Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường TH & THCS Đại Tân – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH & THCS Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 . S đối ca phân s
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu 2.Làm tròn s 1326 đến ch s hàng chc ta đưc kết qu
A.1300.
B.1320.
C.1330.
D.1336.
Câu 3 .D liu nào không hp lý trong dãy d liu sau?
Tên các n ăn: Bánh canh,Mì, cngt, Xôi gấc
A.Bánh canh.
B.
C.Xôi gấc.
D. u nếp.
Câu 4. Trong các d liu sau, d liu nào là số?
A.Ngày sinh của các bạn trong lp.
B.Chiu cao các bạn trong lp
C. Môn th thao yêu thích ca các bn hc sinh trong lp.
D.Tên các con vt em yêu thích.
Câu 5.Quan sát biu đ Hình 1.3.Môn th thao nào
có nhiu hc sinh thích chơi nht?
A.Bơi
B.Bóng r
C. Bóng đá
D. Đáp án khác
Câu 6. Quan sát biu đ Hình 1.3, Có bao nhiêu
hc sinh n tham gia môn bơi?
A.5
B. 12
C. 4
D.6
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯNG TH &THCS ĐI TÂN
gm có 3 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN - LP 6
Thời gian: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
2
Câu7 . Lớp nào số học sinh giỏi toán nhiều nhất?
A.6A.
B.6B.
C. 6C.
D. 6D.
Câu8 .Lp nào s hc sinh giỏi văn ít nht ?
A. 6A.
B. 6B.
C. 6C.
D. 6D.
Câu 9 . Nếu tung đng xu 12 ln liên tiếp, có 7 ln xut hin mt N thì xác sut thc nghim
xut hin mt N bng bao nhiêu?
A.
12
5
B.
5
12
C.
12
7
D.
7
12
Câu 10 . Đon thng CD là hình gm
A. Hai đim C và D.
B. Tt c các đim nm gia C và D.
C.Hai đim C và D và tt c các đim nm gia C và D.
D. Hai đim C và D và trung đim ca CD.
Câu 11.Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy đưc gọi là
A.Góc xOy.
B.Góc Oxy.
C.Góc xyO.
D. Góc bẹt.
Câu 12 (NB). c vuông là góc
A. s đo ln hơn 90
.
C. s đo nh hơn 90
.
II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm):
Câu 13 (TH). (1,5đ)
a)
51
88
+
b)
11 5
7 21
c)
3 1253
4 4 775
−−
+ +++
Câu 14 . (2đ) Nam gieo mt con xúc sc 100 ln và ghi li s chm xut hin m ln gieo
đưc kết qu như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
15
20
18
22
10
15
Tính xác sut thc nghim ca các s kin sau:
a. V biu đồ ct biu din bảng thng trên
b. S chm xut hin là s chn
c. S chm xut hin ln hơn 2
Câu 15(2,5đ) V đưng thng xy. Lấy đim O trên đưng thng xy, đim A thuc tia Ox,
đim B thuc tia Oy.
3
a) Viết tên các cặp tia đối nhau.
b) Giả sử AB = 10cm, AO = 6cm. Tính OB.
Câu 16. (1đ) Tính nhanh giá tr các biu thc sau:
a) A=

+

+

+ +


b) B =
20,23 x a + 20,1 x b + 79,77 x a + 79,9 x b. Biết a + b = 20,23
------------------------- Hết -------------------------
.
4
PHẦN I. TRẮC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
D
B
C
A
D
A
A
C
A
B
PHẦN II.TỰ LUN (7,0 điểm):
Câu
Ni dung
Đim
13
(1,5
điểm)
a)
51
88
+
=

=

=

b)
11 5
7 21
=




=


+

=


=


= 1


c)
3 1253
4 4 775
−−
+ +++
=󰇡

+

󰇢 + 󰇡
+
󰇢 +
= =
(
1
)
+ 1 +
=
0,5
0,5
0,5
14
(2,0
đim)
a. a)V đưc biểu đồ ct biu din bng thng kê trên
1,0
b) S ln gieo s chm xut hin s chnl à:
20 + 22 + 15 = 57.
Xác sut thc nghim của s kin S chm xut hin s chn là:


= . 
0,5
c) S ln gieo s chm xut hin ln hơn 2 là:
100- (15 + 20) = 65.
Xác sut thc nghim của s kin S chm xut hin ln hơn 2 là:


= . 
0,5
15
(2,5
đim)
x A O B y
0,5
a) Các cp tia đi nhau là: Ax và Ay, Ox và Oy, Bx và By
0,5
b) Theo hình v, ta có AB = OA + OB
0,5
10 = 6 + OB
0,5
OB = 10 – 6 =4 (cm)
0,5
16
(1,0
đim)
a) A=

