Đề học sinh giỏi thành phố Toán THCS năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Phòng giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(Đề thi gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
CẤP THCS, NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28/03/2023
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
22 22 4 22
2
22 22
4
:
a ab a ab aab
A
b
a ab a ab

−− +−

=

+− −−

(với
0ab>>
).
b) Chứng minh rằng
3 6 6 6 ... 6
15
6 27
3 6 6 ... 6
++++
<<
+ ++
(trong đó biểu thức chứa căn
2023
dấu căn ở tử số và
2022
dấu căn ở mẫu số).
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho phương trình
(
)
22
4 1 4 10x m xm
+ + −=
(với
là tham số ).
Tìm
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
thoả mãn điều kiện
1
0x <
12
.xx<
b) Giải hệ phương trình
1
21 3
.
1
21 1
x
xy
y
xy

+=

+


−=

+

Bài 3. (2,0 điểm)
a) Tìm
x
nguyên dương để
32
4 14 9 6x xx+ +−
là số chính phương.
b) Cho
,,xyz
là các số thực dương thỏa mãn
.xz
Chứng minh rằng
2
2
2
5
2
xz
xz y
xz yz x z
y yz
+
+ +≥
++
+
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho
ABC
nhọn không cân tại đỉnh
,A
nội tiếp đường tròn
( )
.O
Kẻ đường cao
AH
của
( )
.ABC H BC∆∈
Gọi
,PQ
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ
H
đến các đường thẳng
,.AB AC
a) Chứng minh tứ giác
BCQP
nội tiếp.
b) Hai đường thẳng
PQ
BC
cắt nhau tại
,M
đường thẳng
AM
cắt đường tròn
( )
O
tại
điểm thứ hai là
K
(
K
khác
A
). Chứng minh rằng
2
..MH MK MA=
c) Gọi
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
.BCQP
Chứng minh ba điểm
,,IHK
thẳng
hàng.
Bài 5. (1,0 điểm)
Tìm độ dài nhỏ nhất của cạnh một hình vuông sao cho có thể đặt vào trong nó
5
hình
tròn có bán kính bằng
1,
biết rằng các hình tròn này đôi một không có quá một điểm chung.
---------Hết---------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ...............................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: ..........................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
-Trang 1-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
CẤP THCS NĂM HỌC 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM N TOÁN
Ngày thi: 28/03/2023
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2 điểm)
1a. (1,0 điểm)
Với
0ab>>
ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
22
22 22
2
4 22
22 22
.
4
a ab a ab
b
a ab
a aba ab
−+
=
−− +
0,25
22 2
2
22
4
..
4
aa b b
b
aa b
−−
=
0,25
a
a
=
0,25
1 khi 0
1 khi 0
a
a
−>
=
<
0,25
1b. (1,0 điểm)
Đặt
3 6 6 6 ... 6
3 6 6 ... 6
A
++++
=
+ ++
và
6 6 ... 6
a = + ++
(Với
2023
dấu căn).
0,25
suy ra
2
6 6 6 ... 6a
−= + + +
(Với
2022
dấu căn)
( )
( )
2
31
1
3
36
a
A
a
a
= =
+
−−
0,25
Ta có
6 6 ... 6 3a <++++
(Với
2023
dấu căn)
( )
11
32
63
a
a
<⇒ <
+
0,25
Ta có
( )
1 15
2, 4 6 3
3 3 2, 4 27
a
a
< <⇒ < =
++
Từ
( )
2
( )
3
suy ra
15
.
6 27
A<<
0,25
Bài 2
(2 điểm)
2 a. (1,0 điểm)
Giả sử
12
,xx
là các nghiệm của phương trình đã cho.
0,25
22 22 4 22
2
22 22
4


-- - -
-:
- --
a ab a ab aab
A
b
a ab a ab
ĐỀ CHÍNH THỨC
-Trang 2-
Bài
Đáp án
Điểm
Ta có
1
1 2 12
2 1 2 12
12
0
0 0
0
x
x x xx
x x x xx
xx

<
<< <

⇔⇔

−< < + >
<


2
2
1
4 10
4
1
4 10
4
m
m
m
m
<
−<

⇔⇔

+>
>−
0,25
11
22
1
4
m
m
−< <
>−
0,25
11
.
42
m⇔− < <
Vy
11
.
42
m−< <
0,25
b. ( 1,0 điểm)
Giải hệ phương trình
( )
1
21 3
1
21 1
x
xy
I
y
xy

+=

+


−=

+

ĐKXĐ:
0, 0, 0.x y xy +≠
Với
0
x =
,
0
y =
không thoả mãn hệ phương trình
( )
I
0, 0xy
⇒> >
0,25
Do đó:
31
13
1
2
1
21 3
22
2
11
2 31
1
1
21 1
2
22
x
xy
xy
xy
x
y
xy
xy
xy
y
xy

= +
+=
+=

+
+


⇔⇒



−=
=
−=

+

+
+

0,25
(
)( )
22
4 91
890 90
44
9
x xy y x y x y
xy x y
xy
xy
= ⇒+ = + =
+
=
=
0, 0
xy>>
nên
9xy=
(không thoả mãn).
0,25
Với
xy=
ta có
31 2
2 2 1 1.
22
xy
xx x
= + ⇔= =⇒=
Ta thấy
( ) ( )
; 1; 1xy =
thoả mãn hệ phương trình
( )
I.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ) ( )
; 1; 1 .xy =
0,25
Bài 3
(2 điểm)
3a. (1,0 điểm)
32
4 14 9 6x xx+ +−
là số chính phương, nên ta có
32 2
4 14 9 6x xx k+ + −=
với
*
kN
Ta có
( )
( )
32 2
4 14 9 6 ... 2 4 6 3x xx x xx+ +−==+ +−
0,25
-Trang 3-
Bài
Đáp án
Điểm
Đặt
( )
( )
22
24 6 3x xx k+ +−=
Gọi
( )
2
2, 4 6 3
x xx d+ +−=
với
*
d
Ta có
(
)
2
2, 4 6 3x xx d
+ +−=
(
)(
)
2
2 24 2 4 6 4xdx x d xxd
⇒+ + +
Ta lại có
( ) ( )
2 22
4 63 4 63 4 64 1 1.xxd xx xx d dd +− +− +− =
0,25
Vậy
( )
2
2, 4 6 3 1
x xx+ +−=
(
)
( )
22
24 6 3
x xx k
+ +−=
nên ta có
2x +
2
4 63
xx+−
là số chính phương
Đặt
2
2xa+=
22
4 63xx b+ −=
với
*
,ab N
.
x
nguyên dương nên ta có
( ) ( )
22
22 2 2
4 4 12 9 2 2 3 .xb x x x b x<< + + << +
0,25
b
lẻ nên
( )
2
2 22
2 1 4 6 3 4 4 1 2.b x xx xx x= + + = + +⇔ =
Với
2x =
ta có
32 2
4 14 9 6 100 10
x xx
+ + −= =
là số chính phương.
0,25
3b. (1,0 điểm)
Với
0, 0, 0xyz> >>
ta có
2
2
2
2
2
22
11
11 1 11
1
xz
xz y
xz yz x z
y yz
xz y x
z yz
yz yz y
x zx
xz z y x z
y
yz x z y x
yz
+
++
++
+
++
= + + =++
++ +++
+
2
22
22 2
12
1 11
c
ab
ba c
+
=++
+ ++
trong đó
22 2
; ;
xy z
ab c
yz x
= = =
0, 0, 0, 1abcc>>>
do
.xz
0,25
Ta có
(
)
( )
( )( )
( )(
)
( )( )
(
)
22
22
2 2 22 2 2
22
2
1
11
1 1 1 12 1 1
11 1
a b ab
ab
ba
a a ab b b ab ab a b
a b ab
+−
+
++
+ ++ + +− + +
=
++ +
0,25
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
(
)
22 2
22 2 2
22
0
11 1
ab a b a b a ab b a b
a b ab
+− ++ +−
=
++ +
Do đó
( )
22
22
2
22
1
11 1
11
1
a b ab
c
ab c
ba
c
+≥==
++
++
+
Đẳng thức xảy ra khi
.
ab=
0,25
Khi đó
-Trang 4-
Bài
Đáp án
Điểm
(
)
(
)
(
)
(
)(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 22
2
2
2
3
23
22
2.2 1 2. 1 1 2 5 1 1
12
25
12
1
21 1
1
13 3
00 1 2
21 1 21 1
c c c cc
c
c
c
cc
c
ccc
c
cc cc
++ + + + +
+
+ −=
+
+
++
−+
= = <≤
++ ++
Từ
( )
1
(
)
2
suy ra điều phải chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi
xyz= =
0,25
Bài 4
(3 điểm)
4a. (1,0 điểm)
(
)
00 0
90 90 180 ,APH AQH HP AB HQ AC
+ =+=
0,25
Tứ giác
APHQ
nội tiếp.
0,25
PQA PHA=
PHA PBC
=
(cùng phụ
BAH
)
0,25
Do đó
PQA PBC=
Tứ giác
BPQC
nội tiếp.
0,25
4b. (1,0 điểm)
MPB
MCQ
(g.g)
( )
. .1
MP MB
MP MQ MB MC
MC MQ
⇒= =
0,25
MBK
MAC
(g.g)
( )
. .2
MK MB
MK MA MB MC
MC MA
⇒= =
0,25
Ta có
BHP BAH=
(cùng phụ
AHP
)
BAH PQH=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
HP
)
BHP PQH=
MHP
MQH
(g.g)
MH MP
MQ MH
=
( )
2
.3MH MP MQ⇒=
0,25
Từ
( ) ( )
1,2
( )
3
suy ra
2
..MH MK MA=
0,25
4c. (1,0 điểm)
Vẽ đường kính
AD
của đường tròn
( )
O
0
90 .ABD =
Ta có
DAC AQP+
=
DBC ABC+
=
0
90ABD =
AD PQ
.
0,25
MKH
MHA
(c.g.c)
0
90 .MKH MHA= =
0,25
I
J
D
K
M
Q
P
H
O
A
B
C
-Trang 5-
Bài
Đáp án
Điểm
K
thuộc đường tròn đường kính
AH
( )
4HK AM
Gọi
J
là trung điểm của
.AH
Ta có
J
là tâm của đường tròn đi qua
5
điểm
,,,,.AK P HQ
( )
I
(
)
J
cắt nhau tại
,
P Q IJ PQ⇒⊥
(tính chất đường nối tâm )
AD PQ
⊥⇒
// .AD IJ
Ta
//AO IJ
//
AJ OI
Tứ giác
AJOI
là hình bình hành
AJ JH OI= =
//
AH OI
Tứ giác
JOIH
là hình bình hành
// .
IH OJ
0,25
OJ AK
( tính chất đường nối tâm )
(
)
5IH AM
Từ
( ) ( )
4,5
,,IHK
thẳng hàng.
0,25
Bài 5
(1 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm)
Gọi độ dài nhỏ nhất của cạnh một hình vuông
ABCD
thoả mãn
yêu cầu đề bài là
.
x
Từ đây suy ra các tâm của
5
hình tròn này nằm trong hoặc trên
cạnh của hình vuông
MNPQ
có cạnh bằng
2x
(như hình vẽ)
0,25
Chia hình vuông
MNPQ
thành
4
hình vuông nhỏ có độ dài mỗi
cạnh là
2
2
x
.
Theo nguyên lí Dirichlet có ít nhất hai tâm hình tròn nằm trong
hoặc trên cạnh của một hình vuông nhỏ. Giả sử hai tâm đó là
I
J
.
0,25
Vì hai hình tròn này có không quá
1
điểm chung trong nên
IJ
không nhỏ
hơn hai lần bán kính và không lớn hơn độ dài đường chéo của hình vuông
cạnh
2
2
x
. Suy ra
( )
22
2
2
x
IJ
≤≤
0,25
( )
22
2 2 22 2 22
2
x
xx
−≥ +
Vậy độ dài nhỏ nhất của cạnh hình vuông cần tìm là
2 22+
.
0,25
Chú ý:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa.
- Tổng điểm bài thi: 10 điểm .
--------------- Hết ------------------
x
x
-2
1
1
J
I
Q
M
P
D
C
A
B
N
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CẤP THCS, NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍ NH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 28/03/2023 Bài 1. (2,0 điểm)  2 2 2 2  4 2 2 a) Rút gọn biểu thức
a a b
a + a b 4 a a b A =  −  :
(với a > b > 0 ). 2  2 2 2 2  a a b a a b  + − − − b  3 − 6 + 6 + 6 + ... + 6 b) Chứng minh rằng 1 5 < <
(trong đó biểu thức chứa căn có 6 27 3 − 6 + 6 + ... + 6
2023 dấu căn ở tử số và 2022 dấu căn ở mẫu số). Bài 2. (2,0 điểm) a) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 4
1 x + 4m −1 = 0 (với m là tham số ).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ,x thoả mãn điều kiện x < 0 và x < x . 1 2 1 1 2   1  2  x 1 +  = 3
b) Giải hệ phương trình   x + y   .  1  2  y 1 −  = 1  x +   y Bài 3. (2,0 điểm)
a) Tìm x nguyên dương để 3 2
4x + 14x + 9x − 6 là số chính phương. b) Cho x, ,
y z là các số thực dương thỏa mãn x z. Chứng minh rằng 2 x + 2z xz y 5 + + ≥ 2 y + yz xz + yz x + z 2 Bài 4. (3,0 điểm) Cho A
BC nhọn không cân tại đỉnh ,
A nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AH của A
BC (H BC ). Gọi P,Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến các đường thẳng AB , AC.
a) Chứng minh tứ giác BCQP nội tiếp.
b) Hai đường thẳng PQ BC cắt nhau tại M, đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là K (K khác A). Chứng minh rằng 2 MH = MK. . MA
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCQP. Chứng minh ba điểm I,H,K thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm)
Tìm độ dài nhỏ nhất của cạnh một hình vuông sao cho có thể đặt vào trong nó 5 hình
tròn có bán kính bằng 1, biết rằng các hình tròn này đôi một không có quá một điểm chung. ---------Hết---------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ...............................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: ..........................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CẤP THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍ NH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Ngày thi: 28/03/2023
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Bài Đáp án Điểm 1a. (1,0 điểm)  2 2 2 2  4 2 2 Với
a - a -b a
a -b  4 a -a b
a > b > 0 ta có A   - :   2 2 2 2 2 aa -b a - a -b  b (
a a b )2 − (a + a b )2 2 2 2 2 2 b = ( . 2 2
a a b )( 2 2
a + a b ) 4 2 2 4 a a b 0,25 2 2 2 4 − a a b b = . . 0,25 2 2 2 b 4 a a b a = − 0,25 a −1 khi a > 0 =  0,25 1 khi a < 0  1b. (1,0 điểm) Bài 1 (2 điểm) 3 − 6 + 6 + 6 + ... + 6 Đặt A = 3 − 6 + 6 + ... + 6 0,25
a = 6 + 6 + ... + 6 (Với 2023 dấu căn). suy ra 2
a − 6 = 6 + 6 + ... + 6 (Với 2022 dấu căn) Và 3 − a 1 A = = 0,25 3 − ( 1 2 a − 6) ( ) 3 + a
Ta có a < 6 + 6 + ... + 6 + 3 (Với 2023 dấu căn) 1 1 ⇒ a < 3 ⇒ < (2) 0,25 6 3 + a Ta có 1 1 5 2, 4 < 6 < a ⇒ < = (3) 3 + a 3 + 2, 4 27 Từ (2) và (3) suy ra 1 5 < A < . 0,25 6 27 Bài 2 2 a. (1,0 điểm)
(2 điểm) Giả sử x ,x là các nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 1 2 -Trang 1- Bài Đáp án Điểm x  <  0 x  < 0 < x x  x < 0 Ta có 1 1 2 1 2  ⇔  ⇔  x < x x
− < x < x x + x > 0  1 2   2 1 2   1 2   1 2 2 4 − 1 < 0 m m <  4 ⇔  ⇔  4m + 1 > 0 1  m  > −  0,25 4  1 1 − < m <  2 2 ⇔  1 m  > −  4 0,25 1 1
⇔ − < m < . Vậy 1 1 − < m < . 0,25 4 2 4 2 b. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình   1  2  x 1 +  = 3   x + y   (I )  1   2 y 1 −  = 1  x +   y
ĐKXĐ: x ≥ 0,y ≥ 0, x + y ≠ 0.
Với x = 0, y = 0 không thoả mãn hệ phương trình (I ) ⇒ x > 0, y > 0 0,25 Do đó:   1   1 3  3 1 2  x 1 +  = 3 1 + =   2 = +   x + y   x + y 2 x  2 x 2 y  ⇔  ⇒   1  1 1 2 3 1 2 y 1 −  = 1 1  − =  = − 0,25  x +   yx + y   2 yx + y  2 x 2 y 4 9 1 2 2 ⇒ = −
x + 8xy − 9y = 0 ⇔ (x y)(x + 9y) = 0 x + y 4x 4y x  = y ⇔  x = 9 − y 
x > 0, y > 0 nên x = 9
y (không thoả mãn). 0,25
Với x = y ta có 3 1 2 2 = + ⇔ 2 =
x = 1⇒ y = 1. 2 x 2 x x
Ta thấy (x;y) = (1;1) thoả mãn hệ phương trình (I). 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (1;1). 3a. (1,0 điểm) Bài 3 Vì 3 2
4x + 14x + 9x − 6 là số chính phương, nên ta có (2 điểm) 3 2 2
4x + 14x + 9x − 6 = k với * k N 0,25 Ta có 3 2 x + x + x − = = (x + )( 2 4 14 9 6 ...
2 4x + 6x − 3) -Trang 2- Bài Đáp án Điểm Đặt (x + )( 2 x + x − ) 2 2 4 6 3 = k Gọi ( 2
x + 2, 4x + 6x − 3) = d với * d ∈ Ta có ( 2
x + 2, 4x + 6x − 3) = d
x + d ⇒ (x + )( x − ) 2 2 2 4
2 d ⇒ 4x + 6x − 4d 0,25 Ta lại có 2
x + x − d ⇒ ( 2
x + x − ) − ( 2 4 6 3 4 6 3
4x + 6x − 4)d ⇒ 1d d = 1. Vậy ( 2
x + 2, 4x + 6x − 3) = 1 mà (x + )( 2 x + x − ) 2 2 4 6 3 = k nên ta có x + 2 và 2
4x + 6x − 3 là số chính phương Đặt 2 x + 2 = a và 2 2
4x + 6x − 3 = b với *
a,bN . 0,25
x nguyên dương nên ta có
x < b < x +
x + ⇔ ( x )2 < b < ( x + )2 2 2 2 2 4 4 12 9 2 2 3 .
b lẻ nên b = ( x + )2 2 2 2 2
1 ⇔ 4x + 6x − 3 = 4x + 4x + 1 ⇔ x = 2. 0,25 Với x = 2 ta có 3 2 2
4x + 14x + 9x − 6 = 100 = 10 là số chính phương. 3b. (1,0 điểm)
Với x > 0,y > 0,z > 0 ta có 2 x + 2z xz y + + 2 y + yz xz + yz x + z 2 xz y 2z x y 2z 1 + 1 + yz yz x y z x = + + = + + 2 y xz z y x z +1 + 1 1 + + 1 + 1 1 + yz yz x z y x 2 2 2 1 + 2c a b = + + trong đó x y z 2 2 2
a = ; b = ; c = và 2 2 2 b + 1 a + 1 1 +c y z x 0,25
a > 0,b > 0,c > 0, c ≤1 do x z. Ta có 2 2 a b 2ab + − 2 2
b + 1 a + 1 ab + 1 2 a ( 2 a + 1)(ab +1) 2
+ b ( 2b +1)(ab + 1) −2ab ( 2 a + 1)( 2 b + 1) = ( 2 a + 1)( 2 b + 1)(ab + 1) 2 2 2 ab ( 2 2
a b ) + (a b) ( 2 2
a +ab +b ) + (a b) = ≥ 0 2 2 0,25
(a +1)(b +1)(ab +1) 2 2 2 Do đó a b 2ab 2 c + ≥ = = 1 2 2 ( ) b + 1 a + 1 ab + 1 1 1 +c +1 c 0,25
Đẳng thức xảy ra khi a = . b Khi đó -Trang 3- Bài Đáp án Điểm 2 1 + 2c 2.2 2 5 ( 2
1 +c ) + 2.(1 +c)( 2
1 + 2c ) − 5(1 +c)( 2 1 +c ) + − = 2 1 +c c + 1 2 2 (1 +c)( 2 1 +c )
1 − 3c + 3c c (1−c)3 2 3 = = ≥ <c ≤ 2 (1+c)( 0 0 1 2 2 1 +c ) 2(1 +c)( 2 1 +c ) ( ) ( )
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi x = y = z 0,25 A J K O Q P M B H C I D 4a. (1,0 điểm)   0 0 0
APH + AQH = 90 + 90 = 180 (HP AB,HQ AC ) 0,25
⇒ Tứ giác APHQ nội tiếp. 0,25 ⇒  
PQA = PHA mà  
PHA = PBC (cùng phụ  BAH ) 0,25 Bài 4
(3 điểm) Do đó  
PQA = PBC ⇒ Tứ giác BPQC nội tiếp. 0,25 4b. (1,0 điểm) MP MB MPBMCQ (g.g) ⇒ =
MP.MQ = MB.MC (1) 0,25 MC MQ MK MB MBK MAC (g.g) ⇒ =
MK.MA = MB.MC (2) 0,25 MC MA Ta có  
BHP = BAH (cùng phụ  AHP )  
BAH = PQH (hai góc nội tiếp cùng chắn  HP ) ⇒   BHP = PQH 0,25 ⇒ MHP MQH (g.g) ⇒ MH MP = 2
MH = MP.MQ (3) MQ MH Từ (1),(2) và (3) suy ra 2 MH = MK. . MA 0,25 4c. (1,0 điểm)
Vẽ đường kính AD của đường tròn (O) ⇒  0 ABD = 90 . 0,25 Ta có  
DAC + AQP =   DBC + ABC =  0
ABD = 90 ⇒ AD PQ . MKH MHA (c.g.c) ⇒   0
MKH = MHA = 90 . 0,25 -Trang 4- Bài Đáp án Điểm
K thuộc đường tròn đường kính AH HK AM (4)
Gọi J là trung điểm của AH.Ta có J là tâm của đường tròn đi qua 5 điểm ,
A K,P,H,Q.
Có (I ) và (J ) cắt nhau tại P,Q IJ PQ (tính chất đường nối tâm )
AD PQ AD//IJ. 0,25
Ta có AO//IJ AJ//OI ⇒ Tứ giác AJOI là hình bình hành
AJ = JH = OI AH //OI ⇒ Tứ giác JOIH là hình bình hành ⇒ IH //OJ.
OJ AK ( tính chất đường nối tâm ) ⇒ IH AM (5) 0,25
Từ (4),(5) ⇒ I,H,K thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm)
Gọi độ dài nhỏ nhất của cạnh một hình vuông ABCD thoả mãn
yêu cầu đề bài là x.
Từ đây suy ra các tâm của 5 hình tròn này nằm trong hoặc trên
cạnh của hình vuông MNPQ có cạnh bằng x − 2 (như hình vẽ) 0,25
Chia hình vuông MNPQ thành 4 hình vuông nhỏ có độ dài mỗi cạnh là x − 2 . 2
Theo nguyên lí Dirichlet có ít nhất hai tâm hình tròn nằm trong
hoặc trên cạnh của một hình vuông nhỏ. Giả sử hai tâm đó là I J . 0,25 A x B M x-2 N I Bài 5 (1 điểm) J 1 Q P 1 D C
Vì hai hình tròn này có không quá 1 điểm chung trong nên IJ không nhỏ
hơn hai lần bán kính và không lớn hơn độ dài đường chéo của hình vuông ( 0,25 x − 2) 2
cạnh x − 2 . Suy ra 2 ≤ IJ ≤ 2 2 (x −2) 2 ⇒
≥ 2 ⇒ x − 2 ≥ 2 2 ⇒ x ≥ 2 + 2 2 2
Vậy độ dài nhỏ nhất của cạnh hình vuông cần tìm là 2 + 2 2 . 0,25 Chú ý:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa.
- Tổng điểm bài thi: 10 điểm . --------------- Hết ------------------ -Trang 5-
Document Outline

  • Đề chính thức
  • Đáp án Đề chính thức