SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN - THCS
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 01 trang)
Câu I
(4,0
điểm).
1 Cho biểu thức
2 1 9 14
1
3 2 32

+
= ⋅+ +

+ + ++

xx
P
x x xx
với
0x
.
Rút gọn biều thức
P
và tìm các giá trị của
x
để biểu thức
P
có giá trị là số tự nhiên.
2 Cho các số thực
thỏa mãn đồng thời
2 42 42 4
2;2;2
+= += +=
abbcca
.
Tính giá trị biểu thức
( )
2 2 2 222 22 22 22
2022=+++ + + +B a b c abc ab bc ca
.
Câu II (4,0 điểm).
2. Giải phương trình
32
4 13 14 3 15 9+ −= +
xxx x
.
3. Giải h phương trình
32
22
3 49 0
8 8 17
+ +=
+=−
x xy
x xy y y x
.
Câu III
(4,0
điểm).
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên
( )
,,mpq
thỏa mãn:
25
21 +=
m
pq
trong đó
0; ,
>m pq
là hai số
nguyên tố.
2. Cho
,
ab
là hai số nguyên thỏa mãn
a
khác
b
( )
+ab a b
chia hết cho
22
++a ab b
. Chứng
minh rằng
2
−>a b ab
.
Câu IV (6,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Đường tròn tâm
I
đường kính
BC
cắt các cạnh
AB
AC
lần lượt ở
M
N
. Các tia
BN
CM
cắt nhau tại
H
. Gọi
K
là giao
điềm của
IH
với
MN
. Qua
I
kẻ đường thẳng song song với
MN
cắt các đường thẳng
CM
BN
lần
lượt ở
E
Q
.
1 Chứng minh
ANM
đồng dạng với
ABC
=BQI ECI
.
2 Chứng minh
2
=IQIE IC
2

=


KN HN
KM HM
.
3 Gọi
D
la giao điểm của
AH
với
BC
. Chứng minh rằng
2
111 4
.
3( )
++
⋅⋅
AD BN BN CM CM AD
R OH
Câu V (2,0 điểm) Cho ba số
,, 1abc
thỏa mãn
( ) ( )
16 4 81 24+ + + = + ++abc ab bc ca a b c
. Tim giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
(
)
(
)
(
)
2 22
111
111
= ++
−+ −+ −+
Q
aa abb bcc c
------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………SBD……………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: TOÁN THCS
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
4,0
điểm
1.
Cho biếu thức
2 1 9 14
1
3 2 32

+
= ⋅+ +

+ + ++

xx
P
x x xx
với
0x
.
Rút gọn biều thức
P
và tìm các giá trị của
x
để biếu thửc
P
có giá trị là số tự
nhiên.
2,0
Điều kiện
0x
. Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
21
2 1 9 14 9 14
1
3 2 32
12 21
+

++
= ⋅+ + = +

+ + ++
++ + +

xx
xx x
P
x x xx
xx x x
0,5
( )( )
( )( )
( )( )
22 7
2 11 14 2 7
1
21 21
++
++ +
= = =
+
++ ++
xx
xx x
x
xx xx
Vậy
27
1
+
=
+
x
P
x
với
0x
0,5
Ta có
( )
2 15
5
2
11
++
= = +
++
x
P
xx
, vì
0
x
nên
5
05
1
<≤
+x
suy ra
27<≤P
0,25
Do
P
nên
{ } { }
5 555
3;4;5;6;7 1;2;3;4;5 1 5; ; ; ;1
234
1

+∈

+

Px
x
.
0,25
321 94 1
4;;;;0 16;;; ;0
234 4916

⇔∈


xx
.
Kết hợp với điều kiện ta thấy
94 1
16;;; ;0
4 9 16



x
là giá trị cần tìm.
0,25
Vậy để
P
có giá trị là số tự nhiên thì
94 1
16;;; ;0
4 9 16



x
0,25
2. Cho các số thực
thỏa mãn đồng thời:
2 42 42 4
2,2,2+= += +=abbcca
.
Tính giá trị biểu thức
( )
2 2 2 222 22 22 22
2022=+++ + + +B a b c abc ab bc ca
.
2,0
Từ giả thiết ta suy ra:
( )( )
( )( )
( )( )
2 4 22
2 4 22
2 4 22
1 1 11
1 1 11
1 1 11
+= −= +
+= −= +
+= −= +
a b bb
b c cc
c a aa
0,5
Nhân vế với vế 3 đằng thức trên với nhau ta được:
( )( )( ) ( )
( )( )( )( )( )
222 22222 2
111 111111+++=−−−+++abc bcabca
0,5
Do
( )( )( )
222
1 1 10+ + +>abc
nên
( )( )( )
222
1 1 11 −=bca
.
Khai triền ta được
222 22 22 22 2 2 2
11 + + + −=bca ab bc ca a b c
0,5
( )
222 2 2 2 22 22 22
2. +++− + + =abc a b c ab bc ca
Vậy
2 2022 2024=+=B
.
0,5
II
4,0
điểm
1.Giải phương trình:
32
4 13 14 3 15 9+ −= +xxx x
.
2,0
ĐKXĐ:
3
5
≥−x
.
0,25
Pt đã cho
32
4 13 14 3 15 9 0
+ −+ + =xxx x
(
)
( )
(
) (
)
32 2
4 13 12 2 3 15 9 0 4 3 4 2 3 15
+ ++ += + +− +
x x x x x x xx x x
( )
(
)
( )
( )
2
2
(2 3) 15 9
43 4 0
2 3 15 9
+− +
+− =
++ +
xx
x xx
xx
0,5
( )
(
)
( )
2
2
4 12 9 15 9
43 4 0
2 3 15 9
+ +−
+− =
++ +
xx x
x xx
xx
(
)
( )
2
2
4 3 0 (1)
1
43 4 0
1
4 02
2 3 15 9
2 3 15 9
−=

+− =

+− =
++ +

++ +
xx
x xx
x
xx
xx
0,25
( )
0
Pt 1
3
4
=
−⇔
=
x
x
(đều thoả mãn ĐKXĐ)
0,25
Xét Pt (2):
1
40
2 3 15 9
+− =
++ +
x
xx
3 17
4
55
≥− +
xx
9 15
2 3 15 9
59
2 3 15 9
++ +
++ +
xx
xx
Suy ra
1 128
40
45
2 3 15 9
+− >
++ +
x
xx
nên pt (2) vô nghiệm.
0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
3
0;
4

=


S
.
0,25
2. Giải hệ phương trình
32
22
3 49 0
8 8 17
+ +=
+=−
x xy
x xy y y x
.
2,0
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, rồi cộng với phương trình (1) vế theo vế ta
được pt:
32 2 2
3 3 24 3 49 24 51+ + + += x x xy xy y y x
0,5
(
) ( )
( )
32 2
3 3 1 3 1 24 1 48 1 0 + + ++ +− ++ +=
x x x y x yx x
( )
( )
22 2 2
1 ( 1) 3 24 48 0 1 ( 1) 3( 4) 0

⇔+ + + + =⇔+ + + =

xx yy xx y
22
10
( 1) 3( 4) 0
+=
++ =
x
xy
0,75
32
11
TH1:
3 49 4; 4
=−=

+= ==
xx
x xy y y
0,25
22
32
1
( 1) 3( 4) 0
TH2:
4
3 49
=
++ =

=
+=
x
xy
y
x xy
0,25
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm
( ) ( ) ( )
{ }
, 1; 4 , 1; 4 −−xy
0,25
III
4,0
điểm
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên
( )
,,
mpq
thỏa mãn
25
21+=
m
pq
trong đó
0; ,>m pq
là hai số nguyên tố.
2,0
0>m
p
nguyên tố nên
2
21
+
m
p
lẻ
q
lẻ
Nếu
thì
( )
( )
2 5 432 2
2 1 1 12
++
+= + + + + =
mm
q q qqqq
q
lẻ
432
1 + + ++qqqq
lẻ lớn hơn
2
12
+
m
có ước lẻ lớn hơn 1 , vô lý.
Do đó
p
l.
0,5
Ta viết phương trình đã cho dưới dạng
( )
( )
432 2
1 12 + + ++ =
m
q qqqq p
Do
432
1
+ + ++qqqq
lẻ và lớn hơn 1 nên
432
1+ + + +=qqqq p
hoặc
432 2
1+ + + +=qqqq p
0,5
+
Xét trường hợp
432
1 12+ + + += −=
m
qqqq pq p
. Do
2 >
m
pp
nên
432
11−> + + + +q qqqq
(vô lý)
0,25
+
Xét trường hợp
432 2 4 32 2 4 3 2
1 44 4 44444
++++=++< =++++
qqqq p qqq pqqqq
( )
( )
22
432 2 2 2
449442 4 2 2
< + + + +⇒ + < < ++
q q q q qq p qq
. Từ đó suy ra
( )
2
22
42 1= ++p qq
. Ta được phương trình
( ) ( )
2
432 2
4 12 1+ + ++ = ++qqqq qq
2
2 30 −=qq
, mà q nguyên tố, suy ra
3=
q
, từ đó tìm được
11; 1= =pm
0,5
Vậy ta có bộ ba số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán là:
( )
( )
, , 1;11; 3=mpq
0,25
2.Cho
,ab
là hai số nguyên thỏa mãn
a
khác
b
( )
+
ab a b
chia hết cho
22
++a ab b
. Chứng minh rằng
3
−>a b ab
2,0
Đặt
=d
ƯCLN(a, b) Suy ra
,= =a xd b yd
với ƯCLN
( )
x,y 1=
Khi đó:
( ) ( )
2 22 2
++
=
++ ++
ab a b dxy x y
a ab b x xy y
0,5
Ta có
( ) ( )
22 2
; UCLN ; 1++ = =UCLNx xy yx yx
.
Tương tự
( )
22
UCLN ; 1++ =x xy y y
0,5
Đặt
=d
UCCLN
( )
22
,+ ++
x y x xy y
( )
( )
( )
( )
22
2
22
2
22
1
++ +
+

⇒=

++
++ +

x xy y x x y d
x yd
xd
d
x xy y d
yd
x xy y y x y d
(Vì ƯCLN
( )
)
,1=
xy
0,25
Do đó
22 22
: ++++d x xy y d x xy y
Mặt khác
( )
33 32 3 2 2 2 2
| | |1 = = ⋅⋅ + + =a b d x y d x y d d x xy y d xy ab
.
0,5
Vậy
3
−>a b ab
.
0,25
IV
6,0
điểm
Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Đường
tròn tâm
I
đường kính
BC
cắt các cạnh
AB
AC
lần lượt ở
M
N
. Các
tia
BN
CM
cắt nhau tại
H
. Gọi
K
là giao điềm của
IH
với
MN
. Qua
I
kẻ đường thẳng song song với
MN
cắt các đường thẳng
CM
BN
lần lượt
E
Q
.
6,0
1.Chứng minh
ANM
đồng dạng với
ABC
=
BQI ECI
.
2,0
Ta có:
( )
∼∆ =
AN AB
ANB AMC g g
AM AC
0,5
Xét
ANM
ABC
có:
;=
AN AB
A
AM AC
là góc chung
(⇒∆ ∼∆ANM ABC
c.g.c
)
(Đpcm)
0,5
∼∆ =ANM ABC ANM ABC
90+=+=
ANM MNB ABC MCB
(Do
)
; ⊥⇒ =BN AC CM AB MNB MCB
0,5
=
MNB BQI
(2 góc so le trong)
⇒=BQI MCB
hay
(
=BQI ECI
đpcm
)
0,5
2. Chứng minh
2
=IQIE IC
2

=


KN HN
KM HM
.
2,0
Theo câu a,
=BQI ECI
lại có
=
BIQ EIC
(2 góc đối đỉnh)
( )
.⇒∆ ∼∆
BIQ EIC g g
. = ⋅=
IQ IB
IQ IE IC IB
IC IE
(
)
2
.= ⇒=IB IC gt IQ IE IC
0,5
(
)
2
1

⇒=


IQ IC
IE IE
Áp dụng hệ quả
Ta
- Lét ta có:
==⇒=
KN HK KM KN IQ
IQ HI IE KM IE
(2)
0,25
Từ (1) và (2)
2

⇒=


KN IC
KM IE
0,25
Trên cạnh
EM
lấy
P
sao cho
( )
= ⇒∆IP IE P E IPE
cân tại
⇒=I IPC IEP
(2=IEP HMN
góc so le trong,
MN EQ
)
⇒=HMN IPE
hay
=HMN IPC
Lại có:
( )
.= ⇒∆ ∼∆ICP HNM HMN IPC g g
0,5
P
D
Q
E
K
H
N
M
I
O
C
A
B
⇒=
IC HN
IP HM
=IP IE
(cách lấy điểm
P
)
⇒=
IC HN
IE HM
(4)
Từ (3) và (4)
( )
2
đ

⇒=


KN HN
pcm
KM HM
0,5
3. Gọi
D
la giao điểm của
AH
với
BC
. Chứng minh rằng
2
111 4
.
3( )
++
⋅⋅
AD BN BN CM CM AD
R OH
2,0
{ }
;; =∩⇒BN AC CM AB H BN CM H
là trực tâm
ABC
⇒⊥AH BC
hay
AD BC
Do đó ta có:
1++ = + + =
HBC HAC
HAB
ABC ABC ABC
SS
S
HD HN HM
AD BN CM S S S
12
−−
+ + =++ =
AD AH BN BH CM CH AH BH CH
AD BN CM AD BN CM
0,5
Do
H
là trực tâm
ABC
nhọn nên
H
nằm trong
ABC
0
0
0
−=−>
−=−>
−=−>
AH AO OH R OH
BH BO OH R OH
CH CO OH R OH
(BĐT ba điểm)
( )
( )
111 111 2
25

= ++ ++ ++


AH BH CH
R OH
AD BN CM AD BN CM AD BN CM R OH
0,5
Với mọi
,
xy
ta có :
2 22
( )0 2 ≥⇔ + x y x y xy
Chứng minh tương tự :
22 22
2 ; 2+≥ +y z yz z x zy
Cộng theo từng vế ba BĐT trên ta được:
( )
( )
( )
2 22 2 22
2
22
( )3
++ ++ ⇔++≥++
++ + +
x y z xy z zx x y z xy yz zx
x y z xy yz zx
0,5
Áp dụng BĐT trên với
111
;;= = =xyz
AD BN CM
ta suy ra được:

++ + +

⋅⋅

⇒++
⋅⋅
2
2
111 1 1 1
3
111 4
Töø(5)vaø(6) (ñpcm)
3( )
AD BN CM A D BN BN CM CM AD
AD BN BN CM CM AD
R OH
Dấu " =" xảy ra
dấu " =" của các bất đẳng thức trên đồng thời xảy ra
⇔∆ABC
đều.
0,5
V
2,0
điểm
Cho ba số
,, 1abc
thỏa mãn
( ) ( )
16 4 81 24
+ + + = + ++abc ab bc ca a b c
.
Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(
)
(
)
(
)
2 22
111
111
= ++
−+ −+ −+
Q
aa abb bcc c
2,0
( ) ( ) ( )
−− −− −−
=++
−− −− −−
2 22
22 22 22
111
Tacoù:
111
aa bbcc
Q
aa a bb b cc c

−− −− −−

= + + = ++

−−

2 2 2 2 22
1 1 1 111
3
aabbcc a b c
a b c abc
0,5
----------- Hết -----------
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia
trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.

−− −−

= ++ = =++


222 222
111 111
3 .Vôùi
abc abc
Q PP
abc abc
Sử dụng bất đẳng thức : Với
,, 0xyz
, ta luôn có
( )
3+ + ++x y z xyz
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
= =xyz
.
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
2 2 2 222 222
1 1 1 111 111
1 1 1 33 9 3


= +− +− ++ = ++




P
a b c abc abc
Suy ra
2
111
9

++


P
abc
0,5
Từ giả thiết
( ) ( )
16 4 81 24+ + + = + ++
abc ab bc ca a b c
( )
*
81 1 1 1 1 1 1
16 24 4

= + + + ++


abc ab bc ca a b c
Ta có
2
1 1 1 1111
3

+ + ≤⋅ ++


ab bc ca a b c
3
1 1 111
27

++


abc a b c
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
= =abc
.
Đặt
111
;0 3= + + <≤
tt
abc
(Vì
)
,, 1
abc
. Từ
( )
*
ta có
( )
32 32 2
4
16 3 8 4 3 8 4 16 0 3 4 ( 2) 0 ( Vi 0 3
3
+ + ≥⇔ + ≥⇔ <ttt ttt t t t t
0,5
Suy ra
22
1 1 1 4 65
99
33

≤−++ ≤− =


P
abc
65 9 65
3
33
=− ≥− QP Q
. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
( )
( )
16 4 81 24 .
9
4
,, 1
+ + + = + ++
== ⇔===
abc ab bc ca a b c
abc abc
abc
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Q
9 65
3
khi
9
4
= = =abc
.
0,5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA
NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: TOÁN - THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 01 trang) Câu I (4, 0 điểm). x   x + 1 Cho biểu thức 2 1 9 14 P = ⋅ 1+ +   với x ≥ 0 . x + 3  x + 2  x + 3 x + 2
Rút gọn biều thức P và tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị là số tự nhiên.
2 Cho các số thực a,b, c thỏa mãn đồng thời 2 4 2 4 2 4
a + 2 = b ;b + 2 = c ; c + 2 = a .
Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 2 2
B = a + b + c + a b c − ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) + 2022 . Câu II (4,0 điểm).
2. Giải phương trình 3 2
4x + 13x − 14x = 3 − 15x + 9 . 3 2
x + 3xy + 49 = 0
3. Giải hệ phương trình  . 2 2
x − 8xy + y = 8y −17x
Câu III (4, 0 điểm).
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên ( ,
m p, q) thỏa mãn: m 2 5
2 ⋅ p + 1 = q trong đó m > 0; p, q là hai số nguyên tố.
2. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a khác b ab (a + b) chia hết cho 2 2
a + ab + b . Chứng minh rằng 2 a b > ab . Câu IV (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Đường tròn tâm I đường kính
BC cắt các cạnh AB AC lần lượt ở M N . Các tia BN CM cắt nhau tại H . Gọi K là giao
điềm của IH với MN . Qua I kẻ đường thẳng song song với MN cắt các đường thẳng CM BN lần
lượt ở E Q .
1 Chứng minh ∆ANM đồng dạng với ∆ABC và  BQI =  ECI . 2 KNHN 2 Chứng minh 2 IQIE = IC và =   . KMHM
3 Gọi D la giao điểm của AH với BC . Chứng minh rằng 1 1 1 4 + + ≤ . 2 AD BN BN CM CM AD 3(R OH )
Câu V (2,0 điểm) Cho ba số a,b,c ≥ 1 thỏa mãn 16abc + 4(ab + bc + ca) = 81+ 24(a + b + c) . Tim giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 Q = a ( + + 2
a − 1 + a) b( 2
b − 1 + b) c( 2 c − 1 + c)
------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………SBD……………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: TOÁN – THCS
(Hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu NỘI DUNG Điểm I x   x + 4,0
1. Cho biếu thức 2 1 9 14 P = ⋅ 1+ +  
với x ≥ 0 . điểm x + 3  x + 2  x + 3 x + 2 2,0
Rút gọn biều thức P và tìm các giá trị của x để biếu thửc P có giá trị là số tự nhiên.
Điều kiện x ≥ 0 . Ta có: 2 x x x ( x +   + )1 2 1 9 14 9 x + 14 0,5 P = ⋅ 1+ + = +   x + 3  x + 2  x + 3 x + 2
( x + )1( x +2) ( x +2)( x + )1 x + x + ( x +2)(2 x +7 2 11 14 ) 2 x + 7 = ( = = x + 2)( x + ) 1 ( x +2)( x + )1 x + 1 0,5 Vậy 2 x + 7 P = với x ≥ 0 x + 1 2 ( x + ) 1 + 5 5 5 Ta có P = = 2 +
, vì x ≥ 0 nên 0 <
≤ 5 suy ra 2 < P ≤ 7 x + 1 x + 1 x + 1 0,25 5  5 5 5 
Do P ∈  nên P ∈{3; 4;5;6; } 7 ⇔ ∈{1;2;3;4; } 5 ⇔ x + 1∈ 5  ; ; ; ;1 . x + 1  2 3 4  0,25  3 2 1   9 4 1 
x ∈ 4; ; ; ;0 ⇔ x ∈ 1  6; ; ; ; 0 .  2 3 4   4 9 16    0,25
Kết hợp với điều kiện ta thấy 9 4 1 x ∈ 1  6; ; ;
; 0 là giá trị cần tìm.  4 9 16  Vậy để  
P có giá trị là số tự nhiên thì 9 4 1 x ∈ 1  6; ; ; ; 0 0,25  4 9 16 
2. Cho các số thực a,b, c thỏa mãn đồng thời: 2 4 2 4 2 4
a + 2 = b , b + 2 = c , c + 2 = a .
Tính giá trị biểu thức 2,0 2 2 2 2 2 2
B = a + b + c + a b c − ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) + 2022 . 2 4
a +1 = b −1 = ( 2 b − ) 1 ( 2 b + ) 1 
Từ giả thiết ta suy ra:  2 4
b +1 = c −1 = ( 2 c − ) 1 ( 2 c + ) 1 0,5  2 4
c +1 = a −1 = 
( 2a − )1( 2a + )1
Nhân vế với vế 3 đằng thức trên với nhau ta được:
( 2a + )( 2b + )( 2c + ) = ( 2b − )( 2c − )( 2a − )( 2b + )( 2c + )( 2 1 1 1 1 1 1 1 1 a + ) 1 0,5 Do ( 2 a + )( 2 b + )( 2 1 1 c + ) 1 > 0 nên ( 2 b − )( 2 c − )( 2 1 1 a − ) 1 = 1 . 0,5 Khai triền ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a a b b c c a + a + b + c − 1 = 1 2 2 2 2 2 2
a b c + a + b + c − ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) = 2. 0,5
Vậy B = 2 + 2022 = 2024 . II
1.Giải phương trình: 3 2
4x + 13x − 14x = 3 − 15x + 9 . 2,0 4,0 điểm x ≥ − ĐKXĐ: 3 . 0,25 5 Pt đã cho 3 2
4x + 13x − 14x − 3 + 15x + 9 = 0 3 2
x + x x − ( x + ) + x + = ⇔ ( 2 4 13 12 2 3 15 9 0
4x − 3x)( x + 4) − (2x + 3) − 15x +  0,5 ( x + − x + ⇔ 4x − 3x) 2 (2 3) 15 9 2 (x + 4) ( ) − = ( x + ) 0 2 3 + 15x + 9 ( x + x + − x
⇔ 4x − 3x)(x + 4) 2 4 12 9 15 9 2 − = ( x + ) 0 2 3 + 15x + 9 2
4x − 3x = 0 (1) 0,25 ⇔ (  1   2
4x − 3x) x + 4 − = 0 ⇔   1  
2x + 3 + 15x + 9  x + 4 − = 0 (2)  2x + 3 + 15x + 9 x = 0  −Pt ( ) 1 ⇔ 3  (đều thoả mãn ĐKXĐ) x =  0,25 4 1 Xét Pt (2): x + 4 − = 0 2x + 3 + 15x + 9 3 17 9 1 5 Vì x ≥ − ⇒ x + 4 ≥
và 2x + 3 + 15x + 9 ≥ ⇒ ≤ 0,5 5 5 5 2x + 3 + 15x + 9 9 1 128 Suy ra x + 4 − ≥
> 0 nên pt (2) vô nghiệm. 2x + 3 + 15x + 9 45
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là  3 S = 0;  .  4 0,25 3 2
x + 3xy + 49 = 0
2. Giải hệ phương trình  . 2 2 2,0
x − 8xy + y = 8y −17x
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, rồi cộng với phương trình (1) vế theo vế ta được pt: 3 2 2 2
x + 3x + 3xy − 24xy + 3y + 49 = 24 y − 51x 0,5 3 2 2
x + 3x + 3x +1+ 3y (x + )
1 − 24 y ( x + ) 1 + 48( x + ) 1 = 0 ⇔ (x + ) 2 2  x + + y y +  = ⇔ (x + ) 2 2 1 ( 1) 3 24 48 0
1 (x + 1) + 3( y − 4)  = 0     0,75  x + 1 = 0 ⇔  2 2
(x +1) + 3(y − 4) = 0  x = 1 −  x = 1 − TH1:  ⇔  3 2 x + 3xy = 4 − 9  y = 4; y = 4 − 0,25 2 2
(x +1) + 3(y − 4) = 0 x = 1 − TH2:  ⇔  3 2 x + 3xy = 49 −   y = 4 0,25
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (x, y)∈ ( { 1 − ;4),( 1 − ; 4 − )} 0,25 III
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên ( ,
m p, q) thỏa mãn m 2 5
2 p + 1 = q trong đó 4,0 2,0
m > 0; p, q là hai số nguyên tố.
điểm m > 0 và p nguyên tố nên m 2
2 p + 1 lẻ ⇒ q lẻ m+2 5 4 3 2 m+2 Nếu p = 2 thì 2
+1 = q ⇔ (q − )
1 (q + q + q + q + ) 1 = 2 0,5 q lẻ 4 3 2
q + q + q + q +1 lẻ lớn hơn 2 1 2 +
m có ước lẻ lớn hơn 1 , vô lý. Do đó p lẻ.
Ta viết phương trình đã cho dưới dạng (q − ) 1 ( 4 3 2
q + q + q + q + ) 2 = m 1 2 p Do 4 3 2
q + q + q + q + 1 lẻ và lớn hơn 1 nên 4 3 2
q + q + q + q + 1 = p 0,5 hoặc 4 3 2 2
q + q + q + q + 1 = p + Xét trường hợp 4 3 2 + + + +1 = ⇒ −1 = 2m q q q q p q
p . Do 2m p > p nên 0,25 4 3 2
q − > q + q + q + q + 1 1 (vô lý) + Xét trường hợp 4 3 2 2 4 3 2 2 4 3 2
q + q + q + q + 1 = p ⇒ 4q + 4q + q < 4 p = 4q + 4q + 4q + 4q + 4
< q + q + q + q + ⇒ ( q + q)2 < p < ( q + q + )2 4 3 2 2 2 2 4 4 9 4 4 2 4 2 2 . Từ đó suy ra 0,5
p = ( q + q + )2 2 2 4 2
1 . Ta được phương trình (q + q + q + q + ) = ( q + q + )2 4 3 2 2 4 1 2 1 2
q − 2q − 3 = 0, mà q nguyên tố, suy ra q = 3, từ đó tìm được p = 11;m = 1
Vậy ta có bộ ba số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán là: ( ,
m p, q) = (1;11;3) 0,25
2.Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a khác b ab (a + b) chia hết cho 2,0 2 2
a + ab + b . Chứng minh rằng 3 a b > ab
Đặt d = ƯCLN(a, b) Suy ra a = xd,b = yd với ƯCLN(x, y) = 1 Khi đó:
ab (a + b)
dxy ( x + y) = ∈ 0,5  2 2 2 2
a + ab + b
x + xy + y 2 2 2
UCLN x + xy + y x = y x = Ta có ( ; ) UCLN ( ; ) 1. 0,5 Tương tự ( 2 2
UCLN x + xy + y ; y ) = 1 Đặt d = 2 2
x + y x + xy + UCCLN ( , y )    ( 2 2  x + xy + 
y ) − x ( x + + y ) 2 d x y dx d ⇒  ⇒  ⇒  ⇒ d = 1 (Vì ƯCLN 0,25 2 2 2 x + xy + y d ( 2 2
x + xy + y y x y d y    )− ( + )  d (x, y) = )1 Do đó 2 2 2 2
d : x + xy + y d x + xy + y Mặt khác 3 3 3 2 3 2
a b = d x y = d x y
d d ⋅ ⋅ ( 2 2
x + xy + y ) 2 | | | 1 d xy = ab . 0,5 Vậy 3 a b > ab . 0,25
IV Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Đường
6,0 tròn tâm I đường kính BC cắt các cạnh AB AC lần lượt ở M N . Các điểm 6,0
tia BN CM cắt nhau tại H . Gọi K là giao điềm của IH với MN . Qua I
kẻ đường thẳng song song với
MN cắt các đường thẳng CM BN lần lượt
E Q . A N K M O H E P B D C I Q
1.Chứng minh ANM đồng dạng với ABC BQI =  ECI . 2,0 AN AB
Ta có: ∆ANB ∼ ∆AMC ( g g ) ⇒ = 0,5 AM AC
Xét ∆ANM và ∆ABC có: AN = AB  ; A là góc chung 0,5 AM AC
⇒ ∆ANM ∼ ∆ABC( c.g.c ) (Đpcm)
Vì ∆ANM ∼ ∆ABC ⇒  ANM =  ABC 0,5
Mà  +  =  +  = 90 ANM MNB ABC MCB
(Do BN AC CM AB) ⇒  MNB =  ; MCB mà  MNB = 
BQI (2 góc so le trong) ⇒  0,5 BQI =  MCB hay  BQI =  ECI ( đpcm ) 2 KNHN 2. Chứng minh 2
IQIE = IC =   . 2,0 KMHM  Theo câu a,  BQI =  ECI lại có  BIQ = 
EIC (2 góc đối đỉnh) ⇒ ∆BIQ ∼ ∆EIC ( g.g )
IQ = IB IQ IE = IC.IB IB = IC (gt) 2 ⇒ . IQ IE = IC 0,5 IC IE 2 IQIC  ⇒ =   ( ) 1 IEIE  0,25 Áp dụng hệ quả KN HK KM KN IQ Ta - Lét ta có: = = ⇒ = (2) IQ HI IE KM IE 2 Từ (1) và (2) KNIC  ⇒ =   0,25 KMIE
Trên cạnh EM lấy P sao cho IP = IE (P E) ⇒ ∆IPE cân tại I ⇒  IPC =  IEP Mà  IEP = 
HMN (2 góc so le trong, MN EQ ) ⇒  HMN =  IPE hay  HMN =  IPC 0,5 Lại có:  ICP = 
HNM ⇒ ∆HMN ∼ ∆IPC ( g.g ) ⇒ IC = HN IC HN
IP = IE (cách lấy điểm P ) ⇒ = (4) IP HM IE HM 2 Từ (3) và (4) KNHN  ⇒ = 0,5   (đpcm) KMHM
3. Gọi D la giao điểm của AH với BC . Chứng minh rằng 1 1 1 4 + + ≤ . 2 2,0 AD BN BN CM CM AD 3(R OH )
BN AC;CM A ;
B {H} = BN CM H là trực tâm ∆ABC
AH BC hay AD BC
Do đó ta có: HD + HN + HM = S S S
HBC + HAC + HAB = 1 0,5 AD BN CM S S S ABC ABC ABC AD AH BN BH CM − ⇒ + + CH = AH BH CH 1 ⇔ + + = 2 AD BN CM AD BN CM
Do H là trực tâm ∆ABC nhọn nên H nằm trong ∆ABC
AH AO OH = R OH > 0 
⇒ BH BO OH = R OH > 0 (BĐT ba điểm)  0,5
CH CO OH = R OH > 0 
⇒ = AH + BH + CH ≥ (R OH ) 1 1 1  1 1 1 2 2 + + ⇒ + + ≤   (5) AD BN CMAD BN CM AD BN CM R OH
Với mọi x, y ta có : 2 2 2
(x y) ≥ 0 ⇔ x + y ≥ 2xy Chứng minh tương tự : 2 2 2 2
y + z ≥ 2 yz;
z + x ≥ 2zy
Cộng theo từng vế ba BĐT trên ta được: 0,5 2 ( 2 2 2
x + y + z ) ≥ 2( xy + z + zx) 2 2 2
x + y + z xy + yz + zx 2
⇔ (x + y + z) ≥ 3( xy + yz + zx) Áp dụng BĐT trên với 1 1 1 x = ; y = ; z = ta suy ra được: AD BN CM  1 1 1 2  1 1 1  + + ≥ 3 + +      AD BN CM   AD BN
BN CM CM AD  1 1 1 4 Töø (5) vaø (6 ⇒ ) + + ≤ (ñpcm) 0,5
AD BN BN CM CM AD 3(R − 2 OH)
Dấu " =" xảy ra ⇔ dấu " =" của các bất đẳng thức trên đồng thời xảy ra ⇔ ∆ABC đều. V
Cho ba số a,b,c ≥ 1 thỏa mãn 16abc + 4(ab + bc + ca) = 81+ 24(a + b + c) . 2,0
Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức điểm 1 1 1 2,0 Q = a ( + + 2
a − 1 + a) b( 2
b − 1 + b) c( 2 c − 1 + c) 2 a −1 − 2 a b −1 − 2 b c −1 − Ta coù: c Q = a( 2 2 a 1 a ) + b( 2 2 b 1 b ) + − − − −
c( 2c −1− 2c ) 2 2 2  2 2 2  a −1 − a b −1 − b c −1 − c a −1 b −1 c −1 = + + = 3 −  + +  −abca b c  0,5    2 2 2  a b c − 2 a − 2 b − 2 1 1 1 1 1 c −1 ⇒ Q − 3 = − + +
 = −P. Vôùi P = + +  a b c    a b c
Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z ≥ 0 , ta luôn có x + y + z ≤ 3(x + y + z)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z .
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:      1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5 P = 1 − + 1− + 1− ≤ 3 3 − + + = 9 − 3 + +      2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c   a b c   a b c  2  1 1 1  Suy ra P ≤ 9 − + +    a b c
Từ giả thiết 16abc + 4(ab + bc + ca) = 81+ 24(a + b + c)     81 1 1 1 1 1 1 ⇔ 16 = + 24 + + − 4 + +    ( * ) abcab bc ca   a b c  2 3 1 1 1 1  1 1 1  1 1  1 1 1  Ta có + + ≤ ⋅ + +   và ≤ ⋅ + +   ab bc ca 3  a b c abc 27  a b c
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 0,5
a = b = c . Đặt 1 1 1 t =
+ + ;0 < t ≤ 3 (Vì a,b,c ≥ ) 1 . Từ ( * ) ta có a b c 4 3 2 3 2
16 ≤ 3t + 8t − 4t ⇔ 3t + 8t − 4t − 16 ≥ 0 ⇔ (3t − 4) 2
(t + 2) ≥ 0 ⇔ t ≥ ( Vi 0 < t ≤ 3 3 2 2  1 1 1   4  65 Suy ra P ≤ 9 − + + ≤ 9 − =      a b c   3  3 65 9 − 65
Q − 3 = −P ≥ − ⇔ Q
. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 3 3 16
abc + 4(ab + bc + ca) = 81+ 24(a + b + c). 0,5  9
a = b = c
a = b = c = 4
a,b,c ≥1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của 9 − 65 9 Q
khi a = b = c = . 3 4
----------- Hết ----------- Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia

trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.