Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN - Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 đim).
1) Cho biểu thức
1 1 2 12
:
1
11
x x xx x x
P
x
x x xx








với
0,x
1,x
1
4
x
. Rút gọn biểu thức
P
và tìm giá trị của
x
để
7
3
P
.
2) Gọi
B
giao điểm của đường thẳng
:2dy x
với parabol
2
:.Py x
Tính diện
tích tam giác
OAB
(
là gốc tọa độ).
Câu 2 (4,0 điểm).
1) Giải hệ phương trình
22
22
2 3 2 52 0
2 3 15 0.
x xy y x y
x xy y


2) Giải phương trình
2
34 1 4 3 2 3 4 5x xx x x

.
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm các cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
2
12yx x
.
2) Với mỗi số nguyên
a
, gọi
12
,xx
các nghiệm của phương trình
2
2 10
x ax

. Chứng minh
2 24 4
1 21 2
n nn n
x xx x
chia hết cho
48
với mọi số tự nhiên
n
.
Câu 4 (6,0 điểm).
1) Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
,
D
điểm bất kì thuộc cạnh
BC
(
D
khác
B
C
). Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Đường thẳng
MN
cắt đường tròn
O
tại
P
,
Q
sao cho
M
nằm giữa
P
N
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
BDP
cắt
AB
tại
I
(khác
B
). Các đường thẳng
DI
AC
cắt nhau tại
K
.
a) Chứng minh
PID PAC
. Từ đó suy ra
4
điểm
,
I
,
P
,
K
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
PBD
đồng dạng với
PAK
QA PD
QB PK
.
c) Đường thẳng
CP
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
BDP
tại
G
(khác
P
). Đường thẳng
IG
cắt đường thẳng
BC
tại
E
. Chứng minh khi
D
di chuyển trên đoạn
BC
thì tỉ số
CD
CE
không đổi.
2) Cho tứ giác nội tiếp
ABCD
. Chứng minh
AB CD AD BC AC BD
.
Câu 5 (3,0 điểm).
1) Cho 3 số thực
,,
abc
thỏa mãn
1 3;1 3;1 3
abc
6.abc

Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
222
Fa b c 
.
2) Cho đa giác lồi
1 2 2024
AA A
. Tại mỗi đỉnh
k
A
(
1,2,...,2024k
), người ta ghi một số thực
k
a
sao
cho giá trị tuyệt đối của hiệu hai số trên hai đỉnh kề nhau bằng một số nguyên dương không lớn n 3.
Tìm giá trị lớn nhất thể được của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh của đa
giác đã cho, biết rằng các số ghi tại các đỉnh đã cho đôi một khác nhau.
======Hết======
Họ và tên thí sinh…………………………………..……Số báo danh……………
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN - Lớp 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (4,0 điểm)
1.1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
1 1 2 12
:
1
11
x x xx x x
P
x
x x xx








với
0,x
1,x
1
4
x
.
Rút gọn biểu thức
P
và tìm giá trị của
x
để
7
3
P
.
Với
0,x
1,x
1
4
x
ta có
1 (2 1)(1 ) (2 1)(1 )
:
(1 ) (1 )(1 ) (1 )( 1)
xxxxxxx
P
x x x x xx x


 












0.25
21
(2 1) (2 1)
:
(1 ) (1 ) ( 1)
x
x xx
P
x x x xx





0.25
21 1
21
:
11 1
x x x xx
x
P
x x xx x


0.25
1xx
P
x

.
0.25
7 17
3 10 3 0
33
xx
P xx
x

 
0.5
9
3
1
1
9
3
x
x
x
x

(thỏa mãn). Vậy
1
9; .
9
x







0.5
1.2. (2,0 điểm)
Gọi
B
giao điểm của đường thẳng
:2dy x
với parabol
2
:.Py x
Tính diện tích tam giác
OAB
(
là gốc tọa độ).
Phương trình hoành độ giao điểm
22
1
2 20
2
x
x x xx
x
 

.
0.5
Suy ra
1; 1 , 2; 4AB
.
0.5
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
lên trục
Ox
.
15
22
AHKB
AH BK HK
S


;
11
22
OAH
S OH AH

;
1
4
2
OBK
S OK BK 
.
Vậy
3.
OAB AHBK OAH OBK
SS SS

1.0
Câu 2 (4,0 điểm)
2.1. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình
22
22
2 3 2 52 0 1
2 3 15 0 2
x xy y x y
x xy y


.
Phương trình
2
1 2 250
5 2.
yx
x yx y
xy


1.0
Với
2yx
thay vào (2) ta được
2
1
15 15 0
1.
x
x
x


Với
12xy
; với
12
xy 
.
0.5
Với
52xy
thay vào (2) ta được
2
2
5 30 40 0
4.
y
yy
y

Với
21yx

, với
43
yx 
.
Vậy nghiệm
;xy
của hệ
1; 2 , 3; 4 , 1; 2 
.
0.5
2.2. (2,0 điểm) Giải phương trình
2
34 1 4 3 2 3 4 5 1x xx x x
.
Điều kiện
2
3
x
.
1 3 4 1 2 5 4 3 2 3 2 0.x x xx x




(2)
0.5
2
3
x
nên
34 1 2 5 0
43 2 3 2 0
Ax x
Bx x


.
2
2
16 3 2 3 2
94 1 2 5
20
xx x
xx
AB







0.5
2
2
9 36 36
4 16 16
0
xx x
xx
AB



2
49
20
x
x
AB



0.5
2
0, 0,
3
ABx 
nên
49
0
x
AB

.
Do đó phương trình trên có nghiệm duy nhất
2x
.
Lưu ý:
- Nếu học sinh phân tích về dạng
12 12
2 320
4 13 3 22
x
xx
xx




(hoặc các dạng
tương tự) nhưng không giải được phương trình
12 12
3 20
4 13 3 22
x
x
xx


thì chỉ cho 0.5
điểm.
- Học sinh có thể làm theo cách sử dụng bất đẳng thức.
0.5
Câu 3 (3,0 điểm)
3.1. (2,0 điểm) Tìm các cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
2
1 21
yx x
.
Dễ thấy
1x
không thỏa mãn phương trình (1).
Với
1
x
ta
2
23
11
11
x
y yx
xx
 

.
0.5
,xy
nên
3 1 1 3; 1; 1; 3
xx

.
0.5
Từ đó tìm được các cặp nghiệm
;xy
2; 2 , 0; 2 , 2; 6 , 4; 6
.
1.0
3.2. (1,0 điểm) Với mỗi số nguyên
a
, gọi
12
,xx
các nghiệm của phương trình
2
2 10x ax 
. Chứng minh
2 24 4
1 21 2
n nn n
x xx x
chia hết cho
48
với mọi số tự nhiên
n
.
Với mọi
a
phương trình
2
2 10x ax 
luôn hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
1
12
2
1
x
xx a
xx


.
0.25
Đặt
22
12
nn
n
Sx x
. Ta có
2
2244 2222
1212 12 12
2
22 2222
12 1212
2
11
88
1
4
8
22
1
4 1. . 1.
8 8 2 22
nnnn nnnn
nn nnnn
n nn
n nn
nn
M xxxx xxxx
xx xxxx
S SS
S SS
SS
 


















0.25
Ta chứng minh với mọi
n
thì
22
12
nn
n
Sx x
luôn là số nguyên dương chẵn. (*)
Thật vậy:
Với
0n
thì
0
2S
là số nguyên dương chẵn.
Với
1
n
thì
22 2 2 2
1 1 2 1 2 12
( ) 2 4 2 22 1S x x x x xx a a 
là số nguyên dương
chẵn (do
a
là số nguyên).
Giả sử (*) đúng đến
nk
, tức là
1k
S
k
S
là các số nguyên dương chẵn. Ta có
2( 1) 2( 1) 2 2 2 2 2 2 2( 1) 2( 1)
1 1 2 1 2 1 2 12 1 2 1 1
( )( ) .
k k kk k k
k kk
S x x x x x x xx x x SS S






là một số nguyên dương chẵn.
Vậy
22
12
nn
n
Sx x
là số nguyên dương chẵn với mọi số tự nhiên
n
.
0.25
1. . 1
2 22
n nn
S SS
M












là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Suy ra
M
chia hết cho 6.
Vậy
2 24 4
1 21 2
8 48
n nn n
x xx x M 
.
0.25
Câu 4 (6,0 điểm)
4.1. (5,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
,
D
điểm bất thuộc cạnh
BC
(
D
khác
B
C
). Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Đường thẳng
MN
cắt đường tròn
O
tại
P
,
sao cho
M
nằm giữa
P
N
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
BDP
cắt
AB
tại
I
(khác
B
). Các
đường thẳng
DI
AC
cắt nhau tại
K
.
a) Chứng minh
PID PAC
. Từ đó suy ra
4
điểm
,
I
,
P
,
K
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
PBD
đồng dạng với
PAK
QA PD
QB PK
.
c) Đường thẳng
CP
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
BDP
tại
G
(khác
P
). Đường thẳng
IG
cắt
đường thẳng
BC
tại
E
. Chứng minh khi
D
di chuyển trên đoạn
BC
thì tỉ số
CD
CE
không đổi.
a) (2,0 điểm)
Vì t giác
APBC
nội tiếp
180PAC PBC 
1
.
Vì t giác
BDIP
nội tiếp
180PID PBC 
2
.
0.5
T
1
2
, suy ra
PID PAC
.
0.5
Lại có
180PID PIK

;
180PAC PAK

.
0.5
Do đó
PIK PAK
; mà hai góc này cùng nhìn cạnh
PK
tứ giác
AIPK
nội tiếp hay
4
điểm
,
I
,
P
,
K
nằm trên cùng một đường tròn.
0.5
b) (2,0 điểm)
Ta có
APK A IK BID BPD
180 180PBD PID PAC PAK  
.
Suy ra
PBD
đồng dạng với
PAK
(g g)
PB PD
PA PK
3
.
1.0
tgiác
APBQ
nội tiếp nên tam giác
PMB
đồng dạng với tam giác
AMQ
(g-g) tam giác
QBM
đồng dạng với tam giác
APM
(g-g). Do đó
PB MP
QA MA
QB MB
PA MP
.1
PB QB
QA PA
PB QA
PA QB
4
.
Từ
3
4
, suy ra
QA PD
QB PK
.
1.0
c) (1,0 điểm)
Trên đoạn
AB
xác định điểm
H
sao cho
APH KPI
.
Vì tứ giác
AIPK
nội tiếp, nên
KPI BAC
.
Lại có
,
P
BAC
không đổi nên
H
là điểm cố định.
0.5
KPI
đồng dạng với
APH
(g g)
KI KP
AH AP
5
.
0.25
PKD
đồng dạng với
PAB
(g g)
KP KD
AP AB
6
.
Từ
5
6
suy ra
KD KI
AB AH
KD AB
KI AH
7
.
Ta có
PGI PBI PCA
nên
GI AC
hay
IE AC
CD KD
CE KI
8
.
Từ
7
8
suy ra
CD AB
CE A H
AB
AH
không đổi nên
CD
CE
không đổi.
0.25
4.2. (1,0 điểm) Cho tứ giác nội tiếp
ABCD
. Chứng minh
AB CD AD BC AC BD
.
Gọi
M
là điểm trên đoạn
BD
sao cho
DAM CAB
.
0.25
Hai tam giác
DAM
CAB
đồng dạng (g-g) nên
DA DM
DA CB CA DM
CA CB

. (1)
0.25
Hai tam giác
BAM
CAD
đồng dạng (g-g) nên
BA BM
BA C D CA BM
CA CD

. (2)
0.25
Từ (1) (2) suy ra
DA CB BA CD CA DM CA BM AB CD AD BC AC BD
.
0.25
Câu 5 (3,0 điểm)
5.1. (2,0 điểm) Cho 3 số thực
,,abc
thỏa mãn
1 3;1 3; 1 3abc
6.abc
Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
222
Fa b c 
.
Ta có
222 2
( ) 2( ) 36 2( ).F a b c a b c ab bc ca ab bc ca
  
0.5
1 3;1 3;1 3abc
nên ta có
( 3)( 3)( 3) 0 3( ) 9( ) 27 0a b c abc ab bc ca a b c 
3( ) 27abc ab bc ca 
(1).
0.5
( 1)( 1)( 1) 0 ( ) ( ) 1 0
a b c abc ab bc ca a b c 
( )5abc ab bc ca 
(2).
0.5
Từ (1) và (2) suy ra
()53()27ab bc ca a bc ab bc ca
 
11 36 2 14ab bc ca F ab bc ca   
.
Đẳng thức xảy ra khi
1; 2; 3abc
và các hoán vị.
Vậy giá trị lớn nhất của
F
bằng 14.
0.5
5.2. (1,0 điểm) Cho đa giác lồi
1 2 2024
AA A
. Tại mỗi đỉnh
k
A
(
1,2,...,2024k
), người ta ghi một số thực
k
a
sao
cho giá trị tuyệt đối của hiệu hai số trên hai đỉnh kề nhau bằng một số nguyên dương không lớn hơn 3. Tìm giá trị
lớn nhất thể được của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh của đa giác đã cho, biết rằng
các số ghi tại các đỉnh đã cho đôi một khác nhau.
Xét đa giác lồi
1 2 2024
AA A
. Khi đó
1
1; 2; 3
kk
aa

, (
1,2,...,2023k
). Không mất tính tổng
0.25
quát, coi
1
a
nhỏ nhất,
n
a
lớn nhất (dễ thấy
2n
). Đặt
max
ij
ij
d aa

khi đó
1n
da a
là một số nguyên dương.
Giả stheo chiều kim đồng hồ
2n
đỉnh nằm giữa
1
,
n
A A
. Suy ra theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ
2024 n
đỉnh nằm giữa
1
,
n
A A
. Hơn nữa giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai
số kề nhau không vượt quá 3. Do đó
1 12 23 1
... 3 1 .
n nn
daa aa aa a a n

Tương tự ta có
3 2024 1dn

.
0.25
Suy ra
3( 1) 3(2024 1)
3036
2
nn
d


.
Nếu
3036d
thì hiệu giữa hai số ghi trên hai đỉnh kề nhau đúng bằng 3 hay ta có
1
3, 1,2,...,2023
ii
aa i

1 12
1 12
2
1,...,2022
ii i i
ii i i
ii
aa a a
aa a a i
aa




1 1 2 1 2024 1 2 2 3 2023 2024 1 2
1 2024 1 2
... 2023
2023
3 2023 3.
ii i i
aa a a aa aaaa a a aa
aa aa




Điều này không xảy ra. Suy ra
3035
d
.
0.25
Ta xây dựng một trường hợp cho
3035d
như sau:
12 1
0, 2, 3 3 4
kk
a a aa k

với
3,4,...,1013k
;
1014 1013
1
2 3033, 3 6075 3
kk
a a aa k
 
với
1015,1016, ,2024k 
.
Khi đó hiệu lớn nhất
1013 1
3035aa
.
Các số
2 3 1013
,,,aa a
các số nguyên dương tăng dần dạng
34t
chia cho 3 2. Các số
1011014 2 245 0
, ,,aa a
các số nguyên dương giảm dần dạng
6075 3h
chia hết cho 3. Suy ra các số
1 2 2024
, ,...,aa a
đôi một khác nhau.
Vậy giá trị lớn nhất của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh bằng 3035.
0.25
Chú ý: Nếu học sinh làm theo các đáp án khác thì giám khảo căn cứ vào các bước làm để cho điểm phù hợp.
| 1/7

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN - Lớp 9
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1
(4,0 điểm).     1) Cho biểu thức 1 1 
 2x x  1
2x x x x P     :        với x  0, và     1  x x   1  x  1  x x  1
x  1, x  . Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị của x để 7 P  . 4 3
2) Gọi A B là giao điểm của đường thẳng d : y x
  2 với parabol P 2
: y x . Tính diện
tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
Câu 2 (4,0 điểm).  2 2 2
x  3xy  2y  5 
2x y  0
1) Giải hệ phương trình  2 2 x
  2xy  3y  15  0.  2) Giải phương trình 2
3 4x  1  4x 3x  2  3x  4x  5 .
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm các cặp số nguyên x;y thỏa mãn yx   2 1  x  2 .
2) Với mỗi số nguyên a , gọi x ,x là các nghiệm của phương trình 2
x  2ax  1  0 . Chứng minh 1 2  2n 2n   4n 4n x x x x
chia hết cho 48 với mọi số tự nhiên n . 1 2 1 2 
Câu 4 (6,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , D là điểm bất kì thuộc cạnh BC (D khác B
C ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Đường thẳng MN cắt đường tròn O
tại P , Q sao cho M nằm giữa P N . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt AB tại I (khác
B ). Các đường thẳng DI AC cắt nhau tại K . a) Chứng minh  
PID PAC . Từ đó suy ra 4 điểm A , I , P , K cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh PB
D đồng dạng với PAK QA PD  . QB PK
c) Đường thẳng CP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G (khác P ). Đường thẳng IG
cắt đường thẳng BC tại E . Chứng minh khi D di chuyển trên đoạn BC thì tỉ số CD không đổi. CE
2) Cho tứ giác nội tiếp ABCD . Chứng minh AB CD AD BC AC BD .
Câu 5 (3,0 điểm).
1) Cho 3 số thực a, ,
b c thỏa mãn 1  a  3;1  b  3;1  c  3 và a b c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
F a b c .
2) Cho đa giác lồi AA A . Tại mỗi đỉnh A (k  1,2,...,2024 ), người ta ghi một số thực a sao 1 2 2024 k k
cho giá trị tuyệt đối của hiệu hai số trên hai đỉnh kề nhau bằng một số nguyên dương không lớn hơn 3.
Tìm giá trị lớn nhất có thể được của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh của đa
giác đã cho, biết rằng các số ghi tại các đỉnh đã cho đôi một khác nhau. ======Hết======
Họ và tên thí sinh…………………………………..……Số báo danh……………
UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN - Lớp 9 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (4,0 điểm) 1.1. (2,0 điểm)     Cho biểu thức 1 1 
 2x x  1
2x x x x  1 P     :      
 với x  0, và x  1, x  .     1  x x   1  x  1  x x  4
Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị của x để 7 P  . 3 Với 1
x  0, và x  1, x  ta có 4  0.25
x  1  x  (2 x  1)(1  x )
x (2 x  1)(1  x )   P      :             x (1
x )   (1  x )(1  x )
(1  x )(x x  1)
2 x  1 (2 x 1) x(2 x 1) P  :      0.25  
x (1  x )  (1  x )
(x x  1) 
2 x  1x x 1 2 1  x x xP 0.25
x   x  : 1
1 xx x  1 x x  1 P  . 0.25 x 7 x x  1 7 P   
 3x  10 x  3  0 0.5 3 x 3   x  3 x   9         1   1 (thỏa mãn). Vậy 1 x  9  ; . 0.5  x x    9    3  9 1.2. (2,0 điểm)
Gọi A B là giao điểm của đường thẳng d : y x
  2 với parabol P 2
: y x . Tính diện tích tam giác
OAB (O là gốc tọa độ). 0.5 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x 2 x x x 2 0          . x   2  Suy ra A1;  1 ,B 2;4. 0.5
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B lên trục Ox .
AH BKHK Có 15 S   ; 1 1 S
OH AH  ; 1 S
OK BK  4 . 1.0 AHKB 2 2 OAH 2 2 OBK 2 Vậy SSSS  3. OAB AHBK OAH OBK Câu 2 (4,0 điểm)  2 2 2
x  3xy  2y  5 
2x y  0  1
2.1. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2 x
  2xy  3y  15  0   2  y   x
Phương trình    x yx y  2 1 2 2 5 0        1.0 x   5  2y.  x   1
Với y  2x thay vào (2) ta được 2 15x 15 0      x   1.  0.5
Với x  1  y  2 ; với x  1  y  2 . y   2
Với x  5  2y thay vào (2) ta được 2 5y 30y 40 0      y   4.  0.5
Với y  2  x  1, với y  4  x  3 .
Vậy nghiệm x;y của hệ là 1;2,3;4,1;2.
2.2. (2,0 điểm) Giải phương trình 2
3 4x  1  4x 3x  2  3x  4x  5   1 . Điều kiện 2 x  . 3 0.5  1 3 4x 1 
2x 5 x 4 3x 2   3x 2          0.  (2)     A
  3 4x 1   2x  5 0 Vì 2 x  nên  . 3 B
  4 3x 2 3x  2  0  0.5   x x   x    
x   x      2 2 16 3 2 3 2 9 4 1 2 5 2      0 A B x  2 2 9x  36x x x      36 4 16 16  x   
 0  x  2 4 9 2       0 0.5 A B A B  Vì 2 x
A  0,B  0,x  nên 4 9   0 . 3 A B
Do đó phương trình trên có nghiệm duy nhất x  2 . Lưu ý:  
- Nếu học sinh phân tích về dạng    12 12x x 2    3x  2    0 (hoặc các dạng  4x  1  3 3x  2  2  0.5
tương tự) nhưng không giải được phương trình 12 12x
 3x  2  0 thì chỉ cho 0.5 4x  1  3 3x  2  2 điểm.
- Học sinh có thể làm theo cách sử dụng bất đẳng thức. Câu 3 (3,0 điểm)
3.1. (2,0 điểm)
Tìm các cặp số nguyên x;y thỏa mãn yx   2 1  x  2   1 .
Dễ thấy x  1 không thỏa mãn phương trình (1). Với x x  1 ta có   2 2 3 1  y
y x  1  . 0.5 x  1 x  1
x,y   nên 3x  
1  x  1  3;1;1;  3 . 0.5
Từ đó tìm được các cặp nghiệm x;y là 2;2,0;2, 2;6,4;6. 1.0
3.2. (1,0 điểm) Với mỗi số nguyên a , gọi x ,x là các nghiệm của phương trình 2
x  2ax  1  0 . Chứng minh 1 2  2n 2n   4n 4n x x x x
chia hết cho 48 với mọi số tự nhiên n . 1 2 1 2 
Với mọi a phương trình 2
x  2ax  1  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 1 2 x
  x  2a  0.25 1 x  . xx  1  1 2  Đặt 2n 2n S xx . Ta có n 1 2 1 M   n n xx  n n xx  1   n n xx 2 2 2 4 4 2 2  2n 2n xx 1 2 1 2 1 2 1 2  8 8 1    n nxx 2 2 2 2n 2  4 n x x   2n 2n xx 0.25 1 2 1 2 1 2  8     S  2 S  2 1 SS    S S  2 S  4  S             n   n  nn n 1 . n . n 1    . 8 n 8  2  2  2 
Ta chứng minh với mọi n   thì 2n 2n S x
x luôn là số nguyên dương chẵn. (*) n 1 2 Thật vậy:
Với n  0 thì S  2 là số nguyên dương chẵn. 0 Với n  1 thì 2 2 2 2
S x x  (x x )  2x x  4a  2  2 2
2a  1 là số nguyên dương 1 1 2 1 2 1 2 
chẵn (do a là số nguyên). 0.25
Giả sử (*) đúng đến n k , tức là S S là các số nguyên dương chẵn. Ta có k 1  k 2(k 1)  2(k 1)  2 2 2k 2k 2 2 2(k 1)  2(k 1) S x x (x x )(x x ) x x xx         
S .S S k 1  1 2 1 2 1 2 1 2  1 2   1 k k 1  
là một số nguyên dương chẵn. Vậy 2n 2n S x
x là số nguyên dương chẵn với mọi số tự nhiên n . n 1 2 S    S Sn M    1  . n . n   1   
 là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Suy ra M chia hết cho 6.  2  2  2  0.25 Vậy  2n 2n   4n 4n x x x x  8M  48 . 1 2 1 2  Câu 4 (6,0 điểm)
4.1. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , D là điểm bất kì thuộc cạnh BC (D khác B
C ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Đường thẳng MN cắt đường tròn O tại
P , Q sao cho M nằm giữa P N . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt AB tại I (khác B ). Các
đường thẳng DI AC cắt nhau tại K . a) Chứng minh  
PID PAC . Từ đó suy ra 4 điểm A , I , P , K cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh PB
D đồng dạng với PAK QA PD  . QB PK
c) Đường thẳng CP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G (khác P ). Đường thẳng IG cắt
đường thẳng BC tại E . Chứng minh khi D di chuyển trên đoạn BC thì tỉ số CD không đổi. CE a) (2,0 điểm)
Vì tứ giác APBC nội tiếp   
PAC PBC  180   1 . 0.5
Vì tứ giác BDIP nội tiếp   
PID PBC  180   2 . Từ   1 và   2 , suy ra  
PID PAC . 0.5 Lại có  
PID PIK  180 ;  
PAC PAK  180 . 0.5 Do đó  
PIK PAK ; mà hai góc này cùng nhìn cạnh PK  tứ giác AIPK nội tiếp hay 4 điểm A , 0.5
I , P , K nằm trên cùng một đường tròn. b) (2,0 điểm) Ta có    
APK AIK BID BPD và    
PBD  180  PID  180  PAC PAK . 1.0 Suy ra PB
D đồng dạng với PA
K (g – g)  PB PD    3 . PA PK
Vì tứ giác APBQ nội tiếp nên tam giác PMB đồng dạng với tam giác AMQ (g-g) và tam giác
QBM đồng dạng với tam giác APM (g-g). Do đó PB MP   QA MA PB QB   .  1  PB QA  4. 1.0 QB MBQA PA PA QB   PA MP Từ  
3 và 4, suy ra QA PD  . QB PK c) (1,0 điểm)
Trên đoạn AB xác định điểm H sao cho   APH KPI .
Vì tứ giác AIPK nội tiếp, nên   KPI BAC . 0.5
Lại có A , P và 
BAC không đổi nên H là điểm cố định. K
PI đồng dạng với A
PH (g – g)  KI KP    5 . 0.25 AH AP PK
D đồng dạng với PA
B (g – g)  KP KD    6 . AP AB Từ   5 và   6 suy ra KD KI   KD AB  7. AB AH KI AH Ta có   
PGI PBI PCA nên GI AC hay IE AC CD KD  8. CE KI 0.25
Từ 7 và 8 suy ra CD AB
AB không đổi nên CD không đổi. CE AH AH CE
4.2. (1,0 điểm) Cho tứ giác nội tiếp ABCD . Chứng minh AB CD AD BC AC BD . 0.25
Gọi M là điểm trên đoạn BD sao cho   DAM CAB . Hai tam giác DAM CA
B đồng dạng (g-g) nên DA DM
DA CB CA DM . (1) 0.25 CA CB Hai tam giác BAM CA
D đồng dạng (g-g) nên BA BM
BA CD CA BM . (2) 0.25 CA CD Từ (1) và (2) suy ra
DA CB BA CD CA DM CA BM AB CD AD BC AC BD . 0.25 Câu 5 (3,0 điểm)
5.1. (2,0 điểm) Cho 3 số thực a, ,
b c thỏa mãn 1  a  3;1  b  3;1  c  3 và a b c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
F a b c . Ta có 2 2 2 2
F a b c  (a b c)  2(ab bc ca)  36  2(ab bc ca). 0.5
Vì 1  a  3;1  b  3;1  c  3 nên ta có
(a  3)(b  3)(c  3)  0  abc  3(ab bc ca)  9(a b c)  27  0 0.5
abc  3(ab bc ca)  27 (1).
Và (a 1)(b 1)(c 1)  0  abc (ab bc ca)  (a b c) 1  0
abc  (ab bc ca)  5 (2). 0.5
Từ (1) và (2) suy ra (ab bc ca)  5  abc  3(ab bc ca)  27
ab bc ca  11  F  36  2ab bc ca  14 . 0.5
Đẳng thức xảy ra khi a  1;b  2;c  3 và các hoán vị.
Vậy giá trị lớn nhất của F bằng 14.
5.2. (1,0 điểm) Cho đa giác lồi AA A . Tại mỗi đỉnh A (k  1,2,...,2024 ), người ta ghi một số thực a sao 1 2 2024 k k
cho giá trị tuyệt đối của hiệu hai số trên hai đỉnh kề nhau bằng một số nguyên dương không lớn hơn 3. Tìm giá trị
lớn nhất có thể được của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh của đa giác đã cho, biết rằng
các số ghi tại các đỉnh đã cho đôi một khác nhau.
Xét đa giác lồi AA A . Khi đó a a
 1;2;3 , (k  1,2,...,2023 ). Không mất tính tổng 0.25 k k 1    1 2 2024
quát, coi a là nhỏ nhất, a là lớn nhất (dễ thấy n  2 ). Đặt d  max a a khi đó d a a và 1 n i j ij n 1
là một số nguyên dương.
Giả sử theo chiều kim đồng hồ có n  2 đỉnh nằm giữa A ,A . Suy ra theo chiều ngược với chiều 1 n
quay của kim đồng hồ có 2024  n đỉnh nằm giữa A ,A . Hơn nữa giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai 1 n
số kề nhau không vượt quá 3. Do đó 0.25
d a a a a a a  ...  a
a  3 n  1 . 1 n 1 2 2 3 n 1  n  
Tương tự ta có d  32024 n   1 . Suy ra
3(n  1)  3(2024  n  1) d   3036 . 2
Nếu d  3036 thì hiệu giữa hai số ghi trên hai đỉnh kề nhau đúng bằng 3 hay ta có a
 a a a a a
 3, i  1,2,...,2023  i i 1  i 1  i 2  a aaa   i  1,...,2022 i i 1  i 1  i 2     i i 1  a ai i 2   0.25  a aaaa a
a a a a  ...  aa  2023 a a i i 1  i 1  i 2  1 2024 1 2 2 3 2023 2024  1 2  a a  2023 a a 1 2024  1 2  3  2023 3.
Điều này không xảy ra. Suy ra d  3035.
Ta xây dựng một trường hợp cho d  3035 như sau:
a  0,a  2,a a
 3  3k  4 với k  3, 4,...,1013 ; 1 2 k k 1  aa
 2  3033,a a
 3  6075  3k với k  1015,1016, ,  2024 . 1014 1013 k k 1 
Khi đó hiệu lớn nhất là aa  3035 . 1013 1 0.25
Các số a ,a , ,  a
là các số nguyên dương tăng dần có dạng 3t  4 chia cho 3 dư 2. Các số 2 3 1013 a ,a , ,  a
là các số nguyên dương giảm dần có dạng 6075  3h chia hết cho 3. Suy ra các số 1014 1015 2024
a ,a ,...,a đôi một khác nhau. 1 2 2024
Vậy giá trị lớn nhất của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh bằng 3035.
Chú ý:
Nếu học sinh làm theo các đáp án khác thì giám khảo căn cứ vào các bước làm để cho điểm phù hợp.