Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Vĩnh Niệm – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút 

UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I. Trắc nghim khách quan ( 3 điểm ):Chọn chi đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số bằng bằng phân số
3
10
là:
A.
6
20
.
B.
10
3
.
C.
10
3
. D.
6
20
Câu 2. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau?
A. 5
5
6
giờ.
B. 5
1
6
giờ.
C. 4
5
6
giờ.
D. 4
6
giờ
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được s thập phân nào
sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
Câu 4. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào?
A.Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP.
Câu 5. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao
nhiêu?
Câu 6. S đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
A. 30
0
B. 120
0
C. 90
0
.
D. 180
0
.
Câu 7: Góc có số đo bằng
150°
A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bt.
Câu 8: Linh đo nhiệt đ th ơn v
0
C) ca 5 bạn trong lớp thu được dãy s liệu sau 37 36,9 37,1
36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C.lập phiếu hi
D.phỏng vấn
Câu 9: Khi giáo viên yêu cầu chỉ ra các đơn v đo độ dài. Bạn An đưa ra các đơn vị sau:
cm,m,kg,dm,km
. D
liệu nào không hợp lý?
A.
cm
. B.
kg
. C.
dm
. D.
km
.
Câu 10: Để biu diễn số học sinh trung bình, khá, gii ca mt lớp, để thuận tiện cho việc thống so sánh
d liệu nên dùng
A. biểu đồ tranh
B. biểu đồ cột
C.kiểm đếm
D. đáp án khác
Biu đồ cột dưới đây thể hin xếp loại học lực của khối 6 của một trưng THCS
A. 30
0
B.60
0
.
C. 90
0
.
D. 180
0
.
Câu 11 Dựa vào biểu đồ ta thây khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi
A. 40
C. 32
D. 25
Câu 12Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu?
A. 140
B. 144
C. 214
D. 220
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) 5,68 – 2,5 + 0,32. b)
13 8
1 0 75 25
15 15
., %

−+


c)
43 4 3
0 75 2 5
80 5 4
, : ,.

−+


d)
52 55 5
97 97 9
+−..
Bài 2(1 điểm): Tính tỉ số và t số phần trăm ca các cặp đại lượng sau (kết quả làm tròn đến hai số đằng sau dấu
phẩy).
a)
1000m
6
km
; d) 24 kg và 3 tạ..
Bài 3 (1 điểm ): V đường thẳng xy, lấy điểm
A
thuộc đường thẳng xy, điểm B không thuộc đường thẳng xy.
Nối A với B.
a) Kể tên các các góc có trong hình vẽ. b) trong các góc đó hãy chỉ ra góc bẹt.
Bài 4 (1điểm ): Khi điều tra v số m
3
ớc dùng trong một tháng của mi h gia đình trong xóm người điều tra
ghi lại bảng sau
16
18
17
16
17
16
16
18
16
17
16
13
40
17
16
17
17
20
16
16
a) Lập bảng thống kê số m
3
nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình.
b) Có bao nhiêu gia đình sử dụng tiết kim nưc sạch (dưới 15m
3
/ tháng). Em hãy cho biết li ích ca vic
tiết kiệm nước sạch.
Bài 5 (1,0 điểm ) Trên tia Bx lấy hai điểm A và B sao cho BA=3cm , BC = 4cm
a) Trong ba điểm C,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AC?
b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho BO= 4cm. B có phải là trung điểm của OC không? Vì sao?
Bài 6 (1 điểm ):
Kết thúc hc k I lp 7A có s học sinh xếp loi gii bằng
3
8
số học sinh được xếp loại khá. Đến cuối năm có 7
học sinh vươn lên đt loi gii và 1 hc sinh loi gii b chuyển loi xuống khá nên số học sinh gii ch bng
9
13
số học sinh khá. Tính số học sinh lớp 7A biết c hai hc k lp 7A ch có hc sinh xếp loi văn hoá Khá và Gii.
----------------------------- Hết ------------------------------
Họ tên học sinh: ………………
Số báo danh: ………………………………
Giám thị số 1: ……………........
Giám thị số 2: ………………....
UBND QUN LÊ CHÂN
TRƯNG THCS VĨNH NIỆM
NG DN CHM BÀI KIM TRA
HỌC KII MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2022-2023
I. Trắc nghim:(3 đim)
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0.2điểm: 0,25 x 12 = 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
A
C
C
B
B
B
B
C
C
II.Tluận (7 điểm)
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a) 5,68 – 2,5 + 0,32.
= 5,68+ 0,32 – 2,5
0,25
= 6 – 2,5 = 3,5.
0,25
b)
13 8
1 0 75 25
15 15
., %

−+


28 3 8 1 7 8 1 7 12 8 4 1 15 37
15 4 15 4 5 15 4 60 60

−−
= + =− −= =


. ..
.
0,5
43 4 3
0 75 2 5
80 5 4
, : ,.

−+


3 43 4 5 3 3 43 43 3 1 1
4 80 5 2 4 4 80 40 4 2 4

=− + =− =−=


:. :
.
0,5
d)
52 55 5 5 2 5 5
0
97 97 9 9 7 7 9
+ −= + −=
. . .( )
0,5
Bài 2
(1,0 điểm)
a) Đổi
1000 1m km=
.
Tỉ số giữa hai đại lượng là:
1
6
.
Tỉ số phần trăm giữa hai đại lượng là:
1.100
% 16,67%
6
=
.
0.25
0.25
d) Đổi 3 tạ = 300 kg
Tỉ số giữa hai đại lượng là:
24 2
300 25
=
.
Tỉ số phần trăm là:
2
.100% 8%
25
=
.
0.25
0.25
Bài 3
(1,0 điểm)
a) Các góc có tren hình là góc xAB, góc BAy, góc xAy
0,5
b) góc bẹt là góc xAy
0,5
Bài 4
(1 điểm)
a)Bảng thống kê
S m
3
dùng trong một
tháng
13 16 17 18 20 40
S hộ gia đình 1 9 6 2 1 1
0,75
b/ - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m
3
/tháng).
Lợi ích của vic tiết kiệm nước sạch
0,25
y
x
B
A
tiết kiệm chi tiêu trong gia đình, tiết kiệm nước còn giúp ngăn ngừa cạn kiệt
nguồn nước ngầm, ngăn ngừa ô nhiễm nước các lưu vực và gián tiếp tiết
kiệm điện năng sản xuất ra nước sạch.
Bài 5
(1,0 điểm )
a) Trên tia Bx ta có BA=3cm, BC=4cm vì 3<4 nên BA<BC, vậy, A nằm
giữa B và C.
Khi đó ta có : BA+AC=BC
43 1AC BC BA AC AC⇒=⇒=⇒=
Vy, AC = 1cm.
0,25
0,25
b) ta có O thuộc tia đối ca tia Bx, nên O và C nằm khác phía đối với B hay
B nằm giữa O và C. .(1)
Mà theo đề bài: BO=BC=4cm(2)
Từ (1) và (2), suy ra B là trung điểm ca OC
0,25
0,25
Bài 6(1đ)
S học sinh cả lớp là:
3 8 11
+=
(phần)
0,25
6 học sinh ứng với số phần cả lớp:
933
22 11 22
−=
(c lớp)
S học sinh giỏi kỳ I chiếm
3
11
học sinh cả lớp
S học sinh giỏi kỳ II chiếm
9
22
học sinh cả lớp
0,25
0,25
S học sinh cả lớp là:
3
6: 44
22
=
(học sinh)
Vậy số học sinh 7A là 44 bạn.
0,25
HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
Xác nhận của BGH
Xác nhận của Tổ nhóm CM
Người ra đề
Vũ Thị Hải
x
O
B
A
C
a
C
B
A
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I. Trắc nghim khách quan ( 3 điểm ):Chọn chi đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 231,6478 đến hàng phần trăm là:
A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649.
Câu 2: Đổi phân số
15
2
ra hỗn số ta được:
A.
1
4
4
B.
1
7
2
C.
3
3
4
D.
7
2
4
Câu 3: Số đối ca
2
3
là;
A.
2
3
B.
3
2
C.
1
3
D.
3
2
Câu 4. Trong hình vẽ sau, khẳng định sai là:
A. Hai tia AO và AB trùng nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau;
C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và Ay đối nhau.
Câu 5.Số đoạn thẳng phân biệt trong hình sau
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 6: Góc có số đo nhỏ hơn 90
0
(lớn hơn 0
0
) là:
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 7.Góc bẹt là góc :
A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, dữ liệu không phải là số liệu là:
A. Phương tiện mà giáo viên, học sinh sử dụng để đến trường.
B. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học;
C. Số học sinh thích ăn gà rán;
D. Số học sinh thích xem phim.
Câu 9: Thống kê món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình. Dữ liệu không hợp lý là:
A. Gà rán
B. Pizza
C. Rượu vang
D. Bún đậu
Câu 10. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
0
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
Số học sinh đạt điểm 9 là:
A. 1
B. 6
C. 7
C. 12
Câu 11: Một cửa hàng bán ô tô thống kê số ô tô bán được trong 4 qúy năm 2022 như sau
Tổng số xe bán được trong 2 quý đầu năm 2022 là:
A. 55
B. 65
C. 70
D. 75
Câu 12. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 ở một
trường THCS. Theo em môn thể thao nào được yêu thích nhất?
A. Bóng đá
B. Bóng rổ
C. Cầu lông
D. Bơi lội
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a)12,75+6,4-2,75+3,6
b)
7 6 18
1
4 7 47
++−
c)
15 2 1 15 4
..
19 3 3 19 19
++
d)
73 1
15%.
42 4

−−


Bài 2 (1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau
a) 550g và 1kg
b)120 dm và 1 km
Bài 3 (1 điểm) : Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng BC. Điểm M khác B,C
nằm trên đoạn thẳng BC
a) Vẽ và kể tên các tia gốc A
b) Kể tên góc bẹt trong hình vẽ
Bài 4(1 điểm) : Số học sinh nữ khối 6 của các lớp trong một trường THCS như sau:
Lớp
D1
D2
D3
D4
D5
Số HS nữ
24
30
24
18
36
a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên?
b) Cho biết lớp nào có nhiều HS nữ nhất, lớp nào ít học sinh nữ nhất.
Bài 5 (1 đim ) Cho đường thẳng
xy
. Đim
O
thuộc đường thẳng
xy
. Trên tia
Oy
lấy hai điểm
A
B
sao cho
4
OA cm=
,
6OB cm=
.
a. Tính đoạn thẳng
AB
.
b. Lấy
C
điểm thuộc tia
Ox
sao cho
8AC cm=
. Chứng tỏ O là trung điểm ca AC
Bài 6(1 điểm) . Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được
1
5
tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng.
Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền?
----------------------------- Hết ------------------------------
Họ tên học sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………………
Giám thị số 1: ……………........
Giám thị số 2: ………………....
UBND QUN LÊ CHÂN
TRƯNG THCS VĨNH NIỆM
NG DN CHM BÀI KIM TRA
HỌC KII MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2022-2023
I. Trc nghim:(3 đim)
Học sinh chn đúng mi câu đưc 0.2đim: 0,25 x 12 = 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
C
A
A
D
A
C
B
C
D
II.Tlun (7 đim)
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
(2 đim)
a)12,75+6,4-2,75+3,6
=(12,75-2,75)+(6,4+3,6)
=10+10=20
0,5
b)
7 6 18 7 1 6 8
1 1 3 ( 2) 1
4 7 47 4 4 7 7
−−

+ + = + + + = +− =


0,5
c)
15 2 1 15 4 15 2 1 4 15 4
.. . 1
19 3 3 19 19 19 3 3 19 19 19

+ += ++=+=


0,5
d)
7 3 1 3 1 1 3 20 17
15%. .
4 2 4 20 4 4 80 80 80

−= −= =


0,5
Bài 2
(1,0 đim)
a)Đổi 1kg =1000g
Tỉ số giữa hai đại lượng là 550 :1000= 11/20
Tỉ số phần trăm của hai đại lượng là :550 :1000.100%=55%
0.25
0.25
b) Đi 120dm =12 m ; 1km= 1000m
T số gia hai đi lưng là 12 :1000=3/250
T số phn trăm gia hai đi lưng là : 12 :1000.100%=1,2%
0.25
0.25
Bài 3
(1,0 đim)
Vẽ đúng 3 điểm phân biệt A,B,C lấy được điểm M (0,2đ)
Vẽ đúng các tia gc A (0,3đ)
0,5
Gọi tên các tia gc A (0,3đ)
Đọc tên góc bt (0,2đ)
0,5
Bài 4
(1 đim)
a/HS v đúng biu đ tranh
0,75
b/ Lớp D5 nhiu HS n nht, lp D4 ít hc sinh n nhất
0,25
Bài 5
(1,0đim )
a)
A
nằm gia hai đim
O
B
nên
+=OA AB OB
Hay
6 4 2( )AB OB OA cm= =−=
0,25
0,25
b)
O
nằm gia hai đim
A
C
nên
+=AO OC AC
hay
8 4 4( )
OC AC OA cm
= =−=
=>
(4 )
2
AC
OA OC cm= = =
.
Vậy O là trung đim ca AC
0,25
0,25
Bài 6
(1điểm)
Bạn thứ hai góp được số tiền so với tổng số tiền là:
60%.(1-1/5)=12/25 (tổng số tiền)
0,5
Bạn thứ ba góp được số tiền so với tổng số tiền là:
1-1/5-12/25=8/25 (tổng số tiền)
0,25
Tổng số tiền cả ba bạn góp là:
16000:8/25=50000(đồng)
0,25
HS làm cách khác đúng cho đim ti đa.
Xác nhn ca BGH
Xác nhn ca Tnhóm CM
Ngưi ra đ
Nguyn Thị Hồng Hnh
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I. Trc nghim khách quan ( 3 điểm ):Chọn chi đng trưc câu tr li đúng
Câu 1: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649.
Câu 2: Đổi phân s
15
4
ra hn s ta đưc:
A.
1
4
4
B.
1
7
2
C.
3
3
4
D.
7
2
4
Câu 3: Snghch đảo ca
2
3
là;
A.
2
3
B.
3
2
C.
1
3
D.
3
2
Câu 4. Trong hình vẽ sau, khẳng định đúng là:
A. Hai tia AO và AB đối nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau;
C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và By đối nhau.
Câu 5.Số đoạn thẳng trong hình sau
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 6: Góc lớn nhất là:
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 7.Góc nhọn là góc :
A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, dữ liệu không phải là số liệu là:
A. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm;
B. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học;
C. Số học sinh thích ăn gà rán;
D. Số học sinh thích xem phim.
Câu 9: Thống kê số học sinh của mỗi lớp
6
tại một trường THCS. Dữ liệu không hợp lý
là:
A. 42. B.
40
. C.
45
. D.65
Câu 10. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:
a
D
C
B
A
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là:
A. 1; B. 6; C. 7; D. 12.
Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:
Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:
A. 50 HS. B. 55 HS. C. 40 HS. D. 45 HS.
Câu 12. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một
năm cho dưới đây .Khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là:
A. Từ tháng 10 đến tháng 12; B. Từ tháng 5 đến tháng 7;
C. Từ tháng 2 đến tháng 4; D. Từ tháng 7 đến tháng 9.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a/ 15,68 2,5 + 0,32. b,
214 1
3553
−−
+++
c,
15 7 2 15 5
..
4 9 94 8
−+
d,
53
61.
74

−−


Bài 2 (1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau
a)
16dm
0, 4
m b)
100
g và
4
5
kg
Bài 3 (1 điểm) : Vẽ ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
a/Vẽ hai tia MN và MP
b/Vẽ tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P
Bài 4(1 điểm) : Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày
trong tuần được thống kê bảng sau:
Ngày
Thứ hai
Thứ ba
Thứ năm
Thứ sáu
Số học sinh
32
16
24
40
a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên?
b) Ngày nào có số học sinh đến thư viện nhiều nhất?, ít nhất?
Bài 5 (1 đim ) Cho đưng thng
xy
. Đim
O
thuc đưng thng
xy
. Trên tia
Oy
ly hai
đim
A
B
sao cho
3=OA cm
,
5=OB cm
.
a. Tính đon thng
AB
.
b. Ly
C
đim thuc tia
Ox
sao cho
6
=AC cm
. Chng t O là trung đim ca AC
Bài 6(1 điểm) . Một cửa hàng bán một số mét vải trong
3
ngày. Ngày thứ nhất bán
3
5
số
mét vải. Ngày thứ hai bán
2
7
số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt
40
mét vải. Tính
tổng số mét vải của hàng đã bán.
----------------------------- Hết ------------------------------
Họ tên học sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………………
Giám thị số 1: ……………........
Giám thị số 2: ………………....
UBND QUN LÊ CHÂN
TRƯNG THCS VĨNH NIỆM
NG DN CHM BÀI KIM TRA
HỌC KII MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2022-2023
I. Trc nghim:(3 đim)
Học sinh chn đúng mi câu đưc 0.2đim: 0,25 x 12 = 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
B
D
D
B
A
D
D
D
B
II.Tlun (7 đim)
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a) 15,68 2,5 + 0,32.
= 15,68+ 0,32 2,5
0,25
= 16 2,5 = 13,5.
0,25
214 1 2 1 14
.
3 55 3 3 3 55
11 0
b
−−

+++ = + + +


=−+ =
0,5
15 7 2 15 5 15 7 2 5
.. . .
499484 99 8
15 5 15 5 25
.( 1)
4 8 488
c
−−

+= +


−−
= += +=
0,5
5 3 12 3 9
.61. 6 . 6
7 4 74 7
99
66
77
d
−−

−= =


=+=
0,5
Bài 2
(1,0 đim)
a)
0,4 0,4.10 4= =m dm dm
.
Tỉ số của
16dm
0,4m là:
16
4
4
=
T số % của
16dm
0,4 m là:
4.100% 400%=
.
0.25
0.25
44
.1000 800
55
= =kg g g
. T số ca hai đi lưng là :
100 1
800 8
=
0.25
T số % ca hai đi lưng là:
100.100
% 12,5%
800
=
0.25
a) Vẽ đúng hai tia MN và MP
0,5
b) Vẽ đúng tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P
0,5
Bài 4
(1 đim)
a/HS v đúng biu đ tranh
0,75
b/ Vào th sáu hc sinh đến thư vin trưng mưn sách đc nhiu
nht, th ba hc sinh n sách ít nht.
0,25
Bài 5
(1,0 đim )
a)
A
nằm gia hai đim
O
B
nên
+=OA AB OB
Hay
5 3 2( )
= =−=
AB OB OA cm
0,25
0,25
b) Vì
O
nằm gia hai đim
A
C
nên
+=
AO OC AC
hay
6 3 3( )= =−=OC AC OA cm
=>
(3 )
2
AC
OA OC cm= = =
.
Vậy O là trung đim ca AC
0,25
0,25
Bài 6(1đ)
Số vải còn lại sau ngày bán thứ nhất bằng:
32
1
55
−=
(tổng số)
0,25
Số vải bán trong ngày thứ hai bằng :
22 4
.
5 7 35
=
(tổng số)
0,25
6cm
5cm
3cm
C
B
A
O
y
x
Số vải bán trong ngày thứ ba bằng
242
5 35 7
−=
(tổng số)
0,25
2
7
tổng số mét vải này chính là
40
m.
Vậy tổng số mét vải cửa hàng đã bán là :
2
40 : 140
7
=
(m)
0,25
HS làm cách khác đúng cho đim ti đa.
Xác nhn ca BGH
Xác nhn ca Tnhóm CM
Ngưi ra đ
Đặng Thn Anh
| 1/16

Preview text:

UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM MÔN TOÁN 6 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số bằng bằng phân số 3 − là: 10 A. 6 . B. 10 − . C. 10 . D. 6 − 20 3 3 20
Câu 2. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau? A. 55 giờ. B. 51 giờ. C. 45 giờ. D. 41 giờ 6 6 6 6
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130
Câu 4. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào?
A.Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP.
Câu 5. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu? A. 300 B.600. C. 900. D. 1800.
Câu 6. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A. 300 B. 1200 C. 900. D. 1800.
Câu 7: Góc có số đo bằng 150° là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 8: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C.lập phiếu hỏi D.phỏng vấn
Câu 9: Khi giáo viên yêu cầu chỉ ra các đơn vị đo độ dài. Bạn An đưa ra các đơn vị sau: cm,m,kg,dm,km . Dữ liệu nào không hợp lý? A. cm . B. kg . C. dm . D. km .
Câu 10: Để biểu diễn số học sinh trung bình, khá, giỏi của một lớp, để thuận tiện cho việc thống kê và so sánh dữ liệu nên dùng A. biểu đồ tranh B. biểu đồ cột C.kiểm đếm D. đáp án khác
Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 của một trường THCS
Câu 11 Dựa vào biểu đồ ta thây khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi A. 40 B. 30 C. 32 D. 25
Câu 12Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 140 B. 144 C. 214 D. 220
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):    −  a) 5,68 – 2,5 + 0,32. b) 13 8 1 .0,75 − +  25% c) 43 4 3 0,75 − : +  2,5. d) 5 2 5 5 5 . + . − 15 15     80  5 4  9 7 9 7 9
Bài 2(1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau (kết quả làm tròn đến hai số đằng sau dấu phẩy).
a) 1000m và 6km ; d) 24 kg và 3 tạ.
Bài 3 (1 điểm ): Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B không thuộc đường thẳng xy. Nối A với B.
a) Kể tên các các góc có trong hình vẽ. b) trong các góc đó hãy chỉ ra góc bẹt.
Bài 4 (1điểm ): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16
a) Lập bảng thống kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình.
b) Có bao nhiêu gia đình sử dụng tiết kiệm nước sạch (dưới 15m3/ tháng). Em hãy cho biết lợi ích của việc tiết kiệm nước sạch.
Bài 5 (1,0 điểm ) Trên tia Bx lấy hai điểm A và B sao cho BA=3cm , BC = 4cm
a) Trong ba điểm C,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AC?
b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho BO= 4cm. B có phải là trung điểm của OC không? Vì sao?
Bài 6 (1 điểm ):
Kết thúc học kỳ I lớp 7A có số học sinh xếp loại giỏi bằng 3 số học sinh được xếp loại khá. Đến cuối năm có 7 8
học sinh vươn lên đạt loại giỏi và 1 học sinh loại giỏi bị chuyển loại xuống khá nên số học sinh giỏi chỉ bằng 9 13
số học sinh khá. Tính số học sinh lớp 7A biết cả hai học kỳ lớp 7A chỉ có học sinh xếp loại văn hoá Khá và Giỏi.
----------------------------- Hết ------------------------------
Họ tên học sinh: ………………
Giám thị số 1: ……………........
Số báo danh: ………………………………
Giám thị số 2: ……………….... UBND QUẬN LÊ CHÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM
HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0.2điểm: 0,25 x 12 = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C A C C B B B B C C
II.Tự luận (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 5,68 – 2,5 + 0,32. = 5,68+ 0,32 – 2,5 0,25 = 6 – 2,5 = 3,5. 0,25   b) 13 8 1 .0,75 − +  25% 15 15   
28 3  8 1  7 8 1 7.12 −8.4 −1.15 37 0,5 = . − + = − − = = 15 4 15 4    5 15 4 60 60 43  4 − 3   −  0,5 0,75 − : + 3 43 4 5 3 3 43 43 3 1 1  2,5. = − : + . = − : = − = . 80 5 4      4 80  5 2 4  4 80 40 4 2 4 0,5 d) 5 2 5 5 5 5 2 5 5 . + . − = .( + ) − = 0 9 7 9 7 9 9 7 7 9
a) Đổi 1000m =1km . 0.25
Tỉ số giữa hai đại lượng là: 1 . 6 0.25
Tỉ số phần trăm giữa hai đại lượng là: 1.100 % =16,67% . 6 d) Đổi 3 tạ = 300 kg 0.25 Bài 2
Tỉ số giữa hai đại lượng là: 24 2 = . (1,0 điểm) 300 25 0.25
Tỉ số phần trăm là: 2 .100% = 8% . 25 B Bài 3 (1,0 điểm) x y A
a) Các góc có tren hình là góc xAB, góc BAy, góc xAy 0,5 b) góc bẹt là góc xAy 0,5 Bài 4 a)Bảng thống kê 0,75 (1 điểm) Số m3 dùng trong một tháng 13 16 17 18 20 40 Số hộ gia đình 1 9 6 2 1 1
b/ - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,25
Lợi ích của việc tiết kiệm nước sạch
tiết kiệm chi tiêu trong gia đình, tiết kiệm nước còn giúp ngăn ngừa cạn kiệt
nguồn nước ngầm, ngăn ngừa ô nhiễm nước ở các lưu vực và gián tiếp tiết
kiệm điện năng sản xuất ra nước sạch. O B A C x Bài 5
a) Trên tia Bx ta có BA=3cm, BC=4cm vì 3<4 nên BA0,25
(1,0 điểm ) giữa B và C.
Khi đó ta có : BA+AC=BC ⇒ AC = BC BA AC = 4 − 3 ⇒ AC =1 0,25 Vậy, AC = 1cm.
b) ta có O thuộc tia đối của tia Bx, nên O và C nằm khác phía đối với B hay 0,25 B nằm giữa O và C. .(1)
Mà theo đề bài: BO=BC=4cm(2)
Từ (1) và (2), suy ra B là trung điểm của OC 0,25
Số học sinh cả lớp là: 3+ 8 =11 (phần) 0,25 Bài 6(1đ) 0,25
6 học sinh ứng với số phần cả lớp: 9 3 3 − = (cả lớp) 22 11 22
Số học sinh giỏi kỳ I chiếm 3 học sinh cả lớp 11
Số học sinh giỏi kỳ II chiếm 9 học sinh cả lớp 0,25 22
Số học sinh cả lớp là: 3 6 : = 44 (học sinh) 22 0,25
Vậy số học sinh 7A là 44 bạn.
• HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Xác nhận của BGH
Xác nhận của Tổ nhóm CM Người ra đề Vũ Thị Hải UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM MÔN TOÁN 6 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 231,6478 đến hàng phần trăm là:
A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649.
Câu 2: Đổi phân số 15 −
ra hỗn số ta được: 2 A. 1 4 − B. 1 7 − C. 3 3 − D. 7 2 − 4 2 4 4 Câu 3:
Số đối của 2 là; 3 A. 2 B. 3 − C. 1 D. 3 3 2 3 2
Câu 4. Trong hình vẽ sau, khẳng định sai là:
A. Hai tia AO và AB trùng nhau;
B. Hai tia BO và By đối nhau;
C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và Ay đối nhau.
Câu 5.Số đoạn thẳng phân biệt trong hình sau là A. 3 B. 4 C. 5 D.6 a A B C
Câu 6
: Góc có số đo nhỏ hơn 900 (lớn hơn 00) là:
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 7.Góc bẹt là góc :
A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng 900 D. Có số đo bằng 1800 .
Câu 8. Trong các phát biểu sau, dữ liệu không phải là số liệu là:
A. Phương tiện mà giáo viên, học sinh sử dụng để đến trường.
B. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học;
C. Số học sinh thích ăn gà rán;
D. Số học sinh thích xem phim.
Câu 9: Thống kê món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình. Dữ liệu không hợp lý là: A. Gà rán B. Pizza C. Rượu vang D. Bún đậu
Câu 10. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm 9 là: A. 1 B. 6 C. 7 C. 12
Câu 11: Một cửa hàng bán ô tô thống kê số ô tô bán được trong 4 qúy năm 2022 như sau
Tổng số xe bán được trong 2 quý đầu năm 2022 là: A. 55 B. 65 C. 70 D. 75
Câu 12. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 ở một
trường THCS. Theo em môn thể thao nào được yêu thích nhất? A. Bóng đá B. Bóng rổ C. Cầu lông D. Bơi lội
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a)12,75+6,4-2,75+3,6 b) 7 6 − 1 8 + +1 − c) 15 2 1 15 4 . + . + d)  7 3  1 15%. − − 4 7 4 7 19 3 3 19 19  4 2   4
Bài 2 (1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau a) 550g và 1kg b)120 dm và 1 km
Bài 3 (1 điểm) : Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng BC. Điểm M khác B,C
nằm trên đoạn thẳng BC
a) Vẽ và kể tên các tia gốc A
b) Kể tên góc bẹt trong hình vẽ
Bài 4(1 điểm) : Số học sinh nữ khối 6 của các lớp trong một trường THCS như sau: Lớp D1 D2 D3 D4 D5 Số HS nữ 24 30 24 18 36
a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên?
b) Cho biết lớp nào có nhiều HS nữ nhất, lớp nào ít học sinh nữ nhất.
Bài 5 (1 điểm ) Cho đường thẳng xy . Điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Oy lấy hai điểm
A B sao cho OA = 4cm , OB = 6cm .
a. Tính đoạn thẳng AB .
b. Lấy C điểm thuộc tia Ox sao cho AC = 8cm . Chứng tỏ O là trung điểm của AC
Bài 6(1 điểm) . Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được
1 tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. 5
Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền?
----------------------------- Hết ------------------------------
Họ tên học sinh: …………………………
Giám thị số 1: ……………........
Số báo danh: ………………………………
Giám thị số 2: ……………….... UBND QUẬN LÊ CHÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM
HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0.2điểm: 0,25 x 12 = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B A C A A D A C B C D
II.Tự luận (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a)12,75+6,4-2,75+3,6 =(12,75-2,75)+(6,4+3,6) 0,5 =10+10=20 −    − −  Bài 1 b) 7 6 1 8 7 1 6 8 + +1 − = +1 + + = 3+ ( 2) − =     1 4 7 4 7 0,5  4 4   7 7 
(2 điểm) c) 15 2 1 15 4 15 2 1 4 15 4 . + . + = . + + = + =   1 0,5
19 3 3 19 19 19  3 3  19 19 19 d)  7 3  1 3 1 1 3 20 17 15%. − − =  . − − = − =  0,5  4 2  4 20 4 4 80 80 80 a)Đổi 1kg =1000g
Tỉ số giữa hai đại lượng là 550 :1000= 11/20 0.25
Tỉ số phần trăm của hai đại lượng là :550 :1000.100%=55% 0.25 Bài 2
b) Đổi 120dm =12 m ; 1km= 1000m
(1,0 điểm) Tỉ số giữa hai đại lượng là 12 :1000=3/250 0.25
Tỉ số phần trăm giữa hai đại lượng là : 12 :1000.100%=1,2% 0.25 Bài 3
Vẽ đúng 3 điểm phân biệt A,B,C lấy được điểm M (0,2đ) 0,5
(1,0 điểm) Vẽ đúng các tia gốc A (0,3đ)
Gọi tên các tia gốc A (0,3đ) 0,5
Đọc tên góc bẹt (0,2đ) Bài 4
a/HS vẽ đúng biểu đồ tranh 0,75 (1 điểm)
b/ Lớp D5 nhiều HS nữ nhất, lớp D4 ít học sinh nữ nhất 0,25 Bài 5 (1,0điểm )
a) Vì A nằm giữa hai điểm O B nên
OA+ AB = OB 0,25
Hay AB = OB OA = 6 − 4 = 2(cm) 0,25
b) Vì O nằm giữa hai điểm A C nên
AO + OC = AC
hay OC = AC OA = 8− 4 = 4(cm) 0,25 => AC OA = OC = (= 4cm) 2 . 0,25
Vậy O là trung điểm của AC
Bạn thứ hai góp được số tiền so với tổng số tiền là: 0,5 Bài 6
60%.(1-1/5)=12/25 (tổng số tiền) (1điểm)
Bạn thứ ba góp được số tiền so với tổng số tiền là: 0,25
1-1/5-12/25=8/25 (tổng số tiền)
Tổng số tiền cả ba bạn góp là: 0,25 16000:8/25=50000(đồng) •
HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Xác nhận của BGH
Xác nhận của Tổ nhóm CM Người ra đề
Nguyễn Thị Hồng Hạnh UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM MÔN TOÁN 6 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649.
Câu 2: Đổi phân số 15 −
ra hỗn số ta được: 4 A. 1 4 − B. 1 7 − C. 3 3 − D. 7 2 − 4 2 4 4
Câu 3: Số nghịch đảo của 2 − là; 3 A. 2 B. 3 − C. 1 D. 3 3 2 3 2
Câu 4. Trong hình vẽ sau, khẳng định đúng là:
A. Hai tia AO và AB đối nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau;
C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và By đối nhau.
Câu 5.Số đoạn thẳng trong hình sau là A. 3 B. 4 C. 5 D.6 a A B C D
Câu 6
: Góc lớn nhất là:
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 7.Góc nhọn là góc :
A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng 900 D. Có số đo bằng 1800 .
Câu 8. Trong các phát biểu sau, dữ liệu không phải là số liệu là:
A. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm;
B. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học;
C. Số học sinh thích ăn gà rán;
D. Số học sinh thích xem phim.
Câu 9: Thống kê số học sinh của mỗi lớp 6 tại một trường THCS. Dữ liệu không hợp lý
là: A. 42. B. 40. C. 45. D.65
Câu 10. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: A. 1; B. 6; C. 7; D. 12.
Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:
Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:
A. 50 HS. B. 55 HS. C. 40 HS. D. 45 HS.
Câu 12. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một
năm cho dưới đây .Khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là:
A. Từ tháng 10 đến tháng 12; B. Từ tháng 5 đến tháng 7;
C. Từ tháng 2 đến tháng 4; D. Từ tháng 7 đến tháng 9.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a/ 15,68 – 2,5 + 0,32. b, 2 − 1 4 1 − + + + 3 5 5 3 c, 15 7 − 2 15 5 . − . + d, 5  3 6 1 .  − − 4 9 9 4 8 7  4   
Bài 2 (1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau
a) 16dm và 0,4 m b) 100g và 4 kg 5
Bài 3 (1 điểm) : Vẽ ba điểm M, N, P không thẳng hàng. a/Vẽ hai tia MN và MP
b/Vẽ tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P
Bài 4(1 điểm) : Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày
trong tuần được thống kê bảng sau: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ năm Thứ sáu Số học sinh 32 16 24 40
a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên?
b) Ngày nào có số học sinh đến thư viện nhiều nhất?, ít nhất?
Bài 5 (1 điểm ) Cho đường thẳng xy . Điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Oy lấy hai
điểm A B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm .
a. Tính đoạn thẳng AB .
b. Lấy C điểm thuộc tia Ox sao cho AC = 6cm . Chứng tỏ O là trung điểm của AC
Bài 6(1 điểm) . Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán 3 số 5
mét vải. Ngày thứ hai bán 2 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính 7
tổng số mét vải của hàng đã bán.
----------------------------- Hết ------------------------------
Họ tên học sinh: …………………………
Giám thị số 1: ……………........
Số báo danh: ………………………………
Giám thị số 2: ……………….... UBND QUẬN LÊ CHÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM
HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0.2điểm: 0,25 x 12 = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B B D D B A D D D B
II.Tự luận (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 15,68 – 2,5 + 0,32. = 15,68+ 0,32 – 2,5 0,25 = 16 – 2,5 = 13,5. 0,25 2 1 4 1  2 1  1 4 . b − − − −  + + + = + + + 3 5 5 3  3 3   5 5      0,5 = 1 − +1 = 0 0,5 15 7 − 2 15 5 15  7 − 2  5 . c . − . + = . − + 4 9 9 4 8 4  9 9    8 15 5 15 − 5 25 .( 1) − = − + = + = 4 8 4 8 8 5  3  12  3 −   9 0,5 d.6 1 .  6 .  6 −  − − = − = − 7 4 7 4  7        9 9 = 6 + = 6 7 7 a)
0,4m = 0,4.10dm = 4dm .
Tỉ số của 16dmvà 0,4m là: 16 = 4 0.25 4 0.25
Tỉ số % của16dmvà 0,4 m là: 4.100% = 400% . 4 4
kg = .1000g = 800g 5 5 Bài 2 (1,0 điểm) 100 1 0.25 =
. Tỉ số của hai đại lượng là : 800 8 100.100 % =12,5% 0.25
Tỉ số % của hai đại lượng là: 800
a) Vẽ đúng hai tia MN và MP 0,5
b) Vẽ đúng tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P 0,5 Bài 4
a/HS vẽ đúng biểu đồ tranh 0,75 (1 điểm)
b/ Vào thứ sáu học sinh đến thư viện trường mượn sách đọc nhiều 0,25
nhất, thứ ba học sinh mượn sách ít nhất. 5cm 3cm y B A O C x Bài 5 6cm
(1,0 điểm ) a) Vì A nằm giữa hai điểm OBnên
OA+ AB = OB 0,25
Hay AB = OB OA = 5−3 = 2(cm) 0,25
b) Vì O nằm giữa hai điểm A C nên
AO + OC = AC
hay OC = AC OA = 6 −3 = 3(cm) 0,25 => AC OA = OC = (= 3cm) 2 . 0,25
Vậy O là trung điểm của AC 0,25
Bài 6(1đ) Số vải còn lại sau ngày bán thứ nhất bằng: 3 2 1− = (tổng số) 5 5
Số vải bán trong ngày thứ hai bằng : 2 2 4 . = (tổng số) 0,25 5 7 35
Số vải bán trong ngày thứ ba bằng 2 4 2 − = (tổng số) 0,25 5 35 7
2 tổng số mét vải này chính là 40m. 7 0,25
Vậy tổng số mét vải cửa hàng đã bán là : 2 40 : =140 (m) 7
• HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Xác nhận của BGH
Xác nhận của Tổ nhóm CM Người ra đề Đặng Thị Vân Anh
Document Outline

  • Đề cuối kì 2 toán 6- Hải
    • Câu 8: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9
    • Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
      • Câu 11 Dựa vào biểu đồ ta thây khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi
  • Hạnh-Cuối kỳ 2 Toán 6
  • Vân Anh-Cuối kỳ 2 Toán 6