đon thng AB = 9cm. Ly đim C thuc đon thng AB sao cho
AC = 3cm.
1) Tính độ dài đon thng BC.
2) Ly đim M nm gia C và B sao cho C là trung đim ca đon thng AM.
Chng t M là trung đim ca đon thng BC.
V hình đúng
0,5đ
1/ 1,5đ
đim C thuc đon thng AB nên suy ra:
AC + CB = AB
0,5đ
CB AB AC
CB 9 3 6cm


0,5đ
0,25đ
Vy BC = 6cm 0,25đ
2/ 0,5đ
đim C là trung đim ca đon thng AM nên suy ra:
AC = CM mà AC = 3cm
CM = 3cm
0,25đ
đim M nm gia C và B nên suy ra:
CM + MB = BC
MB = BC – CM mà BC = 6cm, CM = 3cm
0,25đ
A
B
C
M
BÀI TÓM TT ĐÁP ÁN ĐIM
MB = 6 – 3 = 3cm
MB = CM mà đim M nm gia C và B nên M là trung đim ca
đon thng BC.
Bài 5: (0,5 đim) Cho
111 1
A1 ...
234 63

. Chng minh rng: A > 3.
1111111 111 11
A 1 ... ...
2345678 333435 6464

 


0,25đ
111 11
A 1 2. 4. ... 32.
248 6464

111111 1
A1
222222 64
1
A13
64





1
A3 1
64




1
10
64

A3
Vy A > 3.
0,25đ
Lưu ý
- Mi cách gii khác đúng vn cho đim ti đa theo thang đim.
- Làm tròn đim đến 0,5; 0,25 làm tròn lên 0,5 đim; 0,75 làm tròn lên 1,0 đim.
| 1/5

Preview text:

Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II tiÒn h¶i NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1) - 5 4 - 5 7 . + . 2) 1 2 3 3 1 .2 - 0,5 :  7 11 7 11 6 10 4
Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1) 2 -7 x - = 2) 4 7 1 - .x  3 15 9 12 3 Bài 3: (3,0 điểm)
1) Bạn Linh gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 50 lần liên tiếp và thống kê lại số lần
xuất hiện số chấm trong bảng sau: Số chấm 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 7 10 11 4 4 14
a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm.
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số lẻ chấm.
2) Bạn An đọc một cuốn sách dày 360 trang trong ba ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc 1 3
tổng số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 40% số trang sách còn lại.
a) Hỏi ngày thứ ba bạn đọc được bao nhiêu trang sách?
b) Số trang bạn đọc trong ngày thứ ba chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số trang của cuốn sách?
Bài 4: (2,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 9cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 3cm.
1) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
2) Lấy điểm M nằm giữa C và B sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AM. Chứng
tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho 1 1 1 1 A  1    ...
. Chứng minh rằng: A > 3. 2 3 4 63
Họ và tên thí sinh:......................................................................Số báo danh:..............
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TIỀN HẢI NĂM HỌC 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN 6 (Gồm 04 trang) BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 5  4 5  7 1 3 3 1) .  . 2) 2 1 .2  0,5:  7 11 7 11 6 10 4 5  4 5  7 5   4 7  .  .  .  7 11 7 11 7 11 11 0,5đ   1/ 1,25đ 5  .1 0,5đ 7 5   0,25đ 7 1 2 3 3 7 1 10 3 1 .2  0,5 :   .4  .  0,25đ 6 10 4 6 2 3 4 14 5 3    0,25đ 3 3 4 2/ 0,75đ 3  3  4 0,25đ 3  3 4
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:  4 7 1 1) 2 7 x   2)  .x  3 15 9 12 3 2 7 7 2 1/ 1,25đ x    x   0,5đ 3 15 15 3 1  x  0,5đ 5 1 Vậy x  0,25đ 5 BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM 4 7 1 7 4 1  .x   .x   0,25đ 9 12 3 12 9 3 7 1 2/0,75đ  .x  0,25đ 12 9 1 7 4  x  :  9 12 21 0,25đ Vậy 4 x  21 Bài 3: (3,0 điểm)
1) Bạn Linh gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 50 lần liên tiếp và thống kê lại số lần
xuất hiện số chấm trong bảng sau: Số chấm 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 7 10 11 4 4 14
a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm.
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số lẻ chấm.
2) Bạn An đọc một cuốn sách dày 360 trang trong ba ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc ଵ ଷ
tổng số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 40% số trang sách còn lại.
a) Hỏi ngày thứ ba bạn đọc được bao nhiêu trang sách?
b) Số trang bạn đọc trong ngày thứ ba chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số trang của cuốn sách?
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là: 3.1.a) 10 1 1,0đ 1,0đ  50 5
Số lần xuất hiện mặt có số lẻ chấm bằng: 0,25đ 7 + 11 + 4 = 22 (lần) 3.1.b)
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số lẻ chấm là: 0,5đ 22 11 0,25đ  50 25 3.2.a)
Số trang sách ngày thứ nhất An đọc được là: 0,5đ 1,0đ 360. ଵ = 120 (trang) ଷ BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM
Số trang sách ngày thứ hai An đọc được là: 0,25đ
(360 – 120). 40% = 96 (trang)
Số trang sách ngày thứ ba An đọc được là: 0,25đ 240 - 96 = 144 (trang)
Số trang sách An đọc trong ngày thứ ba chiếm: 3.2.b) 144 0,5đ 0,5đ
.100%  40%(tổng số trang sách) 360
Bài 4: (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 9cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 3cm.
1) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
2) Lấy điểm M nằm giữa C và B sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AM.
Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ hình đúng 0,5đ A C M B
Vì điểm C thuộc đoạn thẳng AB nên suy ra: 0,5đ AC + CB = AB  CB  AB  AC 0,5đ 1/ 1,5đ  CB  9  3  6cm 0,25đ Vậy BC = 6cm 0,25đ
Vì điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AM nên suy ra: AC = CM mà AC = 3cm 0,25đ 2/ 0,5đ  CM = 3cm
Vì điểm M nằm giữa C và B nên suy ra: CM + MB = BC 0,25đ
 MB = BC – CM mà BC = 6cm, CM = 3cm BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM  MB = 6 – 3 = 3cm
 MB = CM mà điểm M nằm giữa C và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng BC. 1 1 1 1
Bài 5: (0,5 điểm) Cho A  1    ...
. Chứng minh rằng: A > 3. 2 3 4 63 
1   1 1   1 1 1 1   1 1 1 1  1 A  1             ...      ...    2 3 4 5 6 7 8 33 34 35 64          64 0,25đ 1 1 1 1 1
 A  1  2.  4.  ... 32.  2 4 8 64 64  1 1 1 1 1 1  1  A  1        2 2 2 2 2 2    64 1  A  1 3  64 0,25đ  1   A  3  1  mà 1 1  0 64    64  A  3 Vậy A > 3.
- Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm. Lưu ý
- Làm tròn điểm đến 0,5; 0,25 làm tròn lên 0,5 điểm; 0,75 làm tròn lên 1,0 điểm.