Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 6 177 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

115 58 lượt tải Tải xuống
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
Năm học 2023 - 2024
Ngày kiểm tra: 06/5/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phân số


=
A.

B.

C.


D.


Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là nhỏ nhất?
1
2
;
5
18
;
2
9
;
1
24
; 0 ;
1
6
A.


B.

C.


D.

Câu 3. Phân số nghịch đảo của phân số

A.

B.
C.
D.

Câu 4. Làm tròn số thập phân 125,314 đến hàng phần trăm thu được kết quả là:
A. 100 B. 125,32 C. 125,31 D. 125,3
Câu 5. Dưa hấu thường vị ngọt mát, được ăn trực tiếp, đdưới dạng động lạnh, làm
thành nước trái cây hoặc nước sinh tố. Biết rằng trong một quả dưa hấu nặng 1,5 kg
chứa khoảng 90 g đường. Tính tỉ số phần trăm lượng đường có chứa trong quả dưa hấu đó.
A. 6% B. 9% C. 15% D. 16,6%
Câu 6. Trong một dịp khuyến mãi tại một cửa hàng, các sản phẩm bánh ngọt đều được
giảm giá 15%. Bạn Lan mua một hộp bánh bông lan cuộn kem hết 76 500 đồng. Hỏi giá
tiền của hộp bánh khi chưa giảm là bao nhiêu?
A. 65 000 đồng
B. 90 000 đồng C. 100 000 đồng D. 114 700 đồng
Câu 7. Đim nào dưi đây thuc đưng thng AB?
A. Đim B B. Đim C
C. Đim D D. Đim E
b
E
A
B
C
ĐỀ CHÍNH
Câu 8. Quan sát hình vẽ và chỉ ra cặp tia trùng nhau.
A. Tia  và tia 
B. Tia  và tia  C. Tia  và tia  D. Tia  và tia 
Câu 9. Quan sát hình v và cho biết đim là trung điểm của đoạn thẳng nào dưới đây?
A. 
B.  C.  D. 
Câu 10. S đo ca góc  trong hình v là:
A. 100
B. 80
C. 40
D. 20
Câu 11. S góc nhn có trong hình v là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bó hoa bán được của một cửa hàng trong ngày
Quốc tế Phụ nữ 8/3.
Loi hoa S bó hoa bán được
Hoa hng
Hoa ly
Hoa tulip
Hoa hưng dương
: 4 bó
2 bó
y
x
F
G
H
t
y
x
O
Số bó hoa ly cửa hàng đó đã bán được là:
A. 7 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 13. Cho biểu đồ 1 biểu diễn số học sinh nam số học sinh nữ của lớp 6A sở
thích chơi một số các môn thể thao.
Biểu đồ 1
Quan sát biểu đồ 1 cho biết môn thể thao nào được học sinh nữ ưa thích hơn học sinh
nam.
A. Bóng đá B. Cu lông C. C vua D. Đá cầu
Câu 14. Quan sát biểu đồ 1 ở câu 13 và cho biết: khẳng định nào dưới đây là SAI?
A. Số học sinh nam thích bóng đá là 12 học sinh.
B. Số học sinh nữ thích đá cầu là 8 học sinh.
C. Số học sinh nữ thích cầu lông ít hơn số học sinh nam thích cầu lông là 1 học sinh.
D. Số học sinh nam thích cờ vua ít hơn số học sinh nữ thích cờ vua là 1 học sinh.
Câu 15. Mt hp có mt qu bóng xanh, mt qu bóng đ và mt qu bóng vàng; các qu
bóng kích thưc khi ng như nhau. Mi ln bn Lan ly ngu nhiên mt qu
bóng trong hp, ghi li màu ca qu bóng đưc ly ra ri đt tr lại trong hp. Hỏi my
kết qu có th xảy ra đi vi màu ca qu bóng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
0
2
4
6
8
10
12
14
Bóng đá
Cầu lông Cờ vua Đá cầu
Số học sinh
Môn thể thao học sinh yêu thích
Nam
Nữ
Câu 16. Nếu tung mt đng xu 20 ln liên tiếp, trong đó 5 ln xut hin mt nga, 15
lần xut hin mt sp, thì xác sut thc nghim xut hin mt nga là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
6
5
+
5
4
b)
(
5,8 + 4,2
)
. 0,3 c)


+



+

Câu 18. (1,0 điểm) Tìm
a)

=

b) 0,56:
(
3
)
= 0,8
Câu 19. (1,25 điểm) Cô Hoa muốn mua xoài để làm mứt sấy dẻo. Cô tìm được 2 điểm bán
xoài ưng ý A và B đều ng mức giá 25 000 đồng một ki--gam, nhưng chương
trình khuyến mãi khác nhau:
Điểm bán A: khuyến mãi giảm 10% trên tổng số tiền mua hàng;
Điểm bán B: khuyến mãi khi mua theo túi: mỗi túi là 5kg, giá mỗi túi 110 000
đồng.
a) Nếu cô Hoa mua 20 kg xoài tại của hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cô Hoa nên mua 20 kg xoài tại điểm bán nào thì tổng số tiền phải trả sẽ ít hơn? Tại sao?
Câu 20. (1,5 điểm) Trên tia  lấy hai đim , sao cho  = 2,  = 6.
a) Tính đ dài đon thng .
b) Ly , lần lượt trung điểm của đoạn thẳng , . So sánh đ dài đon thng 
và đon thng .
Câu 21. (0,5 điểm) Chng tỏ rằng giá tr của không phải là một số tự nhiên, biết
= 1
1
2
+
1
3
1
4
+ +
1
2023
1
2024
+
1
2025
.
-------------------HẾT!---------------
Họ và tên thí sinh: .....................................................................SBD: ............................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
B C A C A B A,B D B A C C C B C A
Lưu ý: Câu 7 nếu học sinh chọn một đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa (0,25đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu ng dẫn, tóm tt li gii Đim
17
a)
+

0,75
=
6
5
+
5
4
=
24
20
+
25
20
=
1
20
0, 5
0,25
b)
(
, + ,
)
. ,
0,5
=
(
1,6
)
. 0,3
= 0,48
0,25
0,25
c)


+



+

0,5
=
3
19
5
7
+
3
19
18
14
+
3
19
2
=
3
19
5
7
+
9
7
+ 2
=
3
19
(
2 + 2
)
= 0
(không s dụng tính phân phi tr 0,25 đim)
0,25
0,25
18
a)

=

0,5
5
6
=
2
9
=
5
6
2
9
=
15 4
18
=
19
18
0,25
0,25
b) , :
(
)
= ,
0,5
3 = 0,56: (0,8)
3 = 0,7
= 2,3
0,25
0,25
19 Hoa mun mua xoài đ làm mt sy do. Cô tìm đưc 2 đim bán
xoài ưng ý A B đu cùng mc giá 25 000 đng mt ki--gam,
nhưng có chương trình khuyến mãi khác nhau:
Đim bán A: khuyến mãi gim 10% trên tng s tin mua hàng;
Đim bán B: khuyến mãi khi mua theo túi : mỗi túi 5kg , giá mi túi
110 000 đng.
a) Nếu cô Hoa mua 20 kg xoài ti ca hàng A thì phi tr bao nhiêu tin?
b) Cô Hoa nên mua 20 kg xoài ti đim bán nào thì tng s tin phi tr
sẽ ít hơn? Ti sao?
1,25
a) S tin mua 1 kg xoài cửa hàng A là
25 000.
(
100% 10%
)
= 22 500 ng)
S tin mua 20 kg xoài cửa hàng A là
22 500.20 = 450 000 (󰉰ng)
0,5
b) S túi xoài cô Hoa cn mua cửa hàng B là
20: 5 = 4 (túi)
S tin mua 20 kg xoài cửa hàng B là
11000 .4 = 440 000 (󰉰ng)
+ Kết lun đưc cô Hoa nên mua cửa hàng B thì tng s tin phi tr s ít
hơn.
0,25
0,25
0,25
20
Trên tia  lấy hai đim , sao cho  = ,  = .
a) Tính đ dài đon thng .
b) Ly , lần lưt là trung đim ca đon thng , . So sánh đ
dài đon thng  và đon thng .
1,5
a) (V hình đúng đến câu a) 0,5 đim)
0,5
+ Ch ra  +  = ,
+ Thay s tính đưc  = 6 2 = 4cm
0,25
0,25
b)
+ Tính đưc  = 2: 2 = 1cm,  = 4: 2 = 2cm
+ Tính đưc  = +  = 3cm, t đó ch ra  < 
0,25
0,25
21
Chng minh rng giá tr của không phi là mt s tự nhiên, trong đó
=
+
+ +


+

.
0,5
=
1
1
2
+
1
3
1
4
+ +
1
2023
1
2024
+
1
2025
> 0
= 1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
2024
1
2025
< 1
0,25
Nhn xét 0 < < 1, suy ra giá tr của không phi là mt s tự nhiên.
0,25
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ lược c bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang
điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
x
A
N
M
x
A
N
M
P
Q
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023 - 2024 Ngày kiểm tra: 06/5/2024 ĐỀ CHÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm) −4 Câu 1. Phân số = 14 7 2 −1 A. B. C. D. −2 −2 −7 10 −7
Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là nhỏ nhất? −1 −5 2 1 −1 −2 ; 18 ; −9 ; 24 ; 0 ; 6 −1 −1 −5 2 A. B. C. D. −2 6 18 −9
Câu 3. Phân số nghịch đảo của phân số 3 là −5 −5 5 3 −3 A. B. C. D. 3 3 5 5
Câu 4. Làm tròn số thập phân −125,314 đến hàng phần trăm thu được kết quả là: A. −100 B. −125,32 C. −125,31 D. −125,3
Câu 5. Dưa hấu thường có vị ngọt mát, được ăn trực tiếp, để dưới dạng động lạnh, làm
thành nước trái cây hoặc nước sinh tố. Biết rằng trong một quả dưa hấu nặng 1,5 kg có
chứa khoảng 90 g đường. Tính tỉ số phần trăm lượng đường có chứa trong quả dưa hấu đó. A. 6% B. 9% C. 15% D. 16,6%
Câu 6. Trong một dịp khuyến mãi tại một cửa hàng, các sản phẩm bánh ngọt đều được
giảm giá 15%. Bạn Lan mua một hộp bánh bông lan cuộn kem hết 76 500 đồng. Hỏi giá
tiền của hộp bánh khi chưa giảm là bao nhiêu? A. 65 000 đồng B. 90 000 đồng C. 100 000 đồng D. 114 700 đồng
Câu 7. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB? b A. Điểm B B. Điểm C E C. Điểm D D. Điểm E D A B C
Câu 8. Quan sát hình vẽ và chỉ ra cặp tia trùng nhau. x F G H y
A. Tia 𝐺𝐺𝐺𝐺 và tia 𝐺𝐺𝐺𝐺 B. Tia 𝐹𝐹𝐺𝐺 và tia 𝐺𝐺𝐺𝐺 C. Tia 𝐺𝐺𝐺𝐺 và tia 𝐺𝐺𝐺𝐺 D. Tia 𝐺𝐺𝐺𝐺 và tia 𝐺𝐺𝐹𝐹
Câu 9. Quan sát hình vẽ và cho biết điểm 𝐶𝐶 là trung điểm của đoạn thẳng nào dưới đây? A. 𝐴𝐴𝐶𝐶 B. 𝐵𝐵𝐵𝐵 C. 𝐴𝐴𝐵𝐵 D. 𝐶𝐶𝐵𝐵
Câu 10. Số đo của góc 𝑡𝑡𝑡𝑡𝐺𝐺 trong hình vẽ là: y A. 100𝑜𝑜 B. 80𝑜𝑜 C. 40𝑜𝑜 D. 20𝑜𝑜 t O x
Câu 11. Số góc nhọn có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bó hoa bán được của một cửa hàng trong ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3. Loại hoa
Số bó hoa bán được Hoa hồng Hoa ly Hoa tulip Hoa hướng dương : 4 bó 2 bó
Số bó hoa ly cửa hàng đó đã bán được là: A. 7 bó B. 20 bó C. 22 bó D. 24 bó
Câu 13. Cho biểu đồ 1 biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở
thích chơi một số các môn thể thao.
Môn thể thao học sinh yêu thích 14 12 10 sinh 8 học 6 Số 4 2 0 Bóng đá Cầu lông Cờ vua Đá cầu Nam Nữ Biểu đồ 1
Quan sát biểu đồ 1 và cho biết môn thể thao nào được học sinh nữ ưa thích hơn học sinh nam. A. Bóng đá B. Cầu lông C. Cờ vua D. Đá cầu
Câu 14. Quan sát biểu đồ 1 ở câu 13 và cho biết: khẳng định nào dưới đây là SAI?
A. Số học sinh nam thích bóng đá là 12 học sinh.
B. Số học sinh nữ thích đá cầu là 8 học sinh.
C. Số học sinh nữ thích cầu lông ít hơn số học sinh nam thích cầu lông là 1 học sinh.
D. Số học sinh nam thích cờ vua ít hơn số học sinh nữ thích cờ vua là 1 học sinh.
Câu 15. Một hộp có một quả bóng xanh, một quả bóng đỏ và một quả bóng vàng; các quả
bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Lan lấy ngẫu nhiên một quả
bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng được lấy ra rồi đặt trả lại trong hộp. Hỏi có mấy
kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16
. Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp, trong đó có 5 lần xuất hiện mặt ngửa, 15
lần xuất hiện mặt sấp, thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là bao nhiêu? A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 4 4 3 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm
).
Câu 17
. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 6 b) 5 + −5 4 (−5,8 + 4,2). 0,3
c) 3 ∙ −5 + −18 ∙ 3 + 6 19 7 19 14 19
Câu 18. (1,0 điểm) Tìm 𝐺𝐺
a) −5 − 𝐺𝐺 = 2 ∙ 5
b) 0,56: (𝐺𝐺 − 3) = −0,8 6 15 3
Câu 19. (1,25 điểm) Cô Hoa muốn mua xoài để làm mứt sấy dẻo. Cô tìm được 2 điểm bán
xoài ưng ý A và B đều có cùng mức giá 25 000 đồng một ki-lô-gam, nhưng có chương
trình khuyến mãi khác nhau:
• Điểm bán A: khuyến mãi giảm 10% trên tổng số tiền mua hàng;
• Điểm bán B: khuyến mãi khi mua theo túi: mỗi túi là 5kg, giá mỗi túi là 110 000 đồng.
a) Nếu cô Hoa mua 20 kg xoài tại của hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cô Hoa nên mua 20 kg xoài tại điểm bán nào thì tổng số tiền phải trả sẽ ít hơn? Tại sao?
Câu 20.
(1,5 điểm) Trên tia 𝐴𝐴𝐺𝐺 lấy hai điểm 𝑀𝑀, 𝑁𝑁 sao cho 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 2𝑐𝑐𝑐𝑐, 𝐴𝐴𝑁𝑁 = 6𝑐𝑐𝑐𝑐.
a) Tính độ dài đoạn thẳng 𝑀𝑀𝑁𝑁.
b) Lấy 𝑃𝑃, 𝑄𝑄 lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng 𝐴𝐴𝑀𝑀, 𝑀𝑀𝑁𝑁. So sánh độ dài đoạn thẳng 𝑃𝑃𝑄𝑄
và đoạn thẳng 𝑀𝑀𝑁𝑁.
Câu 21. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị của 𝑃𝑃 không phải là một số tự nhiên, biết 1 1 1 1 1 1
𝑃𝑃 = 1 − 2 + 3 − 4 + ⋯+ 2023 − 2024 + 2025.
-------------------HẾT!---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................... SBD: ............................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp B C A C A B A,B D B A C C C B C A án
Lưu ý: Câu 7 nếu học sinh chọn một đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa (0,25đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
17 a) 𝟔𝟔 + −𝟓𝟓 0,75 𝟓𝟓 𝟒𝟒 6 −5 = 5 + 4 0, 5 24 −25 = 20 + 20 −1 0,25 = 20
b) (−𝟓𝟓, 𝟖𝟖 + 𝟒𝟒, 𝟐𝟐). 𝟎𝟎, 𝟑𝟑 0,5 = (−1,6). 0,3 0,25 = −0,48 0,25
c) 𝟑𝟑 ∙ −𝟓𝟓 + −𝟏𝟏𝟖𝟖 ∙ 𝟑𝟑 + 𝟔𝟔 0,5 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟕𝟕
𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟏𝟏𝟒𝟒 𝟏𝟏𝟏𝟏 3 −5 3 −18 3
= 19 ∙ 7 + 19 ∙ 14 + 19 ∙ 2 3 −5 −9 = 0,25 19 ∙ � 7 + 7 + 2� 3 = 19 ∙ (−2 + 2) = 0
(không sử dụng tính phân phối trừ 0,25 điểm) 0,25
18 a) −𝟓𝟓 − 𝒙𝒙 = 𝟐𝟐 ∙ 𝟓𝟓 0,5 𝟔𝟔 𝟏𝟏𝟓𝟓 𝟑𝟑 −5 2 6 − 𝐺𝐺 = 9 0,25 −5 2 𝐺𝐺 = 6 − 9 −15 − 4 𝐺𝐺 = 18 −19 𝐺𝐺 = 18 0,25
b) 𝟎𝟎, 𝟓𝟓𝟔𝟔: (𝒙𝒙 − 𝟑𝟑) = −𝟎𝟎, 𝟖𝟖 0,5
𝐺𝐺 − 3 = 0,56: (−0,8) 𝐺𝐺 − 3 = −0,7 0,25 𝐺𝐺 = 2,3 0,25
19 Cô Hoa muốn mua xoài để làm mứt sấy dẻo. Cô tìm được 2 điểm bán 1,25
xoài ưng ý A và B đều có cùng mức giá 25 000 đồng một ki-lô-gam,
nhưng có chương trình khuyến mãi khác nhau:
Điểm bán A: khuyến mãi giảm 10% trên tổng số tiền mua hàng;
Điểm bán B: khuyến mãi khi mua theo túi : mỗi túi 5kg , giá mỗi túi là 110 000 đồng.
a) Nếu cô Hoa mua 20 kg xoài tại của hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cô Hoa nên mua 20 kg xoài tại điểm bán nào thì tổng số tiền phải trả

sẽ ít hơn? Tại sao?
a) Số tiền mua 1 kg xoài ở cửa hàng A là
25 000. (100% − 10%) = 22 500 (đồng)
Số tiền mua 20 kg xoài ở cửa hàng A là 22 500.20 = 450 000 (đồng) 0,5
b) Số túi xoài cô Hoa cần mua ở cửa hàng B là 20: 5 = 4 (túi) 0,25
Số tiền mua 20 kg xoài ở cửa hàng B là 11000 .4 = 440 000 (đồng) 0,25
+ Kết luận được cô Hoa nên mua ở cửa hàng B thì tổng số tiền phải trả sẽ ít 0,25 hơn.
20 Trên tia 𝑨𝑨𝒙𝒙 lấy hai điểm 𝑴𝑴, 𝑵𝑵 sao cho 𝑨𝑨𝑴𝑴 = 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐, 𝑨𝑨𝑵𝑵 = 𝟔𝟔𝟐𝟐𝟐𝟐. 1,5
a) Tính độ dài đoạn thẳng 𝑴𝑴𝑵𝑵.
b) Lấy
𝑷𝑷, 𝑸𝑸 lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng 𝑨𝑨𝑴𝑴, 𝑴𝑴𝑵𝑵. So sánh độ
dài đoạn thẳng 𝑷𝑷𝑸𝑸 và đoạn thẳng 𝑴𝑴𝑵𝑵.
a) (Vẽ hình đúng đến câu a) 0,5 điểm) 0,5 A M N x
+ Chỉ ra 𝐴𝐴𝑀𝑀 + 𝑀𝑀𝑁𝑁 = 𝐴𝐴𝑁𝑁, 0,25
+ Thay số tính được 𝑀𝑀𝑁𝑁 = 6 − 2 = 4cm 0,25 b) A P M Q N x
+ Tính được 𝑃𝑃𝑀𝑀 = 2: 2 = 1cm, 𝑀𝑀𝑄𝑄 = 4: 2 = 2cm 0,25
+ Tính được 𝑃𝑃𝑄𝑄 = 𝑃𝑃𝑀𝑀 + 𝑀𝑀𝑄𝑄 = 3cm, từ đó chỉ ra 𝑃𝑃𝑄𝑄 < 𝑀𝑀𝑁𝑁 0,25
21 Chứng minh rằng giá trị của 𝑷𝑷 không phải là một số tự nhiên, trong đó 0,5 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏
𝑷𝑷 = 𝟏𝟏 − 𝟐𝟐 + 𝟑𝟑 − 𝟒𝟒 + ⋯+ 𝟐𝟐𝟎𝟎𝟐𝟐𝟑𝟑 − 𝟐𝟐𝟎𝟎𝟐𝟐𝟒𝟒 + 𝟐𝟐𝟎𝟎𝟐𝟐𝟓𝟓. 1 1 1 1 1 1
𝑃𝑃 = �1 − 2� + �3 − 4� + ⋯+ �2023 − 2024� + 2025 > 0 1 1 1 1 1 1 𝑃𝑃 = 1 − � 0,25
2 − 3� − �4 − 5� − ⋯ − �2024 − 2025� < 1
Nhận xét 0 < 𝑃𝑃 < 1, suy ra giá trị của 𝑃𝑃 không phải là một số tự nhiên. 0,25
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.