Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1: Nếu
,ab
là các số tự nhiên sao cho
7 48 ab
+=+
thì
22
ab+
bằng
A.
25.
B.
37.
C.
29.
D.
40.
Câu 2: Có bao nhiêu gtrị nguyên của
x
để biểu thức
nhận giá trị nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 3: Một chiếc xe khách khởi hành từ Hà Nội và một chiếc xe tải khởi hành từ Vinh cùng một lúc và
đi ngược chiều nhau. Sau khi gặp nhau, xe khách chạy thêm
2
giờ thì đến Vinh, còn xe tải chạy thêm
4
giờ
30
phút thì đến Nội. Biết Nội cách Vinh là
300
km, hai xe đi cùng tuyến đường. Vận tốc của
xe khách bằng
A.
60
km/h. B.
40
km/h. C.
50
km/h. D.
80
km/h.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đa giác
OABCDE
tọa độ các đỉnh
( ) (
)
3; 0 , 3; 3 ,AB
( ) ( ) ( )
1;3 , 1;5 , 0;5 .CDE
Đường thẳng
y ax=
chia đa giác thành hai phần diện tích
bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1.a<<
B.
1 2.a<<
C.
2 3.a<<
D.
1 0.a
−< <
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
( )
: 3 21dy m x m= −+
cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm
A
B
sao cho tam giác
OAB
cân. Khi đó, số giá trị của
m
thỏa mãn là
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
P
:
2
1
.
2
yx=
bao nhiêu điểm
A
thuộc
( )
P
sao cho khoảng cách từ
A
đến trục hoành gấp
4
lần khoảng ch từ
A
đến trục tung?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 7: Cho phương trình
2
30 0x xa +=
(
a
tham số), hai nghiệm đều dương một nghiệm
bình phương của nghiệm kia. Gọi hai nghiệm của phương trình
,uv
với
.
uv>
Giá trị của
uva−+
bằng
A.
100.
B.
115.
C.
130.
D.
145.
u 8: Cho hai số
a
b
thỏa mãn điều kiện
( )
2
21
.
.2
ab m
ab m m
+ = +
= −+
Gọi
0
m
giá trị của
m
để tổng
22
ab+
đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
2 0.m−< <
B.
0
0 1.m<<
C.
0
3 2.m < <−
D.
0
1 3.m<<
Câu 9: Khi tính toán thể tích căn phòng hình hộp chữ nhật, bạn An đã nhập sai chiều cao o máy tính,
An đã nhập số liệu lớn hơn
1
3
chiều cao thật. Sau khi kết quả, An nói: “Mình đã nhầm, nhưng không
sao, lại trừ bớt đi
1
3
kết quả này thì sẽ cho kết quả đúng thôi”. Bạn Bình, người đã tính đúng kết quả nói
rằng: Kết quđó vẫn chưa đúng, An phải tiếp tục cộng thêm
3
8m
nữa mới đúng. Thể tích căn phòng bằng
A.
3
24 .m
B.
3
72 .m
C.
3
48 .
m
D.
3
64 .m
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
kẻ đường cao
,AH
biết
22
15,36 ; 8, 64 .
ABH AHC
S cm S cm= =
Độ
dài của
AH
bằng
A.
4,8 .cm
B.
9, 6 .cm
C.
2, 4 .cm
D.
6, 4 .cm
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3
Câu 11: Trong hình bên,
ABCD
hình thang hai đáy
2; 5,
AB CD AX= =
song song với
,BC
BY
song song với
;
AD
BY
lần lượt cắt
,AX AC
tại Z,
.W
Khi đó tỉ số diện tích
của tam giác
AZW
và hình thang
ABCD
bằng
A.
8
.
105
B.
7
.
105
C.
9
.
105
D.
10
.
105
Câu 12: Cho hình thang
ABCD
AB
song song với
,CD
hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại
.O
Qua
O
kẻ đường thẳng song song với hai đáy, cắt
AD
BC
lần lượt tại
P
.Q
Khi
PQ a=
t
giá trị của
11
AB CD
+
bằng
A.
1
.
a
B.
2
.
a
C.
.
3
a
D.
.
2
a
Câu 13: Cho tam giác
ABC
đều, cạnh bằng
6.cm
Trên đoạn
BC
lấy điểm
D
sao cho
2.BD cm
=
Đường trung trực của đoạn
AD
cắt
AB
tại
.E
Độ dài của
DE
bằng
A.
2,8 .cm
B.
5, 2 .
cm
C.
3, 6 .cm
D.
3.cm
Câu 14: Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
( )
,
O
đường thẳng
AD
cắt đường thẳng
BC
tại
,Q
đường thẳng
AB
cắt đường thẳng
CD
tại
.P
Từ
,PQ
lần lượt kẻ các tiếp tuyến
,PM QN
với
( )
O
(
,MN
các tiếp điểm). Biết
,.
PM u QN v
= =
Độ dài của
PQ
bằng
A.
.
2
uv
+
B.
.
2
uv
C.
22
.uv+
D.
.uv
Câu 15: Cho tam giác
ABC
đều, nội tiếp đường tròn tâm
( )
;.OR
D
điểm di động trên cạnh
,BC
đường thẳng
AD
cắt đường tròn
( )
O
tại
,E
(
E
khác
A
). Gọi
12
,RR
lần lượt bán kính của đường
tròn ngoại tiếp các tam giác
,.
EBD ECD
Giá trị lớn nhất của
12
.RR
bằng
A.
2
3
.
4
R
B.
2
.
4
R
C.
2
3
.
4
R
D.
2
3
.
2
R
Câu 16: Một đoàn học sinh đi trải nghiệm ở công viên Văn Lang thành phố Việt Trì bằng ô tô. Nếu mỗi
ô chở
22
học sinh thì thừa
1
học sinh. Nếu bớt đi 1 ô thì số học sinh được chia đều cho các ô
còn lại. Biết mỗi ô tô chở không quá
30
học sinh, số học sinh của đoàn tham quan là
A.
506.
B.
528.
C.
507.
D.
529.
B. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm).
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn:
( )
( )
22
3 2 1 662.x y xy+ + −=
2. Cho các số nguyên dương
,, ,abmn
thỏa mãn
( )
,1ab =
22
.
m n mn
ab
+
=
Chứng minh rằng:
22ab ab++
là số nguyên.
Bài 2 (4,0 điểm).
1. Cho
,,,abxy
là các s thực thỏa mãn
44
22
1
1
xy
a b ab
xy
+=
+
+=
. Chứng minh rng:
( )
10 10
5
55
2
.
xy
ab
ab
+=
+
2. Giải phương trình:
(
)
22
15 235 45.
x xx xx+ +−= +−
3. Giải hệ phương trình:
( )
(
)
3
2
3
221
.
2 3. 5 6
xxy xy y y
x y yx
+ + += +
+ += +−
Trang 3/3
Bài 3 (4,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
cân ti
0
( 90 ).A BAC
<
Một đường tròn tiếp xúc với
,AB AC
ln t tại
,.
BC
Trên cung
BC
nằm trong tam giác
ABC
lấy đim
M
(
M
khác
, ).BC
Gọi
,,IHK
lần lượt hình
chiếu của
M
trên
,,.BC CA AB
Gọi
P
giao điểm ca hai đường thng
MB
IK
,
Q
là giao đim
ca hai đường thẳng
MC
,IH
T
là giao điểm của hai đường thẳng
HK
.
MI
a) Chứng minh
. ..
TK MH MK TH=
b) Chứng minh
PQ
song song với
.
BC
c) Gọi
( )
1
O
(
)
2
O
lần lượt đường tròn ngoại tiếp các tam giác
MPK
và
,MQH N
là giao điểm
thứ hai của
( )
1
O
( )
2
O
(
N
khác
M
). Chứng minh khi
M
di động trên cung nhỏ
BC
thì đường thẳng
MN
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4 (1,0 điểm).
Cho
,,,xyzt
các sthực không âm thay đổi thỏa mãn:
2 2 22
2023.xyzt+ ++=
Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
.
2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023
xyz t
S
yzt xzt txy xyz
=+++
++++
------------------HẾT------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….……Số báo danh:…………..…………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022 2023
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 9 B
2 A 10 A
3 A 11 A
4 B 12 B
5 D 13 A
6 D 14 C
7 D 15 B
8 B 16 D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm, giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng
với thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Bài 1 (3,0 điểm):
1). Tìm tất cả các căp số nguyên dương
( )
,xy
thỏa mãn:
( )
( )
22
3 2 1 662.x y xy+ + −=
2). Cho các số nguyên dương
,, ,abmn
thỏa mãn:
( )
;1ab =
( )
22
1.
m n mn
ab
+
=
Chứng minh rằng:
22ab ab++
là số nguyên.
Ý
Đáp án
Điểm
1). Tìm tất cả các căp số nguyên dương
( )
,xy
thỏa mãn:
( )
( )
22
3 2 1 662.x y xy+ + −=
1. (1,5 điểm)
Xét phương trình:
( )
( )
22
3 2 1 662.x y xy+ + −=
( )
( )
( )
2
2
2
3 2 2 664.
3 4 664
3 4 664
x y xy xy
x y xy
x y xy

+− + =

+−=
+=+
0,25
Đặt
( )
( )
2
; , 4 *S x y P xy S P=+=
, ta được PT :
( )
2
3 4 664 1SP= +
2
4SP
nên
22 2
3 664 332.SS S≤+
0,25
Lại có:
0P >
nên
22
664
3 664 .
3
SS> ⇔>
Suy ra:
2
664
332.
3
S<≤
0,25
Trang 2/7
Ý
Đáp án
Điểm
Từ (1) suy ra:
S
chẵn nên
{ }
16;18 .S
0,25
Với
( )
( )
16 26, / * .S P tm= ⇒=
Khi đó
,xy
là 2 nghiệm của phương trình:
2
8 38
16 26 0
8 38
X
XX
X
= +
+=
=
(loại do
,xy
nguyên dương).
0,25
Với
18 77SP
= ⇒=
, thỏa mãn (*). Khi đó
,xy
là 2 nghiệm của phương
trình:
2
7
18 77 0
11
X
XX
X
=
+=
=
(t/m).
Vậy có 2 cặp số nguyên dương
(
)
,xy
thỏa mãn là:
( )
7;11
( )
11; 7 .
0,25
2). Cho các số nguyên dương
,, ,abmn
thỏa mãn:
( )
;1ab =
( )
22
1.
m n mn
ab
+
=
Chứng minh rằng:
22ab ab++
là số nguyên.
2. (1,5 điểm)
Gọi
(
) (
)
, , , , 1; , , .
d m n m dx n dy x y d x y
+
= ⇒= = =
Thay vào
( )
1
, ta được:
( )
( )
22
2b x y a xy+=
0,25
Từ (2) suy ra:
( )
22
axy x y+
(
)
,1
xy =
nên
( )
22
.
ax y+
0,25
(
)
22
bx y a+
( )
;1ab =
nên
( )
22
x ya+
0,25
Vậy ta phải có:
22
,xya+=
kéo theo
.
b xy=
0,25
Suy ra:
( )
2
2 ;, .a b x y xy
+
+=+
Suy ra:
2.
ab+∈
0,25
Lại có:
( )
2
2 2.abxy ab= −∈
Do đó:
22ab ab++
là số nguyên.
0.25
Bài 2 (4,0 điểm).
1). Cho
,,,abx y
là các s thực thỏa mãn:
44
22
1
1
xy
a b ab
xy
+=
+
+=
. Chứng minh
( )
10 10
5
55
2
.
xy
ab
ab
+=
+
2). Giải phương trình:
( )
22
15 235 45x xx xx+ +−= +−
3). Giải hệ phương trình:
( )
(
)
3
2
3
221
.
2 3. 5 6
xxy xy y y
x y yx
+ + += +
+ += +−
Ý
Đáp án
Điểm
1). Cho
,,,abx y
là các s thực thỏa mãn:
44
22
1
1
xy
a b ab
xy
+=
+
+=
. Chứng minh
(
)
10 10
5
55
2
.
xy
ab
ab
+=
+
1. (1,0 điểm)
Từ giả thiết, ta có:
( )
2
22
4 4 4 22 4
2
.
xy
x y x xy y
a b ab ab
+
++
+= =
++
0,25
( ) ( )
44
4 22 4
2
xy
ab ab x xy y
ab
+ ++ =+ +
4 44 44 224
2
ba
x x y y x xy y
ab
⇔+ ++ =+ +
0,25
Trang 3/7
Ý
Đáp án
Điểm
22
4 4 22
2
ba
x y xy
ab ab
⇔+=
( )
24 24 22
2
22
2
0
b x a y abx y
bx ay
⇔+=
⇔− =
22
bx ay
⇔=
Suy ra:
( )
2 2 22
1
*.
x y xy
a b ab ab
+
= = =
++
0,25
Áp dụng kết quả
( )
*
, ta có:
(
)
5
5
10 2
5
5
11xx
a a ab
ab


= = =


+

+

( )
5
5
10 2
5
5
11yy
b b ab
ab


= = =


+

+

Do đó:
( ) ( ) ( )
10 10
55 5
55
11 2
.
xy
ab
ab ab ab
+= + =
+++
0,25
2). Giải phương trình:
( )
22
15 235 45x xx xx
+ +−= +−
2.(1,0 điểm)
Điều kiện:
( )
1
*
3
5
x
x
≤−
Ta có:
( )
( ) ( )
22
22
15 235 45
15 235 2322 1
x xx xx
x xx xx x
+ +−= +−
+ +−= +−+−
Đặt
( )
2
5 2 3, 0 .t xx t= +−
Khi đó phương trình
( )
1
tr thành:
( )
2
1 2 20t x tx + + −=
0,25
2
1
t
tx
=
=
0,25
Với
( )
( )
2
1
2 5 2 3 2 t/m *
7
5
x
t xx
x
=
=⇒ + −=
=
0,25
Với
2
1 5 23 1tx x x x
= −⇒ + =
2
15
2
10
15
1
2
1
x
xx
x
x
x
−+
=
+ −=
⇔⇔

−−
=
(vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
7
1, .
5
xx= =
0,25
Trang 4/7
Ý
Đáp án
Điểm
3). Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
3
2
3
2 2 1 (1)
.
2 3. 5 6 (2)
xxy xy y y
x y yx
+ + += +
+ += +−
3.(2,0 điểm)
Điều kiện:
3
; 0; 0.
2
x y xy≥− +
0,25
Xét phương trình
(1)
:
( )
(
)
3
221xxy xy y y+ + += +
22
22x xy x y y y + + += +
(
)
( )
22
2 2 0 3
x xy y x y y + + +− =
Xét
20 0
xy y xy++ =⇔==
không thỏa mãn hệ phương trình.
0,25
Xét
20xy y++ >
, ta có:
( ) ( )( )
2
32 0
2
xy y
x yxy
xy y
+−
+ −+ =
++
( )
1
20
2
xyx y
xy y

⇔− ++ =


++

0,25
1
20
2
xy
xy
xy y
=
++ =
++
Do
0; 0xy y+≥ >
nên
1
2 0.
2
xy
xy y
++ >
++
0,25
Với
,xy
=
thay vào phương trình ( 2) của hệ , được phương trình:
( )
2
3
2 3. 5 6 4x x xx+ += +−
Nhận xét
( )
3
3 0,
2
VT x ≥−
nên
2
6 0 2.xx x+−≥
0,25
( )
4
( )
( )
2
33
2335352 12x x x xx
+− ++ +− = +−
( )
( )( )
(
)
( )
( )
( )
3
2
33
3
2
33
2 6 58
5. 3. 3 4
2 33
5 2 54
25 3
3 4 0 4
2 33
5 2 54
xx
x xx
x
xx
x
xx
x
xx
+−
+ + =−+
++
+ + ++

+

+ −+ =

++

+ + ++

0,25
3
223 5 2 5 23 5x xxx x x x≥⇒ +=++≥+ +≥ +
3
3
25
2 33 5 2
2 33
x
xx
x
+
++> + <
++
0,25
Lại có:
( )
2
33
33
1, 2.
4
5 2 54
x
xx
< < ∀≥
+ + ++
Suy ra:
( )
3
2
33
25 3
3 4, 2.
2 33
5 2 54
x
xx
x
xx
+
+ < < + ∀≥
++
+ + ++
( )
( )
3
2
33
25 3
4 0, 2.
2 33
5 2 54
x
xx
x
xx
+
+ + < ∀≥
++
+ + ++
PT
( )
4
3.x =
Vậy hpt đã cho có nghiệm duy nhất
( ) ( )
; 3; 3 .xy =
0,25
Trang 5/7
Bài 3 (3,0 điểm): Cho tam giác
ABC
cân ti
0
( 90 ).A BAC <
Mt đường tròn tiếp xúc với
,
AB AC
lần lượt ti
,.BC
Trên cung
BC
nm trong tam giác
ABC
lấy điểm
M
(
M
khác
, ).
BC
Gi
,,IHK
lần lượt hình chiếu của
M
trên
,,.
BC CA AB
Gi
P
giao điểm của hai đường thẳng
MB
IK
,
Q
là giao điểm của hai đường thẳng
MC
,
IH
T
là giao điểm của hai đường thẳng
HK
.MI
a) Chứng minh
. ..TK MH MK TH=
b) Chứng minh
PQ
song song với
.BC
c) Gọi
( )
1
O
( )
2
O
lần lượt đường tròn ngoại tiếp các tam giác
MPK
,MQH N
giao
điểm thứ hai của
(
)
1
O
( )
2
O
(
N
khác
M
). Chứng minh khi M di động trên cung nhỏ
BC
thì đường
thẳng
MN
luôn đi qua một điểm cố định.
Ý
Đáp án
Điểm
a. (1,5 điểm)
Từ giả thiết có tứ giác
BKMI
nội tiếp suy ra
.KBI KMT=
0,25
Tứ giác
CHMI
nội tiếp nên
.HCI TMH
=
0,25
Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên
.ABC ACB=
0,25
hay
.KMT HMT=
0,25
Vì thế có
MT
là đường phân giác trong
.KMH
Từ đó có:
.
TH MH
TK MK
=
0.25
Suy ra:
. ..TH MK MH TK=
0,25
b. (1,5 điểm)
Tứ giác
CHMI
nội tiếp suy ra
MIH MCH=
MCH MBC=
(góc nội tiếp
và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) nên
MIH MBC
=
.
0,25
Tương tự:
(*).MIK MCB=
0,25
Từ đó:
0
180 .PMQ PIQ+=
Suy ra tứ giác
MPIQ
nội tiếp.
0,25
Do tứ giác
MPIQ
nội tiếp nên
;MQP MIK=
0,25
Theo
(*)
MIK MCB=
nên
MQP MCB=
.
0,25
Từ đó suy ra
PQ
song song với
.BC
0,25
Trang 6/7
Ý
Đáp án
Điểm
c.(1,0 điểm)
Do
//PQ BC
nên
MPQ MBC=
,
MBC IKM
=
(tứ giác
BKMI
nội tiếp).
Suy ra
.PKM MPQ=
0,25
,QK
nằm khác phía đối với
MP
nên
PQ
là tiếp tuyến của đường tròn
(
)
1
O
tại
.
P
Tương tự
PQ
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
O
tại
.
Q
0,25
Gọi
E
là giao điểm của đường thẳng
MN
.PQ
Chứng minh:
22
.; .EP EM EN EQ EM EN= =
nên
E
là trung điểm của
.
PQ
Suy ra
MN
đi qua trung điểm
E
của
PQ
.
0,25
Do
//PQ BC
nên
MN
đi qua trung điểm
D
của
BC
,
D
là điểm cố định.
Từ đó ta được đpcm.
0,25
Bài 4: Cho
,,,xyzt
là các số thực không âm thỏa mãn
2 2 22
2023.xyzt+ ++=
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023 2023
xyz t
F
yzt ztx txy xyz
=+++
++++
Ý
Đáp án
Điểm
4. (1,0điểm)
Đặt
;;; .
2023 2023 2023 2023
xyz t
abcd= = = =
Khi đó có
222 2
,,, 0
1
abcd
abcd
+++ =
.
1
.
2023 1 1 1 1
abcd
F
bcd acd abd abc

= +++

++++

Chỉ ra được:
( )
2
1
2023 4
abcd
F
a b c d abcd
+++
≥⋅
+++ +
0,25
Nhận xét:
0 ,,, 1abcd≤≤
, suy ra
( )( )( )( )
1 1 1 1 0.abcd −≥
Hay
( )
( ) ( )
12 ( )4
5
Q ab ac ad bc bd cd a b c d abcd
ab ac ad bc bd cd abcd abc abd acd bcd
=+ + + + + + +++
++ ++ + + + + +
0,25
Trang 7/7
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
( )
3
6
66
ab ac ad bc bd cd abcd abcd+++++≥ =
Ngoài ra
0abc abd bcd acd+++
Suy ra
( )
[ ]
6 5 5 0, , , , 0;1 .Q abcd abcd abcd abcd abcd a b c d = + ≥∀
Do
222 2
1abcd+++ =
nên
( ) ( )
2
40Q abcd abcd abcd
= +++ +++ +
suy ra
( ) ( )
2
4abcd abcd abcd+++ +++ +
Từ đó
1
.
2023
F
0,25
Dấu bằng xảy ra khi:
0; 1abc d⇔=== =
và các hoán vị hay
0, 2023
xyz t
= = = =
và các
hoán vị.
Vậy GTNN của
F
bằng
1
2023
.
0,25
--------------------------------HẾT--------------------------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1: Nếu a,b là các số tự nhiên sao cho 7 + 48 = a + b thì 2 2 a + b bằng A. 25. B. 37. C. 29. D. 40.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của + x để biểu thức 1 1 = : x P nhận giá trị nguyên? 2
x x x x + x + x A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3: Một chiếc xe khách khởi hành từ Hà Nội và một chiếc xe tải khởi hành từ Vinh cùng một lúc và
đi ngược chiều nhau. Sau khi gặp nhau, xe khách chạy thêm 2 giờ thì đến Vinh, còn xe tải chạy thêm
4 giờ 30 phút thì đến Hà Nội. Biết Hà Nội cách Vinh là 300 km, hai xe đi cùng tuyến đường. Vận tốc của xe khách bằng A. 60 km/h. B. 40 km/h. C. 50km/h. D. 80 km/h.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đa giác OABCDE có tọa độ các đỉnh
A(3;0), B(3;3), C (1;3), D(1;5), E (0;5). Đường thẳng y = ax chia đa giác thành hai phần có diện tích
bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < a <1.
B. 1< a < 2.
C. 2 < a < 3. D. 1 − < a < 0.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y = (m −3) x − 2m +1 cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm A B sao cho tam giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : 1 2
y = − x . Có bao nhiêu điểm A thuộc (P) 2
sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành gấp 4 lần khoảng cách từ A đến trục tung? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho phương trình 2
x − 30x + a = 0 ( a là tham số), có hai nghiệm đều dương và một nghiệm là
bình phương của nghiệm kia. Gọi hai nghiệm của phương trình là u,v với u > .v Giá trị của u v + a bằng A. 100. B. 115. C. 130. D. 145.
a + b = 2(m + ) 1
Câu 8: Cho hai số a b thỏa mãn điều kiện 
. Gọi m là giá trị của m để tổng 2  0  .
a b = m m + 2 2 2
a + b đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 − < m < 0.
B. 0 < m <1. C. 3 − < m < 2. −
D. 1< m < 3. 0 0 0 0
Câu 9: Khi tính toán thể tích căn phòng hình hộp chữ nhật, bạn An đã nhập sai chiều cao vào máy tính,
An đã nhập số liệu lớn hơn 1 chiều cao thật. Sau khi có kết quả, An nói: “Mình đã nhầm, nhưng không 3
sao, lại trừ bớt đi 1 kết quả này thì sẽ cho kết quả đúng thôi”. Bạn Bình, người đã tính đúng kết quả nói 3
rằng: “Kết quả đó vẫn chưa đúng, An phải tiếp tục cộng thêm 3
8m nữa mới đúng”. Thể tích căn phòng bằng A. 3 24m . B. 3 72m . C. 3 48m . D. 3 64m .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A kẻ đường cao AH, biết 2 2 S = cm S = cm Độ ABH 15,36 ; AHC 8,64 .
dài của AH bằng A. 4,8c . m B. 9,6c . m C. 2,4c . m D. 6,4c . m Trang 1/3
Câu 11: Trong hình bên, ABCD là hình thang có hai đáy
AB = 2;CD = 5, AX song song với BC, BY song song với A ;
D BY lần lượt cắt AX , AC tại Z, W. Khi đó tỉ số diện tích
của tam giác AZW và hình thang ABCD bằng A. 8 . B. 7 . 105 105 C. 9 . D. 10 . 105 105
Câu 12: Cho hình thang ABCD AB song song với CD, hai đường chéo AC BD cắt nhau tại .
O Qua O kẻ đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD BC lần lượt tại P và .
Q Khi PQ = a thì giá trị của 1 1 + bằng AB CD A. 1 . B. 2 . C. a . D. a . a a 3 2
Câu 13: Cho tam giác ABC đều, có cạnh bằng 6c .
m Trên đoạn BC lấy điểm D sao cho BD = 2c . m
Đường trung trực của đoạn AD cắt AB tại E. Độ dài của DE bằng A. 2,8c . m B. 5,2c . m C. 3,6c . m D. 3c . m
Câu 14: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường thẳng BC tại Q,
đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại .
P Từ P,Q lần lượt kẻ các tiếp tuyến PM ,QN với (O)
( M , N là các tiếp điểm). Biết PM = u,QN = .v Độ dài của PQ bằng
A. u + v . B. uv . C. 2 2 u + v . D. uv. 2 2
Câu 15: Cho tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn tâm ( ;
O R). D là điểm di động trên cạnh BC,
đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E, ( E khác A ). Gọi R , R lần lượt là bán kính của đường 1 2
tròn ngoại tiếp các tam giác EBD, EC .
D Giá trị lớn nhất của R .R bằng 1 2 2 2 2 2 A. 3R . B. R . C. 3R . D. 3R . 4 4 4 2
Câu 16: Một đoàn học sinh đi trải nghiệm ở công viên Văn Lang thành phố Việt Trì bằng ô tô. Nếu mỗi
ô tô chở 22 học sinh thì thừa 1 học sinh. Nếu bớt đi 1 ô tô thì số học sinh được chia đều cho các ô tô
còn lại. Biết mỗi ô tô chở không quá 30 học sinh, số học sinh của đoàn tham quan là A.506. B. 528. C. 507. D. 529.
B. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm).
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn: ( 2 2
3 x + y ) + 2(xy − ) 1 = 662. 2 2
2. Cho các số nguyên dương a,b, ,
m n thỏa mãn (a,b) + = 1 và m n mn = . a b
Chứng minh rằng: a + 2b + a − 2b là số nguyên.
Bài 2 (4,0 điểm). 4 4  x y 1  + = 10 10
1. Cho a,b, x, y là các số thực thỏa mãn x y 2  a b
a + b . Chứng minh rằng: + = . 5 5 5  a b 2 2 (a +b) x + y = 1
2. Giải phương trình: (x + ) 2 2
1 5x + 2x − 3 = 5x + 4x − 5.
x(x + y)+ x + y = 2y ( 3 2y +  )1
3. Giải hệ phương trình:  . 2  3
2x + 3. y + 5 = y + x −  6 Trang 2/3
Bài 3 (4,0 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại  0
A(BAC < 90 ). Một đường tròn tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại B,C.
Trên cung BC nằm trong tam giác ABC lấy điểm M ( M khác B,C). Gọi I, H, K lần lượt là hình
chiếu của M trên BC,C , A A .
B Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng MB IK , Q là giao điểm
của hai đường thẳng MC IH, T là giao điểm của hai đường thẳng HK MI.
a) Chứng minh TK.MH = MK.TH.
b) Chứng minh PQ song song với BC.
c) Gọi (O và (O lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác MPK MQH, N là giao điểm 2 ) 1 )
thứ hai của (O và (O ( N khác M ). Chứng minh khi M di động trên cung nhỏ BC thì đường thẳng 2 ) 1 )
MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4 (1,0 điểm).
Cho x, y, z,t là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn: 2 2 2 2
x + y + z + t = 2023. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z t S = + + + .
2023 2023 + yzt 2023 2023 + xzt 2023 2023 + txy 2023 2023 + xyz
------------------HẾT------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….……Số báo danh:…………..…………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 9 B 2 A 10 A 3 A 11 A 4 B 12 B 5 D 13 A 6 D 14 C 7 D 15 B 8 B 16 D II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm, giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng
với thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Bài 1 (3,0 điểm):
1). Tìm tất cả các căp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn: ( 2 2
3 x + y ) + 2(xy − ) 1 = 662. 2 2
2). Cho các số nguyên dương a,b, , m n thỏa mãn: ( ; a b) + = 1 và m n mn = ( ) 1 . a b
Chứng minh rằng: a + 2b + a − 2b là số nguyên. Ý Đáp án Điểm
1). Tìm tất cả các căp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn: ( 2 2
3 x + y ) + 2(xy − ) 1 = 662. Xét phương trình: ( 2 2
3 x + y ) + 2(xy − ) 1 = 662.
⇔ 3(x + y)2 − 2xy + 2xy = 664.   0,25
⇔ 3(x + y)2 − 4xy = 664 2
⇔ 3(x + y) = 4xy + 664 2 = + = ≥ 2
1. (1,5 điểm) Đặt S x y; P xy,(S
4P) (*), ta được PT :3S = 4P + 664 ( ) 1 0,25 Vì 2 S ≥ 4P nên 2 2 2
3S S + 664 ⇔ S ≤ 332. Lại có: P 664 > 0 nên 2 2 664
3S > 664 ⇔ S > .Suy ra: 2 < S ≤ 332. 0,25 3 3 Trang 1/7 Ý Đáp án Điểm
Từ (1) suy ra: S chẵn nên S ∈{16; } 18 . 0,25
Với S =16 ⇒ P = 26,(t / m(*)). Khi đó x, y là 2 nghiệm của phương trình: X = 8+ 38 0,25 2
X −16X + 26 = 0 ⇔ 
(loại do x, y nguyên dương). X = 8 − 38
Với S =18 ⇒ P = 77, thỏa mãn (*). Khi đó x, y là 2 nghiệm của phương X = 7 trình: 2
X −18X + 77 = 0 ⇔  (t/m). 0,25 X = 11
Vậy có 2 cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn là: (7;1 ) 1 và (11;7). 2 2
2). Cho các số nguyên dương a,b, , m n thỏa mãn: ( ; a b) + = 1 và m n mn = ( ) 1 . a b
Chứng minh rằng: a + 2b + a − 2b là số nguyên. Gọi d ( , m n)
m dx,n dy,(x, y) 1;d, x, y + = ⇒ = = = ∈ . 2 2 Thay vào ( )
1 , ta được: b(x + y ) = axy ( 2) 0,25 Từ (2) suy ra: ( 2 2
axy x + y ) mà (x, y) =1 nên a( 2 2 x + y ). 0,25 Và ( 2 2
b x + y )a và ( ; a b) =1 nên ( 2 2
x + y )a 0,25
2. (1,5 điểm) Vậy ta phải có: 2 2
x + y = a, kéo theo b = x . y 0,25 Suy ra: a b (x y)2 2 ; x, y + + = +
∈ . Suy ra: a+2b ∈ . 0,25
Lại có: a b = (x y)2 2
a − 2b ∈ . 
Do đó: a + 2b + a − 2b là số nguyên. 0.25 Bài 2 (4,0 điểm). 4 4  x y 1  + = 10 10
1). Cho a,b, x, y là các số thực thỏa mãn: x y 2  a b
a + b . Chứng minh + = . 5 5 5  a b 2 2 (a +b) x + y =1
2). Giải phương trình: (x + ) 2 2
1 5x + 2x − 3 = 5x + 4x − 5
x(x + y)+ x + y = 2y ( 3 2y +  )1
3). Giải hệ phương trình:  . 2  3
2x + 3. y + 5 = y + x −  6 Ý Đáp án Điểm 4 4  x y 1  + = 10 10
1). Cho a,b, x, y là các số thực thỏa mãn: x y 2  a b
a + b . Chứng minh + = . 5 5 5  a b 2 2 (a +b) x + y =1 Từ giả thiết, ta có: 4 4 x y (x + y )2 2 2 4 2 2 4
x + 2x y + y + = = . 0,25 a b a + b a + b 4 4 x y ⇒ (a + b) + (a + b) 4 2 2 4
= x + 2x y + y a b 1. (1,0 điểm) 4 b 4 4 a 4 4 2 2 4
x + x + y + y = x + 2x y + y 0,25 a b Trang 2/7 Ý Đáp án Điểm 2 2 b 4 a 4 2 2 ⇔ x + y = 2x y ab ab 2 4 2 4 2 2
b x + a y = 2abx y
⇔ (bx ay )2 2 2 = 0 2 2 ⇔ bx = ay 2 2 2 2 Suy ra: x y x + y 1 = = = (*). 0,25 a b a + b a + b
Áp dụng kết quả (*) , ta có: 5 10 2 5 xx   1  1 =   = = 5 aa    a b  +  (a +b)5 5 10 2 5 yy   1  1 = 0,25   = = 5 bb    a b  +  (a +b)5 10 10 Do đó: x y 1 1 2 + = + = . 5 5 a b
(a +b)5 (a +b)5 (a +b)5
2). Giải phương trình: (x + ) 2 2
1 5x + 2x − 3 = 5x + 4x − 5 x ≤ 1 − Điều kiện:  3 (*) x ≥  5 Ta có: (x + ) 2 2
1 5x + 2x − 3 = 5x + 4x − 5 0,25 ⇔ (x + ) 2 2
1 5x + 2x − 3 = 5x + 2x − 3+ 2x − 2 ( ) 1 2
Đặt t = 5x + 2x − 3, (t ≥ 0). Khi đó phương trình ( ) 1 trở thành: 2 t − (x + )
1 t + 2x − 2 = 0 t = 2 ⇔  0,25 2.(1,0 điểm) t = x −1 x = 1 Với 2 t 2 5x 2x 3 2  = ⇒ + − = ⇔ 7 (t/m(*)) x = − 0,25  5 Với 2
t = x −1⇒ 5x + 2x − 3 = x −1  1 − + 5 x = 2   2 x + x −1 = 0   ⇔  ⇔  1 − − 5 (vô nghiệm) x ≥1 x =  2 0,25  x ≥1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 7 x =1, x = − . 5 Trang 3/7 Ý Đáp án Điểm
x(x + y)+ x + y = 2y ( 3 2y +  )1 (1)
3). Giải hệ phương trình:  . 2  3
2x + 3. y + 5 = y + x −  6 (2) Điều kiện: 3
x ≥ − ; y ≥ 0; x + y ≥ 0. 0,25 2
Xét phương trình (1) : x(x + y) + x + y = y ( 3 2 2y + )1 2 2
x + xy + x + y = 2y + 2y 0,25 2 2
x + xy − 2y + ( x + y − 2y ) = ( 0 3)
Xét x + y + 2y = 0 ⇔ x = y = 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
x + y y
3.(2,0 điểm) Xét x + y + 2y > 0, ta có:( ) ⇔ (x + y)(x y) 2 3 2 + = 0
x + y + 2y 0,25 (   ⇔ x y) 1  x + 2y +  = 0  x y 2y  + +   x = y  ⇔ 1 x + 2y + = 0  x + y +  2y 0,25
Do x + y ≥ 0; y > 0 nên 1 x + 2y + > 0.
x + y + 2y
Với x = y, thay vào phương trình ( 2) của hệ , được phương trình: 3 2
2x + 3. x + 5 = x + x − 6 (4) 0,25 Nhận xét VT ( ) 3 3 ≥ 0, x ∀ ≥ − nên 2
x + x − 6 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2. 2
(4) ⇔ ( x+ − ) 3 x+ + (3 2 3 3 5 3 x + 5 − 2) 2 = x + x −12 − + − 3 2x 6 x 5 8 x + 5. + 3. = − + x + + ( x 3 x 4 2 3 3 3 x + 5)2 ( )( ) 3 + 2 x + 5 + 4 0,25   (x ) 3  2 x + 5 3 3  ⇔ − + − + =  x  ( x 4 0 4 2 3 3  + + 3 x + 5)2 ( ) ( ) 3 + 2 x + 5 + 4   Vì 3
x ≥ 2 ⇒ 2x + 3 = x + 5 + x − 2 ≥ x + 5 ⇒ 2x + 3 ≥ x + 5 3 + 0,25 3 2 x 5
⇒ 2x + 3 + 3 > x + 5 ⇒ < 2 2x + 3 + 3 Lại có: 3 3 ( < < ∀ ≥ x + ) 1, x 2. 2 3 3 4 5 + 2 x + 5 + 4 3 Suy ra: 2 x + 5 3 + < < x + x ∀ ≥
2x + 3 + 3 ( x+5) 3 4, 2. 2 3 3 + 2 x + 5 + 4 0,25 3 2 x + 5 3 ⇒ + − + < ∀ ≥ x + + ( x 4 0, x 2. 2 3 3 3 x + 5)2 ( ) 3 + 2 x + 5 + 4
PT (4) ⇔ x = 3.Vậy hpt đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;3). Trang 4/7
Bài 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại  0
A(BAC < 90 ). Một đường tròn tiếp xúc với AB, AC
lần lượt tại B,C. Trên cung BC nằm trong tam giác ABC lấy điểm M ( M khác B,C). Gọi I, H, K
lần lượt là hình chiếu của M trên BC,C , A A .
B Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng MB IK ,
Q là giao điểm của hai đường thẳng MC IH, T là giao điểm của hai đường thẳng HK MI.
a) Chứng minh TK.MH = MK.TH.
b) Chứng minh PQ song song với BC.
c) Gọi (O và (O lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác MPK MQH, N là giao 2 ) 1 )
điểm thứ hai của (O và (O ( N khác M ). Chứng minh khi M di động trên cung nhỏ BC thì đường 2 ) 1 )
thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Ý Đáp án Điểm a. (1,5 điểm)
Từ giả thiết có tứ giác BKMI nội tiếp suy ra  =  KBI KMT. 0,25
Tứ giác CHMI nội tiếp nên  =  HCI TMH. 0,25
Do tam giác ABC cân tại A nên  =  ABC AC . B 0,25 hay  =  KMT HMT. 0,25
Vì thế có MT là đường phân giác trong  KMH. 0.25 Từ đó có: TH MH = . TK MK
Suy ra: TH.MK = MH.TK. 0,25
Tứ giác CHMI nội tiếp suy ra  =  MIH MCH mà  = 
MCH MBC (góc nội tiếp 0,25
và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) nên  =  MIH MBC . Tương tự:  =  MIK MCB (*). 0,25
b. (1,5 điểm) Từ đó:  +  0
PMQ PIQ =180 . Suy ra tứ giác MPIQ nội tiếp. 0,25
Do tứ giác MPIQ nội tiếp nên  =  MQP MIK; 0,25 Theo (*)  =  MIK MCB nên  =  MQP MCB . 0,25
Từ đó suy ra PQ song song với BC. 0,25 Trang 5/7 Ý Đáp án Điểm c.(1,0 điểm)
Do PQ / /BC nên  =  MPQ MBC ,  = 
MBC IKM (tứ giác BKMI nội tiếp). 0,25 Suy ra  =  PKM MP . Q
Q, K nằm khác phía đối với MP nên PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O tại .
P Tương tự PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O tại . Q 0,25 2 ) 1 )
Gọi E là giao điểm của đường thẳng MN P . Q Chứng minh: 2 2
EP = EM.EN; EQ = EM.EN nên E là trung điểm của P . Q 0,25
Suy ra MN đi qua trung điểm E của PQ .
Do PQ / /BC nên MN đi qua trung điểm D của BC , D là điểm cố định. 0,25 Từ đó ta được đpcm.
Bài 4: Cho x, y, z,t là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 2
x + y + z + t = 2023. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z t F = + + +
2023 2023 + yzt 2023 2023 + ztx 2023 2023 + txy 2023 2023 + xyz Ý Đáp án Điểm Đặt x = ; y = ; z = ; t a b c d = . 2023 2023 2023 2023
a,b,c, d ≥ 0 Khi đó có  . 2 2 2 2
a + b + c + d = 1 1  a b c d F  = + + + 0,25  .
2023 1+ bcd 1+ acd 1+ abd 1+ abc Chỉ ra được:
(a +b + c + d )2 1 F ≥ ⋅ ⋅
2023 a + b + c + d + 4abcd 4. (1,0điểm)
Nhận xét: 0 ≤ a,b,c,d ≤1, suy ra (1− a)(1−b)(1− c)(1− d ) ≥ 0. Hay
Q =1+ 2(ab + ac + ad + bc + bd + cd ) − (a + b + c + d) − 4abcd 0,25
≥ (ab + ac + ad + bc + bd + cd ) − 5abcd + (abc + abd + acd + bcd ) Trang 6/7
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
ab + ac + ad + bc + bd + cd ≥ (abcd )3 6 6 = 6 abcd
Ngoài ra abc + abd + bcd + acd ≥ 0 Suy ra
Q ≥ 6 abcd − 5abcd = 5( abcd abcd )+ abcd ≥ 0, a ∀ , , b c,d ∈[0; ] 1 . 0,25 Do 2 2 2 2
a + b + c + d =1 nên Q = (a + b + c + d )2 −(a + b + c + d + 4abcd ) ≥ 0 suy ra
(a +b + c + d)2 ≥ (a +b + c + d + 4abcd) Từ đó 1 F ≥ . 2023 Dấu bằng xảy ra khi:
a = b = c = 0;d =1 và các hoán vị hay x = y = z = 0,t = 2023 và các hoán vị. 0,25
Vậy GTNN của F bằng 1 . 2023
--------------------------------HẾT-------------------------------- Trang 7/7
Document Outline

  • 22a724b9f98ff74ab381fa70d90592e6
  • 5a714e6e9ae2e8cbc6c48f0facbec6f4