+

+

+ +


=

+

+

+ +


=


=


= 5,5
0,25
0,25
b) B =
20,23 x a + 20,1 x b + 79,77 x a + 79,9 x b. Biết a + b = 20,23
= (
20,23 + 79,77) x a + (20,1 + 79,9) x b
0,25
5
= 100 x a + 100 x b
= (a + b) x 100
= 20,23 x 100
= 2023
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN MÔN TOÁN - LỚP 6
(Đề gồm có 3 trang) Thời gian:
60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 .
Số đối của phân số 3 là 4 A.3. B.− 3. C.4 D.− 4. 4 4 3 3
Câu 2.Làm tròn số 1326 đến chữ số hàng chục ta được kết quả là A.1300. B.1320. C.1330. D.1336.
Câu 3 .Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên các món ăn: Bánh canh,Mì, Nướcngọt, Xôi gấc A.Bánh canh. B.C.Xôi gấc. D. Rượu nếp.
Câu 4. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số?
A.Ngày sinh của các bạn trong lớp.
B.Chiều cao các bạn trong lớp
C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh trong lớp.
D.Tên các con vật em yêu thích.
Câu 5.Quan sát biểu đồ Hình 1.3.Môn thể thao nào
có nhiều học sinh thích chơi nhất? A.Bơi B.Bóng rổ C. Bóng đá D. Đáp án khác
Câu 6. Quan sát biểu đồ Hình 1.3, Có bao nhiêu
học sinh nữ tham gia môn bơi? A.5 B. 12 C. 4 D.6 1
Câu7 . Lớp nào có số học sinh giỏi toán nhiều nhất? A.6A. B.6B. C. 6C. D. 6D.
Câu8 .Lớp nào có số học sinh giỏi văn ít nhất ? A. 6A. B. 6B. C. 6C. D. 6D.
Câu 9 . Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 12 B. 5 C.12 D. 7 5 12 7 12
Câu 10 . Đoạn thẳng CD là hình gồm
A. Hai điểm C và D.
B. Tất cả các điểm nằm giữa C và D.
C.Hai điểm C và D và tất cả các điểm nằm giữa C và D.
D. Hai điểm C và D và trung điểm của CD.
Câu 11.Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là A.Góc xOy. B.Góc Oxy. C.Góc xyO. D. Góc bẹt.
Câu 12 (NB). Góc vuông là góc
A.Có số đo lớn hơn 900.
B.Có số đo bằng 900.
C.Có số đo nhỏ hơn 900.
D.Có số đo lớn hơn 900và nhỏ hơn 1800.
II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 13 (TH). (1,5đ) a) 5 − 1 + b) 11 5 − − − − c) 3 1 2 5 3 + + + + 8 8 7 21 4 4 7 7 5
Câu 14 . (2đ) Nam gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo
được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên
b. Số chấm xuất hiện là số chẵn
c. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 15(2,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. 2
a) Viết tên các cặp tia đối nhau.
b) Giả sử AB = 10cm, AO = 6cm. Tính OB.
Câu 16. (1đ) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) A=12 + 22 + 32 + ⋯ + 102 10 20 30 100
b) B = 20,23 x a + 20,1 x b + 79,77 x a + 79,9 x b. Biết a + b = 20,23
------------------------- Hết ------------------------- . 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D B C A D A A C A B
PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm a) 5 − 1 + = −5+1 = −4 = −1 8 8 8 8 2 0,5 13 (1,5 b) 11 5 −
= 33 − −5 = 33 + 5 = 33+5 = 38 = 1 17 7 21 21 21 21 21 21 21 21 0,5 điểm) c) 3 − 1 − 2 5 3 +
+ + + =�−3 + −1� + �2 + 5� + 3 = ⋯ = (−1) + 1 + 3 = 3 4 4 7 7 5 4 4 7 7 5 5 5 0,5 14
a. a)Vẽ được biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên (2,0 1,0
điểm) b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵnl à: 20 + 22 + 15 = 57.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số chấm xuất hiện là số chẵn là: 0,5 𝟓𝟓𝟓𝟓
𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏 = 𝟏𝟏. 𝟓𝟓𝟓𝟓
c) Số lần gieo có sổ chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 100- (15 + 20) = 65.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số chấm xuất hiện lốn hơn 2 là: 0,5
𝟔𝟔𝟓𝟓 = 𝟏𝟏.𝟔𝟔𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏 x A O B y 0,5 15
a) Các cặp tia đối nhau là: Ax và Ay, Ox và Oy, Bx và By 0,5 (2,5
b) Theo hình vẽ, ta có AB = OA + OB 0,5 điểm) 10 = 6 + OB 0,5 OB = 10 – 6 =4 (cm) 0,5 a) A=12 + 22 + 32 + ⋯ + 102 10 20 30 100 1 = + 2 + 3 + ⋯ + 10 0,25 10 10 10 10 = 1+2+3+⋯+10 = 55 = 5,5 10 10 0,25 0,25 16
b) B = 20,23 x a + 20,1 x b + 79,77 x a + 79,9 x b. Biết a + b = 20,23 (1,0
= (20,23 + 79,77) x a + (20,1 + 79,9) x b điểm) 4 = 100 x a + 100 x b 0,25 = (a + b) x 100 = 20,23 x 100 = 2023 5
Document Outline

  • b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵnl à:
  • 20 + 22 + 15 = 57.
  • Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số chấm xuất hiện là số chẵn là:
  • 𝟓𝟕𝟏𝟎𝟎=𝟎.𝟓𝟕
  • c) Số lần gieo có sổ chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
  • 100- (15 + 20) = 65.
  • Xác suất thực nghiệm của sự kiện Số chấm xuất hiện lốn hơn 2 là: