Đề học sinh giỏi Toán 12 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 12 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Thị Giang, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101.

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI LẦN 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
biết
( ) ( )( )( )
' 43f x x x xm=+−
, trên đoạn
[ ]
10;10
bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
để hàm số có điểm cực tiểu là
4x =
.
A.
6
B.
13
C.
7
D.
14
Câu 2. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ, tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
<
A.
( )
0; 2
B.
( )
1;2
C.
( )
;1−∞
D.
(
)
1; 0
Câu 3. Rút gọn biểu thức
7
3
5
3
7
42
.
,0
.
aa
Aa
aa

ta được kết quả
*
,,
m
n
A a mn

m
n
phân số tối
giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
9mn

. B.
1nm 
. C.
1mn
. D.
27mn
.
Câu 4. Một hình nón đường sinh bằng
2a
góc giữa đường sinh mặt phẳng đáy bằng
60°
. Thể tích
của khối nón được tạo nên từ hình nón đó bằng
A.
3
1
6
12
a
π
. B.
3
1
6
3
a
π
. C.
3
1
6
4
a
π
. D.
3
1
6
6
a
π
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
0
45SCA =
và thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
125 2
3
. Độ dài cạnh của hình vuông
ABCD
bằng.
A.
2
. B.
10
. C. 5. D. 25.
Câu 6. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh 2
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
5
2
a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
8 55
3
a
B.
3
2
a
C.
3
8 55
11
a
D.
3
8 55
33
a
Câu 7. Đặt
25
log 3 , log 3
ab= =
. Nếu biểu diễn
( )
6
log 45
()
a m nb
ba p
+
=
+
thì giá tr
mnp++
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 2 1x −≥
A.
8
;
3

−∞

. B.
8
;
3

+∞

. C.
8
2;
3



. D.
8
2;
3


.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tng s đường tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm s
( )
2023
y
fx
=
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông tại cạnh bên
bng Khong cách gia hai đường thẳng bng
A.
3b
. B.
3
3
b
. C.
2
2
b
. D.
b
.
Câu 11. Cho khối lăng trụ tam giác đều
.
′′
ABC A B C
có cạnh bên bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
và
( )
ABC
bằng
60°
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
( )
0f fx
=
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
5
4
( 2)yx=
A.
. B.
(2; )+∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
{ }
\2
.
Câu 14. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, độ dài cạnh bên bằng
2
3
a
, hình chiếu
của đỉnh
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
15a
.
Câu 15. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
để hàm số
( )
( )
2
ln 2 1 9= −+y x mx
tập xác
định là
?
A.
3
. B. Vô số. C.
5
. D.
4
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
,
1AD CD= =
,
3AB =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
SB
và mặt phẳng đáy bằng
o
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
.ABC A B C
′′
, A AB AC b= =
.b
AB
BC
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
22V =
B.
4V =
C.
2V =
D.
2
3
V =
Câu 17. Phương trình
cos 2 4sin 5 0xx+ +=
có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng
( )
0;10
π
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
D.
2
.
Câu 18. Một khối trụ có thể tích bằng
6
π
. Nếu giữ ngun chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp
3
lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A.
18
π
. B.
27
π
. C.
162
π
. D.
54
π
.
Câu 19. Ba số phân biệt có tổng là
217
có thể coicác số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng thể coi
là số hạng thứ
2
, thứ
9
, thứ
44
, của một cấp số cộng
( )
n
u
. Phải lấy tất cả bao nhiêu số hạng đầu tiên của cấp
số cộng
(
)
n
u
để tổng của chúng bằng
820
?
A.
17.
B.
20.
C.
42.
D.
21.
Câu 20. Cho hình nón tròn xoay chiều cao bằng
4
bán kính bằng 3. Mặt phẳng
(
)
P
đi qua đỉnh của
hình nón cắt nh nón theo thiết diện một tam giác độ dài cạnh đáy bằng
2
. Diện tích của thiết diện
bằng.
A.
19
. B.
6
. C.
26
. D.
23
.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:,
14
xt
t
yt
=
∆∈
=−+
. Giả sử điểm
( )
;M ab∈∆
, biết
khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
10
0a >
. Giá trị biểu thức
2Pa b= +
A.
5P =
. B.
13P =
. C.
7P =
. D.
4P =
.
Câu 22. Biết
1
x
,
2
x
là hai nghiệm thc của phương trình
22
1
42 3
xx xx
−+
+=
. Giá tr ca
12
log xx
bng
A.
10
. B.
1
. C.
log8
. D.
0
.
Câu 23. Cho khối nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
O
, chiu cao
6.h =
Mặt phẳng
(
)
α
qua đỉnh
S
tạo với
mặt đáy một góc
60°
. Khi đó khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
α
bng
A.
4
. B.
3
. C.
32
. D.
5
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
3, 5AB a AA a
= =
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
A.
3
4
9 15a
V =
B.
3
4
3 15a
V =
C.
3
3
4a
V =
D.
3
4
9
5a
V =
Câu 25. Cho tam giác
ABC
,=BC a
,
=CA b
=AB c
thỏa
657
+++
= =
ab bc ca
. Giá trị của biểu thức
cos 2 cos 4 cos=++PABC
bằng
A.
17
4
. B.
15
4
. C.
15
4
. D.
17
4
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
(
)
0a
, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm
( ) ( )
3;3 , 23; 3
AB
.
Phương trình
( )
2
43fx−=
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4 B. 2 C. 8 D. 6
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
đ th như hình vẽ. Giá tr lớn nht ca hàm s
( )
2
3sin 1yf x=
bng
Trang 4/6 - Mã đề 101
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28. Cho phương trình
(
)
(
)
( )
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1 .x xx
+= + +
Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 29. Giả sử
,AB
hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số
3
log (5 3)yx
=
sao cho
A
trung điểm của
đoạn
.
OB
Độ dài đoạn thẳng
OB
bằng
A.
2 61
.
5
B.
2 21
.
3
C.
61
.
5
D.
21
.
3
Câu 30. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất
0,5%r =
một tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A.
44
tháng. B.
46
tháng. C.
45
tháng. D.
47
tháng.
Câu 31. Số lượng xe ô vào một đường hầm được cho bởi công thức
2
290,4
()
0,36 13, 2 264
v
fv
vv
=
++
, trong đó
( / )vm s
vận tốc trung bình của các xe khi đi vào đường hầm. Biết trong một giây, lưu lượng xe o hầm
thời điểm vận tốc trung bình của các xe đạt
( )
0
/v v ms=
kết quả của tính giới hạn
0
lim ( )
vv
fv
(làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị). Lưu lượng xe vào hầm ở thời điểm vận tốc trung bình của các xe đạt
( )
20 /ms
A.
11.
B.
10.
C.
7.
D.
9.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
a
. Gọi
H
trung điểm của
BC
. Thể tích của khối nón nhận
được khi quay hình tam giác
ABC
xung quanh trục
AH
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
+
tại điểm
( )
4; 2A
cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại
M
.N
Diện tích tam giác
OMN
Trang 5/6 - Mã đề 101
A.
18
5
OMN
S
=
. B.
5
18
OMN
S
=
. C.
36
5
OMN
S
=
. D.
6
5
OMN
S
=
.
Câu 34. Cho hàm số
( )
( )
32
2
,,
3
y f x x bx cx d b c d
= = + ++
đồ thị
đường cong như hình vẽ. Biết hàm số đạt cực tr tại
12
,xx
tha mãn
21
5
2
xx= +
( ) ( )
12
19
24
fx fx
+=
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
23
2
fx
yf
x

=


A.
3
. B.
4
.
C.
5
. D.
2
.
Câu 35. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
( )
( )
1
12 1
2
2
2 .... 1
, ,2
1
n
n
u
uu nu
nn
u
nn
=
+ ++−
∀∈
=
. Gii hn
( )
3
lim 2023
n
nu+
bng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36. Cho khối lăng trụ
.'''ABC A B C
. Trên
,AC BC
lần lượt lấy
,MN
sao cho
=
 
2
3
CM CA
1
2
CN CB=
 
. Gi
K
là giao điểm ca
MN
và đường trung tuyến h từ đỉnh
ca tam giác
,
ABC
I
giao điểm ca
BK
,
AC
E
là giao điểm ca
CI
CA
,
là giao điểm ca
BC
BC
. T s th
tích của khối đa diện
.C EFBI
và khối lăng trụ
′′′
.ABC A B C
bng
A.
1
7
. B.
26
.
105
C.
3
35
. D.
1
21
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
21
11
xm
fx
x
++
=
++
với
m
tham số thực. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên dương
của
m
để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
1; 8
nhỏ hơn
3.
Số phần tử của tập
S
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38. Cho hàm s bc ba
()
y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( 10;10)m
∈−
để hàm s
32
1
() () 5 ()
3
y f x mf x f x= +−
đồng biến trên khoảng
(0; 2) ?
A.
10.
B.
7.
C.
D.
9.
Câu 39. Cho hàm s
(
)
1
3
log 3 3
x
x
fx x= +−
. Tổng bình phương các giá trị ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
1
470
43
f fx x
xm

+ +=


−+

có đúng ba nghiệm thực phân biệt bằng
A.
10
. B.
14
. C.
13
. D.
5
.
Câu 40. Cho hàm số
(
)
21
3
x
fx
x
+
=
[ ]
;4D mm= +
với
[ ]
10;10m ∈−
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
để
( ) ( )
max min 4
DD
fx fx+<
Trang 6/6 - Mã đề 101
A.
12
B. 9 C. 8 D.
10
Câu 41. Cho đa giác đều
100
đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành t
3
trong
100
đỉnh
của đa giác là
A.
78400
. B.
58800
. C.
117600
. D.
44100
.
Câu 42. Biết giá tr lớn nht ca hàm s
(
)
3
2 15 5 9y fx x x m x
= = +−+
trên đoạn
[
]
0;3
bng
60
. Tng tt
c các giá tr của tham số
m
bng
A.
5
. B.
6
. C.
62
. D.
48.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
, biết
, 2,
AB a AD a
= =
SA SB SC SD
= = =
, góc giữa
MN
mp
( )
ABCD
bằng 60
0
. Gọi
,
MN
lần lượt trung
điểm
,SA BC
α
là góc tạo bởi
MN
với mp
( )
SBD
. Giá trị của
sin
α
A.
4
sin
65
α
=
. B.
2
sin
65
α
=
. C.
5
sin
65
α
=
. D.
1
sin
65
α
=
.
Câu 44. Cho khối tứ diện
ABCD
cạnh
AB x=
và các cạnh còn lại đều bằng
23
. Giá trị lớn nhất của thể
tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
33
B.
6
C.
32
D.
23
Câu 45. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan
10
câu. Mỗi câu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ
một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được
1
điểm, trả lời sai thì bị trừ
0,5
điểm. Một thí sinh do
không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí
sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn
7
là:
A.
82
8
10
13
44
C



. B.
109
262144
. C.
7
10
. D.
82
8
10
13
44
A



.
Câu 46. Cho hai hàm số
2
ln
x
y
x
=
31
4 2024
2
ym
xx
= −+
, với
tham số thực. Gọi
( ) ( )
12
,CC
ln lưt là c đồ thị của hai hàm số trên. Khi đó, tổng các giá trị nguyên của
để
( )
1
C
(
)
2
C
cắt nhau tại
một điểm duy nhất bằng
A.
2022
. B.
1012
. C.
1013
. D.
2023
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
42
3
32 31
x
y
x m xm
+
=
+ ++
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
2022;2024
của tham số
để đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận?
A.
2024
. B.
2023
. C.
2019
. D.
2022
.
Câu 48. Cho
0,1, 2, ,10r =
và
,,
rrr
ABC
lần lượt các hệ số của
r
x
trong các khai triển sau
( ) ( )
10 20
1 ,1xx++
( )
30
1 x+
. Giá trị biểu thức
( )
10
10 10
1
rr r
r
A BB CA
=
bằng
A.
( )
2
10 10 10 10
A B CA
. B.
0
. C.
10 10
CB
. D.
10 10
BC
.
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
( )
( )
2
1fx x xm=−−
có 3 cực trị ?
A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
y
sao choơng ứng với mỗi
y
luôn tồn tại không quá
63
s
nguyên
x
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
(
)
22
2020 2021 4
log log 64 log
xy y y xy+ + ++
?
A.
301
. B.
302
. C.
602
. D.
2
.
-------------- HẾT --------------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
A
A
C
D
A
D
A
B
B
D
B
B
C
C
A
D
B
C
C
D
B
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
A
C
D
C
A
B
D
C
C
C
B
B
C
B
A
A
B
C
A
C
C
C
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
A
D
D
C
D
D
D
D
D
A
D
D
D
B
A
C
A
B
D
C
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
C
D
B
A
B
C
D
A
C
B
C
B
D
A
C
D
B
D
B
D
C
B
D
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
B
C
A
B
C
B
C
C
D
B
C
A
B
D
A
C
C
B
B
A
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
D
B
B
B
B
B
A
D
B
D
A
B
D
B
B
B
C
C
C
D
B
A
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
D
B
B
C
B
A
C
B
D
C
D
B
C
A
A
A
C
A
D
B
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
A
C
C
D
A
D
C
A
C
A
B
D
B
D
C
B
D
A
D
C
C
A
C
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI – LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) biết f '(x) = (x − 4)(x + 3)(x m) , trên đoạn [ 10
− ;10]có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số có điểm cực tiểu là x = 4 . A. 6 B. 13 C. 7 D. 14
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là A. (0;2) B. ( 1; − 2) C. (−∞;− ) 1 D. ( 1; − 0) 7 3 5 3 m m
Câu 3. Rút gọn biểu thức a .a A
,a  0 ta được kết quả n A a  * , ,
m n    và là phân số tối 4 7 2 a . an
giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. mn  9 .
B. nm  1.
C. mn 1.
D. mn  27 .
Câu 4. Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích
của khối nón được tạo nên từ hình nón đó bằng 1 1 1 A. 3 π a 6 . B. 1 3 π a 6 . C. 3 π a 6 . D. 3 π a 6 . 12 3 4 6
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc  0
SCA = 45 và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 125 2 . Độ dài cạnh của hình vuông ABCD bằng. 3 A. 2 . B. 10. C. 5. D. 25.
Câu 6. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC) bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 3 3 3 3
A. 8 55a B. a
C. 8 55a D. 8 55a 3 2 11 33 a(m + nb)
Câu 7. Đặt a = log 3 , b = log 3 . Nếu biểu diễn log 45 =
thì giá trị m + n + p bằng 2 5 6 b(a + p) A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 3 − .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 ≥1 2 ( ) là 3  8 8   8  8 A. ; −∞  . B. ;+∞ . C. 2; . D. 2; . 3     3   3   3   Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ: 2023
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là f (x) A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = AC = b và có cạnh bên bằng .
b Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC bằng
A. b 3 .
B. b 3 . C. b 2 . D. b . 3 2
Câu 11. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ′
A BC′ có cạnh bên bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ( ′ A BC) và
(ABC) bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 3a . B. 3 3 a . C. 3 3 a . D. 3 3a . 9 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f ′( f (x)) = 0 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 5
Câu 13. Tập xác định của hàm số 4
y = (x − 2) là A.  . B. (2;+∞) . C. [2;+∞) . D.  \{ } 2 .
Câu 14. Cho lăng trụ ABC.AB C ′ ′ có đáy ABC a
là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng 2 , hình chiếu 3
của đỉnh A′ trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 A. 3 3a . B. 3a . C. 3a . D. 3 15a . 12 36
Câu 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2(m − )
1 x + 9) có tập xác định là ? A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 4 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AD = CD =1, AB = 3, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng o
45 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là Trang 2/6 - Mã đề 101
A. V = 2 2
B. V = 4
C. V = 2 D. 2 V = 3
Câu 17. Phương trình cos 2x + 4sin x + 5 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;10π ) ? A. 5. B. 4 . C. 3 D. 2 .
Câu 18. Một khối trụ có thể tích bằng 6π . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp
3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. 18π . B. 27π . C. 162π . D. 54π .
Câu 19. Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể coi
là số hạng thứ 2 , thứ 9, thứ 44 , của một cấp số cộng (u . Phải lấy tất cả bao nhiêu số hạng đầu tiên của cấp n )
số cộng (u để tổng của chúng bằng 820 ? n ) A. 17. B. 20. C. 42. D. 21.
Câu 20. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của
hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 . Diện tích của thiết diện bằng. A. 19 . B. 6 . C. 2 6 . D. 2 3 . x = t
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : 
,(t ∈) . Giả sử điểm M (a;b)∈∆ , biết y = 1 − + 4t
khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a > 0 . Giá trị biểu thức P = a + 2b A. P = 5 − .
B. P =13.
C. P = 7 . D. P = 4 .
Câu 22. Biết x x x x x x+ + = log −
1 , 2 là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 1 4 2 3. Giá trị của x x bằng 1 2 A. 10. B. 1. C. log8 . D. 0 .
Câu 23. Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , chiều cao h = 6. Mặt phẳng (α ) qua đỉnh S tạo với
mặt đáy một góc 60°. Khi đó khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α ) bằng A. 4 . B. 3. C. 3 2 . D. 5.
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′có AB = 3a, AA′ = a 5 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′là 3 3 3 3 A. 9 15a V 4 = B. 3 15a V = C. a V = D. 9 5a V = 4 4 3 4
Câu 25. Cho tam giác ABC BC = a, CA = ,
b AB = c thỏa a + b b + c c + = =
a . Giá trị của biểu thức 6 5 7
P = cos A + 2cos B + 4cosC bằng A. 17 . B. 15 − . C. 15 . D. 17 − . 4 4 4 4
Câu 26. Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c (a ≠0) , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A( 3;
− 3), B(23; 3) . Phương trình f ( 2
x − 4) = 3 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 4 B. 2 C. 8 D. 6
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( 2 3sin x − ) 1 bằng Trang 3/6 - Mã đề 101 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 2 − .
Câu 28. Cho phương trình 2log ( 3x +1 = log 2x −1 + log x +1 . Tổng các nghiệm của phương trình 3 ) 3 ( )2 ( ) 3 bằng A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 29. Giả sử ,
A B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y = log (5x − 3) sao cho A là trung điểm của 3 đoạn . OB
Độ dài đoạn thẳng OB bằng A. 2 61 . B. 2 21 . C. 61 . D. 21 . 5 3 5 3
Câu 30. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất r = 0,5% một tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 44 tháng. B. 46 tháng. C. 45 tháng. D. 47 tháng.
Câu 31. Số lượng xe ô tô vào một đường hầm được cho bởi công thức 290,4 ( ) v f v = , trong đó 2
0,36v +13,2v + 264 v(
m / s) là vận tốc trung bình của các xe khi đi vào đường hầm. Biết trong một giây, lưu lượng xe vào hầm ở
thời điểm vận tốc trung bình của các xe đạt v = v
m / s là kết quả của tính giới hạn lim f (v) (làm tròn kết 0 ( ) v→ 0 v
quả đến hàng đơn vị). Lưu lượng xe vào hầm ở thời điểm vận tốc trung bình của các xe đạt 20( m / s) là A. 11. B. 10. C. 7. D. 9.
Câu 32. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Gọi H là trung điểm của BC . Thể tích của khối nón nhận
được khi quay hình tam giác ABC xung quanh trục AH là 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 6 24 8
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3x − 2 y =
tại điểm A(4;2) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại M x +1
N. Diện tích tam giác OMN là Trang 4/6 - Mã đề 101 A. 18 S = . B. 5 S = . C. 36 S = . D. 6 S = . OMN 5 OMN 18 OMN 5 OMN 5
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) 2 3 2
= x + bx + cx + d (b,c, d ∈ ) có đồ thị là 3 5
đường cong như hình vẽ. Biết hàm số đạt cực trị tại x , x thỏa mãn x = x + 1 2 2 1 2
 2 f (x) − 3  và f ( 19 x + f x = − y = f là 1 ) ( 2)
. Số điểm cực trị của hàm số 24  2x    A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2 . u  = 2 1
Câu 35. Cho dãy số ( 
u xác định bởi 
u + 2u +....+ n −1 u 1 2 ( ) n− , n
∀ ∈ ,n ≥ 2 . Giới hạn n ) 1 u = nn( 2 n −  )1 (n + )3 lim 2023 u bằng n A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.  
Câu 36. Cho khối lăng trụ 2
ABC.A' B 'C ' . Trên AC, BC lần lượt lấy M, N sao cho CM = CA 3  1 
CN = CB . Gọi K là giao điểm của MN và đường trung tuyến hạ từ đỉnh C của tam giác ABC, I là 2
giao điểm của BK AC, E là giao điểm của C I và ′
CA , F là giao điểm của BC ′ và BC . Tỉ số thể
tích của khối đa diện C.EFBI và khối lăng trụ ABC. ′
A BC ′ bằng A. 1 . B. 26 . C. 3 . D. 1 . 7 105 35 21
Câu 37. Cho hàm số ( ) 2 x +1 + m f x =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương x +1 +1
của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 1;
− 8] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 38. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 10 − ;10) để hàm số 1 3 2
y = f (x) + mf (x) − 5 f (x) đồng biến trên khoảng (0;2)? 3 A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. 1
Câu 39. Cho hàm số ( ) = log + 3x −3x f x x
. Tổng bình phương các giá trị của tham số m để phương trình 3  1  f   + f ( 2
x − 4x + 7) = 0 
có đúng ba nghiệm thực phân biệt bằng 4 x m 3  − +   A. 10. B. 14. C. 13. D. 5.
Câu 40. Cho hàm số f (x) 2x +1 =
D = [m; m + 4] với m∈[ 10
− ;10] . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên x − 3
của tham số m để max f (x)+ min f (x) < 4 D D Trang 5/6 - Mã đề 101 A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 41. Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3trong 100 đỉnh của đa giác là A. 78400 . B. 58800. C. 117600. D. 44100 .
Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 3
= 2x −15x + m − 5 + 9x trên đoạn [0; ]
3 bằng 60 . Tổng tất
cả các giá trị của tham số m bằng A. 5. B. 6 . C. 62 . D. 48.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , biết
AB = a, AD = 2a, SA = SB = SC = SD , góc giữa MN và mp( ABCD) bằng 600. Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A BC và α là góc tạo bởi MN với mp(SBD). Giá trị của sinα là A. 4 sinα = . B. 2 sinα = . C. 5 sinα = . D. 1 sinα = . 65 65 65 65
Câu 44. Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Giá trị lớn nhất của thể
tích khối tứ diện ABCD bằng A. 3 3 B. 6 C. 3 2 D. 2 3
Câu 45. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ
có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do
không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí
sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là: 8 2 8 2 A. 8 1 3 C     . . . 8 1 3 A     . 10  B. 109 C. 7 D. 4   4          262144 10 10  4   4 
Câu 46. Cho hai hàm số − 2 = ln x y và 3 1 y =
− + 4m − 2024 , với m là tham số thực. Gọi (C , C 1 ) ( 2 ) x x − 2 x
lần lượt là các đồ thị của hai hàm số trên. Khi đó, tổng các giá trị nguyên của m để (C và (C cắt nhau tại 2 ) 1 )
một điểm duy nhất bằng A. 2022 . B. 1012. C. 1013. D. 2023.
Câu 47. Cho hàm số x + 3 y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 4 x − (3m + 2) 2 x + 3m +1 [ 2022 −
;2024] của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận? A. 2024 . B. 2023. C. 2019 . D. 2022 .
Câu 48. Cho r = 0,1,2,,10 và A B C lần lượt là các hệ số của r
x trong các khai triển sau r , r , r ( 10 + x)10 ( + x)20 1 , 1 và ( + )30
1 x . Giá trị biểu thức ∑ A B B C A bằng r ( 10 r 10 r ) r 1 = A. A ( 2
B C A . B. 0 .
C. C B .
D. B C . 10 10 10 10 ) 10 10 10 10
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số f (x) = ( 2 x − )
1 (x m) có 3 cực trị ? A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số
nguyên x thỏa mãn điều kiện log ( 2
x + y ) + log ( 2
y + y + 64 ≥ log x y ? 2020 2021 ) 4 ( ) A. 301. B. 302. C. 602 . D. 2 .
-------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG - NĂM HỌC 2023 - 2024
----------------------- Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A A A C D A D A B B D B B C C A D B C C D B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A A C D C A B D C C C B B C B A A B C A C C C Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A A D D C D D D D D A D D D B A C A B D C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C D B A B C D A C B C B D A C D B D B D C B D Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B C A B C B C C D B C A B D A C C B B A C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D B B B B B A D B D A B D B B B C C C D B A Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D D B B C B A C B D C D B C A A A C A D B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A C C D A D C A C A B D B D C B D A D C C A C
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Made 101
  • Dap an