Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
thi có 01 trang)
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2022 2023
MÔN THI: TOÁN – LP 9
Ngày thi 11/01/2023
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian phát đ
Câu I. (2 đim)
1) Cho
23
31 12 3
x =
+
. Tính giá tr ca biu thc
43 2
2
5 20 27 30
4 21
xx x x
P
xx
+− +
=
+−
2) Cho
,, 0abc>
tha mãn
21a b c abc+++ =
. Chng minh rng
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1
a b c b c a c a b abc −+ + =
Câu II. (2 đim)
1) Gii phương trình
32
1 31xxx x+ += +
2) Gii h phương trình
Câu III. (2 đim)
1) Gii phương trình nghim nguyên
33 2
2 3 10xy y y −=
2) Tìm s nguyên t p để
2
2041 p
không chia hết cho 24
Câu IV. (3 đim)
1) Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính AB, qua A B ln t v các tiếp tuyến
1
d
2
d
vi
( )
O
. T đim M bt k trên
( )
O
v tiếp tuyến vi đưng tròn, ct
1
d
ti
C và ct
2
d
ti D. K MH vuông góc vi AB ti H.
a) Chng minh rng: AD, BC, MH đồng quy ti trung đim ca MH.
b) Đưng tròn
( )
'O
đưng kính CD ct đưng tròn
( )
O
ti E F (E thuc cung
AM
). Chng minh EF đi qua trung đim ca MH
2) Cho tam giác ABC đu cnh a. Đim M di đng trên đon BC. V ME vuông
góc vi AB ti E, MF vuông góc vi AC ti F. Tính giá tr nh nht ca đon EF
theo a.
Câu V. (1 đim)
Cho các s dương x, y, z thõa mãn
1.xyz =
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )
( ) ( )
2 22
222
1 11 11 1
4 44
xy yz zx
P
xy x yz y zx z
+++ +++ +++
=++
++ ++ ++
------------------Hết------------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu và máy tính cm tay
ĐỀ CHÍNH THC
D THO HƯNG DN CHẤM
ĐỀ THI HC SINH GII TNH TOÁN 9 S GD&ĐT HI DƯƠNG 2022 - 2023
Câu
Ý
Nội dung
Đim
I
1
Cho
23
31 12 3
x =
+
. Tính giá tr ca biu thc
43 2
2
5 20 27 30
4 21
xx x x
P
xx
+− +
=
+−
1.0
( )
( )
2
23 3 3 2
23 23 23
33 2
23
33 2
31 12 3
33 2
x
= = = = =
+
+
+
0.25
22
2 3 3 4 4 27 4 23 0
x xx xx⇒+= + += + =
0.25
43 2
2
5 20 27 30
4 21
xx x x
P
xx
+− +
=
+−
( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
2
4 23 4 23 4 23 7
4 23 2
xxx xxx xx
P
xx
+− + +− +− +
=
+− +
( )( )
( )
22
2
4 23 1 7
4 23 2
x x xx
P
xx
+ +− +
=
+− +
0.25
( )
2
0 17
7
02 2
xx
P
+− +
= =
+
0.25
2
Cho
,, 0abc>
tha mãn
2 1.a b c abc+++ =
Chng minh rng
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1a b c b c a c a b abc
−+ + −− =
1.0
Do
,, 0abc
>
21a b c abc
+++ =
(
)( )
2 1 11a abc bc b c bc b c+ +=+=
0.25
( )( )
( )
2
2
11 2a b c a a abc abc a abc a abc −= + + = + =+
0.25
Tương t:
( )( )
11b c a b abc −=+
;
( )( )
11c a b c abc −=+
0.25
Do đó:
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
21
a b c b c a c a b abc
a b c abc
−+ +
=+++ =
0.25
II
1
Gii phương trình
32
1 31xxx x+ += +
1.0
Điu kin:
1
3
x ≥−
32 32
1 31 2 (1) 310xxx x xx xx x+ += +⇔ + + + +=
0.25
( ) ( )
2
32
1 31
20
1 31
xx
xx x
xx
+− +
+−+ =
++ +
0.25
( )
( )
2
2
20
1 31
xx
x xx
xx
++ =
++ +
0.25
( )
2
1
20
1 31
x xx
xx

++ =

++ +

(*)
Vi
1
3
x ≥−
thì
1
20
( 1) 3 1
x
xx
++ >
++ +
nên (*)
3
0
0
1
x
xx
x
=
−=
=
(t/m)
Vy phương trình có tp nghim
{ }
0;1S =
0.25
2
Gii h phương trình
1.0
H phương trình
( )( )
( )
( )
22
1 21
12
1
11 2 3
xy
xy
+=
+=
−+ + +
0.25
Đặt
1, 2ux vy=−=+
. H đã cho tr thành
22
1
12
1
13
uv
uv
=
+=
++
22 2 2 2 2 22 2
11
3 32 5 2
uv uv
uv u v u v uv u
= =

⇔⇔

+ ++= ++ +=

0.25
11
11
uv u v
u uv
= = =

⇔⇔
=±==

0.25
T đó suy ra nghim ca h phương trình
20
;
13
xx
yy
= =


=−=

Vy nghim ca h phương trình là
20
;
13
xx
yy
= =


=−=

0.25
III
1
Gii phương trình nghim nguyên
33 2
2 3 10
xy y y −=
1.0
Phương trình đã cho tương đương vi
33 2
2 31xy y y=+ ++
Nhn xét rng:
(
)
3
2 33 2 2
0 2 31 1y xy y y y y
+ + ++ = +
(1)
( )
( )
3
2 33 2 2
520 23152 1y xy y y y y+>⇒ > + + + + =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
( ) ( )
33
3
11y xy<≤+
0.25
( ) ( )
33 3 2 3
33
3 32
2 31
,
1 2 31 1
xy y y y y
xy
xy yyy y

= + + +=
∈Ζ

= + + + += +


0.25
2
2
2 3 1 0 1 ( ) 1
00
0
y y y do y y
yy
y
+ + = = ∈Ζ =

⇔⇔

= =
=

0.25
Vi
11yx=−⇒ =
Vi
01yx=⇒=
Vy phương trình có 2 cp nghim nguyên là
( )
1; 1−−
( )
1; 0
0.25
2
Tìm s nguyên t p để
2
2041 p
không chia hết cho 24
1.0
Đặt
( )
( )( )
22
2041 2040 1 2040 1 1a p p pp= = −= +
0.25
Nếu
2 2037pa=⇒=
không chia hết cho 24
2
p⇒=
(nhn)
Nếu
3 2032pa=⇒=
không chia hết cho 24
3p⇒=
(nhn)
Nếu
3p >
mà p là s nguyên t. Do đó
2
p
chia cho 3 dư 1
2
13
p⇒−
0.25
3p >
mà p là s nguyên t. Do đó p l nên
1p
1p +
là hai
số chn liên tiếp
(
)
( )
1 1 8.
pp⇒− +
( ) ( )
(
)
3; 8 1 1 1 24pp
=⇒− +
0.25
( )( )
2040 1 1 24
a pp⇒= +
Do đó
3p >
không tha mãn điu kin đ bài. Vy
2; 3pp= =
0.25
IV 1a
Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính AB, qua A B ln lưt
v các tiếp tuyến
1
d
2
d
vi
( )
O
. T đim M bt k trên
(
)
O
v tiếp tuyến vi đưng tròn, ct
1
d
tại C và ct
2
d
tại
D. K MH vuông góc vi AB tại H. Chng minh rng: AD,
BC, MH đồng quy ti trung đim ca MH.
1.0
Gi giao đim ca AD và BC là I.
Ta có
//
IC CA CM
ICA IBD MI BD MI AB
IB BD DM
⇒= =
0.25
MH AB I MH ⇒∈
0.25
Chng minh đưc:
MI CI AI IH
BD CB AD BD
= = =
0.25
MI IH⇒=
hay I trung đim MH
Vy
, , AD BC MH
đồng quy ti trung đim ca MH
0.25
1b
Đưng tròn
( )
'O
đưng kính CD ct đưng tròn
( )
O
tại E
F (E thuc cung
AM
). Chng minh EF đi qua trung
đim ca MH
1.0
Ta chng minh tam giác COD vuông ti O nên O’O là bán kính
ca
(
)
'O
'O O EF
0.25
Gi R bán kính đưng tròn
( )
O
Ta có
2
'
''
MH OM R
MHO OMO MH
OM OO OO
= ⇒=
(1)
0.25
V đưng kính OT ca đưng tròn
( )
'O
Tam giác OET vuông ti E có EK là đưng cao nên
2
.
OE OK OT=
2
2.OO'
R
OK⇒=
(2). T (1) và (2) suy ra
2.MH OK=
Do I là trung đim ca MH nên
,
IH OK=
suy ra
//IK AB
0.25
Ta có O’O là đưng trung bình ca hình thang vuông ABDC
nên
',O O AB
t đó suy ra
//
EF AB
Hai đưng thng IK và EF cùng song song vi AB và cùng đi
qua K nên bn đim E, I, K, F thng hàng. Vy EF đi qua trung
đim ca MH
0.25
2
Cho tam giác ABC đu cnh a. Đim M di đng trên đon
BC. V ME vuông góc vi AB ti E, MF vuông góc vi AC
tại F. Tính giá tr nh nht ca đon EF theo a.
1.0
K đưng cao AD ca tam giác ABC. Ly I là trung đim AM
AD là đưng cao đng thi là phân giác
0
30BAD =
Chng minh đưc
00 0
60 , 120 60EID EIF DIF= =⇒=
0.25
Chng minh
1
,
2
EI DI FI AM= = =
0
60EID DIF
= =
Suy ra tam giác EID và FID là tam giác đu và EIFD là hình
thoi
0.25
Chng minh đưc
3EF ID
=
0.25
Vy EF ngn nht khi và ch khi ID ngn nht
ID ngn nht khi và ch khi AM ngn nht
AM là đưng
cao
Khi đó
3 33
2 44
aa a
AM ID EF
= ⇒= =
0.25
V
Cho các s dương x, y, z thõa mãn
1xyz =
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
( ) ( )
( )
2 22
222
1 11 11 1
4 44
xy yz zx
P
xy x yz y zx z
+++ +++ +++
=++
++ ++ ++
1.0
Ta có
( )
2
2
22
11
22
44
xy
xy x
xy x xy x
+++
+++
=
++ ++
( )
2 46
2 22 6
2
44 4
xy x
xy x
xy x xy x xy x
++
++
≥= =
++ ++ ++
Tương t, suy ra
111
66
4 44
P
xy x yz y zx z

≥− + +

++ ++ ++

0.25
Ta có
1 1 11 1
4 13 4 1 3xy x xy x xy x

=≤+

++ +++ ++

Tương t, suy ra
11 1 1
66 1
4 1 11
P
xy x yz y zx z

−⋅ + + +

++ ++ ++

0.25
Mt khác
0.25
1111
1 11 1
xyz xyz
xy x yz y zx z xy x yz y xyz zx z xyz
++=+ +
++ ++ ++ ++ ++ ++
11
11 1 1 1
xz xy xz xy
xy x z xz x xy xy x z xyz xz x xy
=++ =+ +
+ + ++ ++ + + + + ++
1
1
11 1
x xy
xy x xy x x xy
=++=
+ + + + ++
( )
1
6 6 11 6 3 3
4
P −⋅ + ==
0.25
(Lưu ý: Hc sinh có cách gii đúng khác cũng cho đim ti đa)
UBND TNH HI DƯƠNG
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII CP TỈNH
LP 9 THCS NĂM HC 2022- 2023
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian giao đ
thi có 05 câu, 01 trang)
Câu I. (2,0 đim)
1) Cho
a, b, c
là các s thc dương tha mãn
a + b + c = 6
a + b + c = 4
.
Chng minh rng:
a b c 10
+ + =
a + 5 b + 5 c + 5
(a + 5)( b + 5)(c + 5)
.
2) Cho
( )
3
2
x
f x =
1- 3x + 3x
. Hãy tính giá tr ca biu thc sau:
1 2 2020 2021
A = f + f + ... + f + f
2022 2022 2022 2022
 
 
 
Câu II. (2,0 đim)
1) Gii phương trình:
2
x+7
3x + 6x - 3 =
3
.
2) Gii h phương trình:
22 2
17
1 13
xy x y
x y xy y
++=
+ +=
Câu III. (2,0 đim)
1) Tìm các s nguyên x, y tha mãn đng thc:
22 2 2
8 10x y x y xy++=
.
2) Cho
p; x; y
là các s t nhiên tho mãn
(
)
22
px + x = p + 1 y + y
.
Chng minh rng
px + py + 1
là s chính phương.
Câu IV. (3,0 đim)
1) Cho đưng tròn tâm O, bán kính R. Đim A nm bên ngoài đưng tròn tâm O. Qua A
v hai tiếp tuyến AB, AC vi đưng tròn (B, C là các tiếp đim). Gọi M, N ln lưt là trung
đim ca AB, AC; H giao đim ca AO vi BC. Ly đim E bt trên đưng tròn (E
khác B C). Qua E v tiếp tuyến vi đưng tròn tâm O, tiếp tuyến này ct đưng thng
MN ti K.
a) Chng minh rng:
2
MN = AH.HO
;
b) Chng minh rng:
KA = KE
.
2) Cho tam giác ABC có ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
( )
O; R
. Gi D, E, F ln lưt là
giao đim ca các đưng thng AO vi BC, BO vi AC, CO vi AB.
Chng minh rng:
9R
AD + BE + CF
2
.
Câu V. (1,0 đim)
Cho
a, b, c
là các s thc dương tha mãn:
a + b + c =1
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22 22 22
222ab ac cb
S
a b ab a c ac c b cb
++ ++ ++
=++
+− +− +−
.
-------------------HT-------------------
H và tên thí sinh:.................................................... S báo danh:..................................................
Cán b coi thi s 1:.......................................Cán b coi thi s 2:....................................................
ĐỀ CHÍNH THC
UBND TNH HI DƯƠNG
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
D THO HƯNG DN CHẤM
K THI HỌC SINH GII TỈNH LP 9
Năm hc 2022 - 2023
MÔN THI : TOÁN
Lưu ý: Thí sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa. Đim bài thi làm tròn đến 0,25đ.
Câu
Ý
Ni dung
Đim
I
1
Cho
,,abc
là các s thc dương tha mãn
6
abc++=
4
abc++=
.
Chng minh rng:
10
555
( 5)( 5)( 5)
abc
abc
abc
++=
+++
+++
1,0
Ta có
( )
4 2 16 5a b c a b c ab bc ca ab bc ca++=+++ ++ =++=
Do đó:
( )( )
5
a a ab bc ca a b a c+=+++=+ +
0,25
Tương t ta có:
( )( )
5b b ab bc ca b c b a+=+++=+ +
( )( )
5c c ab bc ca c a c b+=+++=+ +
0,25
Suy ra:
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
555
abc a b c
abc
abac bcba cacb
++= + +
+++
++ ++ ++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
ab c bc a ca b
abbcca
++ ++ +
=
+++
0,25
( )
2
( 5)( 5)( 5)
ab bc ca
abc
++
=
+++
10
( 5)( 5)( 5)abc
=
+++
Vy
10
555
( 5)( 5)( 5)
abc
abc
abc
++=
+++
+++
0,25
2
Cho
( )
3
2
13 3
x
fx
xx
=
−+
. Hãy tính giá tr ca biu thc sau:
1 2 2020 2021
...
2022 2022 2022 2022
Aff ff
 
=++++
 
 
1,0
Nhận xét: vi
1xy
+=
thì
( )
( )
1fx fy
+=
.
Tht vy, ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
3
3
33
33
1
1
11
x
x
fx fy f x
xx xx
= = −=
+− +−
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
3
33
33
1
11
11
x
x
fx fy fx f x
xxxx
+ = + −= + =
+− +−
.
0,25
Ta có
11
22
f

=


.
0,25
Theo nhận xét trên ta có:
1 2021 2 2020
...
2022 2022 2022 2022
1010 1012 1011
2022 2022 2022
Aff ff
ff f

 
=+++++
 

 



++




0,25
1
1010 1010,5
2
Af

=+=


0,25
II
1
Gii phương trình:
2
7
3 63
3
x
xx
+
+ −=
1,0
Điu kin:
7x ≥−
.
(
)
2
2
77
3 6 3 3 1 6 (2)
33
xx
xx x
++
+ −= + = +
Đặt
(
)
2
7
1 03 1 7
3
x
y yx
+
+= + = +
. T (2) ta có:
( )
2
31 7xy+=+
0,25
( )
(
)
2
2
22
31 7
3 6 40
3 6 40
31 7
:T
xy
x xy
y
ó
yx
ac
yx
+=+
+ −=


+ −−=
+=+
( )
( ) ( )( )
22
3 7 0 3370
7
3
yx
x y xy xy x y
yx
=
+ = ++=
=
0,25
2
1
7 73 5
TH1: 1
36
3 5 40
x
x
yx x x
xx
≥−
+−
= = +⇔ =
+ −=
0,25
2
4
7 7 4 69 7
TH2:
3
3 33 6
9 21 5 0
x
x
yx x x
xx
+ −−
=−− =−− =
+ −=
73 5 69 7
:;
66
S

−−

=



VËy tËp nghiÖm cña pt lµ
0,25
2
Gii h phương trình:
22 2
17
1 13
xy x y
x y xy y
++=
+ +=
1,0
0y =
không tho mãn h .
0y
2
22 2
2
2
1
1
7
7
17
1
1 13
1
13
13
x
x
x
x
yy
xy x y
yy
x
x y xy y
x
x
x
yy
yy
++=
++=
++=

⇔⇔

+ +=


+ +=
+ −=



0,25
Đặt
1
ax
y
x
b
y
= +
=
Ta có:
22
4
3
77
13 20 0
5
12
a
b
ab b a
ab aa
a
b
=
=
+= =−

⇔⇔

−= +− =
=

=
0,25
Vi
2
1
1
4
1
3
4
3
3
3 4 10
3
3
1
x
x
xy
y
a
y
bx
yy
x
y
y
=
+=
=
=
=
⇒⇔

=
+=
=
=
=
0,25
Vi
2
1
5
12
5
12
12 5 1 0
12
x
xy
ax
y
bx y
yy
y
+=
=
= ∈∅

⇒⇔

= ∈∅
+ +=

=
Kết lun: H phương trình có nghim là
1
( ; ) (1; ),(3;1)
3
xy



0,25
III
1
Tìm các s nguyên x, y tha mãn đng thc:
22 2 2
8 10x y x y xy++=
.
1,0
( )
22 2 2 2 2 22
2
8 10 2 8 8
8 (1 )
x y x y xy x y xy xy x y
x y xy xy
++= + =
⇔− =
0,25
Ta có
( )
2
0
xy−≥
vi mi x, y suy ra
8 (1 ) 0 0 1xy xy xy ≥⇔≤
0
;
1
xy
xy Z
xy
=
∈⇒
=
0,25
Nếu
0 0( )
0
0 0( )
x y tm
xy
y x tm
=⇒=
=
=⇒=
0,25
Nếu
1( )
1
1( )
x y tm
xy
x y tm
= =
=
= =
Vy các cp s nguyên (x;y) cn tìm
(0; 0), ( 1; 1), (1;1)−−
.
0,25
2
Cho
;;pxy
là các s t nhiên tho mãn
( )
22
1px x p y y+= + +
.
Chng minh rng
1px py++
là s chính phương.
1,0
( )
( )
( )( )
2 2 22 2 2
11px x p y y p x y x y y x y px py y+= + + +−= + + =
0,25
Đặt
( ) ( )
, 1 , N*
1
x yd
d x y px py d
px py d
= ++
++
0,25
( )( )
2 22
1x y px py y y d y d + += 
x y d x d px py d ⇒+
11 1px py d d d+ + ⇒=
0,25
Vy
xy
1px py++
là các s nguyên t cùng nhau, mà
( )( )
1x y px py ++
là s chính phương nên
1px py++
là s chính phương.
0,25
IV
1
Cho đưng tròn tâm O, bán kính R. Đim A nm bên ngoài đưng tròn tâm O. Qua
A v hai tiếp tuyến AB, AC vi đưng tròn ( B, C các tiếp đim). Gọi M, N ln
t trung đim ca AB, AC; H giao đim ca AO vi BC. Ly đim E bt kì
trên đưng tròn ( E khác B và C). Qua E v tiếp tuyến vi đưng tròn tâm O, tiếp
tuyến này ct đưng thng MN ti K.
a) Chng minh rng :
2
.MN AH HO=
;
b) Chng minh rng :
KA KE=
.
2,0
0,25
a)
Ta có
ABC
cân ti A suy ra
AB AC
=
OBC
cân ti O suy ra
OB OC=
Suy ra
AO
đưng trung trc ca
BC
suy ra
AO BC
ti H và H là trung đim ca
BC.
0,25
Xét
ABO
vuông ti B có đưng cao BH nên
2
2
..
4
BC
AH HO BH= =
0,25
Vì MN là đưng trung bình ca
ABC
nên
2
2
24
BC BC
MN MN
=⇒=
.
Do đó
2
.MN AH HO=
.
0,25
b)
Chng minh rng :
KA KE=
Xét tam giác vuông
KEO
22222
KE KO OE KO R=−=
(1)
// ,MN BC BC AO MN AO⊥⇒
.
0,25
Gọi I là giao đim ca MN và AO thì I là trung đim AH, ta có:
( )( ) ( )
2 22 2 22 2 2
KA KI IA KO OI IA KO AI OI AI OI KO AO OI AI= += += ++ =
0,25
( ) (
)
22 2 2222
.. 2KA KO AO OI IH KO AO OH KO OB KO R = −= = =
0,25
T (1) và (2) suy ra
22
KE KA KE KA= ⇒=
0,25
2
Cho tam giác ABC ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
( )
;OR
. Gọi D, E, F ln lưt
giao đim ca các đưng thng AO vi BC, BO vi AC, CO vi AB. Chng minh
rằng :
9
2
R
AD BE CF++
.
1,0
Kẻ OK và AH ln lưt vuông góc vi BC ( K, H thuc BC).
Ta có:
1
.
2
1
.
2
BOC
ABC
OK BC
S
OK
S AH
AH BC
= =
Mà AH // OK nên
1
BOC BOC BOC
ABC ABC ABC
S SS
OK OD OD AD AO AO
AH AD AD S AD S AD S
∆∆
∆∆
=⇒= = ⇒=
0,25
Tương t ta có:
1 ;1
AOC BOA
ABC ABC
SS
BO CO
BE S CF S
∆∆
∆∆
=−=
0,25
Suy ra:
1 1 12
3 31 2
AOC BOC AOB
ABC
SSS
OA OB OC
AD BE CF S AD BE CF R
∆∆∆
++
++= ==⇒++=
0,25
Ta có:
( )
111 9
9
2
R
AD BE CF AD BE CF
AD BE CF

++ + + ++


0,25
V
Cho
,,abc
là các s thc dương tha mãn:
1abc++=
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
22 22 22
222
ab ac cb
S
a b ab a c ac c b cb
++ ++ ++
=++
+− + +−
.
1,0
Ta có:
(
)( )
22 2 2 2 2
22 22
2 11 1 1ab a b a b
a b ab a b a b c ab a b ab ac bc a b ab ac bc
++ +++ + +
= = +
+− + ++ + + + + + + + +
Tương tự:
22 2 2
22 22
21 1ac a c
a c ac a c ab ac bc a c ab ac bc
++ + +
= +
+ ++ ++ ++ ++
22 2 2
22 22
21 1
bc b c
b c bc b c ab ac bc b c ab ac bc
++ + +
= +
+ ++ ++ ++ ++
0,25
Suy ra
222
22 22 22
222
22 22 22
111
111
aba
S
a b ab ac bc a b ab ac bc a c ab ac bc
cbc
a c ab ac bc b c ab ac bc b c ab ac bc
+++
=++
++++ ++++ ++++
+++
+++
++++ ++++ ++ ++
0,25
Áp dng:
11 4
x y xy
+≥
+
; 0.xy∀>
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
22 22 222
22
2
2
2
41
11
2 222
41 41
4.
1
a
aa
a b ab ac bc a c ab ac bc a b c ab ac bc
aa
a
a abc
+
++
+≥
++++ ++ ++ +++ + +
++
= = =
+
+ ++
0,25
Tương t ta có:
22
22 22
11
4
bb
a b ab ac bc b c ab ac bc
++
+≥
++++ ++++
22
22 22
11
4
cc
a c ab ac bc b c ab ac bc
++
+≥
++++ ++ ++
Suy ra
12.S
Du bng xy ra khi
1
3
abc= = =
.
Vy giá tr nh nht ca S bng 12 khi
1
3
abc= = =
.
0,25
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN THI: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày thi 11/01/2023 (Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu I. (2 điểm)
4 3 2
x + 5x − 20x − 27x + 30 1) Cho 23 x =
. Tính giá trị của biểu thức P = 31 2 +12 3 x + 4x − 21
2) Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a +b + c + 2 abc =1 . Chứng minh rằng
a(1− b)(1− c) + b(1− c)(1− a) + c(1− a)(1− b) − abc =1
Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình 3 2
x + x x +1 = 3x +1
xy + 2x y = 3
2) Giải hệ phương trình  1 2 + =1  2 2
x − 2x + 2 y + 4y + 7
Câu III. (2 điểm)
1) Giải phương trình nghiệm nguyên 3 3 2
x y − 2y − 3y −1 = 0
2) Tìm số nguyên tố p để 2
2041− p không chia hết cho 24
Câu IV. (3 điểm)
1) Cho đường tròn (O) đường kính AB, qua AB lần lượt vẽ các tiếp tuyến d1 và d d
2 với (O) . Từ điểm M bất kỳ trên (O) vẽ tiếp tuyến với đường tròn, cắt 1 tại
C và cắt d2 tại D. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh rằng: AD, BC, MH đồng quy tại trung điểm của MH.
b) Đường tròn (O') đường kính CD cắt đường tròn (O) tại EF (E thuộc cung 
AM ). Chứng minh EF đi qua trung điểm của MH
2) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Điểm M di động trên đoạn BC. Vẽ ME vuông
góc với AB tại E, MF vuông góc với AC tại F. Tính giá trị nhỏ nhất của đoạn EF theo a. Câu V. (1 điểm)
Cho các số dương x, y, z thõa mãn xyz =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (x + )2 2 + y + ( y + )2 2 + z + (z + )2 2 1 1 1 1 1 + x +1 P = + + xy + x + 4 yz + y + 4 zx + z + 4
------------------Hết------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
DỰ THẢO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH TOÁN 9 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG 2022 - 2023 Câu Ý Nội dung Điểm Cho 23 x =
. Tính giá trị của biểu thức 31+12 3 1.0 4 3 2
x + 5x − 20x − 27x + 30 P = 2 x + 4x − 21 23(3 3 − 2 23 23 23 ) x = = = = = 3 3 − 2 0.25 31+12 3 (3 3+2)2 3 3+2 23 2 2
x + 2 = 3 3 ⇒ x + 4x + 4 = 27 ⇒ x + 4x − 23 = 0 0.25 1 4 3 2
x + 5x − 20x − 27x + 30 P = 2 x + 4x − 21 2 x ( 2
x + 4x − 23) + x( 2
x + 4x − 23) −( 2
x + 4x − 23) + 7 P = ( 2x +4x−23)+2 0.25
( 2x +4x−23)( 2x + x− )1+7 P = ( 2
x + 4x − 23) + 2 I ⋅( 2 0 x + x − ) 1 + 7 7 P = = 0.25 0 + 2 2
Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a +b + c + 2 abc =1. Chứng minh rằng
a(1− b)(1− c) + b(1− c)(1− a) + c(1− a)(1− b) − abc =1 1.0
Do a,b,c > 0 và a +b + c + 2 abc =1
a + 2 abc + bc =1− b c + bc = (1− b)(1− c) 0.25
a( − b)( − c) = a + a abc + abc = (a + abc)2 2 1 1 2 = a + abc 0.25 2 Tương tự:
b(1− c)(1− a) = b + abc ; 0.25
c(1− a)(1−b) = c + abc Do đó:
a(1− b)(1− c) + b(1− c)(1− a) + c(1− a)(1− b) − abc 0.25
= a + b + c + 2 abc =1
II 1 Giải phương trình 3 2
x + x x +1 = 3x +1 1.0 Điều kiện: 1 x ≥ − 3 0.25 3 2 3 2
x + x x +1 = 3x +1 ⇔ x + x − 2x + (x +1) − 3x +1 = 0 (x + )2 1 − 3x +1 3 2 ( )
x + x − 2x + = 0 0.25 x +1+ 3x +1 ⇔ ( − ) 2 2 ( + 2) x x x x x + = 0 0.25 x +1+ 3x +1 ( 2x x) 1 x 2  ⇔ − + + =   0 (*)  x +1+ 3x +1  Với 1 x ≥ − thì 1 x + 2 + > 0 3 (x +1) + 3x +1 nên (*) x = 0 3
x x = 0 ⇔ 0.25  (t/m) x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S ={0; } 1
xy + 2x y = 3
Giải hệ phương trình  1 2 + =1 1.0  2 2
x − 2x + 2 y + 4y + 7 (  x − ) 1 ( y + 2) =1 Hệ phương trình  ⇔  1 2 + = 1 0.25  ( x − )2 1 +1 ( y + 2)2 + 3 uv  =1
Đặt u = x −1,v = y + 2 . Hệ đã cho trở thành  1 2 2 + =  1 2 2 u +1 v + 3 0.25 uv  = 1 uv  = 1 ⇔  ⇔ 2 2 2 2 2 2  2 2 2 u
v + 3u + v + 3 = 2u + v + 5 uv + u = 2 uv  = 1 u = v = 1 ⇔  ⇔ 0.25 u  1  = ± u = v = 1 −
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là x = 2 x = 0  ; y 1  = − y = 3 − 0.25
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = 2 x = 0  ; y 1  = − y = 3 −
Giải phương trình nghiệm nguyên 3 3 2
x y − 2y − 3y −1 = 0 1.0
Phương trình đã cho tương đương với 3 3 2
x = y + 2y + 3y +1 Nhận xét rằng: 2 3 3 2 2
y ≥ 0 ⇒ x y + 2y + 3y +1+ y = ( y + )3 1 (1) 0.25 2 3 3 2
y + > ⇒ x > y + y + y + − ( 2 5 2 0 2
3 1 5y + 2) = ( y − )3 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ( y − )3 3
1 < x ≤ ( y + )3 1 3 3 3 2 3  =  1 x y
y + 2y + 3y +1 = y
x, y∈Ζ ⇒  ⇔  0.25 3 3 3 2 3 III x =  ( y + )1
y + 2y + 3y +1 =  ( y + )1 2
2y + 3y +1 = 0  y = 1 ( − do y ∈ Ζ)  y = 1 − ⇔  ⇔ ⇔ 0.25 2  y = 0   y 0  =  y = 0 Với y = 1 − ⇒ x = 1 −
Với y = 0 ⇒ x =1 0.25
Vậy phương trình có 2 cặp nghiệm nguyên là ( 1; − − ) 1 và (1;0)
Tìm số nguyên tố p để 2
2041− p không chia hết cho 24 1.0 2 Đặt 2 a = − p = − ( 2 2041 2040 p − ) 1 = 2040 − ( p − ) 1 ( p + ) 1 0.25
Nếu p = 2 ⇒ a = 2037 không chia hết cho 24 ⇒ p = 2 (nhận)
Nếu p = 3⇒ a = 2032 không chia hết cho 24 ⇒ p = 3 (nhận)
Nếu p > 3 mà p là số nguyên tố. Do đó 2 p chia cho 3 dư 1 2 ⇒ p −13 0.25
p > 3 mà p là số nguyên tố. Do đó p lẻ nên p −1 và p +1 là hai
số chẵn liên tiếp ⇒ ( p − ) 1 ( p + )
1 8. Mà (3;8) =1⇒ ( p − ) 1 ( p + ) 1 24 0.25
a = 2040 − ( p − ) 1 ( p + ) 1 24
Do đó p > 3 không thỏa mãn điều kiện đề bài. Vậy 0.25 p = 2; p = 3
Cho đường tròn (O) đường kính AB, qua AB lần lượt
vẽ các tiếp tuyến
d d
1 2 với (O) . Từ điểm M bất kỳ trên
(O) vẽ tiếp tuyến với đường tròn, cắt d d
1 tại C và cắt 2 tại
D. Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh rằng: AD,
BC, MH đồng quy tại trung điểm của MH. 1.0 IV 1a
Gọi giao điểm của AD và BC là I. Ta có IC CA CM ICA IBD ⇒ = =
MI / /BD MI AB 0.25 IB BD DM
MH AB I MH 0.25
Chứng minh được: MI CI AI IH = = = 0.25 BD CB AD BD
MI = IH hay I trung điểm MH Vậy AD, BC,
MH đồng quy tại trung điểm của MH 0.25
Đường tròn (O') đường kính CD cắt đường tròn (O) tại E
1b F (E thuộc cung
AM ). Chứng minh EF đi qua trung 1.0
điểm của MH
Ta chứng minh tam giác COD vuông tại O nên O’O là bán kính
của (O') O'O EF 0.25
Gọi R bán kính đường tròn (O) 2 0.25 Ta có ∆  ∆ ' MH OM R MHO OMO ⇒ = ⇒ MH = (1) OM OO ' OO '
Vẽ đường kính OT của đường tròn (O')
Tam giác OET vuông tại E có EK là đường cao nên 2
OE = OK.OT 0.25 2 ROK =
(2). Từ (1) và (2) suy ra MH = 2.OK 2.OO'
Do I là trung điểm của MH nên IH = OK, suy ra IK / /AB
Ta có O’O là đường trung bình của hình thang vuông ABDC
nên O'O AB, từ đó suy ra EF / /AB
Hai đường thẳng IK và EF cùng song song với AB và cùng đi 0.25
qua K nên bốn điểm E, I, K, F thẳng hàng. Vậy EF đi qua trung điểm của MH
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Điểm M di động trên đoạn
2 BC. Vẽ ME vuông góc với AB tại E, MF vuông góc với AC 1.0
tại F. Tính giá trị nhỏ nhất của đoạn EF theo a.
Kẻ đường cao AD của tam giác ABC. Lấy I là trung điểm AM
AD là đường cao đồng thời là phân giác ⇒  0 BAD = 30 0.25 Chứng minh được  0 =  0 = ⇒  0 EID 60 , EIF 120 DIF = 60 Chứng minh 1
EI = DI = FI = AM , mà  =  0 EID DIF = 60 2
Suy ra tam giác EID và FID là tam giác đều và EIFD là hình 0.25 thoi
Chứng minh được EF = ID 3 0.25
Vậy EF ngắn nhất khi và chỉ khi ID ngắn nhất
ID ngắn nhất khi và chỉ khi AM ngắn nhất ⇒ AM là đường cao 0.25 Khi đó a 3 a 3 3a AM = ⇒ ID = ⇒ EF = 2 4 4
Cho các số dương x, y, z thõa mãn xyz =1 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: ( 1.0 x + )2 2 + y + ( y + )2 2 + z + (z + )2 2 1 1 1 1 1 + x +1 P = + + xy + x + 4 yz + y + 4 zx + z + 4 Ta có (x + )2 2 2 2
1 + y +1 x + y + 2x + 2 = xy + x + 4 xy + x + 4
2xy + 2x + 2 2(xy + x + 4) − 6 6 V ≥ = = 2 − 0.25 xy + x + 4 xy + x + 4 xy + x + 4 Tương tự, suy ra  1 1 1  P ≥ 6 − 6 + + 
xy x 4 yz y 4 zx z 4  + + + + + +  Ta có 1 1 1  1 1  = ≤ +
xy x 4 xy x 1 3 4  xy x 1 3 + + + + + + +  0.25 Tương tự, suy ra 1  1 1 1  P ≥ 6 − 6⋅ 1+ + +
4  xy x 1 yz y 1 zx z 1 + + + + + +  Mặt khác 0.25 1 1 1 1 xyz xyz + + = + +
xy + x +1 yz + y +1 zx + z +1 xy + x +1 yz + y + xyz zx + z + xyz 1 xz xy 1 xz xy = + + = + +
xy + x +1 z +1+ xz x +1+ xy xy + x +1 z + xyz + xz x +1+ xy 1 x xy = + + =1
xy + x +1 1+ xy + x x +1+ xy 1
P ≥ 6 − 6⋅ (1+ ) 1 = 6 − 3 = 3 0.25 4
(Lưu ý: Học sinh có cách giải đúng khác cũng cho điểm tối đa) UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 câu, 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãna + b + c = 6 và a + b + c = 4. Chứng minh rằng: a b c 10 + + = . a + 5 b + 5 c + 5 (a + 5)( b + 5)(c + 5) 3 2) Cho ( ) x f x =
. Hãy tính giá trị của biểu thức sau: 2 1- 3x + 3x  1   2   2020   2021 A = f  + f   + .. + f   + f   2022 2022 2022  2022        
Câu II. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 x+7 3x + 6x - 3 = . 3
2) Giải hệ phương trình: xy + x +1= 7y  2 2 2
x y + xy +1 = 13y
Câu III. (2,0 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2 2 2
8x y + x + y =10xy .
2) Cho p; x; y là các số tự nhiên thoả mãn 2 ( ) 2 px + x = p + 1 y + y .
Chứng minh rằng px + py + 1 là số chính phương.
Câu IV. (3,0 điểm)
1) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Điểm A nằm bên ngoài đường tròn tâm O. Qua A
vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB, AC; H là giao điểm của AO với BC. Lấy điểm E bất kì trên đường tròn (E
khác B và C). Qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn tâm O, tiếp tuyến này cắt đường thẳng MN tại K. a) Chứng minh rằng: 2 MN = AH.HO ;
b) Chứng minh rằng: KA = KE .
2) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R) . Gọi D, E, F lần lượt là
giao điểm của các đường thẳng AO với BC, BO với AC, CO với AB. Chứng minh rằng: 9R AD + BE + CF ≥ . 2
Câu V. (1,0 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn:a + b + c =1. 2 2 2 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a + b + 2 a + c + 2 c + b + 2 S = + + .
a + b ab
a + c ac
c + b cb
-------------------HẾT-------------------
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:..................................................
Cán bộ coi thi số 1:.......................................Cán bộ coi thi số 2:.................................................... UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
DỰ THẢO HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 Năm học 2022 - 2023 MÔN THI : TOÁN
Lưu ý
: Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến 0,25đ. Câu Ý Nội dung Điểm
1 Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãna +b + c = 6 và a + b + c = 4. Chứng minh rằng: a b c 10 1,0 + + =
a + 5 b + 5 c + 5
(a + 5)(b + 5)(c + 5) Ta có
a + b + c = 4 ⇔ a + b + c + 2( ab + bc + ca) =16 ⇒ ab + bc + ca = 5 0,25
Do đó: a + 5 = a + ab + bc + ca = ( a + b)( a + c) Tương tự ta có:
b + 5 = b + ab + bc + ca = ( b + c)( b + a) 0,25
c + 5 = c + ab + bc + ca = ( c + a)( c + b) Suy ra: a b c a b c + + = + +
a + 5 b + 5 c + 5 ( a + b)( a + c) ( b + c)( b + a) ( c + a)( c + b) 0,25
a ( b + c)+ b ( c + a )+ c ( a + b) =
( a + b)( b + c)( c + a)
2( ab + bc + ca) 10 I = = (a 0,25
+ 5)(b + 5)(c + 5)
(a + 5)(b + 5)(c + 5) Vậy a b c 10 + + =
a + 5 b + 5 c + 5
(a + 5)(b + 5)(c + 5) 2 3 Cho ( ) x f x =
. Hãy tính giá trị của biểu thức sau: 2 1− 3x + 3x 1,0  1   2   2020   2021 A ff   ... f   f  = + + + +  2022 2022 2022  2022        
Nhận xét: với x + y =1thì f (x) + f ( y) =1. 3 3 Thật vậy, ta có − f (x) x 1 x =
f y = f 1− x = 3 3 ( ) ( ) ( ) x + (1− x) 3 x + (1− x)3 x (1− x)3 3
Suy ra f (x) + f ( y) = f (x) + f (1− x) = + = 1. 0,25 3 x + (1− x)3 3 x + (1− x)3 Ta có 1 1 f   =  . 0,25 2    2
Theo nhận xét trên ta có:   1   2021    2   2020 A =  f +  f +    f +   f  +   ...+    2022 
 2022    2022   2022    1010   1012   1011  ff   f  + +    2022   2022    2022  0,25 1 A 1010 f   = + =   1010,5 0,25  2 
1 Giải phương trình: 2 x + 7 3x + 6x − 3 = 1,0 3 Điều kiện: x ≥ 7 − . 2 x + 7 x + x − = ⇔ (x + )2 x + 7 3 6 3 3 1 = + 6 (2) 3 3 0,25 Đặt x + 7 y +1 = ≥ 0 ⇒ 3( y + )2
1 = x + 7 . Từ (2) ta có: (x + )2 3 1 = y + 7 3 3  (x + )2 2 1 = y + 7 3
 x + 6x y − 4 = 0 Ta ó c :  ⇔  3  ( y + )2 2 1 = x + 7 3
 y + 6y x − 4 = 0  y = x 0,25 ( 2 2 3 x
y ) 7(x y) 0 (x y)(3x 3y 7) 0  ⇒ − + − = ⇔ − + + = ⇔ 7 −  y = − x  3 x + 7 x ≥ 1 − 73 − 5 TH1: y = x ⇒ = x +1 ⇔  ⇔ x = 2 3 3 0,25
x + 5x − 4 = 0 6  4 − 7 x + 7 4 x ≤ − 69 − 7
TH2: y = − − x ⇒ = − − x ⇔  3 ⇔ x = 3 3 3  2 6 9
x + 21x − 5 = 0 0,25 II  73 −5 − 69 − 7
VËy tËp nghiÖm cña pt lµ : S ;  =  6 6    2
xy + x +1 = 7 y
Giải hệ phương trình:  1,0 2 2 2
x y + xy +1 = 13y
y = 0 không thoả mãn hệ . y ≠ 0  1 x  1 x x + + = 7 x + + = 7 xy x 1 7 y  + + = 0,25  y yy y   ⇔  ⇔  2 2 2 2
x y + xy +1 = 13y  2 1 x   1 + + = 13  x x 2 x + − =   13  y y     y y  1 a = x +  Đặt  yx b  =  y a = 4 0,25 a + b = 7 b  = 7 − ab   = 3 Ta có:  ⇔  ⇔ 2 2 a b 13 a a 20 0  − = + − = a = 5 −   b   = 12 x =1  1  x + = 4   1 a = 4  yx = 3y y = Với  ⇒  ⇔  ⇔  3 0,25 2 b  = 3 x  3
y − 4y +1 = 0 = 3 x = 3  y  y =1  1 x + = 5 − a = 5  −  yx =12y  ∈∅ Với x  ⇒  ⇔  ⇔ 2 b  12 x  =  12
y + 5y +1 = 0 =12 y ∈∅  0,25  y
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm là  1 ( ; x y) (1; ),(3;1) ∈  3   
1 Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2 2 2
8x y + x + y =10xy . 1,0 2 2 2 2 2 2 2 2
8x y + x + y =10xy x + y − 2xy = 8xy −8x y 0,25
⇔ (x y)2 = 8xy(1− xy)
Ta có (x y)2 ≥ 0 với mọi x, y suy ra 8xy(1− xy) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ xy ≤1 0,25 Vì xy = 0 ;
x y Z ⇒  xy = 1
x = 0 ⇒ y = 0(tm) Nếu xy = 0 ⇔  0,25
y = 0 ⇒ x = 0(tm) Nếu
x = y =1(tm) xy =1 ⇔  x = y = 1( − tm) 0,25 III
Vậy các cặp số nguyên (x;y) cần tìm là (0;0), ( 1; − 1 − ),(1;1) .
2 Cho ;p ;x y là các số tự nhiên thoả mãn 2
px + x = ( p + ) 2 1 y + y . 1,0
Chứng minh rằng px + py +1 là số chính phương. 2
px + x = ( p + ) 2
y + y p( 2 2 x y ) 2
+ x y = y ⇔ (x y)( px + py + ) 2 1 1 = y 0,25  − Đặt  = ( x y d d
x y, px + py + ) 1 ,(d ∈ N*) ⇒  0,25
px + py +1d
Vì (x y)( px + py + ) 2 2 2
1 = y y d yd
x yd xd px + pyd 0,25
px + py +1d ⇒1d d =1
Vậy x y px + py +1 là các số nguyên tố cùng nhau, mà (x y)( px + py + ) 1
là số chính phương nên px + py +1 là số chính phương. 0,25
1 Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Điểm A nằm bên ngoài đường tròn tâm O. Qua
A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, AC; H là giao điểm của AO với BC. Lấy điểm E bất kì IV
trên đường tròn ( E khác B và C). Qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn tâm O, tiếp 2,0
tuyến này cắt đường thẳng MN tại K. a) Chứng minh rằng : 2
MN = AH.HO ;
b) Chứng minh rằng : KA = KE . 0,25 a) Ta có A
BC cân tại A suy ra AB = AC OB
C cân tại O suy ra OB = OC Suy ra 0,25
AO là đường trung trực của BC suy ra AO BC tại H và H là trung điểm của BC. 2 Xét A
BO vuông tại B có đường cao BH nên 2 . BC AH HO = BH = . 0,25 4 2
Vì MN là đường trung bình của ABC nên BC 2 BC MN = ⇒ MN = . 2 4 0,25 Do đó 2
MN = AH.HO .
b) Chứng minh rằng : KA = KE
Xét tam giác vuông KEO có 2 2 2 2 2
KE = KO OE = KO R (1)
MN / /BC, BC AO MN AO . 0,25
Gọi I là giao điểm của MN và AO thì I là trung điểm AH, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 = + = − + = + ( + )( − ) 2 KA KI IA KO OI IA KO
AI OI AI OI = KO AO(OI AI ) 0,25 2 2
KA = KO AO (OI IH ) 2 2 2 2 2 . = KO A .
O OH = KO OB = KO R (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 2 2
KE = KA KE = KA 0,25
2 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Gọi D, E, F lần lượt
là giao điểm của các đường thẳng AO với BC, BO với AC, CO với AB. Chứng minh 1,0 rằng : 9R
AD + BE + CF ≥ . 2
Kẻ OK và AH lần lượt vuông góc với BC ( K, H thuộc BC). 1 OK.BC Ta có: SOK BOC 2 = = S 1 ∆ AH ABC AH.BC 2 Mà AH // OK nên OK OD OD S − ∆ AD AO SAO S BOC BOC ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ = 1 BOCAH AD AD SAD SAD S ABC ABC ABC ∆ 0,25
Tương tự ta có: BO =1 SCO S AOC − ; =1 BOABE S 0,25 ∆ CF S ABC ABC ∆ Suy ra: OA OB OC S + + ∆ SS AOC BOC AOB 1 1 1 2 + + = 3− = 3−1 = 2 ⇒ + + = AD BE CF S 0,25 ∆ AD BE CF R ABC Ta có: ( + + ) 1 1 1  9 + + ≥  9 R AD BE CF
AD + BE + CF ≥   AD BE CF  2 0,25
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1,0 2 2 2 2 2 2 thức:
a + b + 2 a + c + 2 c + b + 2 S = + + .
a + b ab
a + c ac
c + b cb Ta có: 2 2 2 2 2 2 a + b + 2 a +1+ b +1 a +1 b +1 = = +
a + b ab (a + b)(a + b + c) 2 2 2 2
ab a + b + ab + ac + bc a + b + ab + ac + bc 2 2 2 2 0,25
Tương tự: a + c + 2 a +1 c +1 = + 2 2 2 2
a + c ac
a + c + ab + ac + bc a + c + ab + ac + bc 2 2 2 2 b + c + 2 b +1 c +1 = + 2 2 2 2
b + c bc
b + c + ab + ac + bc b + c + ab + ac + bc Suy ra 2 2 2 a +1 b +1 a +1 S = + + 2 2 2 2 2 2
a + b + ab + ac + bc a + b + ab + ac + bc a + c + ab + ac + bc 0,25 2 2 2 c +1 b +1 c +1 + + + 2 2 2 2 2 2
a + c + ab + ac + bc b + c + ab + ac + bc b + c + ab + ac + bc V Áp dụng: 1 1 4 + ≥ ∀ ; x y > 0. x y x + y Ta có: a +1 a +1 4( 2 2 2 a + ) 1 + ≥ 2 2 2 2 2 2 2
a + b + ab + ac + bc a + c + ab + ac + bc 2a + b + c + 2ab + 2ac + 2bc 4( 2 a + ) 1 4( 2 a + ) 1 = = = 4. 0,25 2
a + (a + b + c)2 2 a +1 2 2 Tương tự ta có: b +1 b +1 + ≥ 4 2 2 2 2
a + b + ab + ac + bc b + c + ab + ac + bc 2 2 c +1 c +1 + ≥ 4 2 2 2 2
a + c + ab + ac + bc b + c + ab + ac + bc Suy ra S ≥12. Dấu bằng xảy ra khi 1
a = b = c = . 3 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 12 khi 1
a = b = c = . 3
Document Outline

  • HSG Toán 9 Hải Dương 22-23
  • HSG Toán 9 Hải Dương 22-23 - 2