Trang 1/2
PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán lớp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
kho sát gm 02 trang)
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm). y chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Kết qu làm tròn s
134,1947
đến hàng phn trăm là
A. 134,21. B. 134,2. C. 134,19. D. 134,294.
Câu 2. Cho đim I là trung đim ca đon thng PQ PI =5 cm. Đ dài đon thng PQ
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm.
Câu 3. An chơi Sudoku
50
ln thì có
20
ln thng cuc. Xác sut thc nghim ca s kin
An thng khi chơi Sudoku” là
A.
08,
. B.
02,
. C.
06,
. D.
04
,
.
Câu 4. Đổi hỗn số
1
4
2
ra phân số ta được kết quả là
A.
B.
7
.
2
C.
D.
1
.
2
Câu 5. Chia đu mt thanh g dài 177,5 cm thành 5 đon thng bng nhau. Độ dài mi đon là
A. 35,5 cm. B. 34,5 cm. C. 30 cm. D. 35 cm.
Câu 6. Lúc my gi thì kim gi và kim phút ca đng h to thành góc bt?
A. 12 gi. B. 5 gi. C. 3 gi. D. 6 gi.
Câu 7. Số nguyên
x
tha mãn ca
8
2
x
x
=
A.
{4}x
. B.
{4; 4}.∈−x
D.
{ 2; 4; 8}x −−−
. C.
{ 2; 4}x
∈−
.
Câu 8. Cho 4 đim phân bit A, B, C, D trong đó không có ba đim nào thng hàng. Có bao nhiêu
đưng thng đi qua hai trong bn đim đã cho?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 9. Nam đến mt hiu sách đ mua mt quyn sách giá niêm yết là 45000 đng. Khi thanh
toán, hiu sách gim giá 10% cho quyn sách đó. Hi Nam mua quyn sách đó hết bao nhiêu tin?
A. 40000 đng. B. 49500 đng. C. 40500 đồng. D. 4500 đồng.
Câu 10. Cho phép th nghim gieo con xúc xc 6 mt. S kin nào sau đây có th xy ra?
A. Số chm ln hơn 6. B. Số chm chia hết cho 7.
C. Số chm ln hơn 5. D. Số chm bng 0.
Câu 11. Số đối ca s 24,025 là
A.
24,25. B.
24,025. C. 24,025. D. 24,25.
Câu 12. Đim G nm gia hai đim C và D, biết CG =3 cm, CD = 8 cm. Khi đó GD có đ dài là
A. 5 cm. B. 11 cm. C. 4 cm. D. 4 cm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
PHN II: TỰ LUN (7,0 đim).
Bài 1 (2 đim).
1) Thc hin phép tính:
a)
7
56
11 11
6
:+
. b)
(
)
( )
4,32 73,3 5, 68 26,7 24, 25−+ +
.
2) Tìm
x
, biết: a)
11
15 2
x−=
. b)
2 13
362
2
x −−
−=
.
Bài 2 (1,25 đim). Bn Trang gieo 20 ln mt con xúc xc 6 mt ghi li s chm xut hin ca
mi ln gieo như sau: 2 5 1 6 3 3 4 4 6 2
3 4 6 5 1 5 2 6 6 3.
a) Hãy lp bng thng kê theo mu sau:
Mt ghi s chm
1
2
3
4
5
6
Số ln xut hin
b) Hãy cho biết s ln xut hin ca mt ghi s chm nào là nhiu nht?
c) Tính xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s nguyên t.
Bài 3 (1 đim). Hc sinh khi 6 ca mt trưng THCS tham gia “Hi khe Phù Đng” gm các
môn bơi li, bóng bàn, bóng r và c vua. Biết rng s hc sinh tham gia môn bơi li chiếm 30%
tng s hc sinh tham gia “Hi khe Phù Đng”, s hc sinh tham gia môn bóng bàn chiếm 25%
tng s hc sinh tham gia “Hi khe Phù Đng”, s hc tham gia môn bóng r bng
4
3
s hc sinh
tham gia môn bơi lội. Biết s hc sinh tham gia môn bơi li là 12 hc sinh.
a) Tng s hc sinh tham gia “Hi khe Phù Đng” là bao nhiêu?
b) Tính s hc sinh tham gia môn bóng bàn, môn bóng r, môn c vua.
Bài 4 (1,75 đim). Cho đưng thng xy đim O thuc đưng thng xy. Trên tia Ox ly đim A
sao cho OA= 4 cm. Trên tia Oy ly đim B sao cho OB = 2 cm.
a) Tính đ dài đon thng AB và k tên tia đi ca tia By.
b) Trên tia đi ca tia OB ly đim C sao cho OC =1 cm. Chng t rng đim C là trung
đim ca đon thng AB.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho A =
2222 2
2025 2025 2025 2025 2025
........
2 4 6 8 2024
+++++
. Chng t rng A <
2025
2
b) Tìm s nguyên x, y biết
11
3 23
x
y
−=
-------------------- HẾT-------------------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: ………………….
Trang 3/2
PHN I: TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
- Mi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
D
C
A
D
B
A
Câu
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
A
PHN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
Bài
1.a
a)
7
56
11 11
6
:
+
5 67
.
11 11 6
= +
0,25
57
11 11
= +
=
12
11
0,25
Bài
1. b
b)
( ) ( )
4,32 73,3 5, 68 26,7 24, 25−+ +
=
4,32 73,3 5, 68 26,7 24,25−++ +
=
( ) (
)
4,32 5, 68 73,3 26,7 24, 25−− + + +
0,25
=
10 100 24, 25−+ +
=
114,25
0,25
a)
11
15 2
x−=
Bài
1.2.a
x =
11
15 2
2 15
30 30
x =
0,25
13
30
x
=
Vy
13
30
x
=
0,25
Bài 1
2.b
b)
2 13
362
2x −−
−=
2 1 23
326
x
−−
= +
2 15
66
x
=
0,25
2 15x −=
3x =
Vy
3x =
PHÒNG GD&ĐT HI HU
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN - Lớp 6
Trang 4/2
Bài
2.a
0,25
Mt ghi s chm 1 2 3 4 5 6
Số ln xut hin 2 3 4 3 3 5
0,5
Bài
2.b
Số ln xut hin ca mt ghi 6 chm là nhiu nht
0,25
Số ln gieo mà s chm xut hin là s nguyên t 10
0,25
Bài
2.c
Xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s nguyên t
10 1
20 2
=
.
0,25
Bài 3
Tng s hc sinh tham gia “Hi khe Phù Đng” là
12: 30%= 12:
3
10
=40 (hc sinh)
0,25
Số hc sinh tham gia môn bóng bàn là
40.25%= 40.
1
4
= 10 (hc sinh)
0,25
Số hc sinh tham gia môn bóng r là 12.
4
3
=16 (hc sinh)
0,25
Số hc sinh tham gia môn c vua là 40 12 10 16 =2(hc sinh)
0,25
Bài
4. a
V hình đúng
0,25
Ta có đim O nm gia hai đim A và B nên
OA + OB = AB
AB = 2 + 4 = 6 (cm)
0,25
Tia đi ca tia By là: tia BO hoc tia BC hoc tia BA hoc tia Bx
0,25
Bài
4. b
Ta có đim C nm gia hai đim A và O nên
AC + OC = AO
AC= AO OC
AC = 4
1= 3(cm)
0,25
Ta có đim O nm gia hai đim B và C nên
CO+ OB= BC
BC = 1 + 2 = 3 (cm)
0,25
Vì đim C nm gia hai đim A và B
AC = BC =3 (cm)
Suy ra đim C là trung đim ca đon thng AB
0,25
y
x
O
A
B
C
Trang 5/2
0,25
Bài
5.a
Bài
5.b
Cho A =
2222 2
2025 2025 2025 2025 2025
........
2 4 6 8 2024
+++++
.
Chng t rng A <
2025
2
2222 2 2222222 2 2
1111 1 1 1 1 1 1
A 2025. ..... 2025. .....
2 4 6 8 2024 2 2 .2 2 3 2 4 2 .1012

= +++++ = + + + ++


2 22 2 2
1 111 1
A 2025. 1 .....
2 2 3 4 1012

= +++++


Đặt B =
222 2
111 1
.....
2 3 4 1012

++++


2
2
2
2
1 1 1 11
;
2 2.2 1.2 1 2
1 1 1 11
;
3 3.3 2.3 2 3
1 1 1 11
;...;
4 4.4 3.4 3 4
1 1 1 11
1012 1012.1012 1011.1012 1011 1012
=<=
=<=
=<=
=<=
Do đó
222 2
1 1 1 1 111111 1 1 1
..... ... 1 1
2 3 4 1012 1 2 2 3 3 4 1011 1012 1012
+ + + + <−+−+−++ = <
< 1
1
1012
< 1
0,25
Suy ra 1 + B < 2
Suy ra
( )
2025 2025
. 1 .2
44
B+<
Hay A <
2025
2
0,25
Tìm s nguyên x, y biết
11
3 23
x
y
−=
Biến đi đưc
11
2 33
x
y
=
Suy ra
( )( )
1 23xy −=
Vì x, y nguyên nên suy ra
( )( )
12xy −∈
Ư(3) =
}
{
1; 3±±
0,25
Lp bng giá tr tìm đưc giá tr cn tìm là (2;5); (4;3); (0;
1); (
2;1)
0,25
Lưu ý: HS có thế có cách lp lun, trình bày khác, nếu đúng thy cô chia đim chm bình
thưng
.
Hết
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề khảo sát gồm 02 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm
.
Câu 1. Kết quả làm tròn số 134,1947 đến hàng phần trăm là A. 134,21. B. 134,2. C. 134,19. D. 134,294.
Câu 2. Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ và PI =5 cm. Độ dài đoạn thẳng PQ là
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm.
Câu 3. An chơi Sudoku 50 lần thì có 20 lần thắng cuộc. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
“An thắng khi chơi Sudoku” là A. 0 8 , . B. 0,2. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 4. Đổi hỗn số 1 4 −
ra phân số ta được kết quả là 2 A. 3 − . B. 7 − . C. 9 − . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 5. Chia đều một thanh gỗ dài 177,5 cm thành 5 đoạn thẳng bằng nhau. Độ dài mỗi đoạn là
A. 35,5 cm. B. 34,5 cm. C. 30 cm. D. 35 cm.
Câu 6. Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 12 giờ. B. 5 giờ. C. 3 giờ. D. 6 giờ. Câu 7. Số nguyên xx thỏa mãn của 8 = là 2 − x
A. x∈{4}. B. x∈{4; 4 − }. D. x∈{ 2; − 4; − 8 − }. C. x∈{ 2 − ;4}.
Câu 8. Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 9. Nam đến một hiệu sách để mua một quyển sách có giá niêm yết là 45000 đồng. Khi thanh
toán, hiệu sách giảm giá 10% cho quyển sách đó. Hỏi Nam mua quyển sách đó hết bao nhiêu tiền?
A. 40000 đồng. B. 49500 đồng. C. 40500 đồng. D. 4500 đồng.
Câu 10. Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào sau đây có thể xảy ra?
A. Số chấm lớn hơn 6. B. Số chấm chia hết cho 7. C. Số chấm lớn hơn 5. D. Số chấm bằng 0.
Câu 11. Số đối của số 24,025 là
A. −24,25. B. −24,025. C. 24,025. D. 24,25.
Câu 12. Điểm G nằm giữa hai điểm C và D, biết CG =3 cm, CD = 8 cm. Khi đó GD có độ dài là A. 5 cm. B. 11 cm. C. 4 cm. D. 4 cm. Trang 1/2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (2 điểm).
1) Thực hiện phép tính: a) 5 6 6 + : . b) ( 4
− ,32 + 73,3) − (5,68 − 26,7) + 24,25 . 11 11 7
2) Tìm x , biết: a) 1 1 −
x = . b) 2x −1 3 2 − = . 15 2 6 2 3
Bài 2 (1,25 điểm). Bạn Trang gieo 20 lần một con xúc xắc 6 mặt và ghi lại số chấm xuất hiện của
mỗi lần gieo như sau: 2 5 1 6 3 3 4 4 6 2 3 4 6 5 1 5 2 6 6 3.
a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện
b) Hãy cho biết số lần xuất hiện của mặt ghi số chấm nào là nhiều nhất?
c) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố.
Bài 3 (1 điểm). Học sinh khối 6 của một trường THCS tham gia “Hội khỏe Phù Đổng” gồm các
môn bơi lội, bóng bàn, bóng rổ và cờ vua. Biết rằng số học sinh tham gia môn bơi lội chiếm 30%
tổng số học sinh tham gia “Hội khỏe Phù Đổng”, số học sinh tham gia môn bóng bàn chiếm 25%
tổng số học sinh tham gia “Hội khỏe Phù Đổng”, số học tham gia môn bóng rổ bằng 4 số học sinh 3
tham gia môn bơi lội. Biết số học sinh tham gia môn bơi lội là 12 học sinh.
a) Tổng số học sinh tham gia “Hội khỏe Phù Đổng” là bao nhiêu?
b) Tính số học sinh tham gia môn bóng bàn, môn bóng rổ, môn cờ vua.
Bài 4 (1,75 điểm). Cho đường thẳng xy và điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A
sao cho OA= 4 cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB và kể tên tia đối của tia By.
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OC =1 cm. Chứng tỏ rằng điểm C là trung
điểm của đoạn thẳng AB. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho A = 2025 2025 2025 2025 2025 + + + + ........+
. Chứng tỏ rằng A < 2025 2 2 2 2 2 2 4 6 8 2024 2
b) Tìm số nguyên x, y biết x 1 1 − = 3 y − 2 3
-------------------- HẾT-------------------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: …………………. Trang 2/2
PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN - Lớp 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C A D B A Câu 9 10 11 12 Đáp án C C B A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm Bài 5 6 6 1.a a) + : 11 11 7 5 6 7 = + . 0,25 11 11 6 5 7 = + 11 11 = 12 11 0,25 Bài b) ( 4
− ,32 + 73,3) − (5,68 − 26,7) + 24,25 1. b = 4
− ,32 + 73,3− 5,68 + 26,7 + 24,25 =( 4
− ,32 − 5,68) + (73,3+ 26,7) + 24,25 0,25 = 10 − +100 + 24,25 = 114,25 0,25 a) 1 1 − x = 15 2 Bài 0,25 1.2.a x = 1 1 − 15 2 2 15 x = − 30 30 13 x − = 0,25 30 Vậy 13 x − = 30 Bài 1 x − 2 − 2.b b) 2 1 3 − = 6 2 3 2x −1 2 − 3 = + 6 3 2 2x −1 5 = 6 6 0,25 2x −1= 5 x = 3 Vậy x = 3 Trang 3/2 0,25
Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6 0,5 Bài 2.a
Số lần xuất hiện 2 3 4 3 3 5 Bài
Số lần xuất hiện của mặt ghi 6 chấm là nhiều nhất 0,25 2.b
Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số nguyên tố là 10 0,25
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố là 0,25 Bài 2.c 10 1 = . 20 2 Bài 3
Tổng số học sinh tham gia “Hội khỏe Phù Đổng” là 0,25
12: 30%= 12: 3 =40 (học sinh) 10
Số học sinh tham gia môn bóng bàn là 0,25
40.25%= 40. 1 = 10 (học sinh) 4
Số học sinh tham gia môn bóng rổ là 12. 4 =16 (học sinh) 0,25 3
Số học sinh tham gia môn cờ vua là 40 – 12 – 10 – 16 =2(học sinh) 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 Bài 4. a x A C O B y
Ta có điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên OA + OB = AB 0,25 AB = 2 + 4 = 6 (cm)
Tia đối của tia By là: tia BO hoặc tia BC hoặc tia BA hoặc tia Bx 0,25
Ta có điểm C nằm giữa hai điểm A và O nên Bài AC + OC = AO 4. b AC= AO – OC AC = 4 −1= 3(cm) 0,25
Ta có điểm O nằm giữa hai điểm B và C nên CO+ OB= BC BC = 1 + 2 = 3 (cm) 0,25
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B 0,25 và AC = BC =3 (cm)
Suy ra điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Trang 4/2 0,25 Bài 2025 2025 2025 2025 2025 5.a Cho A = + + + + ........+ . 2 2 2 2 2 2 4 6 8 2024
Chứng tỏ rằng A < 2025 2  1 1 1 1 1   1 1 1 1 1 A 2025. .....  2025. .....  = + + + + + = + + + + +  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2   2 4 6 8 2024   2 2 .2 2 3 2 4 2 .1012  1  1 1 1 1 A 2025. 1 .....  = + + + + +   2 2 2 2 2 2  2 3 4 1012  Đặt B =  1 1 1 1  .....  + + + + 2 2 2 2 2 3 4 1012    Có 1 1 1 1 1 0,25 = < = − ; 2 2 2.2 1.2 1 2 1 1 1 1 1 = < = − ; 2 3 3.3 2.3 2 3 1 1 1 1 1 = < = − ;...; 2 4 4.4 3.4 3 4 Bài 1 1 1 1 1 = < = − 5.b 2 1012 1012.1012 1011.1012 1011 1012 Do đó 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + .....+ < − + − + − +...+ − =1− <1 2 2 2 2 2 3 4 1012 1 2 2 3 3 4 1011 1012 1012 < 1 1 − < 1 1012 Suy ra 1 + B < 2 Suy ra 2025 ( + B) 2025 . 1 < .2 0,25 4 4 Hay A < 2025 2
Tìm số nguyên x, y biết x 1 1 − = 3 y − 2 3 Biến đổi được 1 x 1 = − y − 2 3 3 Suy ra (x − ) 1 ( y − 2) = 3
Vì x, y nguyên nên suy ra (x − )
1 ( y − 2)∈ Ư(3) = { 1; ± 3 ± } 0,25
Lập bảng giá trị tìm được giá trị cần tìm là (2;5); (4;3); (0;−1); (−2;1) 0,25
Lưu ý: HS có thế có cách lập luận, trình bày khác, nếu đúng thầy cô chia điểm chấm bình thường. Hết Trang 5/2
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 6 HKII 2024-2025@@
  • Đề Thi HK2 Toán 6