Đề học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Gia Lai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Gia Lai giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 câu, gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14/02/2023
Hvà tên thí sinh:…………………………..…………………Sbáo danh: ……………
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Chng minh rng:
22 2
11 1 1
1
1 ( 1) ( 1)k k kk
++ =+
++
( Vi
0k >
).
T đó hãy tính giá trị biểu thức:
222 222 2 2 2
111 111 1 1 1 1
...
1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
S =++++++++ + +
.
b) Tìm tất cả các cp s
(; )
xy
nguyên thỏa mãn:
2
50x xy x y +++=
.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho hàm s
2
( 2) 2 8
ymm xm= −+ +
có đ th là đường thẳng
d
. Tìm tt c các giá tr ca
tham s
để đường thẳng
d
ct trục hoành và trục tung lần lưt ti
A
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bng 2 ( vi
O
là gốc tọa độ ).
b) Cho hai vòi nước chảy vào 1 bồn nước. Nếu cho vòi thứ nht chảy vào bồn rỗng trong 3 giờ
ri dng lại, sau đó cho vòi thứ hai chy tiếp vào trong 8 giờ na thì đy bn. Nếu cho vòi thứ nht chảy
vào bn rỗng trong 1 giờ ri cho c 2 vòi chy tiếp trong 4 giờ na thì s c đã chảy vào bằng
8
9
bn.
Hi nếu mi vòi chảy riêng thì trong bao lâu nước s đầy bồn đó ?
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho
33
139x =++
. Chứng tỏ
32
3 6 21xxx −+
là s chia hết cho 5 .
Câu 4 (5,0 điểm).
Cho đường tròn
()O
đường kính
2BC R
=
đim
A
thay đổi trên
()O
(điểm
A
không trùng với
,BC
). Đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
ct đường tròn
()O
tại
. H
AH
vuông góc với
BC
.
a) Chng minh rng khi
A
thay đổi, tng
22
AH K H+
luôn không đổi. Tính góc
B
ca tam giác
ABC
biết
3
2
AH R
=
.
b) Đặt
AH x=
. Tìm
x
sao cho diện tích tam giác
OAH
đạt giá trị ln nht.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho
ABC
vuông tại
A
biết
3, 4AB AC= =
AH
đường cao. Gi
I AB
sao cho
2AI BI=
,
CI
ct
AH
tại
E
. Tính CE.
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
222
22 22 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
32
() () ()
a bc b c b ca c a c ab a b
ab c bc a ca b
++ ++ + +
++
++ +
.
--------------------------HT--------------------------
Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
(Hưng dn chm có 05 trang)
KTHI CHN HC SINH GII LỚP 9 CẤP TNH
NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 14/02/2023
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM ĐỀ CHÍNH THC
MÔN: TOÁN
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
(5,0đ)
a)
Chng minh rng:
22 2
11 1 1
1
1 ( 1) ( 1)k k kk
++ =+
++
( Vi
0k >
).
T đó hãy tính giá trị biểu thức:
222 222 2 2 2
111 111 1 1 1 1
...
1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
S
=++++++++ + +
2 2 22
22 2 2 2
1 1 1 ( 1) ( 1)
1 ( 1) ( 1)
kk k k
k k kk
++++
++ =
++
0,5
4 322 2
22
2 21
( 1)
kkkkk k
kk
+ +++++
=
+
4322
22
2 2 21
( 1)
kkkkk
kk
+ + +++
=
+
0,5
22
22
( 1)
( 1)
kk
kk
++
=
+
2
1
( 1)
kk
kk
++
=
+
0,5
( 1) 1 1
1
( 1) ( 1)
kk
kk kk
++
= = +
++
(đpcm).
0,5
Ta có:
22 2
11 1 1 1 1
11
1 ( 1) ( 1) 1k k kk k k
+ + =+ =+−
++ +
0,25
Khi đó:
222 222 2 2 2
111 111 1 1 1 1
...
1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
S
=++++++++ + +
11 11 1 1 1
1 1 ... 1
2 3 3 4 2022 2023 2023
=+ ++ + ++ +
0,5
1
2021 2021,5
2
= +=
.
0,25
b)
Tìm tất cả các cp s
(; )xy
nguyên thỏa mãn:
2
50x xy x y +++=
.
Ta có :
22
5 0 ( 1) 5 (*)x xy x y y x x x +++= = ++
0,25
Vi
1x =
không thỏa mãn đẳng thức
(*)
.
Khi đó
2
57
(*) 2
11
xx
y yx
xx
++
⇔= ⇔=++
−−
0,5
, xy
nguyên nên suy ra:
( 1)x
là ước nguyên của 7
0,25
Suy ra:
{
}
( 1) 1; 7x ∈± ±
0,25
1 1 2 11x xy−= = =
11 0 5
x xy
=−⇒ = =
1 7 8 11
x xy−= = =
17 6 5
x xy−=−⇒ =−⇒ =
0,5
Vậy có 4 cặp s nguyên thỏa ycbt :
(2;11), (0; 5), (8;11), ( 6; 5) −−
.
0,25
2
(4,0đ)
a)
2đ
a) Cho hàm s
2
( 2) 2 8
ymm xm
= −+ +
có đ th là đường thẳng
d
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để đường thng
d
ct trục hoành và trục tung lần lượt ti
A
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bng 2 (vi
O
là gốc tọa đ).
,,OAB
tạo thành tam giác nên :
2
20
4
2 80
m
mm
m
m
∀∈
+≠

−≠
0,25
Đường thẳng
d
ct trục hoành và trục tung lần lưt tại
A
B
nên suy ra :
2
28
( ;0) & (0;2 8)
2
m
A Bm
mm
−+
−+
0,5
Ta có :
2
1 1 28
. . . .2 8 2
22 2
OAB
m
S OAOB m
mm
−+
= = −=
−+
0,5
22
22 2 2
22
8 16 2
( 4) 2 8 16 2
8 16 2
m m mm
m mm m m mm
m m mm
+ = −+
= −+⇔ + = −+⇔
+ = +−
0,5
2m⇔=
(TMĐK)
0,25
b)
b) Cho hai vòi nước chảy vào 1 bồn nước. Nếu cho vòi thứ nht chy vào bn rỗng trong
3 gi ri dng lại, sau đó cho vòi thứ hai chy tiếp vào trong 8 giờ na thì đy bn. Nếu
cho vòi thứ nht chảy vào bồn rỗng trong 1 giờ ri cho c 2 vòi chảy tiếp trong 4 gi
na thì s c đã chảy vào bằng
8
9
bn. Hi nếu mi vòi chảy riêng thì trong bao lâu
nước s đầy bồn đó ?
Gi
x
(gi),
y
(gi) lần lượt là thời gian để mi vòi chảy riêng đổ đầy bồn nước,
0, 0xy>>
.
0,25
Khi đó, trong 1 giờ : vòi th nhất chảy được
1
x
bồn, vòi thứ hai chảy được
1
y
bn.
0,25
Theo gi thiết bài toán ta có hệ phương trình :
38
1
1 11 8
4
9
xy
x xy
+=

+ +=


0,5
Đặt :
11
,ab
xy
= =
h tr thành :
1
381
9
8
1
54
9
12
ab
a
ab
b
+=
=


+=

=
0,5
Suy ra :
9, 12
xy= =
.
0,25
Vậy vòi thứ nht cn 9 (gi), vòi th hai cn 12 (gi) đ chảy riêng một mình thì đầy
bn.
0,25
3
Cho
33
139x
=++
. Chứng tỏ
32
3 6 21xxx −+
là s chia hết cho 5.
Ta có:
33 3 33
139 3393xx=++ =++
0,5
3 33 3
3 3 912 3 2x xx⇔=+++⇔=+
0,5
33 2 3 2
3 6 12 8 3 6 4
xx x x x x x
= + + +⇔ =
0,5
T đó suy ra :
32
3 6 21 4 21 25
xxx −+=+=
là s chia hết cho 5.
