UBND HUYN GIA BÌNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
thi có 01 trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 -2025
Môn: Toán – Lp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Câu 1: (4,0 đim)
1) Tính giá tr ca các biu thc sau bng cách hp lý:
a)
2 3 4 1 11 4
::
3 75 3 7 5
A












.
b)
7
0, 875 0, 7
64
6
25
0, 3 0, 25 0, 2
B



2) Cho
2 100
11 1
....
11
11 11
C 
. So sánh
C
vi
1
10
.
Câu 2: (5,0 đim)
1) Tìm
x
biết:
a)
b)
43 21
2022 2023 2024 2025
xx xx 

2) Mt trưng THCS có ba lp
7
, tng s hc sinh hai lp
7 ,7
AB
85
em. Nếu
chuyn
10
hc sinh t lp
7
A
sang lp
7C
thì s hc sinh ba lp
7 ,7 ,7ABC
t l thun vi
7; 8; 9
. Hi lúc đu mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Câu 3: (3,0 đim)
1) Chng minh rng nếu
p
là s nguyên t ln n 3 thì
11
pp
chia hết cho 24.
2) Cho
n
là s t nhiên có hai ch s, Tìm
n
biết
4n
2n
đều là các s chính
phương.
Câu 4: (6,0 đim)
Cho
ABC
vuông ti
A
(
AB AC
).
M
trung đim ca
BC
, Ly
D
thuc tia
đối ca tia
MA
sao cho
MD MA
. K
BI
vuông góc vi
AD
ti
I
,
CK
vuông góc vi
AD
ti
K
.
a) Chng minh
BI CK
.
b) K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
MN
vuông góc vi
BD
ti
N
. Chng minh các
đưng thng
,,CK AH MN
đồng quy.
c) Chng minh
–.BC AB AC AH
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
22
2024 2025 3 2 1x x xy xy

.
b) Mt bà m chiu con nên ngày nào cũng cho con ăn ít nht mt chiếc ko. Đ hn
chế, mi tun cho con ăn không quá
10
chiếc ko. Chng minh rng trong mt s ngày
liên tiếp nào đó bà m đã cho con tng s
13
chiếc ko.
--------- HẾT ---------
UBND HUYN GIA BÌNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
(Hưng dn chm có 05 trang)
NG DN CHM
THI HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 -2025
Môn: Toán – Lp 7
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Câu/
ý
Ni dung Đim
1.1.a
2 3 4 1 11 4
::
3 75 3 7 5
A












2 3 5 1 11 5
..
3 74 3 7 4
A












0,5
2 3 1 11 5
.
3 7 3 74
A




0,5
2 1 11 3 5 5 5
. 1 2.
3 3 7 74 4 4
A

















0,5
1.1.b
0,5
71 1 1
.
23 4 5
8
5 111
345
B





0,5
8 7 19
5 2 10
B 
0,5
1.2
2 100
11 1
....
11
11 11
C 
99
11
11 1 ....
11
11
C 
100
1
11 1
11
CC 
0,5
100
1
10 1 1
11
C 
.
Vy
1
10
C
0,5
2.1.a
1 21
3 :2 1
2 22
x 
0,5
77 7
8
6 8 10
5 111
345
B



11
21
3
x 
11 14 7
21 2
3 33
11 8 4
21 2
3 33
x xx
x xx











0,5
Vy
47
;
33
x







0,5
2.1.b
43 21
2022 2023 2024 2025
xx xx


43 21
11 11
2022 2023 2024 2025
xx xx 
 
0,5
2026 2026 2026 2026
2022 2023 2024 2025
xx xx 

1111
2026 0
2022 2023 2024 2025
x



0,5
1111
0
2022 2023 2024 2025



2026 0
x
2026x
.
Vy
2026x
0,5
2.2
Gi s hc sinh ca lp
7 ,7 ,7ABC
lúc đu ln lưt là
,,xyz
(hc sinh),
,, *
xyz N
Theo bài ra ta có
85xy

(1)
0,5
Nếu chuyn
10
hc sinh t lp
7
A
sang lp
7
C
thì s hc sinh lp
7 ,7 ,7ABC
t l thun vi
7; 8; 9
nên ta có:
10 10
789
x yz

(2)
0,5
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
10
10 10 85 10
5
7 8 9 7 8 15
xy
x yz



0,5
Suy ra
45, 40, 35
xyz
(tha mãn điu kin)
Vy s hc sinh ca lp
7 ,7 ,7ABC
ln lưt là
45, 40, 35
hc sinh.
0,5
3.1
p
là s nguyên t ln hơn 3 nên
p
không chia hết cho 3
Xét 3 s nguyên liên tiếp
1, , 1p pp

luôn tn ti s chia hết cho 3 mà
p
không chia hết cho 3 nên
1p
hoc
1p
chia hết cho 3
Suy ra
11pp
chia hết cho 3
1
0,5
Do
p
là s nguyên t ln hơn 3 nên
p
là s l
Do đó
1p
1p
là hai s chn liên tiếp
Đặt
*
12; 12 2p kp k k
0,5
Khi đó
4111p kp k
. Vì
( )
1kk+
chia hết cho 2 nên
( )
41kk+
chia hết cho 8
Suy ra
11pp
chia hết cho 8
2
(Không chng minh chi tiết 0,25)
Ta có 3 và 8 là hai s nguyên t cùng nhau
3
T
1
,
2
3
suy ra
11pp
chia hết cho 24.
0,5
3.2
Vì n là s t nhiên có 2 ch s nên
10 99 20 2 198nn≤≤
Mà 2n là s chính phương chn nên
{ }
2 36,64,100,144,196n
0,5
{ }
{ }
18,32,50,72,98
4 22,36,54,76,102
n
n
⇒∈
+∈
0,5
Vì n + 4 là s chính phương nên n + 4 = 36 suy ra n = 32
Vy n = 32
0,5
4
V hình, ghi GT, KL
0,5
4.a
Xét hai tam giác vuông IBM và KCM có :
BM MC
( Vì M là trung điểm của BC)
BMI CMK
( 2 góc đối đỉnh )
1,0
IBM KCM
(cạnh huyền góc nhọn)
BI CK
(2 cạnh tương ứng)
0,5
4.b
Xét
AMC
DMB
BM MC
(cmt)
AMC DMB
( 2 góc đối đỉnh )
MA MD
(gt)
AMC DMB
(c-g-c)
0,5
MAC MDB
(2 góc tương ứng)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
//AC BD
0,5
Gọi giao điểm của
AH
CK
O
.
Xét
ACO
có:
AK
CH
là các đường cao, chúng cắt nhau ở
M
M
là trực tâm của
ACO
1.OM AC
0,5
O
N
H
K
I
D
M
A
C
B
Mặt khác có
MN BD
(gt),
BD//AC
(cmt)
MN AC
2
.
Từ
1
2
,,OMN
thẳng hàng.
Suy ra ba đường
,,CK AH MN
, đồng quy tại
O
0,5
4.c
Chng minh
–.BC AB AC AH

Trên
BC
lấy điểm
F
sao cho
BF AB
.
Trên
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE AH
0,5
Ta có
2
BAF 90
A 
(tam giác
ABC
vuông tại
A
)
1
AFB 90
A 
(tam giác
AHF
vuông tại
H
)
Xét
ABF
có AB = BF nên
ABF
cân tại B
BAF BFA
. Nên
12
AA
0,5
Chứng minh được
AHF AEF 
( c-g-c)
AHF AEF
(2 góc tương ng) mà
90
o
AHF
=
nên
90
o
AEF =
0,5
Suy ra tam giác
EFC
vuông ti
E
nên
FC EC
.
FC BF AH EC BF AE++ >++
(vì AH = AE)
BC AH AC AB
⇒+ >+
(vì BF = AB)
––BC AB AC AH
(đpcm).
0,5
5.a
Ta có:
2
2 11
xy 
vi mi
,xy
2
2024 0
2025 0
30
x
x
xy



Suy ra:
2
2024 2025 3 0x x xy 
vi mi
;xy
Nên ta có
22
2024 2025 3 2024 2025 3x x xy x x xy  
Kết hp vi bài ra ta có
22
2024 2025 3 2 1x x xy xy 
2
2024 2025 1x x xy 
0,5
2
1
E
F
H
A
C
B
S dng bt đng thc cha du giá tr tuyt đi ta có:
2
2024 2025 2024 2025
2024 2025 1; 0
xx x x
x x xy


vi mi
;xy
2
2024 2025 1
x x xy 
Du “=” xy ra khi:
xy
2024 2025
x
.
;
xy
nguyên nên ta tìm đưc các cp giá tr
;xy
2024;2024 ; 2025;2025
0,5
5.b
Xét 2 tun liên tiếp k t mt ngày th 2 đu tun
Gi
12
....
nn
S aa a=+++
vi
n
a
là s ko ăn trong ngày th
n
.
Ta xét đến
14n =
. Ta có
14
14 2.10 20S≤≤ =
0,5
Theo nguyên tc Dirichle thì phi tn ti
2
tng
,
ij
SS
cùng s dư khi chia
cho 13
Gi s
12 12
.... ; ....
j ji i
S aa aS aa a=+++ =+++
(trong đó
1 14ij≤<
)
Khi đó
1
....
jii j
SSa a
+
−= ++
chia hết cho
13
mà d nht
14
0 2.10 20
ji j
SSS S< −< =
1
.... 13
ij
aa
+
++=
.
Vy trong mt s ngày liên tiếp nào đó m đã cho con tng s
13
chiếc
ko.
0,5
Chú ý:
1. Hc sinh làm đúng đến đâu giám kho cho đim đến đó, tương ng vi thang
đim.
2. HS trình bày theo cách khác đúng thì giám kho cho đim tương ng vi
thang đim. Trong trưng hp ng làm ca HS ra kết qu nhưng đến cui còn sai sót
thì giám kho trao đi vi t chm đ gii quyết.
3. Tng đim ca bài thi không làm tròn.
-----------Hết----------
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7

Preview text:

UBND HUYỆN GIA BÌNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 -2025
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Môn: Toán – Lớp 7
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ Câu 1: (4,0 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:     a) 2 3   4 1 11   4 A     :       : .  3 7 5  3 7  5 7 0,875  0,7 b) 64 6 B   25 0,3 0,25  0,2 2) Cho 1 1 1 C    .... 
. So sánh C với 1 . 2 100 11 11 11 10 Câu 2: (5,0 điểm)
1) Tìm x biết: a)     1 21 x x x x 3 : 2x 1  b) 4 3 2 1    2 22 2022 2023 2024 2025
2) Một trường THCS có ba lớp 7 , tổng số học sinh hai lớp 7 ,
A 7B là 85 em. Nếu
chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tỉ lệ thuận với
7; 8;9 . Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 3: (3,0 điểm)
1) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p   1 p   1 chia hết cho 24.
2) Cho n là số tự nhiên có hai chữ số, Tìm n biết n  4 và 2n đều là các số chính phương. Câu 4: (6,0 điểm) Cho A
BC vuông tại A (AB AC ). M là trung điểm của BC , Lấy D thuộc tia
đối của tia MA sao cho MD MA. Kẻ BI vuông góc với AD tại I , CK vuông góc với AD tại K .
a) Chứng minh BI CK .
b) Kẻ AH vuông góc với BC tạiH , MN vuông góc với BD tạiN . Chứng minh các
đường thẳng CK,AH,MN đồng quy.
c) Chứng minh BC AB AC AH. Câu 5: (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn x   x
 x y2  x y2 2024 2025 3 2  1 .
b) Một bà mẹ chiều con nên ngày nào cũng cho con ăn ít nhất một chiếc kẹo. Để hạn
chế, mỗi tuần bà cho con ăn không quá 10 chiếc kẹo. Chứng minh rằng trong một số ngày
liên tiếp nào đó bà mẹ đã cho con tổng số 13 chiếc kẹo. --------- HẾT --------- UBND HUYỆN GIA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ NĂM HỌC 2024 -2025
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
Môn: Toán – Lớp 7
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ Câu/ ý Nội dung Điểm  2 3   4  1 11     4 A     :       :  3 7 5  3 7  5 0,5  2 3   5  1 11     5 A    .      .  3 7 4  3 7  4 1.1.a  2 3 1 11     5 A      .   0,5  3 7 3 7  4  2 1 11 3          5 A            0,5            5 5 . 1 2 .  3 3  7 7 4 4 4   7 7 7   8 6 8 10 B   0,5 5 1 1 1   3 4 5 1.1.b 7 1 1 1 .      8 2 3 4 5 B   0,5 5 1 1 1   3 4 5 8 7 19 B     0,5 5 2 10 1 1 1 C    ....  2 100 11 11 11 1 1 11C  1   ....  0,5 99 11 11 1
1.2 11C C  1 100 11 1 10C  1   1. 100 11 0,5 Vậy 1 C  10 2.1.a 1 21 3 : 2x 1  0,5 2 22 11 2x 1  3  11  14  7 2  x 1  2  x x    3  3  3      0,5  11  8     4 2x 1  2x x   3  3     3   Vậy 4 7 x  ;     0,5  3 3   x  4 x  3 x  2 x 1    2022 2023 2024 2025 0,5 x  4 x  3 x  2 x 1 1  1  1  1 2022 2023 2024 2025 x  2026 x  2026 x  2026 x  2026    2022 2023 2024 2025 2.1.b 0,5    x   1 1 1 1 2026         0 
2022 2023 2024 2025   Vì 1 1 1 1         0 
2022 2023 2024 2025  x  2026  0 0,5  x  2026 . Vậy x  2026
Gọi số học sinh của lớp 7 ,
A 7B, 7C lúc đầu lần lượt là x,y,z (học sinh),
x,y,z N * 0,5
Theo bài ra ta có x y  85 (1)
Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh lớp 7 ,
A 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7; 8;9 nên ta có: 0,5 2.2 x 10 y z  10   (2) 7 8 9
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:   x 10 10 10  y x y z   85 10 0,5      5 7 8 9 7  8 15
Suy ra x  45,y  40,z  35 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh của lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là 45, 40, 35 học sinh. 0,5
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3
Xét 3 số nguyên liên tiếp p 1, ,
p p  1 luôn tồn tại số chia hết cho 3 mà
p không chia hết cho 3 nên p 1 hoặc p  1 chia hết cho 3 0,5 Suy ra p   1 p   1 chia hết cho 3   1 3.1
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ
Do đó p 1 và p 1 là hai số chẵn liên tiếp 0,5
Đặt p   k p   k   * 1 2 ; 1 2 2 k    Khi đó p   1 p  
1  4k k   1 . Vì k (k + ) 1 chia hết cho 2 nên 4k (k + ) 1 chia hết cho 8 Suy ra p   1 p  
1 chia hết cho 8 2 (Không chứng minh chi tiết – 0,25)
Ta có 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau 3 0,5 Từ  
1 ,2 và 3 suy ra p   1 p   1 chia hết cho 24.
Vì n là số tự nhiên có 2 chữ số nên 10 ≤ n ≤ 99 ⇒ 20 ≤ 2n ≤198
Mà 2n là số chính phương chẵn nên 2n∈{36,64,100,144, } 196 0,5 ⇒ ∈ n {18,32,50,72, } 98 3.2 0,5
n + 4∈{22,36,54,76, } 102
Vì n + 4 là số chính phương nên n + 4 = 36 suy ra n = 32 Vậy n = 32 0,5 A C I M 4 K 0,5 H B N D O Vẽ hình, ghi GT, KL
Xét hai tam giác vuông IBM và KCM có :
BM MC ( Vì M là trung điểm của BC) 1,0 4.a  
BMI CMK ( 2 góc đối đỉnh ) ⇒ IBM K
CM (cạnh hu yền – góc nhọn)
BI CK (2 cạnh tương ứng) 0,5 Xét AMC DMB
BM MC (cmt)  
AMC DMB ( 2 góc đối đỉnh ) 0,5 MA MD (gt) ⇒ AMC DMB (c-g-c) 4.b   ⇒ MAC MDB (2 góc tương ứng) 0,5
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong ⇒ AC//BD
Gọi giao điểm của AH CK O . Xét A
CO có: AK CH là các đường cao, mà chúng cắt nhau ở M
M là trực tâm của ACO 0,5 ⇒ OM AC  1.
Mặt khác có MN BD (gt), mà BD//AC (cmt) ⇒ MN AC 2. Từ  
1 và 2 ⇒ O,M,N thẳng hàng. 0,5
Suy ra ba đường CK,AH,MN , đồng quy tại O
Chứng minh BC AB AC AH. A E C 2 1 0,5 F H B
Trên BC lấy điểm F sao cho BF AB .
4.c Trên AC lấy điểm E sao cho AE AH Ta có  
BAF  A  90(tam giác ABC vuông tại A) 2  
AFB  A  90 (tam giác AHF vuông tại H ) 1 0,5 Xét A
BF có AB = BF nên ABF cân tại B    BAF  BFA . Nên   A A 1 2
Chứng minh được AHF   AEF ( c-g-c)   0,5
AHF AEF (2 góc tương ứng) mà  90o AHF = nên  90o AEF =
Suy ra tam giác EFC vuông tại E nên FC EC .
FC + BF + AH > EC + BF + AE (vì AH = AE)
BC + AH > AC + AB (vì BF = AB) 0,5
BC AB AC AH (đpcm).
Ta có: x y2 2
 1  1 với mọi x,y
x 2024  0 
Cóx 2025  0
3x y2 0 
5.a Suy ra: x   x
 x y2 2024 2025 3
 0 với mọi x;y 0,5 Nên ta có x   x
 x y2  x   x
 x y2 2024 2025 3 2024 2025 3
Kết hợp với bài ra ta có x   x
 x y2  x y2 2024 2025 3 2  1  x   x
 x y2 2024 2025  1
Sử dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có:
x  2024  x  2025  x  2024  2025  x
x  2024  2025  x  1;x y2  0
với mọi x;y 0,5  x   x
 x y2 2024 2025  1
Dấu “=” xảy ra khi:x y và 2024  x  2025.
x;y nguyên nên ta tìm được các cặp giá trị x;ylà
2024;2024;2025;2025
Xét 2 tuần liên tiếp kể từ một ngày thứ 2 đầu tuần
Gọi S = a + a + + a với a là số kẹo ăn trong ngày thứ n . n .... 1 2 n n 0,5
Ta xét đến n =14 . Ta có 14 ≤ S ≤ 2.10 = 20 14
Theo nguyên tắc Dirichle thì phải tồn tại 2 tổng S S cùng số dư khi chia i , j 5.b cho 13
Giả sử S = a + a + + a S = a + a + + a (trong đó 1≤ i < j ≤14 ) j .... j ; i .... 1 2 1 2 i
Khi đó S S = a + + chia hết cho 13 mà dễ nhất + a j i i .... 1 j 0,5
0 < S S < S S ≤ = ⇒ a + + = . + a i .... j 13 j i j 2.10 20 14 1
Vậy trong một số ngày liên tiếp nào đó bà mẹ đã cho con tổng số 13 chiếc kẹo. Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với
thang điểm. Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót
thì giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết----------
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7
Document Outline

  • Toan 7.24.25.De
    • Câu 1: (4,0 điểm)
    • 1) Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
    • a) .
    • b)
    • 2) Cho . So sánh với .
    • Câu 2: (5,0 điểm)
    • 1) Tìm biết:
    • a) b)
    • 2) Một trường THCS có ba lớp , tổng số học sinh hai lớp là em. Nếu chuyển học sinh từ lớp sang lớp thì số học sinh ba lớp tỉ lệ thuận với . Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
    • Câu 3: (3,0 điểm)
    • 1) Chứng minh rằng nếu là số nguyên tố lớn hơn 3 thì chia hết cho 24.
    • 2) Cho là số tự nhiên có hai chữ số, Tìm biết và đều là các số chính phương.
    • Câu 4: (6,0 điểm)
    • Câu 5: (2,0 điểm)
    • a) Tìm các số nguyên thỏa mãn .
  • Toan 7.24.25.Da
  • HSG 7