UBND HUYN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHN NGUN HC SINH GII
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Th
i gian làm bài 120 phút
Câu 1 (4,0 đim).
a) Thc hin phép tính sau
2 2 5
0,4 2,5 1,25
2022
11 13 3
A :
7 7 1
2023
1,4 3,5 2 1,75
11 13 3
+ +
= +
+ +
b) Cho
2023
2022
3 4
B
=
2022
2021
3 4
C
3 1
=
. Hãy so sánh
B
C
.
Câu 2 (4,0 đim).
a) Tìm
x
, biết
1 1 21
3 : 4 . 2x 1 =
2 3 22
.
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
F x 2022 + x 2023
=
Câu 3 (4,5 đim).
a) Biết
bz cy cx az ay bx
a b c
= =
(
a, b, c 0
). Chng minh rng
x y z
.
a b c
= =
b) Lúc ban đầu ba kho tt c 710 tn thóc. Sau khi bán đi
1
5
s thóc kho I,
1
6
s
thóc kho II
1
11
s thóc kho III thì s thócn li ba kho bng nhau. Hi lúc đầu mi kho
bao nhiêu tn thóc?
u 4 (6,5 đim).
1. Cho tam giác
ABC
,
M
trung đim ca
BC
. Trên tia đối ca tia
MA
ly đim
E
sao cho
ME MA
=
.
a) Chng minh rng:
AC EB
=
AC / / BE.
b) Gi
I
mt đim trên
AC
;
K
mt đim trên
EB
sao cho
AI EK
=
. Chng minh
ba đim
I, M, K
thng hàng.
c) T B k
BP AM
, t C k
CQ AM
(P, Q
AE). Chng minh
AP +AQ 2AM
=
.
2. Cho tam giác
ABC
0 0
,
BAC 15 ABC 45
= =
, trên tia đối ca tia
CB
ly đim
D
sao cho
CD 2CB
=
. Tính s đo
ADC
.
u 5
(1,0
đ
i
m).
Cho
a, b, c
là
độ
dài ba c
nh c
a m
t tam giác.
Ch
ng minh r
ng
2 2 2
.
ab bc ca a b c 2(ab bc ca)
+ +
+ + + +
------ Hết ------
H tên t sinh :……………………………..………..S o danh………………….
Đ
chính th
c
UBND HUYN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHN NGUN HC SINH GII
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
CÂU Ý NI DUNG ĐIM
Câu 1
(4,0
đ
i
m)
a) Th
c hi
n phép tính sau
2 2 5
0,4 2,5 1,25
2022
11 13 3
A :
7 7 1
2023
1,4 3,5 2 1,75
11 13 3
+ +
= +
+ +
b) Cho
2023
2022
3 4
B
=
2022
2021
3 4
C
3 1
=
. Hãy so sánh
B
C
.
a
(2,0
đ
)
2 2 5
0,4 2,5 1,25
2022
11 13 3
:
7 7 1
2023
1,4 3,5 2 1,75
11 13 3
A
+ +
= +
+ +
2 2 2 5 5 5
2022
5 11 13 2 3 4
:
7 7 7 7 1 7
2023
2
5 11 13 2 3 4
+ +
= +
+ +
0,5
1 1 1 1 1 1
2. 5.
2022
5 11 13 2 3 4
:
1 1 1 1 1 1
2023
7. 7.
5 11 13 2 3 4
+ +
= +
+ +
0,5
2022 2 5
:
2023 7 7
= +
0,5
2022
2023
=
0,25
V
y
2022
2023
A =
0,25
b
(2,0
đ
)
Cho
2023
2022
3 4
3 1
B
=
2022
2021
3 4
3 1
C
=
. Hãy so sánh
B
C
.
Ta có :
2023 2023
2022 2023 2023
1 1
1
3
3 4 3 4
3 1 3 3 3 3
B
B
= =
=
0,5
2022 2022
2021 2022 2022
1 1
1
3
3 4 3 4
3 1 3 3 3 3
C
C
= =
=
0,5
2023 2022
2023 2022
1 1
3 3 3 3
3 3 3 3
> <
0,5
2023 2022
1 1 1 1
1 1
3 3 3 3 3 3
B C
>
>
0,25
V
y
B C
>
0,25
Câu 2
(4,0
đ
i
m)
a) Tìm
x
, bi
ế
t:
1 1 21
3 : 4 . 2 1
2 3 22
x
=
.
b) Tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c
2022 2023
F x x
= +
a
(2,0
đ
)
Tìm
x
, bi
ế
t:
1 1 21
3 : 4 . 2 1
2 3 22
x
=
.
