Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nghệ An giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN BẢNG A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
a) Cho
m,n
là các số nguyên. Chứng minh rằng
22
mn m n
chia hết cho
6.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố
p, q, r
thỏa mãn
2 22
p 14q 2r 6pqr. 
Câu 2 (6,5 điểm).
a) Giải phương trình
13x12x1 7x18x14.
 
b) Giải hệ phương trình
Câu 3 (1,5 điểm). Cho các số thực dương
x, y,z
thỏa mãn
222
y z xy 3yz zxx 
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
x1
P.
xy y 2z
2y z

Câu 4 (7,0 điểm). Cho nửa đường tròn
O
, đường kính
BC 2R
một điểm
A
thay
đổi trên nửa đường tròn đó
A
không trùng với
B
C.
Vẽ
AH
vuông góc với
BC
tại
H.
Gọi
I, J
lần lượt tâm đường tròn nội tiếp các tam giác
AHB
AHC.
Đường thẳng
IJ
cắt
AB, AC
theo thứ tự tại
M
N.
a) Chứng minh tam giác
AMN
vuông cân.
b) Gọi
P
là giao điểm của
BI
CJ.
Chứng minh
222
PA PB PC
1
CA.AB AB.BC BC.CA

.
c) m giá trị lớn nhất của chu vi tam giác
HIJ
theo
R.
Câu 5 (1,5 điểm). Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước
100m 120m.
Người ta
muốn xây một sân bóng nhân tạo nền đất là hình chữ nhật kích thước
25m 35m
và
9
bồn hoa hình tròn đường kính
5m
. Chứng minh rằng xây trước
9
bồn hoa các vị trí
như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn tìm được một nền đất kích thước
25m 35m
để
xây sân bóng.
……………Hết……………
Họ và tên thí sinh………………………………… Số báo danh……………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính bỏ túi.
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2022 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN Bảng A
( Hướng dẫn chấm này gồm có 05 trang)
Câu ĐÁP ÁN THAM KHẢO Điểm
1.a
(2,5đ)
Cho
m,n
là các số nguyên. Chứng minh rằng
22
mn m n
chia hết cho
6.
Ta có
22 3 3 3 3 3 3
mn m n m n mn m n mn mn mn n m m m n n 
1,0
Với mọi số nguyên a, ta có:
3
a a aa 1 a 1

0,5
a 1,a,a 1

là 3 số nguyên liên tiếp nên
3
a 1a a 1 6 a a 6 
, với mọi số nguyên a.
0,5
Từ đó suy ra
3
3
m6
nn
m
6
3
23 2
nm m mn n 6 mnm 6
n

0,5
1.b
(1,0đ)
Tìm tất cả các số nguyên tố
p, q, r
thỏa mãn:
2 22
p 14q 2r 6pqr. 
Giả sử
q
r
đều không chia hết cho 3
2
2
q 1 mod3
r 1 mod3
2
22
2
14q 2 mod3
14q 2r 1 mod3
2r 2 mod3

0,25
Suy ra
2
p 2 mod3
(Vô lý vì số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1)
q3 q 3
r3 r 3





Trường hợp 1: Với
q3
22
p 2r 18 pr 7
Nếu
p
lẻ
22
p 2r
lẻ và
18 pr 7
chẵn nên không tồn tại
p,r
thỏa mãn
p2

0,25
Khi
p 2,
thay trở lại ta có :
2
r5
r 18r 65 0
r 13

Trường hợp 2: Với
r3
22
p 14q 18 pq 1
Nếu
p
lẻ
22
p 14q

lẻ và
18 pq 1
chẵn nên không tồn tại
p, q
thỏa mãn
p2
0,25
Khi
p 2,
thay trở lại ta có :
2
q1
7q 18q 11 0
11
q
7

(loại)
Vậy
p; q; r 2; 3; 5
hoặc
p; q; r 2; 3;13
.
0,25
2.a
(3,0đ)
Giải phương trình
13x 1 2x 1 7x 1 8x 1 4.
 
Điều kiện
x
1
.
2
Phương trình đã cho tương đương với:
26x 2 2x 1 14x 2 8x 1 8.  
0,5
Đặt
0
a 8x 1
a
b
,b
x
0
21

22
22
314x 2 8x 1 3 2x 1 a
26x 2 2x 1 3 8x 1 b 3a
b


0,5
Trang 3
Khi đó, phương trình trên tr thành:
3
22 22
a 3ba b 3ab8 ab 8 ab2
 
0,5
Với
a b 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2  
2
8x 1 2x 1 2  
0,5
2
3x 1
3x122x1
3x1 42x1
0


0,5
2
x1
x
5
x
9x 14x 5
1
3
0
9


. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
5
x 1, x .
9

0,5
2.b
(3,5đ)
Gii h phương trình
4 3 22
9x
3
2x y
x
x y 7x
.yx1


H phương trình đã cho tương đương vi
2
2
2
x xy 1
xy x 3
7x 9
x2

0,5
Thay (2) vào (1) ta có:
2
2
2x x3 7x9
0,5
43 2
4x 4x 13x 13x 0 
0,5
32
x0
4x x 1 13x x 1 0 x x 1 4x 13 0
x1
 
1,0
Thay vào (2) ta thấy:
Khi
x0
0y 3
(không tha mãn).
0,5
Khi
x1 y3
Vy nghim ca h đã cho là
x; y 1; 3 .
0,5
3
(1,5đ)
Cho các s thc dương
x, y,z
tha mãn
222
y z xy 3yz zx
x

. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2
x1
P.
xy y 2z
2y z

+) Ta có:
2
222
x x y y 3zy z xy 3yz zx x z
 

2
2
x
x 2y 3z
x 2y 3z x z 2y z
4
x y y 3z
2
2






Do đó
2
x1
1
2y z
2y z
.
0,5
+) Lại có:
2
1 1 3y y 2z
xy y 2z x. 3y y 2z x.
3 32



32
11
x 2y z 2y z 2
33

Từ (1), (2) suy ra
3
P
13
2y z
2y z

0,5
Trang 4
Đặt
2y z t,t 0.
Ta có
32
33 3
1 3 2 3 1 2 2 2t 9t 27
P
t t 9 t t 9 9 9t



 


2
2
33
2
, t 0.
t 6t 9 2t 3
t
9
3 2t 3
22
9 9t 9 9t




Dấu
""
xảy ra
t 3.
Vậy
x3z x3
2
max P y z y 1
9
2y z 3 z 1






 







0,5
4.a
(4,0đ)
Chứng minh tam giác
AMN
vuông cân.
1,0
Ta có
0
BAC 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
+) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH suy ra
2
HA HC
HA HB.HC 1
HB HA

1,0
+) Lại có
HI HA
IHA JHC (g.g) 2
HJ HC
#
0,5
Từ (1) và (2) suy ra
HI HB
;
HJ HA
Đồng thời
0
IHJ AHB 90 HIJ HBA c.g.c  #
.
0,5
0
HIJ HBA MIH MBH 180
0,5
Suy ra
00 0
IMB IHB 180 IMB 135 AMN 45

. Suy ra tam giác AMN vuông cân tại A.
0,5
4.b
(2,0đ)
Gọi
P
là giao điểm
BI
CJ.
Chứng minh
222
PA PB PC
1
CA.AB AB.BC BC.CA

.
Ta AP phân giác của
BAC
. Qua P v
đường thẳng vuông góc với AP, cắt AB, AC
theo th t ti D và E. Suy ra tam giác ADE
vuông cân tại A.
Suy
0
BDP BPC PEC 135
0,5
Khi đó, ta có:
+)
PD PC
DBP PBC (g.g)
BD PB
#
2
PB DB.BC.
(3)
+)
PE PB
EPC PBC (g.g)
CE PC

#
2
PC BC.CE.
(4)
0,5
Trang 5
Suy ra:
2
PD PE PC PB
. . 1 PD.PE BD.CE BD.CE PD.PE PE
BD CE PB PC

(do PD = PE) (5)
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác PAE vuông tại P ta có:
2222
PA AE PE AE BD.CE AE.AD BD.CE

, theo (5).
0,5
AC CE AB BD BD.CE 
AB.AC BD.AC AB.CE
0,5
2
PA BC AB.AC.BC BC.BD AC AB. EC.BC
2 22
PA BC AB.AC.BC PB .AC PC .AB
, do kết hợp với (3) và (4).
0,5
2 22
PA PB PC
1
AB.AC BC.AB AC.BC

222
PA PB PC
1
AB.AC AB.BC BC.CA

0,5
4c
(1,0đ)
Tìm giá tr ln nht ca chu vi tam giác
HIJ
theo
R.
Gọi K và F theo thứ tự là giao điểm của
AI; AJ
với BC.
Ta có
F
AFC FAC ACF
AFC BAF
BAF H AH
A
AF B
B



cân tại B
BF BA

Tương tự
CAK
cân tại C
CK CA
Khi đó:
KF CK CF CK BC BF AC AB BC 
0,25
Xét tam giác
KAJ
0
KAJ 45 ;JA JK
(do J nằm trên CJ là trung trực đoạn AK)
KAJ
vuông cân tại
J
AJ 1
AK
2

. Tương tự
FAI
vuông cân tại
AI 1
F
AF
2

Từ đó suy ra
AJ AI
AK AF
IJ AJ 1
AJI AKF c.g.c
FK AK
2
 #
0,25
22
2 AB AC BC
FK AB AC BC 2.BC BC
IJ
22 2 2



BC 2 1
2
.
Đẳng thức xảy ra khi AB = AC .
0,25
Trang 6
Lại có
IHJ
vuông tại H suy ra
2 22
IH JH IJ
Mặt khác
22 2
BC 2 1
IH JH 2 IH JH 2IJ 2.IJ 2. BC 2 1
2

.
Đẳng thức xảy ra khi
IH JH
Từ (8) và (9) suy ra
BC 2 1
BC 2R
IH JH IJ BC 2 1 R 2
2 22

Dấu “=” xảy ra khi A là điểm chính giữa cung BC.
Vậy GTLN của chu vi
HIJ
R2
, khi A là điểm chính giữa cung BC.
0,25
5
(1,5đ)
Trên mt khu đt hình ch nht kích thưc
100m 120m.
Ngưi ta mun xây mt sân bóng nhân
tạo có nn đất là hình ch nht kích thưc
25m 35m
9
bồn hoa hình tròn đưng kính
5m
.
Chng minh rng dù xây trưc
9
bồn hoa các v trí như thế nào thì trên phn đt còn li luôn
tìm đưc mt nn đt kích thưc
25m 35m
để xây sân bóng.
Ta chia mnh đt hình ch nht ban đu thành các mnh đt hình ch nht nh kích thưc
30m x 40m
(như hình v). Có tt c 10 hình ch nht
30m x 40m
.
0,5
Theo nguyên Dicrichle tn ti ít nht mt hình ch nht
30m x 40m
không cha tâm hình tròn nào
trong 9 hình tròn nói trên. Gi s đó là
ABCD
0,5
Ta ct mi cnh ca mnh đt
ABCD
này đi
2,5m
đưc mt mnh đt mi
MNPQ
có:
Chiu rng
MN
30 2.2,5 25m
Chiu dài
NP 40 2.2,5 35m
Suy ra
MNPQ
là mnh đt đ để xây sân bóng theo yêu cu.
Như vy trong phn đt còn li sau khi xây 9 bn hoa ta luôn tìm đưc mnh đt kích thưc
25m x 35m
để xây sân bóng.
0,5
……………Hết……………
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN BẢNG B
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
a) Cho
a, b
các số tự nhiên lẻ và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng
22
ab
chia
hết cho 24.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n để
2
9n 6n 35
là số nguyên tố.
Câu 2 (6,5 điểm).
a) Giải phương trình
3x1 8x1 2x1.

b) Giải hệ phương trình
22
x y 2xy 1 7x 9
.xy x 2



Câu 3 (1,5 điểm). Cho các số thực không âm
x, y,z
thỏa mãn
x 3y 2z 3
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
22
2
x 9y
P z z 8z 17 .
xy 1

Câu 4 (7,0 điểm). Cho tam giác đều
ABC
nội tiếp đường tròn
O,R
. Trên cung
BC
không chứa điểm
A
lấy điểm
M
bất kỳ
M
không trùng với
B
C
.
a) Chứng minh
MA MB MC
.
b) Gọi
D
là giao điểm của
AM
BC.
Chứng minh
MD MD
1
MB MC

.
c) Xác định vị trí của
M
để tổng:
12 2 1 1
2023
MA MD MB MC



đạt giá trị nhỏ
nhất.
Câu 5 (1,5 điểm). Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước
100m 120m.
Người ta
muốn xây một sân bóng nhân tạo nền đất là hình chữ nhật kích thước
25m 35m
và
9
bồn hoa hình tròn đường kính
5m
. Chứng minh rằng xây trước
9
bồn hoa các vị trí
như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn tìm được một nền đất kích thước
25m 35m
để
xây sân bóng.
……………Hết……………
Họ và tên thí sinh………………………………… Số báo danh……………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính bỏ túi.
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2022 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN Bảng B
( Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang)
Câu ĐÁP ÁN THAM KHẢO Điểm
1.a
(2,0đ)
Cho
a, b
là các số tự nhiên lẻ và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng
22
ab
chia hết cho 24.
+) Do
a
b
kh«ng chia hÕt cho 3
kh«ng chia hÕt cho 3
2
2
a 1 mod 3
b 1 mod3
22
a b3 1
0,5
+) Do
a
không chia hết cho 2
2
a 12
a 8,1
a 14
do
a1
a1
là hai số chẵn liên tiếp.
0,5
+) Tương tự
2
b 18
Do đó
22 2 2
a b a 1 b 18 2 
0,5
Từ (1), (2) suy ra
22
a b 24.
0,5
1.b
(1,5đ)
Tìm tất cả các số nguyên dương n để
2
9n 6n 35
là số nguyên tố.
Ta có
2
2
2
9n 6n 35 9n 6n 1 36 3n 1 36 
0,5
3n 1 6 3n 1 6 3n 5 3n 7 
Lại có:
n3n 5 3n 7,
0,5
Suy ra
2
9n 6n 35
là số nguyên tố thì
3n 5 1 n 2

Thử lại ta thấy
n2
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,5
2.a
(3,0đ)
Giải phương trình
3x1 8x1 2x1.
Điều kiện
x
1
.
2
Phương trình đã cho tương đương với:
6x 2 2 8x 1 2x 1 . 
0,5
Đặt
0
a 8x 1
a 0, b
b 2x 1

22
6x 2 8x 1 2x 1 a b 
0,5
Phương trình trên tr thành:
22
a b 2a b
abab2 0 ab20,doab0  
0,5
Với
2
a b 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2    
0,5
2
3x 1
3x122x1
43 2x 1
0
x1


0,5
Trang 3
2
x1
x
5
x
9x 14x 5
1
3
0
9


. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
5
x 1, x .
9

0,5
2.b
(3,5đ)
Gii h phương trình
22
x y 2xy 1 7x 9
.xy x 2



H phương trình đã cho tương đương vi
2
2
xy 1 1
xy x 2
7x 9
2
0,5
Thay (2) vào (1) ta có:
2
2 42
x 3 7x 9 x 6x 7x 0 
0,5
3
x x 6x 7 0

0,5
2
x0
xx 1 x x 7 0
x1
 
1,0
Thay vào (2) ta thy:
Khi
x0
0y 3
(không tha mãn).
0,5
Khi
x1 y3
Vy nghim ca h đã cho
x; y 1; 3 .
0,5
3
(1,5đ)
Cho các s thc không âm
x, y,z
tha mãn
x3y2z3
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2
x 9y
P z z 8z 17 .
xy 1

+) Ta có:
3
x 3y 2z 3 x 3y 3 2z 3 2z 0 z
2
 
0,5
+) Lại có
2222 22
x 9y x 9y x 9y 6xy 6
66 6
xy 1 xy 1 xy 1



2
x 3y 6
6
xy 1


2
x 3y 3 2z
3 2z 6
6, do
0xy
1


0,5
Khi đó
2
32
P z 8z 17z3 2z 
32 2
z 4z 5z 9 z 2z 1 z 2 11 
2
3
11, do z 2 0, 0 z .z2
2
11 1 z  
Dấu
""
xảy ra
z 1.
Vậy
1
max P 11 x; y;z 0; ; 1
3



hoặc
1
x; y;z ;0; 1 .
3


0,5
4.a
(3,0đ)
Chứng minh
MA MB MC
.
Trang 4
0,5
Trên đoạn AM lấy điểm E sao cho ME = MB, 0,5
Ta có:
0
AMB ACB 60
(cùng chắn cung AB).
Suy ra tam giác MBE là tam giác đều. Suy ra MB = BE (1)
0,5
Xét tam giác EBA và tam giác MBC có:
MB BE; AB AC; BCM BAE
(cùng chắn cung BM)
0,5
Suy ra
EBA MBC (c.g.c) 
EA MC (2)

0,5
Từ (1) và (2) suy ra
MB MC ME EA MA. 
0,5
4.b
(3,0đ)
Gọi
D
là giao điểm
AM
BC.
Chứng minh
MD MD
1
MB MC

Ta có
ADB CDM
(đối đỉnh) và
BAD DCM
(cùng chắn cung BM)
0,5
MD BD
ABD CMD (g.g)
CM AB
 #
(3)
0,5
Tương tự
MD CD
ACD BMD (g.g)
BM AC
#
1,0
Lại do
AC AB
MD CD CD
BM AC AB

(4)
0,5
Cộng (3) và (4) vế theo vế ta có
MD MD BD CD BC AB
1
CM BM AB AB AB AB

0,5
Trang 5
4.c
(1,0đ)
Xác định vị trí của
M
để tổng:
12 2 1 1
2023
MA MD MB MC



đạt giá trị nhỏ nhất.
Từ kết quả câu b)
MD MD 1 1 1 4
1
MB MC MD MB MC MB MC

Dấu “=” xảy ra khi MB = MC (5)
0,25
Khi đó:
122 11 12 11 11
2023 2 2023
MA MD MB MC MA MB MC MB MC









12 1 1
2025
MA MB MC



0,25
12 4 12 4
2025. 2025.
MA MB MC MA MA

(do kết quả câu a:
MB MC MA
)
0,25
8112 8112 4056
MA 2R R

(do
MA 2R
). Dấu “=” xảy ra khi
MA 2R

MB = MC.
0,25
5.
(1,5đ)
Trên mt khu đt hình ch nht kích thưc
100m 120m.
Ngưi ta mun xây một sân bóng nhân
tạo có nn đt là hình ch nht kích thưc
25m 35m
9
bồn hoa hình tròn đưng kính
5m
.
Chng minh rng dù xây trưc
9
bồn hoa các v trí như thế nào thì trên phn đt còn li luôn
tìm đưc mt nn đt kích thưc
25m 35m
để xây sân bóng.
Ta chia mnh đt hình ch nht ban đu thành các mnh đt hình ch nht nh kích thưc
30m x 40m
(như hình v). Có tt c 10 hình ch nht
30m x 40m
.
0,5
Theo nguyên Dicrichle tn ti ít nht mt hình ch nht
30m x 40m
không cha tâm hình tròn nào
trong 9 hình tròn nói trên. Gi s đó là
ABCD
0,5
Ta ct mi cnh ca mnh đt
ABCD
này đi
2,5m
đưc mt mnh đt mi
MNPQ
có:
Chiu rng
MN
30 2.2,5 25m
Chiu dài
NP 40 2.2,5 35m
Suy ra
MNPQ
là mnh đt đ để xây sân bóng theo yêu cu.
Như vy trong phn đt còn li sau khi xây 9 bn hoa ta luôn tìm đưc mnh đt có kích thưc
25m x 35m
để xây sân bóng.
0,5
……………Hết……………
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NGHỆ AN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN – BẢNG A ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
a) Cho m,n là các số nguyên. Chứng minh rằng  2 2
mn m  n  chia hết cho 6.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn 2 2 2 p 14q  2r  6pqr. Câu 2 (6,5 điểm).
a) Giải phương trình 13x   1 2x 1 7x   1 8x 1 4. 4 3 2 2
x  2x y  x y  7x 9
b) Giải hệ phương trình  xyx  13. 
Câu 3 (1,5 điểm). Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  xy  3yz  zx .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x 1 P   .
2y  z2 xyy  2z
Câu 4 (7,0 điểm). Cho nửa đường tròn O, đường kính BC  2R và một điểm A thay
đổi trên nửa đường tròn đó A không trùng với B và C. Vẽ AH vuông góc với BC tại
H. Gọi I, J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác AHB và AHC. Đường thẳng
IJ cắt AB, AC theo thứ tự tại M và N.
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân. 2 2 2
b) Gọi P là giao điểm của BI và CJ. Chứng minh PA PB PC   1. CA.AB AB.BC BC.CA
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R.
Câu 5 (1,5 điểm). Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100m120m. Người ta
muốn xây một sân bóng nhân tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước 25m 35m và 9
bồn hoa hình tròn đường kính 5m. Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí
như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn tìm được một nền đất kích thước 25m 35m để xây sân bóng.
……………Hết……………
Họ và tên thí sinh………………………………… Số báo danh……………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính bỏ túi. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NGHỆ AN
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN – Bảng A
( Hướng dẫn chấm này gồm có 05 trang) Câu ĐÁP ÁN THAM KHẢO Điểm 1.a
Cho m,n là các số nguyên. Chứng minh rằng  2 2
mn m n  chia hết cho 6. (2,5đ) Ta có  2 2   3 3 3 3         3    3 mn m n m n mn m n mn mn mn n m m m n n 1,0
Với mọi số nguyên a, ta có: 3 a a  aa   1 a   1 0,5
Vì a 1, a, a 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên       3
a 1 a a 1  6  a a  6 , với mọi số nguyên a. 0,5 3 m m  6 Từ đó suy ra 
  3    3     2 2 n m m m n n 6 mn m n   6 0,5 3 n  n  6  1.b
Tìm tất cả các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn: 2 2 2
p 14q  2r  6pqr. (1,0đ) 2 q    1 mod  3 2 14q   2mod  3
Giả sử q và r đều không chia hết cho 3     2 2   14q  2r   1 mod  3 2 r   1 mod  3 2   2r  2mod  3  0,25 q3 q  3 Suy ra 2 p  2mod 
3 (Vô lý vì số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1)      r3 r  3  
Trường hợp 1: Với q  3 2 2
 p  2r 18pr 7 Nếu p lẻ 2 2
 p  2r lẻ và 18pr 7 chẵn nên không tồn tại p,r thỏa mãn  p  2 0,25 r  5
Khi p  2, thay trở lại ta có : 2
r 18r  65  0   r 13 
Trường hợp 2: Với r  3 2 2 p 14q 18pq   1 0,25 Nếu p lẻ 2 2
 p 14q lẻ và 18pq  
1 chẵn nên không tồn tại p, q thỏa mãn  p  2 q 1 
Khi p  2, thay trở lại ta có : 2 7q 18q 11 0   11 (loại) q   0,25  7
Vậy p; q; r2; 3; 
5 hoặc p; q; r2; 3;1  3 . 2.a
Giải phương trình 13x   1 2x 1 7x   1 8x 14. (3,0đ) Điều kiện x 1
 . Phương trình đã cho tương đương với: 26x  2 2x 1 14x  2 8x 18. 2 0,5 a   8x  2 2   1 1  4x  2 8x   1   3 2x   1  a 3b Đặt  a  , 0 b  0      2 2  0,5 b  2x 1  26x  2 2x   1   3 8x   1  b 3a  Trang 2
Khi đó, phương trình trên trở thành:  2 2    2 2 a 3b a
b 3a b 8 a b3 8  a b  2 0,5
Với a b  2  8x 1 2x 1  2  8x 1  2x 1  2      2 8x 1 2x 1 2 0,5 3x  1 0 3x 1 2 2x 1          3x 2 1  42x   1 0,5   1 x 1 x      3  
5 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 5 x 1, x  .   0,5 2 x 9x 9    14x 5  0      9 2.b 4 3 2 2
x  2x y  x y  7x 9
Giải hệ phương trình  (3,5đ) xyx   1  3.  x  xy  2 2  7x  9   1
Hệ phương trình đã cho tương đương với   2 xy  x  x  3 2 0,5  Thay (2) vào (1) ta có:    2 2 2x x 3  7x 9 0,5 4 3 2
 4x  4x 13x 13x  0 0,5 x  0 3  4x x   1 13xx   1  0  xx   1  2 4x   13  0   x 1  1,0 Thay vào (2) ta thấy:
Khi x  0  0y  3 (không thỏa mãn). 0,5 Khi x 1 y  3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là x;y1;  3 . 0,5 3
Cho các số thực dương x, y,z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  xy 3yz  zx . Tìm giá trị lớn nhất của biểu (1,5đ) thức x 1 P   .
2y  z2 xyy  2z +) Ta có: 2 2 2
x  y  z  xy 3yz  zx  x  z2 x  yy 3z 2 x  y  y 3z x  2y 3z2     
 x  2y  3z  2x  z 2y  z  x  0,5  2  4 Do đó x 1    1 . 2y  z2 2y  z +) Lại có: 2  1 1   1 
    1 3y  y  2z xy y 2z x. 3y y 2z  x.  2 3 
  x2y  z  2y  z 2 3 3  2  3 3 0,5 Từ (1), (2) suy ra P 1 3   2y  z 2y  z3 Trang 3 3 2       Đặt 2y 1 3 2 3 1 2 2 2t 9t 27
 z  t,t  0. Ta có P              3 3      3 t t 9 t t 9 9  9t 
2  2t 6t 92t   3 2 t  2 3 2t   3 2    
 , t  0. Dấu " " xảy ra  t  3. 3 3 9 9t 9 9t 9 0,5 x  3z x  3   Vậy 2 max P  y z      y 1 9   2y z 3    z 1   4.a
Chứng minh tam giác AMN vuông cân. (4,0đ) 1,0 Ta có  0
BAC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 1,0
+) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH suy ra 2 HA HC HA  HB.HC     1 HB HA +) Lại có HI HA I  HA# J  HC (g.g)  2 0,5 HJ HC Từ (1) và (2) suy ra HI HB  ; HJ HA 0,5 Đồng thời   0 IHJ  AHB  90  HI  J# HB  A c.g.c.     0
 HIJ  HBA  MIH  MBH 180 0,5 Suy ra   0  0  0
IMB IHB 180  IMB 135  AMN  45 . Suy ra tam giác AMN vuông cân tại A. 0,5 4.b 2 2 2
Gọi P là giao điểm BI CJ. Chứng minh PA PB PC   1. (2,0đ) CA.AB AB.BC BC.CA
Ta có AP là phân giác của  BAC . Qua P vẽ
đường thẳng vuông góc với AP, cắt AB, AC
theo thứ tự tại D và E. Suy ra tam giác ADE vuông cân tại A. 0,5 Suy    0 BDP  BPC  PEC 135 Khi đó, ta có: +) PD PC D  BP# P  BC (g.g)   và 2 PB  DB.BC. (3) BD PB 0,5 +) PE PB E  PC # PB  C (g.g)   và 2 PC  BC.CE. (4) CE PC Trang 4 Suy ra: PD PE PC PB 2 .  .
1 PD.PE  BD.CE  BD.CE  PD.PE  PE (do PD = PE) (5) BD CE PB PC
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác PAE vuông tại P ta có: 2 2 2 2
PA  AE PE  AE  BD.CE  AE.AD BD.CE , theo (5). 0,5
ACCEAB BD BD.CE  AB.AC BD.AC AB.CE 0,5 2
 PA BC  AB.AC.BCBC.BDAC AB .EC.BC 0,5 2 2 2
 PA BC  AB.AC.BC PB .AC PC .AB , do kết hợp với (3) và (4). 2 2 2 PA PB PC 2 2 2 PA PB PC  1     1 AB.AC BC.AB AC.BC AB.AC AB.BC BC.CA 0,5 4c
Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R. (1,0đ)
Gọi K và F theo thứ tự là giao điểm của AI;AJ với BC. 0,25    AFC  FAC  ACF Ta có      AFC  BAF  B  F A cân tại B  BF  BA    BAF  HAF  AH B  Tương tự C
 AK cân tại C  CK  CA
Khi đó: KF  CK CF  CK BC  BF  AC  ABBC Xét tam giác KAJ có  0
KAJ  45 ;JA  JK (do J nằm trên CJ là trung trực đoạn AK)  K  AJ vuông cân tại J AJ 1   . Tương tự F  AI vuông cân tại AI 1 F   AK 2 AF 2 0,25 Từ đó suy ra AJ AI    #    IJ AJ 1 AJI AKF c.g.c    AK AF FK AK 2    2 2 2 AB  AC BC FK AB AC BC 2.BCBC BC 2   1  IJ      . 2 2 2 2 2 0,25
Đẳng thức xảy ra khi AB = AC . Trang 5 Lại có I  HJ vuông tại H suy ra 2 2 2 IH  JH  IJ BC 2 1 2 2 2  
Mặt khác IH  JH  2IH  JH   2IJ  2.IJ  2.  BC 2   1 . 2
Đẳng thức xảy ra khi IH  JH 0,25 BC 2   1 Từ (8) và (9) suy ra        BC 2R IH JH IJ BC 2 1    R 2 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi A là điểm chính giữa cung BC. Vậy GTLN của chu vi H
 IJ là R 2 , khi A là điểm chính giữa cung BC. 5
Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100m 120m. Người ta muốn xây một sân bóng nhân
tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước
25m  35m 9 bồn hoa hình tròn đường kính 5m . (1,5đ)
Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn
tìm được một nền đất kích thước 25m  35m để xây sân bóng.
Ta chia mảnh đất hình chữ nhật ban đầu thành các mảnh đất hình chữ nhật nhỏ kích thước
30m x 40m (như hình vẽ). Có tất cả 10 hình chữ nhật 30m x 40m . 0,5
Theo nguyên lí Dicrichle tồn tại ít nhất một hình chữ nhật 30m x 40m không chứa tâm hình tròn nào
trong 9 hình tròn nói trên. Giả sử đó là ABCD 0,5
Ta cắt mỗi cạnh của mảnh đất ABCD này đi 2,5m được một mảnh đất mới MNPQ có:
Chiều rộng MN  302.2,5  25m
Chiều dài NP  402.2,5  35m 0,5
Suy ra MNPQ là mảnh đất đủ để xây sân bóng theo yêu cầu.
Như vậy trong phần đất còn lại sau khi xây 9 bồn hoa ta luôn tìm được mảnh đất có kích thước
25m x 35m để xây sân bóng.
……………Hết……………
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NGHỆ AN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN – BẢNG B ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
a) Cho a, b là các số tự nhiên lẻ và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng 2 2 a  b chia hết cho 24.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n để 2
9n  6n 35 là số nguyên tố. Câu 2 (6,5 điểm).
a) Giải phương trình 3x 1 8x 1  2x 1. 2 2
x y  2xy 1 7x 9
b) Giải hệ phương trình  x  y  x . 2 
Câu 3 (1,5 điểm). Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn x 3y  2z  3. Tìm giá 2 2
trị lớn nhất của biểu thức x  9y P   z 2 z 8z 17. xy 1
Câu 4 (7,0 điểm). Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O,R. Trên cung BC
không chứa điểm A lấy điểm M bất kỳ M không trùng với B và C.
a) Chứng minh MA  MB MC.
b) Gọi D là giao điểm của AM và BC. Chứng minh MD MD  1. MB MC  
c) Xác định vị trí của M để tổng: 12 2 1 1   2023   đạt giá trị nhỏ MA MD MB MC nhất.
Câu 5 (1,5 điểm). Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100m120m. Người ta
muốn xây một sân bóng nhân tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước 25m 35m và 9
bồn hoa hình tròn đường kính 5m. Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí
như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn tìm được một nền đất kích thước 25m 35m để xây sân bóng.
……………Hết……………
Họ và tên thí sinh………………………………… Số báo danh……………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính bỏ túi. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NGHỆ AN
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN – Bảng B
( Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang) Câu ĐÁP ÁN THAM KHẢO Điểm
1.a Cho a, b là các số tự nhiên lẻ và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng 2 2
a b chia hết cho 24. (2,0đ) a  kh«ng chia hÕt cho 3 2 a    1 mod  3 +) Do    2 2  a  b  3   1   0,5 b  kh«ng chia hÕt cho 3 2 b   1 mod  3  a  1 2
+) Do a không chia hết cho 2  2  
 a 1  8, do a 1 và a 1 là hai số chẵn liên tiếp. 0,5 a    1 4  +) Tương tự 2 b 1  8 0,5 Do đó 2 2   2   2 a b a 1 b   1  8 2 Từ (1), (2) suy ra 2 2 a b  24. 0,5 1.b
Tìm tất cả các số nguyên dương n để 2
9n  6n 35 là số nguyên tố. (1,5đ) Ta có 2 9n  6n 35  2 9n  6n   1 36 3n  2 1 36 0,5
3n 163n 1 63n   5 3n  7 0,5
Lại có: 3n 5 3n  7, n Suy ra 2
9n  6n 35 là số nguyên tố thì 3n 5 1 n  2 0,5
Thử lại ta thấy n  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2.a
Giải phương trình 3x 1 8x 1  2x 1. (3,0đ) Điều kiện x 1
 . Phương trình đã cho tương đương với: 6x  2  2 8x 1 2x 1. 2 0,5 a   8x   1 Đặt 
a  0, b  0        2 2 6x 2 8x 1 2x 1  a b  0,5 b  2x 1 
Phương trình trên trở thành: 2 2
a b  2a  b  a  ba b2 0  a b2  0, do a  b  0 0,5 Với                  2 a b 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2 0,5 3x  1 0 3x 1 2 2x 1       
 3x 21 42x 1 0,5   Trang 2  1 x 1 x      3  
5 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 5 x 1, x  .   0,5 2 x 9x 9    14x 5  0      9 2.b  2 2 x y  2xy 1 7x 9
Giải hệ phương trình  (3,5đ) xy x  2.    xy 2 1  7x 9   1
Hệ phương trình đã cho tương đương với   2 xy  x  2 2 0,5 
Thay (2) vào (1) ta có:   2 2 4 2 x
3  7x 9  x  6x 7x  0 0,5   3 x x  6x 7 0 0,5 x  0  xx   1  2
x  x  7 0   x 1  1,0 Thay vào (2) ta thấy:
Khi x  0  0y  3 (không thỏa mãn). 0,5 Khi x 1 y  3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là x;y1;  3 . 0,5 3
Cho các số thực không âm x, y,z thỏa mãn x 3y  2z  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 (1,5đ) x 9y P   z 2
z 8z 17. xy 1 +) Ta có: 3
x 3y  2z  3 x 3y  32z  32z  0  z  0,5 2 2 2 2 2 2 2   2 x 3y  6 +) Lại có x 9y x 9y x 9y  6xy  6   66  6  6 xy 1 xy 1 xy 1 xy 1 0,5 32z2  6 x 3y  32z  6, do   1 xy0  Khi đó 32z2 3 2 P  z 8z 17z 3 2      2 z 4z 5z 9 z 2z   1 z211 11z  2 1 z 2 3
11, do z  2  0,  0  z  . 2 0,5
Dấu " " xảy ra  z 1.     Vậy     1 max P 11 x;y;z 0; ; 1    hoặc   1 x;y;z  ;0; 1.  3  3  4.a
Chứng minh MA  MB  MC . (3,0đ) Trang 3 0,5
Trên đoạn AM lấy điểm E sao cho ME = MB, 0,5 Ta có:   0
AMB  ACB  60 (cùng chắn cung AB). 0,5
Suy ra tam giác MBE là tam giác đều. Suy ra MB = BE (1)
Xét tam giác EBA và tam giác MBC có:  
MB  BE; AB  AC; BCM  BAE (cùng chắn cung BM) 0,5 Suy ra E  BA  M  BC (c.g.c)  EA  MC (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra MB MC  ME  EA  MA. 0,5
4.b Gọi D là giao điểm AM BC. Chứng minh MD MD  1 (3,0đ) MB MC Ta có  
ADB  CDM (đối đỉnh) và  
BAD  DCM (cùng chắn cung BM) 0,5 MD BD  A  BD# C  MD (g.g)   (3) CM AB 0,5 Tương tự MD CD A  CD# B  MD (g.g)   BM AC 1,0 Lại do AC MD CD CD  AB    (4) BM AC AB 0,5
Cộng (3) và (4) vế theo vế ta có MD MD BD CD BC AB      1 CM BM AB AB AB AB 0,5 Trang 4 4.c  
Xác định vị trí của M để tổng: 12 2 1 1   2023     
đạt giá trị nhỏ nhất.   (1,0đ) MA MD MB MC Từ kết quả câu b) MD MD 1 1 1 4  1    MB MC MD MB MC MB  MC 0,25
Dấu “=” xảy ra khi MB = MC (5)       Khi đó: 12 2 1 1 12 1 1 1 1   2023      2       2023         MA MD MB MC MA MB MC MB MC 0,25 12  1 1    2025     MA MB MC 12 4 12 4   2025.   2025.
(do kết quả câu a: MB MC  MA ) MA MB MC MA MA 0,25 8112 8112 4056   
(do MA  2R ). Dấu “=” xảy ra khi MA  2R  MB = MC. MA 2R R 0,25 5.
Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100m 120m. Người ta muốn xây một sân bóng nhân
tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước
25m  35m 9 bồn hoa hình tròn đường kính 5m . (1,5đ)
Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn
tìm được một nền đất kích thước 25m  35m để xây sân bóng.
Ta chia mảnh đất hình chữ nhật ban đầu thành các mảnh đất hình chữ nhật nhỏ kích thước
30m x 40m (như hình vẽ). Có tất cả 10 hình chữ nhật 30m x 40m . 0,5
Theo nguyên lí Dicrichle tồn tại ít nhất một hình chữ nhật 30m x 40m không chứa tâm hình tròn nào
trong 9 hình tròn nói trên. Giả sử đó là ABCD 0,5
Ta cắt mỗi cạnh của mảnh đất ABCD này đi 2,5m được một mảnh đất mới MNPQ có:
Chiều rộng MN  302.2,5  25m
Chiều dài NP  402.2,5  35m 0,5
Suy ra MNPQ là mảnh đất đủ để xây sân bóng theo yêu cầu.
Như vậy trong phần đất còn lại sau khi xây 9 bồn hoa ta luôn tìm được mảnh đất có kích thước
25m x 35m để xây sân bóng.
……………Hết……………
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 5
Document Outline

  • HSG Toán 9 Nghệ An Bảng A 22 - 23
  • HSG Toán 9 Nghệ An Bảng B 22 - 23