Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Khánh Hòa giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KHÁNH HÒA
K THI CHN HC SINH GII THCS
CP TNH NĂM HC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07/12/2022
Thi gian: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1 (4,00 đim):
1) t gn biu thc
(
)
3
3 1 . 10 6 3
6 25 5
A
−+
=
+−
.
2) Cho
,
xy
là các s nguyên tha mãn đng thc
2
22
1
2.
xy
xy
xy

+
++ =

+

Chng minh rng
1xy +
là mt s chính phương.
Câu 2 (4,00 đim):
1) Cho đa thc
( )
fx
vi các h s nguyên tha mãn
( )
( )
3. 4 7ff=
. Chng minh rng
đa thc
không có nghim nguyên.
2) Tìm 3 s nguyên t sao cho tích ca chúng gp 5 ln tng ca chúng.
Câu 3 (4,00 đim):
1) Gii phương trình
2
64
2 4 22
4
x
xx
x
+− =
+
.
2) Cho
, ab
là hai s thc ln hơn 1 tha mãn điu kin
4ab+≤
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
( )
( )
44
33
11
ab
A
ba
= +
−−
.
Câu 4 (6,00 đim):
1) Cho tam giác
ABC
,
I
là mt đim bt k nm trong tam giác. Qua
I
v đưng
thng
DE
song song vi
AB
(
D AC
,
E BC
) đưng thng
IM
song song vi
BC
(
M AC
). Tính giá tr ca biu thc
ID BE CM
AB BC CA
++
.
2) Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Đim
E
thay đi trên cnh
BC
(
E
khác
B
C
).Gi
F
là giao đim ca tia
AE
và đưng thng
CD
, gi
H
là giao đim ca
OE
BF
.
a) Chng minh rng
22
11
AE AF
+
không đi.
b) Tìm v trí ca đim
E
để din tích tam giác
HAD
đạt giá tr ln nht.
Câu 5 (2,00 đim):
Mt t giác li đ dài bn cnh đu là s t nhiên sao cho tng ba s bt kì trong
chúng chia hết cho s còn li. Chng minh rng t giác đó có ít nht hai cnh bng nhau.
 HT 
- Giám th không gii thích gì thêm.
- H và tên thí sinh:…………………………...…… SBD:……………/Phòng: …………………….
- Giám th 1: ……………………………….....…… Giám th 2: ……………………………………
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KHÁNH HÒA
(Hưng dn chm có 06 trang)
K THI CHN HC SINH GII THCS
CP TNH NĂM HC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07/12/2022
Câu 1 (4,00 đim):
1) Rút gn biu thc
(
)
3
3 1 . 10 6 3
6 25 5
A
−+
=
+−
.
Hướng dẫn chấm
Điểm
Ta có :
( )
(
)
3
3
3
1063 31 (31) 31+ −= +
1,00
2
6 2 5 5 ( 5 1) 5
+ = +−
0,50
Suy ra
3
10 6 3 ( 3 1)
6 25 5
A
+−
= =
+−
3
3
2
( 3 1) ( 3 1)
( 3 1)( 3 1)
51 5
( 5 1) 5
+−
+−
=
+−
+−
1,00
31
2
1
= =
Vy
2
A =
.
0,50
2) Cho
,xy
là các s nguyên tha mãn đng thc
2
22
1
2.
xy
xy
xy

+
++ =

+

Chng minh rng
1xy
+
là mt s chính phương.
Hướng dẫn chấm
Đim
Vi điu kin x + y 0 , ta có:
2
22
1
2
xy
xy
xy

+
++ =

+

( )
2
2
1
2( 1) 0
xy
x y xy
xy

+
+ ++ =

+

2
1
0
xy
xy
xy

+
+− =

+

1
0
xy
xy
xy
+
⇔+− =
+
0,50
( )
2
1xy x y += +
Do
,xy
là các s nguyên nên
xy+
là s nguyên.
Vy
1xy +
là mt s chính phương.
0,50
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 3/6
Câu 2 (4,00 đim):
1) Cho đa thc
(
)
fx
khác hng vi các h s nguyên tha mãn
( ) ( )
3. 4 7ff
=
.
Chng minh rng đa thc
không có nghim nguyên.
Hướng dẫn chấm
Đim
+) Gi s đa thc
có nghim nguyên
a
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
12 .f x x aQx−=−
vi
(
)
Qx
là đa thc có h s nguyên.
0,50
Suy ra
( ) ( ) (
)
3 3 . 3 12f aQ=−+
( ) ( ) ( )
4 4 . 4 12f aQ=−+
(1)
0,50
+) Ta có:
( ) ( )
3. 4 7
ff=
( ) ( ) (
) ( )
(
) (
) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
3 . 3 12 . 4 . 4 12 7
3 . 4 . 3 . 4 12 3 . 3 12 4 . 4 144 7 2
aQ aQ
a aQ Q aQ aQ
⇔− + +=


⇔− + + + =
0,50
+) Do
3 a
4 a
là hai s nguyên liên tiếp nên
( )( )
34aa−−
là s chn. Do đó
VT ca (2) là s chn, nhưng VP ca (2) là s l, điu này mâu thun.
Vy gi s trên sai. Suy ra đa thc
không có nghim nguyên.
0,50
2) Tìm 3 s nguyên t sao cho tích ca chúng gp 5 ln tng ca chúng.
ng dn chm
Đim
+) Gi 3 s nguyên t cn tìm
,,abc
. Khi đó, ta có:
( )
.. 5 .. 5abc a b c abc= ++
+)
,,abc
có vai trò bình đng nên không mt tính tng quát, gi s
55
aa⇒=
(vì
aP
)
0,50
+) Khi đó:
( )
5. . 5 5 5 . . 1 6bc b c b c bc bc b c= ++ ++= −−+=
( )
( ) (
)(
)
1 16 1 16
bc c c b −= −=
0,50
Suy ra
11
16
b
c
−=
−=
hoc
12
13
b
c
−=
−=
2
7
b
c
=
=
hoc
3
4
b
c
=
=
2
7
b
c
=
=
hoc
3
4
b
c
=
=
(loi vì c P)
2
7
b
c
=
=
0,50
+) Do vai trò ca
,,abc
là bình đng nên ba s cn tìm là 2; 5; 7
Vy ba s cn tìm là 2; 5; 7
0,50
Câu 3 (4,00 đim):
1) Gii phương trình
2
6x 4
2x 4 2 2 x
x4
+− =
+
Hướng dẫn chấm
Đim
+) ĐK:
2x2−≤
+) Ta có:
2
6x 4
2x 4 2 2 x
x4
+− =
+
( )
2
2 3x 2
2 3x 2
2x 4 2 2 x
x4
⇔=
++
+
()
1,00
Trang 4/6
2
2
x
3
2x 4 2 2 x x 4
=
++ = +
(*)
1,00
+) Ta có:
422x2x 2xx4 0 + +− +=(*) ( )( ) ( )( )
(
)
2x422x 2x x4 0 ++ + =()().()
0,50
2x 0
4 22 x 2 x x 4 0
−=
++ +=
( ) ( ).( ) (**)
+) Vi
x2⇔=
(tha ĐK)
+) Vi
2x2−≤
thì VT ca (**) luôn dương nên (**) vô nghiệm.
Vy tp nghim ca phương tnh là S = {2;
2
3
}
0,50
2) Cho
,ab
hai s thc ln hơn 1 tha mãn điu kin
4ab+≤
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
( ) ( )
44
33
11
ab
B
ba
= +
−−
.
Hướng dẫn chấm
Đim
+ Do
1, 1ab>>
nên
10, 10
ab−> −>
+ Áp dng BĐT Cauchy cho hai s dương, ta có:
( )(
) ( )( )
22
2
11 11
ab
B
ab ab
−− −−
(1)
+ Ta li có:
( )
( )
2
0 1. 1 2
4
b
b< −≤
( )
( )
2
0 1. 1 3
4
a
a
< −≤
( )
4 2 44a b ab ab+≥
0,50
T (1), (2), (3) và (4) suy ra
22 3
33
2 .4
.
ab
B
ab
=
128
.ab
128
4
= 32
Du “=” xy ra khi và ch khi
( )
( )
44
33
11
1 1 1; 4
ab
ba
a b ab
=
−−
−= −= + =
2ab⇔==
Vy giá tr nh nht ca
B
là 32 và đt đưc khi
2ab= =
0,50
Câu 4 (6,00 đim): ( Hc sinh không v hình hoc v hình sai không chm)
1) Cho tam giác
ABC
,
I
là mt đim bt k nằm trong tam giác. Qua
I
v đưng
thng
DE
song song vi
AB
(
D AC
,
E BC
) đưng thng
IM
song song vi
BC
(
M AC
). Tính giá tr ca biu thc
ID BE CM
AB BC CA
++
.
Trang 5/6
ng dn chm
Đim
D
E
M
N
B
A
C
I
+) Gi
N
là giao điểm ca
IM
AB
.
+) Xét
ΔABC
, ta có:
MN
//
BC
CM BN IE
CA BA AB
⇒==
(vì t giác
BNIE
là hình bình hành)
0,50
Suy ra
ID CM IE ID DE
AB CA AB AB AB
+ =+=
.
0,50
+) Ta li có:
DE
//
AB
DE CE
AB CB
⇒=
.Suy ra
ID CM CE
AB CA BC
+=
.
0,50
1
ID CM BE CE BE BC
AB CA CB BC BC BC
⇒+ +=+==
.
Vy
1
ID BE CM
AB BC CA
++ =
0,50
2) Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Đim
E
thay đi trên cnh
BC
(
E
khác
B
C
).
Gi
F
là giao đim ca tia
AE
và đưng thng
CD
,gọi
H
là giao đim ca
OE
BF
.
Hướng dẫn chấm
Đim
H'
M
Q
P
H
O
F
C
B
A
D
E
a) Chng minh rng
22
11
AE AF
+
không đi.
Hướng dẫn chấm
Đim
+ Ta có:
cos
AB
BAE
AE
=
0,50
sin sin
AD
BAE DFA
AF
= =
1,00
+ Ta li có:
22
sin cos 1BAE BAE+=
Suy ra
22
1
AB AD
AE AF

+=


0,50
Trang 6/6
2
22
11
.1AB
AE AF

+=


222
111
AE AF AB
+=
(không đi vì
AB
không đi)
Vy
22
11
AE AF
+
không đi.
0,50
b) Tìm v trí ca đim
E
để din tích tam giác
HAD
đạt giá tr ln nht.
Hướng dẫn chấm
Đim
+) Gi
'H
là chân đưng vuông góc h t
C
xung
BF
+) Xét
Δ
BCF
vuông ti
C
, ta có:
2
' '.CH BF BC BH BF⊥⇒ =
Xét
ΔBCD
vuông ti
C
, ta có:
2
.CO BD BC BO BD⊥⇒ =
Suy ra
'. .BH BF BO BD=
hay
'
BH BO
BD BF
=
+) Xét
Δ'BH O
ΔBDF
, ta có:
B
chung và
'BH BO
BD BF
=
(cmt)
Suy ra
Δ' ΔBH O BDF
0
' 45
BH O BDF⇒= =
Suy ra
'HO
là tia phân giác ca
'BH C
(1)
0,50
+) Ta có:
Δ' ΔBH C BCF
(vì
B
chung và
0
' 90
HC= =
).
''BH CH
BC CF
⇒=
'
'
BH BC AB
CH CF CF
⇒==
,
BE AB
CE CF
=
(vì
AB
//
CF
)
Suy ra
'
'
BE BH
CE CH
=
'HE
là tia phân giác ca
'BH C
(2)
T (1) và (2) suy ra
', , H OE
thng hàng . Do đó
'HH
. Suy ra
CH BF
0,50
+) Gi
M
là trung đim ca
BC
. Khi đó
1
2
HM AD=
(vì
ΔBHC
vuông ti
H
)
+) Ta có:
( )
222
2 . . . .
3
2
HAD
S AD HP AD HQ PQ AD AD HQ AD AD H ADM= = +=+ + =
2
3
4
HAD
ADS
.
Du “=” xy ra khi
, ,
HQ HM Q M O Q H= ⇔≡
thng hàng
EM⇔≡
(vì
, ,
HOE
thng hàng). Vy để din tích tam giác
HAD
đạt giá tr ln nht thì
E
trung đim ca
BC
.
0,50
Câu 5 (2,00 đim): Một t giác li độ dài bn cnh đu là s tự nhiên sao cho tng ba
s bất trong chúng chia hết cho s còn li. Chng minh rng t giác đó ít nht hai
cnh bng nhau.
Hướng dẫn chấm
Đim
+) Gi đ dài các cnh ca t giác là
*
, , , , , , .()abcd abcd
+) Gi s không có 2 cnh nào ca t giác bng nhau.
+) Không mt tính tng quát, gi s
. abcd>>>
(*)
0,50
+) Do t giác li nên
abcd<++
3abcd a <++ <
2 4 (**)aabcd a <+++ <
0,50
Trang 7/6
+) T gi thiết bài toán suy ra
abcd
+++
chia hết cho các s
, , , abcd
.
Kết hp vi (**), ta có :
3 abcd a
+++ =
(1)
+) Đặt
abcd mb
+++ =
vi
*
m
(2)
abcd nc+++ =
vi
*
n
(3)
Do
3 5, 4abc nm n m>> > >⇒
.
0,50
Cng (1), (2), (3) vế theo vế ta có:
(
)
3 3 3 45
abcd ambnc a b c+++ = + + + +
3 3 45a mb nc a b c+ +≥++
(vì
5, 4nm≥≥
)
Suy ra
( )
3 3 45abcd a b c+++ + +
( ) ( )
2– 0bd cd+≤
mâu thun (*)
Vy t giác có ít nht 2 cnh bng nhau.
0,50
Mi cách gii khác đúng đu cho đim tương ng theo biu đim.
 HT 
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS KHÁNH HÒA
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/12/2022
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (4,00 điểm): ( − ) 3 3 1 . 10 + 6 3
1) Rút gọn biểu thức A = . 6 + 2 5 − 5 2 2) Cho  + 
x, y là các số nguyên thỏa mãn đẳng thức 2 2 xy 1 x + y + =   2.  x + y
Chứng minh rằng xy +1 là một số chính phương. Câu 2 (4,00 điểm):
1) Cho đa thức f (x) với các hệ số nguyên thỏa mãn f (3). f (4) = 7 . Chứng minh rằng
đa thức f (x) −12 không có nghiệm nguyên.
2) Tìm 3 số nguyên tố sao cho tích của chúng gấp 5 lần tổng của chúng. Câu 3 (4,00 điểm): 1) Giải phương trình 6x − 4
2x + 4 − 2 2 − x = . 2 x + 4
2) Cho a, b là hai số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn điều kiện a + b ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ 4 4 nhất của biểu thức a b A = + .
(b − )3 (a − )3 1 1 Câu 4 (6,00 điểm):
1) Cho tam giác ABC , I là một điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Qua I vẽ đường
thẳng DE song song với AB ( D AC , E BC ) và đường thẳng IM song song với BC
( M AC ). Tính giá trị của biểu thức ID BE CM + + . AB BC CA
2) Cho hình vuông ABCD có tâm O . Điểm E thay đổi trên cạnh BC ( E khác B
C ).Gọi F là giao điểm của tia AE và đường thẳng CD , gọi H là giao điểm của OE BF . a) Chứng minh rằng 1 1 + không đổi. 2 2 AE AF
b) Tìm vị trí của điểm E để diện tích tam giác HAD đạt giá trị lớn nhất. Câu 5 (2,00 điểm):
Một tứ giác lồi có độ dài bốn cạnh đều là số tự nhiên sao cho tổng ba số bất kì trong
chúng chia hết cho số còn lại. Chứng minh rằng tứ giác đó có ít nhất hai cạnh bằng nhau.  HẾT 
- Giám thị không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh:…………………………...…… SBD:……………/Phòng: …………………….
- Giám thị 1: ……………………………….....…… Giám thị 2: …………………………………… Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS KHÁNH HÒA
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN ĐỀ THI C HÍNH THỨC Ngày thi: 07/12/2022
(Hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu 1 (4,00 điểm): ( − ) 3 3 1 . 10 + 6 3
1) Rút gọn biểu thức A = . 6 + 2 5 − 5 Hướng dẫn chấm Điểm Ta có : 1,00 3 10 + 6 3 ( 3 − ) 3 3 1 = ( 3 +1) ( 3 − )1 2 6 + 2 5 − 5 = ( 5 +1) − 5 0,50 3 3 10 6 3( 3 1) 3
( 3 +1) ( 3 −1) ( 3 +1)( 3 −1) Suy ra A + − = = = 1,00 6 + 2 5 − 5 2 ( 5 +1) − 5 5 +1− 5 3 −1 = = 2 1 0,50 Vậy A = 2 . 2 2) Cho  + 
x, y là các số nguyên thỏa mãn đẳng thức 2 2 xy 1 x + y + =   2.  x + y
Chứng minh rằng xy +1 là một số chính phương. Hướng dẫn chấm Điểm
Với điều kiện x + y ≠ 0 , ta có: 2 2 2  xy +1 x + y + =   2  x + y  2 ⇔ (  +  x + y)2 xy 1 − 2(xy +1) + =   0  x + y  0,50 2  xy +1 ⇔ x + y − =   0  x + y xy +1 ⇔ x + y − = 0 x + y
xy + = (x + y)2 1
Do x, y là các số nguyên nên x + y là số nguyên. 0,50
Vậy xy +1 là một số chính phương. Trang 2/6 Câu 2 (4,00 điểm):
1) Cho đa thức f (x) khác hằng với các hệ số nguyên thỏa mãn f (3). f (4) = 7 .
Chứng minh rằng đa thức f (x) −12 không có nghiệm nguyên. Hướng dẫn chấm Điểm
+) Giả sử đa thức f (x) −12 có nghiệm nguyên a . 0,50
Khi đó f (x) −12 = (x a).Q(x) với Q(x) là đa thức có hệ số nguyên.
Suy ra f (3) = (3− a).Q(3) +12 và f (4) = (4 − a).Q(4) +12 (1) 0,50
+) Ta có: f (3). f (4) = 7
⇔ (3− a).Q(3) +12.
 (4 − a).Q(4) +12 = 7  0,50
⇔ (3 − a).(4 − a).Q(3).Q(4) +12(3 − a).Q(3) +12(4 − a).Q(4) +144 = 7 (2)
+) Do 3 − a và 4 − a là hai số nguyên liên tiếp nên (3− a)(4 − a) là số chẵn. Do đó
VT của (2) là số chẵn, nhưng VP của (2) là số lẻ, điều này mâu thuẫn. 0,50
Vậy giả sử trên sai. Suy ra đa thức f (x) −12 không có nghiệm nguyên.
2) Tìm 3 số nguyên tố sao cho tích của chúng gấp 5 lần tổng của chúng. Hướng dẫn chấm Điểm
+) Gọi 3 số nguyên tố cần tìm là a,b,c . Khi đó, ta có: . a .
b c = 5(a + b + c) ⇒ . a . b c5 0,50
+) Vì a,b,c có vai trò bình đẳng nên không mất tính tổng quát, giả sử a5 ⇒ a = 5 (vì a P ) +) Khi đó: 5. .
b c = 5(5 + b + c) ⇔ 5 + b + c = . b c ⇔ .
b c b c +1 = 6 ⇔ b(c − ) 1 − (c − ) 1 = 6 ⇔ (c − ) 1 (b − ) 1 = 6 0,50  − =  − =  =  = Suy ra b 1 1 b b 2 b  hoặc 1 2  ⇔  hoặc 3  c −1 = 6
c −1 = 3 c = 7 c = 4 0,50 b  = 2 b  = b  = ⇔  hoặc 3  (loại vì c ∉ P) 2 ⇔  c = 7 c = 4 c = 7
+) Do vai trò của a,b,c là bình đẳng nên ba số cần tìm là 2; 5; 7 0,50
Vậy ba số cần tìm là 2; 5; 7 Câu 3 (4,00 điểm):
1) Giải phương trình 6x − 4 2x + 4 − 2 2 − x = 2 x + 4 Hướng dẫn chấm Điểm
+) ĐK: 2 − ≤ x ≤ 2 +) Ta có: 6x − 4 2x + 4 − 2 2 − x = 2 x + 4 1,00 2(3x − 2) 2 3x ( − 2) ⇔ = 2 2x + 4 + 2 2 − x x + 4 Trang 3/6  2 x = ⇔ 3  1,00 2
 2x + 4 + 2 2− x = x + 4 (*)
+) Ta có: (*) ⇔ 4 2(2 + x)(2 − x) + (2 − x)(x + 4) = 0 0,50
⇔ 2 − x (4 2(2+ x) + (2− x).(x + 4)) = 0  2 − x = 0 ⇔ 
4 2(2 + x) + (2 − x).(x + 4) =  0 (**)
+) Với 2 − x = 0 ⇔ x = 2 (thỏa ĐK) 0,50 +) Với 2
− ≤ x ≤ 2 thì VT của (**) luôn dương nên (**) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 2 } 3
2) Cho a,b là hai số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn điều kiện a + b ≤ 4. Tìm giá trị 4 4
nhỏ nhất của biểu thức a b B = + .
(b − )3 (a − )3 1 1 Hướng dẫn chấm Điểm
+ Do a >1, b >1 nên a −1 > 0, b −1 > 0
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương, ta có: 2 2 2a b B ≥ (1) (a − ) 1 (b − ) 1 (a − ) 1 (b − ) 1 2
+ Ta lại có: 0 <1.( − ) 1 b b ≤ (2) 0,50 42 0 <1.( − ) 1 a a ≤ (3) 4
4 ≥ a + b ≥ 2 ab ab ≤ 4 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra 2 2 3 2a b .4 B ≥ = 128 ≥ 128 = 32 3 3 a .b . a b 4 4 4  a b = 0,50
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (b − )3 (a − )3 1 1 ⇔ a = b = 2 
a −1 = b −1 = 1;a + b = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 32 và đạt được khi a = b = 2
Câu 4 (6,00 điểm):
( Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm)
1) Cho tam giác ABC , I là một điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Qua I vẽ đường
thẳng DE song song với AB ( D AC , E BC ) và đường thẳng IM song song với BC
(
M AC ). Tính giá trị của biểu thức ID BE CM + + . AB BC CA Trang 4/6 Hướng dẫn chấm Điểm B N E I A D M C
+) Gọi N là giao điểm của IM AB .
+) Xét ΔABC , ta có: MN // BC CM BN IE ⇒ = =
(vì tứ giác BNIE là hình bình hành) 0,50 CA BA AB Suy ra ID CM IE ID DE + = + = . 0,50 AB CA AB AB AB
+) Ta lại có: DE // AB DE CE ⇒ = .Suy ra ID CM CE + = . 0,50 AB CB AB CA BC ID CM BE CE BE BC ⇒ + + = + = = 1. AB CA CB BC BC BC 0,50 Vậy ID BE CM + + = 1 AB BC CA
2) Cho hình vuông ABCD có tâm O . Điểm E thay đổi trên cạnh BC ( E khác B C ).
Gọi F là giao điểm của tia AE và đường thẳng CD ,gọi H là giao điểm của OE BF . Hướng dẫn chấm Điểm A B O M E H P Q H' F D C
a) Chứng minh rằng 1 1 + không đổi. 2 2 AE AF Hướng dẫn chấm Điểm + Ta có: cos AB BAE = 0,50 AE sin = sin AD BAE DFA = 1,00 AF + Ta lại có: 2 2
sin BAE + cos BAE =1 2 2 Suy ra  AB   AD  + =     1 0,50  AE   AF  Trang 5/6 ⇔ 2  1 1 AB .  + =   1 2 2  AE AF  ⇔ 1 1 1 + =
(không đổi vì AB không đổi) 0,50 2 2 2 AE AF AB Vậy 1 1 + không đổi. 2 2 AE AF
b) Tìm vị trí của điểm
E để diện tích tam giác HAD đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn chấm Điểm
+) Gọi H ' là chân đường vuông góc hạ từ C xuống BF
+) Xét ΔBCF vuông tại C , ta có: 2
CH ' ⊥ BF BC = BH '.BF
Xét ΔBCD vuông tại C , ta có: 2
CO BD BC = . BO BD
Suy ra BH '.BF = .
BO BD hay BH ' BO = BD BF 0,50
+) Xét ΔBH 'O và ΔBDF , ta có: B chung và BH ' BO = (cmt) BD BF
Suy ra ΔBH 'O ∽ Δ BDF ⇒   0 BH 'O = 45 BDF =
Suy ra H 'O là tia phân giác của  BH 'C (1)
+) Ta có: ΔBH 'C ∽ Δ
BCF (vì B chung và   0 H ' = C = 90 ). BH ' CH ' ⇒ = BH ' BC AB ⇒ = = , mà BE AB =
(vì AB // CF ) BC CF CH ' CF CF CE CF 0,50 Suy ra BE BH ' =
H 'E là tia phân giác của  BH 'C (2) CE CH '
Từ (1) và (2) suy ra H ', ,
O E thẳng hàng . Do đó H ' ≡ H . Suy ra CH BF
+) Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó 1
HM = AD (vì ΔBHC vuông tại H ) 2 +) Ta có: 2S
= AD HP = AD HQ + PQ = AD + AD HQ AD + AD HM = AD HAD . .( ) 2 2 2 . . 3 2 3 0,50 2 ⇒ SAD . HAD 4
Dấu “=” xảy ra khi HQ = HM Q M O, ,
Q H thẳng hàng ⇔ E M (vì H, ,
O E thẳng hàng). Vậy để diện tích tam giác HAD đạt giá trị lớn nhất thì E
trung điểm của BC .
Câu 5 (2,00 điểm): Một tứ giác lồi có độ dài bốn cạnh đều là số tự nhiên sao cho tổng ba

số bất kì trong chúng chia hết cho số còn lại. Chứng minh rằng tứ giác đó có ít nhất hai cạnh bằng nhau. Hướng dẫn chấm Điểm
+) Gọi độ dài các cạnh của tứ giác là * a, b, ,
c d (a, b, , c d ∈  .)
+) Giả sử không có 2 cạnh nào của tứ giác bằng nhau. 0,50
+) Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c > d. (*)
+) Do tứ giác lồi nên a < b + c + d a < b + c + d < 3a
⇒ 2a < a + b + c + d < 4a (**) 0,50 Trang 6/6
+) Từ giả thiết bài toán suy ra a + b + c + d chia hết cho các số a, b, , c d .
Kết hợp với (**), ta có : a + b + c + d = 3a (1)
+) Đặt a + b + c + d = mb với * m∈  (2) 0,50
a + b + c + d = nc với * n∈  (3)
Do a > b > cn > m > 3 ⇒ n ≥ 5, m ≥ 4.
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta có: 3(a + b + c + d ) = 3a + mb + nc ≥ 3a + 4b + 5c
mà 3a + mb + nc ≥ 3a + 4b + 5c (vì n ≥ 5, m ≥ 4)
Suy ra 3(a + b + c + d
) 3a + 4b + 5c 0,50
⇔ (b d ) + 2(c d ) ≤ 0 mâu thuẫn (*)
Vậy tứ giác có ít nhất 2 cạnh bằng nhau.
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương ứng theo biểu điểm.

 HẾT  Trang 7/6
Document Outline

  • ĐỀ THI CHÍNH THỨC
  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC