Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 6 177 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

399 200 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K II
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau
Câu 1. Cách viết nào sau đây là phân s ?
A.
1
1,8
B.
5
7
C.
0,5
1,2
13
0
Câu 2. Hai phân so bng nhau?
A.
4
7
7
4
2
9
18
81
C.
2
3
2
3
4
5
12
25
Câu 3. Phân s ln nht trong các phân s
5 3 9 2
; ; ;
11 11 11 11


là:
A.
5
11
B.
3
11
C.
9
11
2
11
Câu 4. S nghịch đảo ca
1
4
:
4
B.
1
4
C. -0,25
D. 4
Câu 5. T s phần trăm của 5 và 8 là:
A. 0,625%
B. 6,25%
C. 62,5%
D. 625%
Câu 6. Làm tròn s 74,582 đến hàng phần mười ta đưc kết qu là:
A. 74,58
B. 74,5
C. 74,6
D. 75
Câu 7. Gieo con xúc xc 6 mt. Kết qu ca s kin gieo con xúc xc là:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 0
Câu 8. Cho biểu đồ v đim kim tra môn Toán gia kì II lp 6A ca mt trưng THCS:
Ch ra cách diễn đạt không đúng trong các cách diễn đạt sau:
A. Lp 6A có 40 hc sinh tham gia làm bài kim tra.
B. Có 11 học sinh đạt điểm 6.
C. Tt c các bài kim tra đều đạt t 5 điểm tr lên.
D. Xác sut thc nghim s bài kiểm tra đạt đim 9 và 10 là 12,5%.
Câu 9. Gieo 20 ln mt đng xu. Mt nga xut hin 12 ln. Xác sut ca s kin xut hin
mt nga là:
A. 60%
B. 40%
C. 12
D. 8
2
Câu 10. Cho hình v, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Có 3 đường thẳng phân biệt là AB, BC và AC.
C. Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A .
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 11. c có hai cnh MP và MQ là góc nào?
A. góc PMQ
B. góc MPQ
C. góc PQM
Câu 12. Góc nào ln nht trong các góc sau:
A. góc nhn
B. góc vuông
C. góc tù
D. góc bt
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thc hin phép tính (hp lí nếu có)
12
a) A
43
3 2 3 7
b) B . .
11 9 11 9
c) C ( 8,5) 16,35 ( 4,5) 2,25



Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x biết:
3 2 1
4 5 2



x
Bài 3. (1,5 điểm) Lp 6A ca một trưng THCS 45 hc sinh, cui hc I kết qu hc
tp gm 3 loi: Tốt, Khá, Đạt (không có hc sinh nào xếp loại Chưa đạt). S học sinh đạt loi
Tt bng
1
3
s hc sinh c lp. S hc sinh xếp loi Khá bng
8
5
s hc sinh xếp loi Tt.
Còn li là s hc sinh xếp loi Đt. Tính s hc sinh mi loi Tốt, Khá, Đạt ca lp 6A?
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thng AB = 6 cm. Ly M nm gia A và B sao cho MB = 3 cm.
a) Vì sao điểm M là trung điểm ca đoạn thng AB?
b) Ly điểm N là trung điểm ca đoạn thng MB. Tính độ dài đoạn thng AN?
Bài 5. (1,0 điểm) Trong hp mt s bóng xanh mt s bóng đỏ. Ly ngu nhiên mt
qu bóng t hp, xem ri b li vào hp. Lp li hot đng trên 50 lần, ta đưc kết qu sau:
Loi bóng
Bóng xanh
Bóng đ
S ln
12
38
a) Tính xác sut thc nghim ca s kin lấy được bóng xanh?
b) Em hãy d đoán xem trong hp loi bóng nào nhiều hơn?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho
2 4 6 2022
P . . ...
3 5 7 2023
. Chng minh rng:
2
1
P
1012
--- HT ---
H và tên hc sinh: ………..………….....…… S báo danh: ………
A
B
C
3
NG DN CHM
A. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
D
A
C
C
A
D
A
B
A
D
B. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
1
(1,5đ)
Thc hin phép tính (hp lí nếu có)
12
a) A
43
38
A
12 12
5
A
12


