Đề học sinh giỏi tỉnh MTCT Toán THCS năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Kiên Giang
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Kiên Giang giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY KIÊN GIANG NĂM HỌC 2020-2021 -------------
------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN THCS ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM – TOÁN THCS
Bài 1. (10 điểm): Câu 1: Cho đa thức 3 2 f x ax bx cx d . Biết f 0 10, f 1 12, f 2 4, f 3 1 . Tính f 10 .
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2 2
A 10 20 30 ... 2020 . Giải Câu 1 f x có dạng 3 2 f x ax bx cx d . Vì Bài 1 6đ f 0 10, f 1 12, f 2 4, f 3 1 nên có hệ 5 10 a d 2 a b c d 12 25 5 2đ-2đ-1đ 3 25 2 b f x x x 12x 10 8a 4b 2c d 4 2 2 2 c 12 27a 9b 3c d 1 d 10 + f 10 1380 1đ Câu 2 2 2 2 2 2 A 2 2 2 2 10 20 30 ... 2020
10 1 2 3 ... 202 2đ 4đ 202 202 2đ
100 x 10x2 2 276790500 x 1 x 1 Bài 2. (10 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng: 2020 8 14 10 chia hết cho 11. 2 2u nu
Câu 2: Cho dãy số U thỏa mãn điều kiện n n 1 u 1;u 2 ;u ; n2 n 1 2 n 1 n 1 . Lập quy trình tính u u u u u u và tổng 1 2 3 18 19 S 2 3 ... 18 19 . 20 u u u u u 2 3 4 19 20 Giải
+ Ta có 14 3mod1 1 nên 1đ 1đ 14 2020 3 2020 8 8 mod 2020 11 6561 mod 11 Bài Câu 1 5 mod 11 5 505 2020 4 mod 505 11 1 mod 11 1mod 11 1 2 5đ 1đ + Mặt khác 10 10mod1 1 2 2020 (1) + (2) có 8 14 10 1 1 mod1 1 0mod1 1 1đ Trang 1 1đ Suy ra 2020 8 14 10 chia hết cho 11. 1 1 ; A 2 ; B 2 X ; D 2đ 2 2
2B X 1 A X B
X X 1: C
: D D 1 X Câu 2 1 : A B : B C X C 2đ 5đ
CALC “=”. Khi đó n X 1có u C;S D n n 1đ
u 0,2965;S 436,6585 20 Bài 3. (10 điểm) 3 4
Câu 1: Ba thùng táo có 240 trái. Nếu bán 2 thùng thứ nhất, thùng thứ hai và
thùng thứ ba thì số táo 3 4 5
còn lại trong các thùng đều bằng nhau. Tính số táo lúc ban đầu của mỗi thùng.
Câu 2: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số biết nó là một số chính phương và nếu ta thêm vào mỗi chữ số của
nó 1 đơn vị thì cũng được một số chính phương. Giải
+ Gọi số táo ban đầu trong mỗi thùng một, hai, ba lần lượt là: x, y, z 1đ
x y z 240 x 60 2đ – 2đ
Câu 1 + Đề bài ta có hệ: 1 1 1 y 80 5đ x y z 3 4 5 z 100
+ Vậy thùng thứ nhất có 60 , thùng thứ hai có 80 và thùng thứ ba có 100 trái táo. Bài 3 1đ + Ta có: 2
abcd x a b c d 2 ; 1 1 1 1 y 1đ 2 2 2
y x 1111 y 1111 x Câu 2 1đ 5đ + Nhập 2 x x 1: y x 1111 gán x 0 1đ
+ Nhấn liên tiếp cho đến khi y nguyên có x 45, y 56 + Vậy số cần tìm là 2 45 2025 1đ
Bài 4. (5 điểm): Tại siêu thị Nguyễn Kim 1 máy tính bỏ túi hiệu Casio fx-580VNX có giá gốc là 630000
đồng. Trong đợt dịch Covid 19 siêu thị có đợt khuyến mãi giảm lần thứ nhất giảm là 1 % a so với giá gốc. Ngay
đầu năm học siêu thị lại có thêm đợt khuyến mãi giảm lần thứ hai giảm 2 % b
so với giá đã được giảm lần thứ
nhất. Do đó lúc này giá máy tính chỉ còn là 396900 đồng. Hỏi mỗi lần siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm? Giải
+ Giá được giảm của lần khuyến mãi thứ nhất: 10 a 630000 1 , a nguyên 100 1đ dương. a b
+ Giá được giảm của lần khuyến mãi thứ hai: 10 20 630000 1 . 1 , b 1đ 100 100 nguyên dương. 10 a 20 b + Có pt: 630000 1 . 1 396900 1đ 100 100 1đ Trang 2
(90 a)(80 b) 6300 6300 a 90
a 6,b 5 80 b 1đ
+ Vậy lần thứ nhất siêu thị giảm giá 16%, lần thứ hai siêu thị giảm giá 25% Bài 5. (15 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB 17c ,
m BC 31cm . Kẻ đường phân giác BI (I nằm trên
cạnh AC). Tính độ dài IA.
Câu 2: Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 24,13 cm và 0 DAB 52 . Gọi
(O) là đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD (xem hình vẽ). Tính diện tích
phần tô đậm trong hình vẽ.
(Cho biết diện tích hình tròn có bán kính R được tính bởi công thức 2 S R )
Câu 3: ) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I, hai cạnh đáy AB
= 20,3 (cm); DC = 30,7 (cm); cạnh bên AD = 25,2 (cm).
Tính độ dài cạnh bên BC. Giải: + AC 4 42 . 1đ Câu 1 IA BA IA BA + Ta có 1đ - 1đ 5đ IC BC IA IC BC BA B . A AC 1đ - 1đ + IA 9.1810 cm BC BA + có 0 BO ABsin 26 (lưu A) 1đ 0 AO ABcos 26 (lưu B) 1 1 + 2 S B . D AC .2 . A 2B 458,825(cm ) ABCD 1đ 2 2 Câu 2 2 2 1đ 5đ OA .OB + R 9, 5073 cm Bài 5 2 2 OA OB + 2 2 S R 283,9676 cm 1đ dt + 2 S S S 174,8571 cm 1đ cantim ABCD dt A 20,3 cm B a b I 25,2 cm Câu 3 d c 5đ D C 30,7 cm Trang 3
a) Đặt: AI = a; BI = b; CI = c; DI = d; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b AB , c d DC , a d AD , c b BC 1đ 2 2 2 2
BC AB DC AD 2đ
BC AB DC AD 2 2 2 2 2 2 20,3 30, 7 25, 2 26,8242cm 2đ
Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
--------------------HẾT-------------------- Trang 4