Đề học sinh giỏi huyện Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiên Du – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiên Du – Bắc Ninh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHN CHUNG
Câu 1(3,0 điểm) Cho biu thc
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biu thc A.
2) Tính giá trị ca A ti
4 2 3.x 
Câu 2(3,0 điểm)
Cho hai đường thng
12
: 1; : 4 1 ;d mx y d x m y m
vi
1.m 
1) Chng minh rằng đường thng
1
d
đi qua điểm A c định, đường thng
đi qua điểm B c
định vi mi
1.m 
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3(3,5 điểm)
1) Giải phương trình
2
5 2 3
.
34
xx
x
2) Gi x, y là các số thc thỏa mãn
4 5 9
5 4 9
xy
xy
Tính
2 3 .M x y
Câu 4(6,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mt phng b đường thng AB
cha nửa đường tròn, k tiếp tuyến Ax ti A ca nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không
trùng với A. Gọi E là điểm đối xng vi A qua OM.
a) Chng minh rằng ME là một tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O).
b) Đon OM ct nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
AME.
c) Gọi N trung điểm EB. Tia ME ct ON tại P. Hãy xác định v trí của điểm M trên tia Ax để din
tích tam giác OMP đạt giá trị nh nht. Tính giá trị nh nhất đó theo R.
d) Gọi C giao đim của BE tia Ax, OC cắt AE ti Q. K đường thẳng qua Q và song song vi
Ax, ct OM ti D. Chng minh A, D, P thẳng hàng.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh la chn làm một (ch mt) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Tìm cp s nguyên (x, y) thỏa mãn
23
6 12 27.x x x y
2) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4.
Chng minh rng
2 2 2 2
1 1 1 1
2.
1 1 1 1x y z t
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho a, b, c các số ngun thỏa mãn
ab bc ca
chia hết cho 3. Chng minh rng nếu
3 3 3
abc
chia hết cho 3 thì
3 3 3
abc
chia hết cho 27.
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 1 1
.x y z
x y z
Chng minh rng
333
3 3 3
0.
x x y y z z
x y z y z x z x y

H và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp 9
Câu
Đáp án
Đim
1.1. (2,0 đim)
Cho biu thc
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
3) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biu thc A.
4) Tính giá trị ca A ti
4 2 3.x 
ĐKXĐ:
0; 1.xx
2
12
1:
1
11
1 1 2
:
1
1
11
12
1
:
1
11
1
1
:
1
11
11
.
1
1
1
.
1
xx
A
x
x x x x x
x x x
x
x
xx
xx
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x x x
x
x
xx
x













Vy
1
1
xx
A
x

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.2. (1,0 đim)
Theo câu 1 có
1
1
xx
A
x

vi
0; 1.xx
Theo bài ra
2
4 2 3 3 1xx
(tmđk)
Thay vào A ta được:
2
2
4 2 3 3 1 1
3 1 1
4 2 3 3 1 1
3 1 1
6 3 3
3
3 2 3
A



Vy A =
3 2 3
ti
4 2 3.x 
0,25
0,25
0,25
0,25
2.1 (2,0 đim)
Cho hai đường thng
12
: 1; : 4 1 ;d mx y d x m y m
vi
1.m 
3) Chng minh rằng đường thng
1
d
đi qua điểm A c định, đường thng
đi
qua điểm B c định vi mi
1.m 
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
+)Vì
1
:1d mx y
1y mx
hệ s b = -1, nên
1
d
luôn đi qua điểm c
định là A(0;-1).
+)Xét
2
: 4 1d x m y m
vi
1.m 
Gi
00
;B x y
là điểm c định mà
đi qua với mi
1.m 
Ta có:
00
41x m y m
vi mi
1m 
0 0 0
4 1 4 0y m x y
vi mi
1m 
0
00
0
0
4 1 0
40
1
4
1
y
xy
y
x



Vy
luôn đi qua điểm c định
1
1;
4
B



vi mi
1m 
.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2 (1,0 điểm)
Gọi phương trình đường thẳng AB là
y ax b
.
Theo câu 1: A(0;-1) và
1
1;
4
B



nên ta có
.0 1 1
15
.1
44
a b b
a b a





0,25
0,5
Vậy PT đường thẳng AB là
5
1.
4
yx
0,25
3.1 (2,0 đim)
ĐKXĐ:
5x
hoc
5; 3.xx
2
22
22
22
5 2 3
34
4 5 2 9
4 5 8 9
4 5 1
xx
x
xx
xx
xx
0,25
0,5
Đặt
2 2 2
5 0 5x y y x y
, PT tr thành:
2
2
4 5 1
4 4 0
yy
yy
2
20
20
y
y
2y
Khi đó:
0,5
22
3
5 2 9
3
x tm
xx
xl

Vậy PT có tập nghim x = 3.
0,5
0,25
3.2 (1,5 đim)
Gi x, y là các số thc thỏa mãn
4 5 9
5 4 9
xy
xy
Tính
2 3 .M x y
Theo bài ra x, y là các số thc thỏa mãn
4 5 9
: 5; 5
5 4 9
4 5 5 4 *
4 5 4 5
4 5 4 5 4 5 4 5
4 5 4 5
99
4 5 4 5
4 5 4 5 **
xy
DK x y
xy
x y x y
x x y y
x x x x y y y y
x x y y
x x y y
x x y y



T (*) và (**) ta có:
4 5 4 5 5 4 4 5
2 4 2 4
x y x x x y y y
xy
xy

0,5
0,5
Thay x = y vào
4 5 9xy
ta được:
4 5 9
4 9 5
4 81 2 5 5
54
21
21
xx
xx
x x x
x
x tm
y tm


Vy
2.21 3.21 105.M
0,5
4.a (2,0 đim)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mt phng b
đường thng AB cha nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax ti A ca nửa đường tròn. Xét điểm
M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xng vi A qua OM.
e) Chng minh rằng ME là một tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O).
f) Đon OM ct nửa đường tròn (O) ti I. Chứng minh I là tâm đường tròn ni tiếp ca
tam giác AME.
g) Gọi N trung đim EB. Tia ME ct ON tại P. y xác định v trí của điểm M trên
tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nh nht. Tính giá tr nh nhất đó theo
R.
h) Gọi C giao điểm của BE tia Ax, OC cắt AE ti Q. K đường thng qua Q
song song vi Ax, ct OM ti D. Chng minh A, D, P thẳng hàng.
V hình đúng
0,5
+ Ch ra MA là tiếp tuyến ca (O), tiếp điểm là A
0
90 .MA OA MAO
+ Do E đối xng với A qua OM nên OM là đường trung trc ca AE (1)
MA ME
OA OE
Chng minh
..AMO EMO cc c
0
90MAO AEO
ME EO

;OE OA R E O R
Do đó ME là tiếp tuyến ca (O).
0,25
0,75
0,5
4.b (1,5 đim)
+ Có
0
90MAI IAO MAO
(2)
Gọi F là giao điểm của OM và AE. Từ
0
1 90AFM
hay
00
90 90AFI IAF AIF
hay
0
90IAF AIO
(3)
,A I O OA OI OAI
cân tại O
IAO AIO
(4)
T (2), (3) và (4)
MAI IAF
AI là tia phân giác của
MAF
hay
MAE
0,75
Xét
MAE
có MO là tia phân giác của
AME
(do (1))
AI là tia phân giác của
MAE
MO ct AI ti I
Nên I là giao điểm ba đường phân giác của
MAE
hay I là tâm đường tròn nội tiếp
MAE
0,5
0,25
4.c (1,5 đim)
+ Có OB = OE = R
OBE
cân tại O mà
ON BE ON
là phân giác của
BOE
.
0,25
+ Ch ra
0
. . 90OEP OBP c g c OPB OEP PB AB
Xét
OMP
11
..
22
OMP
OE MP S OE MP R MP
2
1
, ; , 2 . .2 .
2
OMP
M Ax Ax AB P BP BP AB MP AB R S R R R
0,25
0,25
0,25
I
D
G
N
O
F
Q
A
M
E
B
P
H
C
Dấu “=” xảy ra
//MP AB OE AB AM OE R
Vy giá tr nh nht din tích
OME
2
R
khi AM = R.
0,5
4.d (1,5 đim)
+
AEC
vuông tại E
0
0
90
90
CAE ACE
MEA MEC


CAE MAE MEA
(do
MEA
cân tại M) nên
ACE MEC
hay
MCE MEC MCE
cân tại M
ME MC MA MC
+ Gọi giao điểm của QD và AB là G.
Ta có: QG // AC
:
QD DG OD
DQ DG do CM AM
CM AM OM



suy ra D là trung
điểm ca QG. (4)
+ Kéo dài AE cắt BP ti H, chứng minh tương tự có P là trung điểm ca BH.
Gi D
là giao điểm của AP và QG. Chứng minh tương tự được D
là trung điểm ca QG (5)
0,5
0,5
T (4) và (5) suy ra
'
DD
hay A, D, P thẳng hàng.
0,5
5.1 bng A (2,0 đim)
Với x, y là các s nguyên thỏa mãn
23
6 12 27x x x y
Ta có:
23
3 2 3
3
3
2
2
6 12 27
6 12 27
2 19
2 2 2 19 *
x x x y
x x x y
xy
x y x x y y


0,5
Do x, y là các số nguyên nên ta có:
2 1; 19xy
+ Vi x y 2 = -19, thay x 2 = y - 19 vào (*) ta được
2
3 57 362 0yy
, PT này ko có
nghiệm nguyên.
+ Vi x y 2 = -1, thay x 2 = y - 1 vào (*) ta được
2
3 3 20 0yy
, PT này ko có
nghiệm nguyên.
+ Vi x y 2 = 1, thay x- 2 = y + 1 vào (*) ta được
2
25
60
30
yx
yy
yx
+ Vi x y 2 = 19, thay x- 2 = y + 19 vào (*) ta được
2
19 120 0yy
, PT này ko có
nghiệm nguyên.
0,25
1,0
Vậy có các cặp s (x, y) = (5; 2); (0; -3).
0,25
5.2 bng A (2,0 đim)
1) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4.
Chng minh rng
2 2 2 2
1 1 1 1
2
1 1 1 1x y z t
Vi các số dương x, y, z, t. Biến đổi và áp dụng BĐT Cô si được:
2
22
1
1
11
x
xx


. Vì
22
2
22
1
1 2 1
1 2 2 1 2
x x x x
xx
x x x

CMTT ta có:
0,5
2
2
2
1
1
12
1
1
12
1
1
12
y
y
z
z
t
t



0,75
2 2 2 2
1 1 1 1
4 4 2 2
1 1 1 1 2 2 2 2
x y z t
x y z t



(do x + y + z + t = 4)
Đẳng thc xy ra
1.x y z t
0,5
0,25
5.1 bng B (2,0 đim)
Cho a, b, c các s nguyên thỏa mãn
ab bc ca
chia hết cho 3. Chng minh rng nếu
3 3 3
abc
chia hết cho 3 thì
3 3 3
abc
chia hết cho 27.
+ Nhận xét : Vi mi s nguyên x ta có
3
1 1 3x x x x x
Do đó
3 3 3 3 3 3
3a b c a b c a a b b c c
Nên từ gi thiết
3 3 3
33a b c a b c
. Kết hp vi gi thiết
3ab bc ca
ta có:
22
22
33
3
a b a b c a b ab bc ac ab
ab

1,0
+ Lại có với mi
2
a Z a
chia cho 3 dư 0 hoặc 1. Suy ra
22
3ab
thì cả a và b đều chia
hết cho 3
3c
0,5
0,25
Vy
3 3 3
abc
chia hết cho 27.
0,25
5.2 bng B (2,0 đim)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 1 1
.x y z
x y z
Chng minh rng
333
3 3 3
0.
x x y y z z
x y z y z x z x y

Ta có
32
3
22
3
2
2
3
32
3
1
11
1
0
1
1
x x x
x y z x x y z
xx
x x y z x y z
x y z
x x y z x y z
x
x x x
x
x y z x x y z x y z








0,5
CMTT ta có:
3
3
1
y
yy
y
y z x x y z
0,75
3
3
333
3 3 3
1
1
1
1
1 1 1
1 1 1
0:
z
zz
z
z x y x y z
y
x
z
x x y y z z
y
x
z
x y z y z x z x y x y z x y z x y z
x y z
x y z
do x y z
x y z x y z








Đẳng thc xy ra
1x y z
.
0,5
0,25
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác đúng thì giám khảo cho điểm tương ng với thang điểm. Trong
trường hợp hướng làm của HS ra kết qu nhưng đến cuối còn sai sót thì giám khảo trao đổi vi
t chấm để gii quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG     Câu 1 x 1 2 x
(3,0 điểm) Cho biểu thức A  1  :       x 1 x 1
x x x x 1    
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A tại x  4  2 3.
Câu 2(3,0 điểm)
Cho hai đường thẳng d : mx y 1; d : x  4 m 1 y  ;
m với m  1.  1   2  
1) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua điểm A cố định, đường thẳng d đi qua điểm B cố 2  1 
định với mọi m  1. 
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3(3,5 điểm) 2 x  5  2 x  3 1) Giải phương trình  . x  3 4
 x  4  y 5  9
2) Gọi x, y là các số thực thỏa mãn 
x  5  y  4  9 
Tính M  2x  3 . y
Câu 4(6,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB
chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không
trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
a) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
b) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME.
c) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên tia Ax để diện
tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
d) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và song song với
Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng. II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x  2 x x   3 6 12  y  27.
2) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4. 1 1 1 1 Chứng minh rằng     2. 2 2 2 2 x 1 y 1 z 1 t 1
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ab bc ca chia hết cho 3. Chứng minh rằng nếu 3 3 3
a b c chia hết cho 3 thì 3 3 3
a b c chia hết cho 27.
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1
x y z    . x y z 3 3 3 x x y y z z Chứng minh rằng    0. 3 3 3
x y z
y z x
z x y
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 9 Câu Đáp án Điểm 1.1. (2,0 điểm) x   1 2 x
Cho biểu thức A  1  :       x 1 x 1
x x x x 1    
3) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
4) Tính giá trị của A tại x  4  2 3.
ĐKXĐ: x  0; x  1. 0,25  x   1 2 xA  1  :        x 1 x 1 x x x x 1       x 1 x 1 2 x :     x 1  0,5 x 1
x  1 x   1 x x 1 x   1  2 x  : 0,25 x 1
x  1 x  1    x x x 2 1 1  : x 1  0,25 x   1  x   1 x x 1 x 1  . 0,25 x 1 x 1 x x 1  . x 1 0,25 x x 1 Vậy A  0,25 x 1 1.2. (1,0 điểm)   Theo câu 1 có x x 1 A
với x  0; x  1. x 1 Theo bài ra x    x    2 4 2 3 3 1 (tmđk) Thay vào A ta đượ 0,25 c: 42 3  3 2 1 1 A   3 2 1 1 0,25     4 2 3 3 1 1  3 11 6  3 3  3  0,25 3  2 3
Vậy A = 3  2 3 tại x  4  2 3. 0,25 2.1 (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng d : mx y 1; d : x  4 m 1 y  ;
m với m  1.  1   2  
3) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua điểm A cố định, đường thẳng d đi 2  1 
qua điểm B cố định với mọi m  1. 
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
+)Vì d : mx y 1  y mx 1 có hệ số b = -1, nên d luôn đi qua điểm cố 1  1  định là A(0; -1). 0,5
+)Xét d : x  4 m1 y m với m  1.  2   
Gọi B x ; y là điểm cố định mà d đi qua với mọi m  1.  2  0 0  Ta có: 0,25
x  4 m 1 y m với mọi m  1  0   0 0,25
 4y 1 m x  4y  0 với mọi m  1  0  0 0  0,25 4 y 1  0 0   x  4 y  0  0,25 0 0  1 y  0   4  0,25 x  1   0  1 
Vậy d luôn đi qua điểm cố định B 1  ; với mọi m  1  . 2     4  0,25 2.2 (1,0 điểm)
Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b . 0,25   Theo câu 1: A(0;-1) và 1 B 1  ;   nên ta có  4   .0 a b  1  b   1       0,5 a   1 5 . 1  b a      4  4 0,25
Vậy PT đường thẳng AB là 5 y   x 1. 4 3.1 (2,0 điểm)
ĐKXĐ: x  5 hoặc x   5; x  3  . 0,25 2 x  5  2 x  3  x  3 4  4  2 x  5  2 2  x  9 2 2 
4 x  5  8  x  9 2 2
 4 x  5  x 1 0,5 Đặ t 2 x
y y   2 2 5
0  x y  5 , PT trở thành: 2
4 y y  5 1 2
y  4y  4  0   y  2 2  0  y  2  0  y  2 0,5 Khi đó:
x  3tm 0,5 2 2
x  5  2  x  9   x  3   l 0,25
Vậy PT có tập nghiệm x = 3. 3.2 (1,5 điểm)
 x  4  y 5  9
Gọi x, y là các số thực thỏa mãn 
x  5  y  4  9 
Tính M  2x  3 . y
Theo bài ra x, y là các số thực thỏa mãn
 x  4  y 5  9 
DK : x  5; y  5
x  5  y  4  9   x  4  y  5  x  5  y  4 *
x  4  x  5  y  4  y  5 
x  4  x  5  x  4  x  5  y  4  y  5 y  4  y  5    x  4  x  5 
y4  y5 9 9   x  4  x  5 y  4  y  5 0,5
x  4  x  5  y  4  y  5 ** Từ (*) và (**) ta có:
x4  y5 x4  x5 x5 y4 y4  y5
 2 x  4  2 y  4  0,5 x y
Thay x = y vào x  4 
y  5  9 ta được: x  4  x  5  9
x  4  9  x  5
x  4  81 2 x  5  x  5  x  5  4 0,5
x  21tm
y  21tm
Vậy M  2.21 3.21 105. 4.a (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm
M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
e) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
f) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME.
g) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên
tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
h) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và
song song với Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng. C M H E I Q P 0,5 F N D A B G O Vẽ hình đúng
+ Chỉ ra MA là tiếp tuyến của (O), tiếp điểm là A 0
MA OA MAO  90 . 0,25
+ Do E đối xứng với A qua OM nên OM là đường trung trực của AE (1)  MA ME   OA OE Chứng minh AMO E
MO .c .cc 0,75 0
MAO AEO  90  ME EO
OE OA R E  ; O R 0,5
Do đó ME là tiếp tuyến của (O). 4.b (1,5 điểm) + Có 0
MAI IAO MAO  90 (2)
Gọi F là giao điểm của OM và AE. Từ   0 1  AFM  90 hay 0 0
AFI  90  IAF AIF  90 hay 0
IAF AIO  90 (3) Mà ,
A I O  OA OI O
AI cân tại O  IAO AIO (4)
Từ (2), (3) và (4)  MAI IAF  AI là tia phân giác của MAF hay MAE 0,75 Xét M
AE có MO là tia phân giác của AME (do (1)) 0,5
AI là tia phân giác của MAE MO cắt AI tại I
Nên I là giao điểm ba đường phân giác của M
AE hay I là tâm đường tròn nội tiếp MAE 0,25 4.c (1,5 điểm) + Có OB = OE = R  O
BE cân tại O mà ON BE ON là phân giác của BOE . 0,25 + Chỉ ra OEP O
BPc g c 0 . .
OPB OEP  90  PB AB 0,25 1 1 Xét O
MP OE MP SOE.MP  . R MP 0,25 OMP 2 2 1 Mà 2 M A , x Ax A ; B P B ,
P BP AB MP AB  2R S  . .
R 2R R . OMP 2 0,25
Dấu “=” xảy ra  MP / / AB OE AB AM OE R
Vậy giá trị nhỏ nhất diện tích OME là 2 R khi AM = R. 0,5 4.d (1,5 điểm) 0 CA
 E ACE  90 + AEC  vuông tại E   0
MEAMEC  90
CAE MAE MEA (do M
EA cân tại M) nên ACE MEC
hay MCE MEC M
CE cân tại M  ME MC MA MC
+ Gọi giao điểm của QD và AB là G. 0,5   Ta có: QG // AC QD DG OD     DQ DG  
do:CM AM  suy ra D là trung CM AM OM  điể m của QG. (4) + Kéo dài AE cắ
t BP tại H, chứng minh tương tự có P là trung điểm của BH. ’ ’
Gọi D là giao điểm của AP và QG. Chứng minh tương tự được D là trung điểm của QG (5) 0,5 Từ (4) và (5) suy ra '
D D hay A, D, P thẳng hàng. 0,5 5.1 bảng A (2,0 điểm)
Với x, y là các số nguyên thỏa mãn x 2 x x   3 6 12  y  27 Ta có: x  2
x  6x 12 3  y  27 3 2 3 
x  6x 12x y  27  x  23 3  y 19 0,5
 x y  2 x  22  x  2 2
y y   19*  
Do x, y là các số nguyên nên ta có: 0,25
x y  2 1  ; 1   9
+ Với x – y – 2 = -19, thay x – 2 = y - 19 vào (*) ta được 2
3y  57 y  362  0 , PT này ko có nghiệm nguyên.
+ Với x – y – 2 = -1, thay x – 2 = y - 1 vào (*) ta được 2
3y  3y  20  0 , PT này ko có 1,0 nghiệm nguyên.
y  2  x  5
+ Với x – y – 2 = 1, thay x- 2 = y + 1 vào (*) ta được 2
y y  6  0    y  3   x  0
+ Với x – y – 2 = 19, thay x- 2 = y + 19 vào (*) ta được 2
y 19y 120  0 , PT này ko có nghiệm nguyên.
Vậy có các cặp số (x, y) = (5; 2); (0; -3). 0,25 5.2 bảng A (2,0 điểm)
1) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4. 1 1 1 1 Chứng minh rằng     2 2 2 2 2 x 1 y 1 z 1 t 1
Với các số dương x, y, z, t. Biến đổi và áp dụng BĐT Cô si được: 2 1 x 2 2 x x x 1 x 1 . Vì 2
x 1  2x     1 2 2 x 1 x 1 2 2 x 1 2x 2 x 1 2 CMTT ta có: 0,5 1 y  0,75 1 2 y 1 2 1 z  1 2 z 1 2 1 t  1 2 t 1 2 1 1 1 1  x y z t  0,5      4      4  2  2   2 2 2 2 x 1 y 1 z 1 t 1  2 2 2 2  (do x + y + z + t = 4) 0,25
Đẳng thức xảy ra  x y z t  1. 5.1 bảng B (2,0 điểm)
Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ab bc ca chia hết cho 3. Chứng minh rằng nếu 3 3 3
a b c chia hết cho 3 thì 3 3 3
a b c chia hết cho 27.
+ Nhận xét : Với mọi số nguyên x ta có 3
x x   x  
1 x x   1 3 Do đó 3 3 3
a b c  a b c   3
a a   3
b b   3 c c 3 Nên từ giả thiết 3 3 3
a b c 3  a b c 3. Kết hợp với giả thiết ab bc ca 3 ta có: 
a ba b c 2 2
a b  ab bc ac  3ab 3 2 2  a b 3 1,0 + Lại có với mọi 2
a Z a chia cho 3 dư 0 hoặc 1. Suy ra 2 2
a b 3 thì cả a và b đều chia 0,5 hết cho 3  c 3 0,25 Vậy 3 3 3
a b c chia hết cho 27. 0,25 5.2 bảng B (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1
x y z    . x y z 3 3 3 x x y y z z Chứng minh rằng    0. 3 3 3
x y z
y z x
z x y Ta có 3 2 x x x 1  3
x y z
x x y z  2 2 x 1  x 1      3 x
x y z x y z  x  2 2 1  y z   x  0 3
x y z  x y z 1  3 2 x x x x 1 x    3
x y z
x x y z
x y z 0,5 CMTT ta có: 1 y  3 y y y  3
y z x
x y z 0,75 1  3 z z z z  3
z x y
x y z 0,5 1 1 1  y   3 3 3 x z x x y y z z y x z      3 3 3
x y z
y z x
z x y
x y z x y z
x y z 0,25   
x y z  1 1 1       x y z   1 1 1  
 0 do : x y z     
x y zx y z
Đẳng thức xảy ra  x y z 1. Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong
trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thì giám khảo trao đổi với
tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------