1 1 21
4 . 2 1 3 :
3 2 22
x
=
11
3
1
4 . 2 1
3
x
=
0,5
1
3
1
1
. 2 1
3
2 1
x
x
=
=
0,5
2 1 1 2 0 0
2 1 1 2 2 1
x x x
x x x
+ = = =
+ = = =
0,75
V
y
{
}
0; 1
x
L
ư
u
ý
: H
c sinhm thi
ế
u m
t tr
ư
ng h
p cho 1,5
đ
i
m
0,25
b
(2,0
đ
)
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c
2022 2023
F x x
= +
Ta có :
2022 2023
2022 2023
F x x
x x
=
= +
+
0,5
2022 2022
x x
d
u = có khi
2022 0 2022
x x
0,5
2023 2023
x x
d
u = có khi
2023 0 2023
x x
0,5
2022 2023 1
2022 2023
x x F
F x x
+
= +
D
u = có khi
2022
2023
x
x
2022 2023
x
0,25
V
y
1
Min F
=
khi
2022 2023
x
0,25
Câu 3
(4,5
đ
i
m)
a) Bi
ế
t
bz cy cx az ay bx
a b c
= =
(
, , 0
a b c
).
Ch
ng minh r
ng
.
x y z
a b c
= =
b) Lúc ban
đầ
u ba kho t
t c
710 t
n thóc. Sau khi bán
đ
i
1
5
s
thóc
kho I,
1
6
s
thóc
kho II và
1
11
s
thóc
kho III thì s
thóc n l
i
ba
kho b
ng nhau. H
ic
đầ
u m
i kho có bao nhiêu t
n thóc?
a
(2,0
đ
)
Bi
ế
t
bz cy cx az ay bx
a b c
= =
(
, , 0
a b c
).
Ch
ng minh r
ng
.
x y z
a b c
= =
T
gi
thi
ế
t ta có
2 2 2
0
, , 0
b c
a b c a
+ +
bz cy cx az ay bx
a b c
= =
2 2 2
( ) ( ) ( )
a bz cy b cx az c ay bx
a b c
= = =
0,5
Áp d
ng tính ch
t c
a dãy t
s
b
ng nhau ta có
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 0
0
a bz cy b cx az c ay bx
a b c a b c
= = = =
+ +
0,5
0
y z
bz cy
b c
= =
T
ươ
ng t
ta
;
z x x y
c a a b
= =
.
x y z
a b c
= =
0,75
V
y
.
x y z
a b c
= =
0,25
Lúc ban
đầ
u ba kho có t
t c
710 t
n thóc. Sau khi bán
đ
i
1
5
s
thóc
kho
I,
1
6
s
thóc
kho II và
1
11
s
thóc
kho III thì s
thóc còn l
i
ba kho
b
ng nhau. H
ic
đầ
u m
i kho có bao nhiêu t
n thóc?
b
(2,5
đ
)
G
i s
thóc lúc
đầ
u
kho I, II, III l
n l
ượ
t là
, ,
x y z
(t
n)
710
x y z
+ + =
0,5
Sau khin
đ
i m
t s
thóc thì s
thóc còn l
i
ba kho I, II, III
còn l
i l
n l
ượ
t là
4 5 10
; ; .
5 6 11
x y z
(t
n)
0,75
Theo bài ra ta có :
4 5 10 4 5 10
5 6 11 5.20 6.20 11.20
710
10
25 20 22 71 71
x y z x y z
x y z x y z
= = = =
+ +
= = = = =
0,5
250; 240; 220
x y z
= = =
0,5
V
y s
thóc
kho I, II, III lúc
đầ
u l
n l
ượ
t 250 t
n, 240
t
n, 220 t
n.
0,25
Câu 4
(6,5
đ
i
m)
1. Cho tam giác
ABC
,
M
trung
đ
i
m c
a
BC
. Trên tia
đố
i c
a tia
MA
l
y
đ
i
m
E
sao cho
ME MA
=
. Ch
ng minh r
ng:
a)
AC EB
=
AC / / BE.
b) G
i
I
m
t
đ
i
m trên
AC
;
K
m
t
đ
i
m trên
EB
sao cho
AI EK
=
.
Ch
ng minh ba
đ
i
m
I, M, K
th
ng hàng.
c) T
B k
BP AM
, t
C k
CQ AM
(P, Q
AE). Ch
ng minh
AP+ AQ 2AM
=
.
2. Cho tam giác
ABC
0 0
,
BAC 15 ABC 45
= =
, trên tia
đố
i c
a tia
CB
l
y
đ
i
m
D
sao cho
CD 2CB
=
. Tính s
đ
o
ADC
.
1.a
(2,0
đ
)
Xét
AMC
EMB
:
( ),
MA ME gt AMC EMB
= =
(
đố
i
đỉ
nh),
( )
MB MC gt
=
(
)
. .
AMC EMB c g c
=
1,0
AC EB
=
(hai c
nh t
ươ
ng
ng)
0,5
( )
AMC EMB cmt MAC MEB
= =
;
MAC MEB
v
trí
so le trong nên
/ / .
AC BE
0,5
1.b
(1,5
đ
)
Xét
AMI
và
EMK
:
( ); ( ); ( )
AM EM gt MAI MEK AMC EMB AI EK gt
= = = =
( . . )
AMI EMK c g c AMI EMK
=
=
0,75
0
180
AMI IME+ =
(hai
c k
)
0,25
0 0
180 180
EMK IME IMK + = =
0,25
V
y ba
đ
i
m
, ,
I M K
th
ng hàng.
0,25
1.c
(1,0
đ
)
Xét
BMP
và
CMQ
có
0
90 ; ( );
BPM CQM MB MC gt BMP CMQ
= = = =
(
đố
i
đỉ
nh)
( )
BMP CMQ ch gn
=
0,5
MP MQ
=
0,25
Ta có
2
AP AQ AM MP AM MQ AM AM AM
+ = + + = + =
V
y
2
AP AQ AM
+ =
0,25
2
(2,0
đ
)
K
DE CA
0,5
M
Q
P
K
I
E
C
B
A
F
D
E
A
C
B
Xét
ABC
, có
0 0 0 0
180 45 15 120
ACB = =
0
60
ACD =
hay
0 0
60 30
ECD EDC= =
Trên tia
đố
i c
a tia
EC
l
y
đ
i
m
F
sao cho
EC EF
=
. Ta ch
ng
minh
đư
c
DCF
đề
u
1
2
CE CD CE CB
= =
0,5
0
30
CBE CEB EDC
= = =
EBD
cân t
i
E
0
15
EBA BEA
=
n t
i E.
0,5
EA EB ED
= =
AED
vng cân
0
45
ADE =
0,25
V
y
0
75
ADB ADE EDB= + =
0,25
Câu 5
(1,0
đ
i
m)
Cho
, ,
a b c
là
độ
dài ba c
nh c
a m
t tam giác.
Ch
ng minh r
ng :
2 2 2
2( ).
ab bc ca a b c ab bc ca
+ + + + + +
Ta có
2 2 2 2 2
( ) 0 2 0 2
a b a ab b a b ab
+
+
T
ươ
ng t
ta
2 2
2
b c bc
+
;
2 2
2
c a ac
+
0,25
2 2 2
2 2 2
2( ) 2( )
(1)
a b c ab ac bc
a b c ab ac bc
+ + + +
+ + + +
0,25
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c trong tam gc, ta có :
2
2 2 2 2
2
2( ) (2)
a b c ac bc c
a c b ab bc b a b c ab ac bc
b c a ab ac a
+ > + >
+ > + > + + < + +
+ > + >
0,25
T
(1) (2) ta có
2 2 2
2( ).
ab bc ca a b c ab bc ca
+ + + + + +
0,25
Lưu ý
: H
c sinh làm cách kc
đ
úng, l
p lu
n ch
t ch
v
n cho
đ
i
m t
i
đ
a!

Preview text:

UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Đề chính thức
Thời gian làm bài 120 phút Câu 1 (4,0 điểm).  2 2 5 0, 4 − + 2,5 − +1,25  2022  
a) Thực hiện phép tính sau 11 13 3 A = : +  2023 7 7 1  1,4 − + 3,5 − 2 +1,75   11 13 3  2023 3 − 4 2022 3 − 4 b) Cho B = và C = . Hãy so sánh B và C . 2022 3 −1 2021 3 −1 Câu 2 (4,0 điểm). 1  1  21
a) Tìm x , biết 3 :4 − . 2x − 1 = . 2  3  22
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F= x − 2022 + x − 2023 Câu 3 (4,5 điểm). bz −cy cx − az ay − bx x y z a) Biết = =
( a, b, c ≠ 0). Chứng minh rằng = = . a b c a b c 1 1
b) Lúc ban đầu ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi bán đi số thóc ở kho I, số 5 6 1 thóc ở kho II và
số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho 11 có bao nhiêu tấn thóc? Câu 4 (6,5 điểm).
1. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA .
a) Chứng minh rằng: AC = EB và AC / / BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I, M, K thẳng hàng.
c) Từ B kẻ BP ⊥ AM , từ C kẻ CQ ⊥ AM (P, Q ∈ AE). Chứng minh AP + AQ = 2AM . 2. Cho tam giác ABC có 0 0
BAC= 15 , ABC=45 , trên tia đối của tia CB lấy điểm D
sao cho CD =2CB . Tính số đo ADC . Câu 5 (1,0 điểm).
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2
ab + bc + ca ≤ a + b +c ≤ 2(ab + bc + ca .)
------ Hết ------
Họ và tên thí sinh :……………………………..………..Số báo danh………………….
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM  2 2 5 0, 4 − + 2,5 − +1,25  2022  
a) Thực hiện phép tính sau 11 13 3 A = : +  2023 7 7 1  1,4 − + 3,5 − 2 +1,75   11 13 3  2023 3 − 4 2022 3 − 4 b) Cho B = và C = . Hãy so sánh B và C . 2022 3 −1 2021 3 −1  2 2 5 0, 4 − + 2,5 − +1,25  2022  11 13 3  A = : +  2023 7 7 1  1,4 − + 3,5 − 2 +1,75   11 13 3   2 2 2 5 5 5  2022  − + − + 5 11 13 2 3 4  = :  +  0,5 2023 7 7 7 7 1 7  2  − + − +  5 11 13 2 3 4  a   1 1 1   1 1 1   2.   − +  5. − +  (2,0đ) 2022  5 11 13   2 3 4  = :   +  0,5 2023   1 1 1   1 1 1  7.  7.  − +  − +   5 11 13 2 3 4       Câu 1 (4,0 điểm) 2022  2 5  = :  +  0,5 2023  7 7  2022 = 0,25 2023 Vậy 2022 A = 0,25 2023 2023 3 − 4 2022 3 − 4 Cho B = và C =
. Hãy so sánh B C . 2022 3 −1 2021 3 −1 Ta có : 0,5 2023 2023 3 − 4 1 3 − 4 1 B =  B = =1− 2022 2023 2023 − − − b 3 1 3 3 3 3 3 2022 2022 (2,0đ) 3 − 4 1 3 − 4 1 C =  C = =1− 0,5 2021 2022 2022 3 −1 3 3 − 3 3 − 3 Vì 1 1 2023 2022 3 − 3 > 3 − 3  < 0,5 2023 2022 3 − 3 3 − 3 1 1 1 1  1− >1−  B > C 0,25 2023 2022 3 − 3 3 − 3 3 3 Vậy B > C 0,25 1  1  21 Câu 2
a) Tìm x , biết: 3 : 4 − . 2x −1 = . 2 3    22
(4,0 điểm) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x−2022 + x−2023 1  1  21
Tìm x , biết: 3 : 4 − . 2x −1 = . 2 3    22  1  1 21
  4 − . 2x −1  = 3 :  3  2 22 0,5 1 11  4 − . 2x −1 = 3 3 a 1 1 (2,0đ)  . 2x −1 = 3 3 0,5  2x −1 = 1 2x +1 = 1 2x = 0 x = 0       0,75 2x +1 = 1 − 2x = 2 − x = 1 − Vậy x ∈{0;− } 1 0,25
Lưu ý : Học sinh làm thiếu một trường hợp cho 1,5 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x − 2022 + x − 2023 Ta có :
F = x − 2022 + x − 2023 0,5
= x − 2022 + 2023− x b
x − 2022 ≥ x − 2022 dấu = có khi x − 2022 ≥ 0  x ≥ 2022 0,5 (2,0đ)
2023 − x ≥ 2023 − x dấu = có khi 2023− x ≥ 0  x ≤ 2023 0,5
F = x − 2022 + 2023− x x − 2022 + 2023 − x F ≥ 1 x ≥ 2022 0,25 Dấu = có khi 
 2022 ≤ x ≤ 2023 x ≤ 2023
Vậy Min F = 1 khi 2022 ≤ x ≤ 2023 0,25 − − − a) Biết bz cy cx az ay bx = = ( a, , b c ≠ 0 ). a b c Chứng minh rằng x y z = = . a b c
b) Lúc ban đầu ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi bán đi 1 số thóc ở 5
kho I, 1 số thóc ở kho II và 1 số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba 6 11
kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc? Câu 3 − − − (4,5 điểm) Biết bz cy cx az ay bx = = ( a, , b c ≠ 0 ). a b c Chứng minh rằng x y z = = . a b c a Từ giả thiết ta có 2 2 2 , a ,
b c ≠ 0  a + b + c ≠ 0 (2,0đ) bz cy cx az ay bx = =
a(bz cy)
b(cx az)
c(ay bx) 0,5 = = = a b c 2 2 2 a b c
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
a(bz cy)
b(cx az)
c(ay bx) 0 = = = = 0 0,5 2 2 2 2 2 2 a b c a + b + c  − = 0 y z bz cy  = b c Tương tự ta có z x = ; x y = 0,75 c a a b x y z  = = . a b c Vậy x y z = = . 0,25 a b c
Lúc ban đầu ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi bán đi 1 số thóc ở kho 5
I, 1 số thóc ở kho II và 1 số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho 6 11
bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?
Gọi số thóc lúc đầu ở kho I, II, III lần lượt là x, y, z (tấn)
x + y + z = 710 0,5
Sau khi bán đi một số thóc thì số thóc còn lại ở ba kho I, II, III
còn lại lần lượt là 4 5 10 ; x y; . z (tấn) 0,75 5 6 11 Theo bài ra ta có : b 4 5 10 4 5 10 (2,5đ) x = y = z x = y = z 5 6 11 5.20 6.20 11.20 0,5 x y z x + y + z 710  = = = = =10 25 20 22 71 71
x = 250; y = 240; z = 220 0,5
Vậy số thóc ở kho I, II, III lúc đầu lần lượt có 250 tấn, 240 0,25 tấn, 220 tấn.
1. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC / / BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Câu 4
Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
(6,5điểm) c) Từ B kẻ BP ⊥ AM , từ C kẻ CQ ⊥ AM (P, Q ∈ AE). Chứng minh AP + AQ = 2AM . 2. Cho tam giác ABC có 0 0
BAC= 15 , ABC=45 , trên tia đối của tia CB
lấy điểm D sao cho CD =2CB . Tính số đo ADC . A I P C B M Q K E Xét A
MC và ∆EMB có:
MA = ME(gt), AMC = EMB (đối đỉnh), MB = MC(gt) 1,0 1.a  AMC = E
MB( .cg.c) (2,0đ)
AC = EB (hai cạnh tương ứng) 0,5
Vì ∆AMC = ∆EMB (cmt)  MAC = MEB MAC;MEB ở vị trí 0,5
so le trong nên AC / /BE.
Xét ∆AMI và ∆EMK có :
AM = EM (gt); MAI = MEK ( AMC = E
MB); AI = EK(gt) 0,75 1.b  AMI = EMK( .
c g.c)  AMI = EMK (1,5đ) Mà 0
AMI + IME = 180 (hai góc kề bù) 0,25 0 0
EMK + IME = 180  IMK = 180 0,25
Vậy ba điểm I, M , K thẳng hàng. 0,25
Xét ∆BMP và ∆CMQ có 0
BPM = CQM = 90 ; MB = MC(gt); BMP = CMQ (đối đỉnh) 0,5 1.c
 ∆BMP = ∆CMQ(ch gn) (1,0đ)  MP = MQ 0,25
Ta có AP + AQ = AM MP + AM + MQ = AM + AM = 2AM 0,25
Vậy AP + AQ = 2AM D 2 C (2,0đ) E F A B Kẻ DE CA 0,5 Xét ABC , có 0 0 0 0
ACB = 180 − 45 −15 = 120 0  ACD = 60 hay 0 0
ECD = 60  EDC = 30
Trên tia đối của tia EC lấy điểm F sao cho EC = EF . Ta chứng minh được DCF đều 0,5 1
CE = CD CE = CB 2 0
CBE = CEB = 30 = EDC E
BD cân tại E 0,5 0
EBA = 15  BEA cân tại E.
EA = EB = ED AED vuông cân 0,25 0  ADE = 45 Vậy 0
ADB = ADE + EDB = 75 0,25 Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c ≤ 2(ab + bc + ca). Ta có 2 2 2 2 2
(a b) ≥ 0  a − 2ab + b ≥ 0  a + b ≥ 2ab 0,25 Tương tự ta có 2 2
b + c ≥ 2bc ; 2 2
c + a ≥ 2ac 2 2 2
 2(a + b + c ) ≥ 2(ab + ac + bc) Câu 5 0,25 2 2 2
a + b + c ab + ac + bc (1) (1,0 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác, ta có : 2
a + b > c ac + bc > c   2 2 2 2
a + c > b ab + bc > b   a + b + c < 2(ab + ac + bc) (2) 0,25 2 
b + c > a ab + ac > a  Từ (1) và (2) ta có 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c ≤ 2(ab + bc + ca). 0,25
Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa!