Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Dương giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH
Năm học 2022 -2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN. Ngày thi 18/3/2023
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1: ( 4,0 điểm)
Cho biểu thức
2
1 1 1x x x x x x x
A
x x x x x x
+ +
= + +
−−
với
0, 1xx
.
1. Chứng minh rằng
4.A
2. Với những giá trị nào của x thì biểu thức:
6
B
A
=
nhận giá trị nguyên.
Bài 2: ( 4,0 điểm)
1. Giải phương trình :
2
49
77
28
x
xx
+
+=
, với
0.x
2. Giải hệ phương trình :
3
3
3
34
3 6 2
3 8 3
x x y
y y z
z z x
=
=
=
Bài 3: ( 6,0 điểm)
1. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, chứng minh rằng
.
2. Cho A là tập hợp gồm 6 sản phẩm bất kì của tập hợp
: ,0 14X x x x=
. Chứng minh rằng
tồn tại hai tập con
12
,BB
của tập hợp A (
12
,BB
khác nhau và khác rỗng ) sao cho tổng các phn tử của
tập
1
B
bằng tổng các phn tử của tập
2
B
.
3. Xét các số thực
,,x y z
không âm và khác 1 thỏa mãn:
1x y z+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
( )( )
11
45P x y z
x yz y xz
= + + + +
++
Bài 4: (6,0 điểm)
1. Cho hình thang
( )
// , ABCD AB CD AB CD
. Gọi E giao điểm của AD và BC, F giao điểm
của AC và BD. Chứng minh rằng đường thẳng EF đi qua trung điểm của hai đáy AB,CD.
2. Cho tam giác nhọn
. , ,ABC D E F
lần lượt là các điểm trên các cạnh BC, CA, AB. Nối AD, BE,
CF. AD cắt CF và BE lần lượt tại G và I, CF cắt BE tại H. Chứng minh rằng nếu diện tích của bốn tam
giác AFG, IHG, BID, CEH bằng nhau thì các diện tích của ba tứ giác AGHE, BIGF, CHID cũng bằng
nhau.
====== HẾT =======
Thí sinh không được mang máy tính và tài liu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH Năm học 2022 -2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN. Ngày thi 18/3/2023
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1: ( 4,0 điểm) 2
x x x + x −1 x x −1 x +1
Cho biểu thức A = + +
với x  0, x  1. x x x x x x
1. Chứng minh rằng A  4.
2. Với những giá trị nào của x thì biểu thức: 6 B = nhận giá trị nguyên. A Bài 2: ( 4,0 điểm) 4x + 9
1. Giải phương trình : 2 7x + 7x = , với x  0. 28 3
x − 3x = 4 − y
2. Giải hệ phương trình : 3
y − 3y = 6 − 2z  3
z − 3z = 8 − 3xBài 3: ( 6,0 điểm)
1. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, chứng minh rằng 2 p −1 24 .
2. Cho A là tập hợp gồm 6 sản phẩm bất kì của tập hợp X = x : x  ,0  x  1  4 . Chứng minh rằng
tồn tại hai tập con B , B của tập hợp A ( B , B khác nhau và khác rỗng ) sao cho tổng các phần tử của 1 2 1 2
tập B bằng tổng các phẩn tử của tập B . 1 2 3. Xét các số thực , x ,
y z không âm và khác 1 thỏa mãn: x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 thức : P = +
+ (x + y)(4 + 5z) x + yz y + xz Bài 4: (6,0 điểm)
1. Cho hình thang ABCD ( AB//C ,
D AB CD) . Gọi E là giao điểm của ADBC, F là giao điểm
của AC BD. Chứng minh rằng đường thẳng EF đi qua trung điểm của hai đáy AB,CD.
2. Cho tam giác nhọn ABC. D, E, F lần lượt là các điểm trên các cạnh BC, CA, AB. Nối AD, BE,
CF. AD cắt CFBE lần lượt tại GI, CF cắt BE tại H. Chứng minh rằng nếu diện tích của bốn tam
giác AFG, IHG, BID, CEH bằng nhau thì các diện tích của ba tứ giác AGHE, BIGF, CHID cũng bằng nhau. ====== HẾT =======
Thí sinh không được mang máy tính và tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.