Vy
5
A
12
0,5 điểm
3 2 3 7
b) B . .
11 9 11 9
3 2 7
B.
11 9 9
3
B .1
11
3
B
11






Vy
3
B
11
0,5 điểm
c) C ( 8,5) 16,35 ( 4,5) 2,25
C 8,5 ( 4,5) 16,35 2,25
C 13 18,6
C 5,6


Vy C = 5,6
0,5 điểm
2
(0,5đ)
Tìm x biết:
3 2 1
4 5 2
3 1 2
4 2 5
3 5 4
4 10 10




x
x
x
0,5 điểm
4
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
31
4 10
13
10 4
2 15
20 20
17
20



x
x
x
x
Vy
17
x
20
3
(1,5đ)
Lp 6A ca mt trưng THCS có 45 hc sinh, cui hc kì I kết qu hc tp
gm 3 loi: Tốt, Khá, Đạt (không có hc sinh nào xếp loại Chưa đạt). S
hc sinh đt loi Tt bng
1
3
s hc sinh c lp. S hc sinh xếp loi Khá
bng
8
5
s hc sinh xếp loi Tt. Còn li là s hc sinh xếp loi Đt. Tính
s hc sinh mi loi Tt, Khá, Đt ca lp 6A?
Gii:
S hc sinh xếp loi Tt là:
1
45. 15
3
(hc sinh)
0,5 điểm
S hc sinh xếp loi Khá là:
8
15. 24
5
(hc sinh)
0,5 điểm
S hc sinh xếp loi Đt là: 45 - (15 + 24) = 6 (hc sinh)
Vy, lp 6A có: 15 HS Tốt, 24 HS Khá, 6 HS Đạt
0,5 điểm
4
(2,0đ)
Cho đon thng AB = 6 cm. Ly M nm gia A và B sao cho MB = 3 cm.
a) Vì sao điểm M là trung điểm ca đoạn thng AB?
b) Ly điểm N là trung đim ca đon thẳng MB. Tính độ dài đoạn
thng AN?
Gii
V hình đúng
0,5 điểm
a) Vì đim M nm gia hai điểm A và B nên:
AM + MB = AB
Suy ra: AM + 3 = 6
AM = 6 3 = 3 (cm)
0,5 điểm
Ta có: AM = 3 cm
MB = 3 cm
AB = 6 cm
1
AM MB AB
2
Suy ra M là trung đim ca đon thng AB.
0,5 điểm
A
M
N
B
5
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
b) Vì N là trung điểm ca đon thng MB nên
11
MN NB MB .3 1,5(cm)
22
0,25 điểm
Vì đim M nm giữa hai điểm A và N nên:
AM + MN = AN
Suy ra: AN = 3 + 1,5 = 4,5 (cm)
Vy AN = 4,5 cm.
0,25 điểm
5
(1,0đ)
Trong hp có mt s bóng xanh và mt s bóng đỏ. Ly ngu nhiên mt
qu bóng t hp, xem ri b li vào hp. Lp li hot đng trên 50 ln, ta
được kết qu sau:
Loi bóng
Bóng xanh
Bóng đ
S ln
12
38
a) Tính xác sut thc nghim ca s kin lấy được bóng xanh?
b) Em hãy d đoán xem trong hộp loi bóng nào nhiều hơn?
Gii:
a) Xác sut thc nghim ca s kin ly được bóng xanh là:
12
24%
50
Vy, xác sut thc nghim ca s kin ly được bóng xanh là 24%.
(Hc sinh có th tính:
12 6
50 25
)
0,5 điểm
b) Xác sut thc nghim ca s kin ly được bóng đỏ là:
100% - 24% = 76%
Vì 76% > 24% nên trong hp loi bóng đỏ có th nhiều hơn.
(HS có th ch tr li d đoán bóng đỏ có th nhiều hơn cũng cho điểm ti
đa)
0,5 điểm
6
(0,5đ)
Cho
2 4 6 2022
P . . ...
3 5 7 2023
. Chng minh rng:
2
1
P
1012
Gii:
Ta có
23
34
45
56
6
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
67
78
...
2022 2023
2023 2024
3 5 7 2023
P . . ...
4 6 8 2024

0,25 điểm
2
2 3 4 5 6 7 2022 2023
P . . . . . ... .
3 4 5 6 7 8 2023 2024
2
2
P
2024

1
P
1012

Vy
1
P
1012
0,25 điểm
*Lưu ý:
- ng dn chm ch trình bày những ý cơ bản ca mt cách gii, nếu HS có cách gii khác
mà đúng thì vẫn cho đim tối đa nhưng không vượt quá thang đim ca mỗi ý đó.
- Phn hình hc, HS không v hình hoc v hình sai thì không cho điểm.
- Học sinh làm đến đâu cho điểm tới đó cho điểm l đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bng
tổng điểm ca các câu không làm tròn.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II THÁI THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau
Câu 1. Cách viết nào sau đây là phân số ? 1 5 0,5 13 A. B. C. D. 1,8 7 1, 2 0
Câu 2. Hai phân số nào bằng nhau? 4 7  2 18 2 2  4 12 A. và B. và C. và D. và 7  4 9 81 3 3 5 25 5 3  9  2
Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 11 11 11 11 5 3 9  2 A. B. C. D. 11 11 11 11 1
Câu 4. Số nghịch đảo của là: 4 1 A. 4 B. C. -0,25 D. 4 4
Câu 5. Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 0,625% B. 6,25% C. 62,5% D. 625%
Câu 6. Làm tròn số 74,582 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 74,58 B. 74,5 C. 74,6 D. 75
Câu 7. Gieo con xúc xắc 6 mặt. Kết quả của sự kiện gieo con xúc xắc là: A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 8. Cho biểu đồ về điểm kiểm tra môn Toán giữa kì II lớp 6A của một trường THCS:
Chỉ ra cách diễn đạt không đúng trong các cách diễn đạt sau:
A. Lớp 6A có 40 học sinh tham gia làm bài kiểm tra.
B. Có 11 học sinh đạt điểm 6.
C. Tất cả các bài kiểm tra đều đạt từ 5 điểm trở lên.
D. Xác suất thực nghiệm số bài kiểm tra đạt điểm 9 và 10 là 12,5%.
Câu 9. Gieo 20 lần một đồng xu. Mặt ngửa xuất hiện 12 lần. Xác suất của sự kiện xuất hiện mặt ngửa là: A. 60% B. 40% C. 12 D. 8 2
Câu 10. Cho hình vẽ, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Có 3 đường thẳng phân biệt là AB, BC và AC. A B C
C. Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A .
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 11. Góc có hai cạnh MP và MQ là góc nào? A. góc PMQ B. góc MPQ C. góc PQM D. góc MQP
Câu 12. Góc nào lớn nhất trong các góc sau: A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có) 1 2 a) A   4 3 3  2 3  7 b) B  .  . 11 9 11 9       c) C ( 8, 5) 16, 35 ( 4, 5) 2, 25  3  2 1
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x biết: x       4  5 2
Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 6A của một trường THCS có 45 học sinh, cuối học kì I kết quả học
tập gồm 3 loại: Tốt, Khá, Đạt (không có học sinh nào xếp loại Chưa đạt). Số học sinh đạt loại 1 8 Tốt bằng
số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá bằng
số học sinh xếp loại Tốt. 3 5
Còn lại là số học sinh xếp loại Đạt. Tính số học sinh mỗi loại Tốt, Khá, Đạt của lớp 6A?
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Lấy M nằm giữa A và B sao cho MB = 3 cm.
a) Vì sao điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
b) Lấy điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN?
Bài 5. (1,0 điểm) Trong hộp có một số bóng xanh và một số bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên một
quả bóng từ hộp, xem rồi bỏ lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả sau: Loại bóng Bóng xanh Bóng đỏ Số lần 12 38
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bóng xanh?
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bóng nào nhiều hơn? 2 4 6 2022 1
Bài 6. (0,5 điểm) Cho P  . . ...
. Chứng minh rằng: 2 P  3 5 7 2023 1012 --- HẾT ---
Họ và tên học sinh: …………..………….....…… Số báo danh: ……… 3 HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B D A C C A D A B A D
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung yêu cầu Điểm
Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có) 1 2 a) A   4 3 3 8 A   0,5 điểm 12 12  5 A  12 5  Vậy A  12 3  2 3  7 b) B  .  . 11 9 11 9 1 3   2 7  B  .    (1,5đ) 11  9 9  3  0,5 điểm B  .1 11 3  B  11 3  Vậy B  11 c) C  ( 8  ,5) 16,35  ( 4  ,5)  2,25 C   8  ,5  ( 4  ,5)   16,35  2,25 0,5 điểm C  1  318,6 C  5, 6 Vậy C = 5,6 Tìm x biết:  3  2 1 x       4  5 2 2 0,5 điểm 3 1 2 (0,5đ) x    4 2 5 3 5 4 x    4 10 10 4 Bài Nội dung yêu cầu Điểm 3 1 x   4 10 1 3 x   10 4 2 15 x   20 20 17 x  20 17 Vậy x  20
Lớp 6A của một trường THCS có 45 học sinh, cuối học kì I kết quả học tập
gồm 3 loại: Tốt, Khá, Đạt (không có học sinh nào xếp loại Chưa đạt). Số 1
học sinh đạt loại Tốt bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá 3 8
bằng số học sinh xếp loại Tốt. Còn lại là số học sinh xếp loại Đạt. Tính 5
số học sinh mỗi loại Tốt, Khá, Đạt của lớp 6A? 3 Giải: (1,5đ) 0,5 điểm 1
Số học sinh xếp loại Tốt là: 45.  15 (học sinh) 3 8
Số học sinh xếp loại Khá là: 15.  24 (học sinh) 5 0,5 điểm
Số học sinh xếp loại Đạt là: 45 - (15 + 24) = 6 (học sinh) 0,5 điểm
Vậy, lớp 6A có: 15 HS Tốt, 24 HS Khá, 6 HS Đạt
Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Lấy M nằm giữa A và B sao cho MB = 3 cm.
a) Vì sao điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
b) Lấy điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN? Giải Vẽ hình đúng 0,5 điểm A M N B
a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên: 4 (2,0đ) AM + MB = AB 0,5 điểm Suy ra: AM + 3 = 6 AM = 6 – 3 = 3 (cm) Ta có: AM = 3 cm MB = 3 cm AB = 6 cm 1  0,5 điểm AM  MB  AB 2
Suy ra M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 5 Bài Nội dung yêu cầu Điểm
b) Vì N là trung điểm của đoạn thẳng MB nên 0,25 điểm 1 1 MN  NB  MB  .3  1,5(cm) 2 2
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và N nên: 0,25 điểm AM + MN = AN
Suy ra: AN = 3 + 1,5 = 4,5 (cm) Vậy AN = 4,5 cm.
Trong hộp có một số bóng xanh và một số bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên một
quả bóng từ hộp, xem rồi bỏ lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả sau: Loại bóng Bóng xanh Bóng đỏ Số lần 12 38
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bóng xanh?
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bóng nào nhiều hơn? Giải:
a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bóng xanh là: 0,5 điểm 12 5  24% 50 (1,0đ)
Vậy, xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bóng xanh là 24%. 12 6
(Học sinh có thể tính: ) 50 25
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bóng đỏ là: 0,5 điểm 100% - 24% = 76%
Vì 76% > 24% nên trong hộp loại bóng đỏ có thể nhiều hơn.
(HS có thể chỉ trả lời dự đoán bóng đỏ có thể nhiều hơn cũng cho điểm tối đa) 2 4 6 2022 1 Cho P  . . ...
. Chứng minh rằng: 2 P  3 5 7 2023 1012 Giải: 6 Ta có (0,5đ) 2 3  3 4 4 5  5 6 6 Bài Nội dung yêu cầu Điểm 6 7  0,25 điểm 7 8 ... 2022 2023  2023 2024 3 5 7 2023  P  . . ... 4 6 8 2024 2 3 4 5 6 7 2022 2023 0,25 điểm 2 P  . . . . . ... . 3 4 5 6 7 8 2023 2024 2 2  P  2024 1  P  1012 1 Vậy P  1012 *Lưu ý:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu HS có cách giải khác
mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm.
- Học sinh làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bằng
tổng điểm của các câu không làm tròn.