0,5
4
a)
Cho đường tròn
()O
đường kính
2BC R=
điểm
A
thay đổi trên
()O
(điểm
A
không
trùng với
,BC
). Đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
cắt đường tròn
()O
tại
K
. H
AH
vuông góc với
BC
.
a) Chng minh rng khi
A
thay đi, tng
22
AH K H+
luôn không đi. Tính góc
B
ca
tam giác
ABC
biết
3
2
AH R=
.
0,25
Góc
BAC
vuông tại A, AK là đường phân giác trong của góc A nên K là điểm chính
giữa cung BC suy ra
OHK
vuông tại
O
.
Ta có:
22 2
OK OH HK+=
22 2
HK R OH
⇒=+
Mặt khác
2 22
AH OH R+=
22 2
AH R OH⇒=
0,5
2222222
2AH HK R OH R OH R⇒+=++=
( không đổi)
0,5
OAH
vuông tại
H
có:
3
2
R
AH =
nên
OAH
là nửa tam giác đều cnh bng R.
Suy ra:
0
60AOH =
0,5
+ Nếu
H
thuộc đoạn
OB
Ta có:
OAB
cân tại
O
(
OA OB R= =
) có
0
60AOB =
Tính được
0
60ABC =
0,5
+ Nếu
H
thuộc đoạn
OC
Ta có
0 00 0
60 90 60 30
ACB ABC= =−=
0,5
Vậy
0
60
ABC =
hoc
0
30ABC =
0,25
b)
b) Đt
AH x=
. Tìm
x
sao cho din tích
OAH
đạt giá tr ln nht.
OAH
vuông tại
H
nên:
2 22
AH OH OA+=
2 2 2 2 22
x OH R OH R x
⇒+ = =
22
OH R x⇒=
(đvdt)
0,5
Suy ra:
22
11
.
22
OAH
S AH OH x R x= =
0,5
Theo bất đẳng thức Cô si:
Ta có:
2 22 2
22
11
.
2 22 4
OAH
xRx R
S xR x
+−
= −≤ =
, trong đó
2
4
R
không đổi
0,5
Du “=” xy ra khi x =
22 2 22
2
2
Rx x Rx x R
= ⇒=
Vậy
S
đạt giá tr ln nht là
2
4
R
khi
2
2
xR
=
.
0,5
5
Cho
ABC
vuông tại
A
biết
3, 4AB AC= =
AH
là đưng cao. Gi
I AB
sao cho
2AI BI=
,
CI
ct
AH
tại
E
. Tính CE.
Trong
ABC
có :
22
5BC AB AC= +=
,
12
5
AH =
2
9
.
5
BH BC AB BH= ⇒=
,
16
5
CH =
0,5
Dng
,( )
IK BC K BC⊥∈
.
Khi đó dễ dàng tính được :
1,0
22
1 3 22 1 4
; ; ; 2 5
35 5 35
BK BH CK IK AH IC IK CK= = = = = = +=
Ta có :
. 16 5
11
CE CH CI CH
CE
CI CK CK
= ⇒= =
0,5
6
Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
222
22 22 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
32
() () ()
a bc b c b ca c a c ab a b
ab c bc a ca b
++ ++ + +
++
++ +
.
Ta có:
2 2 2 2 2 22 22
( )( ) ( ) ( )a bc b c a b a c b c bc b a c c a b
+ += + + + = + + +
Tương tự: (
2 22 22
)( ) ( ) ( )
bcacacba abc+ += + + +
2 22 22
( )( ) ( ) ( )cababacb bca+ += + + +
0,5
Đặt:
22 22 22
( ); ( ); ( )x ab c y bc a z cb a=+=+=+
Khi đó:
222
22 2 2 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
() () ()
a bc b c b ca c a c ab a b y z z x x y
ab c bc a ca b x y z
++ ++ + + + + +
+ + =++
++ +
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm
,,xyz
:
2x y xy+≥
2y z yz+≥
2z x zx+≥
( )( )( ) 8x y y z z x xyz⇒+ + +≥
0,5
Áp dụng BĐT Cô si cho 3 số không âm:
;;
yz zx xy
xyz
+++
Ta có:
3
( )( )( )
3
..
yz zx xy yzzxxy
xyz xyz
+ + + +++
++
3
3 8 32≥=
0,5
222
22 22 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
32
() () ()
a bc b c b ca c a c ab a b
ab c bc a ca b
++ ++ + +
++
++ +
(đpcm)
0,5
Lưu ý : - Thí sinh giải cách khác, đúng và lập lun cht chẽ vẫn đưc điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
..............Hết..............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ DỰ BỊ
(Đề thi có 06 câu, gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14/02/2023
Hvà tên thí sinh:…………………………..…………………Sbáo danh: ……………
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Tính giá tr biểu thức:
11 1
...
1 3 3 5 2023 2025
S =++
++ +
.
b) Tìm tất cả các cp s
(; )
xy
nguyên thỏa mãn:
2
3 2 70x xy x y−−++=
.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho hàm s
2
( 1)y m m xm= −− +
có đồ th là đường thẳng
d
. Tìm tất cả các giá tr ca
tham số
để đường thẳng
d
ct trục hoành và trục tung lần lượt ti
A
B
sao cho diện tích tam
giác
OAB
bng
1
2
( vi
O
là gốc tọa độ ).
b) Mt máy cày lớn và máy cày nhỏ cùng cày một cánh đồng trong 1 ngày ri giao lại cho máy
cày nhỏ thì cần thêm 9 ngày nữa mới cày xong. Nếu c hai máy cày cùng làm việc thì chỉ cần 4 ngày là
cày xong. Hỏi mi máy nếu cày riêng thì cần mấy ngày để cày xong cánh đồng đó ?
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho
33
1 7 49x =++
. Chứng tỏ
32
3 18 13xx x
−−+
là s chính phương .
Câu 4 (5,0 điểm).
Đoạn thẳng
AC
có độ i bng
a
, ly đim
B
sao cho
1
.
4
AB AC
=
Tia
Cx
vuông góc với
AC
tại
C
. Trên tia
Cx
lấy điểm
D
bt k (D không trùng với C). T
B
k đường vuông góc với
AD
ct
hai đường thẳng
AD
CD
ln lượt tại
K
E
.
a) Xác đnh v trí đim
D
để diện tích tam giác BED nhỏ nht.
b) Chng minh rằng khi D di chuyển trên tia
Cx
thì đường tròn đường kính DE luôn có một
cung c định.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho tứ giác
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Tìm điều kin ca t giác
ABCD
để
2
AB CD
EF
+
=
.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho
,,
abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
322
333
a b c abc
b c a bca
+ + ++
.
--------------------------HT--------------------------
Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 06 câu, gồm 01 trang) Ngày thi: 14/02/2023
Họ và tên thí sinh:…………………………..…………………Số báo danh: ……………
Câu 1 (5,0 điểm). a) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = 1+ ( Với k > 0 ). 2 2 2 1 k (k +1) k(k +1)
Từ đó hãy tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + + + + +...+ + + + . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
b) Tìm tất cả các cặp số ( ;
x y) nguyên thỏa mãn: 2
x xy + x + y + 5 = 0 .
Câu 2 (4,0 điểm). a) Cho hàm số 2
y = (m m + 2)x + 2m −8 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B sao cho diện tích tam giác
OAB bằng 2 ( với O là gốc tọa độ ).
b) Cho hai vòi nước chảy vào 1 bồn nước. Nếu cho vòi thứ nhất chảy vào bồn rỗng trong 3 giờ
rồi dừng lại, sau đó cho vòi thứ hai chảy tiếp vào trong 8 giờ nữa thì đầy bồn. Nếu cho vòi thứ nhất chảy
vào bồn rỗng trong 1 giờ rồi cho cả 2 vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước đã chảy vào bằng 8 bồn. 9
Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu nước sẽ đầy bồn đó ?
Câu 3 (2,0 điểm). Cho 3 3
x =1+ 3 + 9 . Chứng tỏ 3 2
x − 3x − 6x + 21 là số chia hết cho 5 .
Câu 4 (5,0 điểm).
Cho đường tròn(O) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên(O) (điểm A không trùng với
B,C ). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt đường tròn(O) tại K . Hạ AH vuông góc với
BC . a) Chứng minh rằng khiAthay đổi, tổng 2 2
AH + KH luôn không đổi. Tính góc B của tam giác ABC biết 3 AH = R . 2
b) Đặt AH = x . Tìm x sao cho diện tích tam giácOAH đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho A
BC vuông tại A biết AB = 3, AC = 4 và AH là đường cao. Gọi I AB sao cho
AI = 2BI , CI cắt AH tại E . Tính CE.
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2
(a + bc)(b + c)
(b + ca)(c + a)
(c + ab)(a + b) + + ≥ 3 2 . 2 2 2 2 2 2 a(b + c ) b(c + a ) c(a + b )
--------------------------HẾT--------------------------
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.

- Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH GIA LAI
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn thi: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) Ngày thi: 14/02/2023
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Câu Ý Đáp án Điểm Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + = 1+ ( Với k > 0 ). 2 2 2 1 k (k +1) k(k +1)
Từ đó hãy tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + + + + +...+ + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023 2 2 2 2 1 1 1
k (k +1) + (k +1) + k + + = 0,5 2 2 2 2 2 1 k (k +1) k (k +1) 4 3 2 2 2
k + 2k + k + k + 2k +1+ k 4 3 2 2 + + + + + = k 2k 2k k 2k 1 = 0,5 2 2 k (k +1) 2 2 k (k +1) 2 2 + + 2 + + (k k 1) k k 1 a) = = 0,5 2 2 k (k +1) k(k +1) k(k +1) +1 1 = = 1+ (đpcm). 0,5 k(k +1) k(k +1) Ta có: 1 1 1 1 1 1 + + =1+ = 1+ − 0,25 2 2 2 1 k (k +1) k(k +1) k k +1 Khi đó: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + + + + +...+ + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023 0,5 1 1 1 1 1 1 1 = 1+ − +1+ − +...+1+ − + 2 3 3 4 2022 2023 2023 1 = 2021+ = 2021,5 . 0,25 2 1 (5,0đ)
Tìm tất cả các cặp số ( ;
x y) nguyên thỏa mãn: 2
x xy + x + y + 5 = 0 . Ta có : 2 2
x xy + x + y + 5 = 0 ⇔ y(x −1) = x + x + 5 (*) 0,25
b) Với x =1 không thỏa mãn đẳng thức (*). 2 0,5 Khi đó x + x + 5 7 (*) ⇔ y = ⇔ y = x + 2 + x −1 x −1
x, y nguyên nên suy ra: (x −1) là ước nguyên của 7 0,25 Suy ra: (x −1)∈{ 1; ± ± } 7 0,25
x −1 =1⇒ x = 2 ⇒ y =11 • x −1 = 1
− ⇒ x = 0 ⇒ y = 5 − 0,5
x −1 = 7 ⇒ x = 8 ⇒ y =11 • x −1 = 7 − ⇒ x = 6 − ⇒ y = 5 −
Vậy có 4 cặp số nguyên thỏa ycbt : (2;11), (0; 5 − ), (8;11), ( 6; − 5 − ) . 0,25 a) Cho hàm số 2
y = (m m + 2)x + 2m −8 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B
sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 (với O là gốc tọa độ). 2 m m + ≠  m ∀ ∈ Vì 2 0 O, ,
A B tạo thành tam giác nên :   ⇔  0,25 2m − 8 ≠ 0 m ≠ 4
Đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B nên suy ra : 2 − m + 8 a) ( A
;0) & B(0;2m −8) 0,5 2 m m + 2 Ta có : 1 1 2 − m + 8 S = = − = ∆ OAOB m OAB . . . . 2 8 2 2 2 2 0,5 m m + 2 2 2
m −8m +16 = m m + 2 2 2 2 2
⇔ (m − 4) = m m + 2 ⇔ m −8m +16 = m m + 2 ⇔  2 2
m − 8m +16 = −m + m − 2 0,5 ⇔ m=2(TMĐK) 0,25 2 (4,0đ)
b) Cho hai vòi nước chảy vào 1 bồn nước. Nếu cho vòi thứ nhất chảy vào bồn rỗng trong
3 giờ rồi dừng lại, sau đó cho vòi thứ hai chảy tiếp vào trong 8 giờ nữa thì đầy bồn. Nếu
cho vòi thứ nhất chảy vào bồn rỗng trong 1 giờ rồi cho cả 2 vòi chảy tiếp trong 4 giờ
nữa thì số nước đã chảy vào bằng 8 bồn. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu 9
nước sẽ đầy bồn đó ?
Gọi x (giờ), y (giờ) lần lượt là thời gian để mỗi vòi chảy riêng đổ đầy bồn nước,
x > 0, y > 0 . 0,25
b) Khi đó, trong 1 giờ : vòi thứ nhất chảy được 1 bồn, vòi thứ hai chảy được 1 bồn. x y 0,25 3 8 + =1   x y
Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình :  0,5 1  1 1   8 + 4 + =  xx y     9  1 3  a + 8b =1 a =  Đặt : 1 1 a = ,b =   hệ trở thành : 9  ⇔ 0,5 x y 8 5  a 4b  + = 1  9 b  =  12
Suy ra : x = 9, y =12. 0,25
Vậy vòi thứ nhất cần 9 (giờ), vòi thứ hai cần 12 (giờ) để chảy riêng một mình thì đầy bồn. 0,25 Cho 3 3
x =1+ 3 + 9 . Chứng tỏ 3 2
x − 3x − 6x + 21 là số chia hết cho 5. Ta có: 3 3 3 3 3
x =1+ 3 + 9 ⇔ x 3 = 3 + 9 + 3 0,5 3 3 3 3 3
x 3 = 3 + 9 +1+ 2 ⇔ x 3 = x + 2 0,5 3 3 2 3 2
⇔ 3x = x + 6x +12x + 8 ⇔ x − 3x − 6x = 4 0,5 Từ đó suy ra : 3 2
x − 3x − 6x + 21 = 4 + 21 = 25 là số chia hết cho 5. 0,5
Cho đường tròn(O) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên (O) (điểm A không
trùng với B,C ). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt đường tròn(O) tại
K . Hạ AH vuông góc với BC .
a) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng 2 2
AH + KH luôn không đổi. Tính góc B của 3
tam giác ABC biết AH = R . 2 0,25 a) 4
Góc BAC vuông tại A, AK là đường phân giác trong của góc A nên K là điểm chính
giữa cung BC suy ra OHK ∆ vuông tại O . Ta có: 2 2 2
OK + OH = HK 2 2 2
HK = R + OH 0,5 Mặt khác 2 2 2
AH + OH = R 2 2 2
AH = R OH 2 2 2 2 2 2 2
AH + HK = R OH + R + OH = 2R ( không đổi) 0,5 OA
H vuông tại H có: R 3 AH = nên OA
H là nửa tam giác đều cạnh bằng R. 2 0,5 Suy ra:  0 AOH = 60
+ Nếu H thuộc đoạn OB Ta có: OA
B cân tại O (OA = OB = R ) có  0 AOB = 60 0,5 Tính được  0 ABC = 60
+ Nếu H thuộc đoạn OC 0,5 Ta có  0 = ⇒  0 0 0 ACB 60 ABC = 90 − 60 = 30 Vậy  0 ABC = 60 hoặc  0 ABC = 30 0,25
b) Đặt AH = x . Tìm x sao cho diện tích OA
H đạt giá trị lớn nhất. OA
H vuông tại H nên: 2 2 2
AH + OH = OA 0,5 2 2 2 2 2 2
x + OH = R OH = R x 2 2
OH = R x (đvdt) Suy ra: 1 1 2 2 S
= AH OH = x R x OAH . 2 2 0,5
b) Theo bất đẳng thức Cô si: 2 2 2 2 2 0,5 Ta có: 1 2 2 1 x R x R S x R x + − = − ≤ =
, trong đó R không đổi OAH . 2 2 2 4 4
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 2 2 2 2 2
R x x = R x x = R 2 0,5 2
Vậy S đạt giá trị lớn nhất là R khi 2 x = R . 4 2 Cho A
BC vuông tại A biết AB = 3, AC = 4 và AH là đường cao. Gọi I AB sao cho
AI = 2BI , CI cắt AH tại E . Tính CE. 5 Trong ABC có : 2 2
BC = AB + AC = 5 , 12 AH = 5 0,5 2 9
BH.BC = AB BH = , 16 CH = 5 5
Dựng IK BC,(K BC). 1,0
Khi đó dễ dàng tính được : 1 3 22 1 4 2 2
BK = BH = ; CK =
; IK = AH = ; IC = IK + CK = 2 5 3 5 5 3 5 Ta có : CE CH CI.CH 16 5 = ⇒ CE = = CI CK CK 11 0,5
Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2
(a + bc)(b + c)
(b + ca)(c + a)
(c + ab)(a + b) + + ≥ 3 2 . 2 2 2 2 2 2 a(b + c ) b(c + a ) c(a + b ) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(a + bc)(b + c) = a b + a c + b c + bc = b(a + c ) + c(a + b ) Tương tự: ( 2 2 2 2 2
b + ca)(c + a) = c(b + a ) + a(b + c ) 0,5 2 2 2 2 2
(c + ab)(a + b) = a(c + b ) + b(c + a ) Đặt: 2 2 2 2 2 2
x = a(b + c ); y = b(c + a ); z = c(b + a ) Khi đó: 2 2 2
(a + bc)(b + c)
(b + ca)(c + a)
(c + ab)(a + b) y + z z + x x + y + + = + + 2 2 2 2 2 2 a(b + c ) b(c + a ) c(a + b ) x y z 6
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x, y, z : 0,5
x + y ≥ 2 xy
y + z ≥ 2 yz
z + x ≥ 2 zx
⇒ (x + y)(y + z)(z + x) ≥ 8xyz
Áp dụng BĐT Cô si cho 3 số không âm: y + z ; z + x ; x + y x y z 0,5 Ta có: y + z z + x x + y
(y + z)(z + x)(x + y) + + ≥ 33 3 ≥ 3 8 = 3 2 x y z .x . y z 2 2 2 + + + + + + ⇒ (a bc)(b c) (b ca)(c a) (c ab)(a b) + + ≥ 3 2 (đpcm) 2 2 2 2 2 2 a(b + c ) b(c + a ) c(a + b ) 0,5
Lưu ý : - Thí sinh giải cách khác, đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
..............Hết..............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ DỰ BỊ
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 06 câu, gồm 01 trang) Ngày thi: 14/02/2023
Họ và tên thí sinh:…………………………..…………………Số báo danh: ……………
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 S = + + ... . 1 + 3 3 + 5 2023 + 2025
b) Tìm tất cả các cặp số ( ;
x y) nguyên thỏa mãn: 2
x xy − 3x + 2y + 7 = 0 .
Câu 2 (4,0 điểm). a) Cho hàm số 2
y = (m m −1)x + m có đồ thị là đường thẳng d . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B sao cho diện tích tam
giác OAB bằng 1 ( với O là gốc tọa độ ). 2
b) Một máy cày lớn và máy cày nhỏ cùng cày một cánh đồng trong 1 ngày rồi giao lại cho máy
cày nhỏ thì cần thêm 9 ngày nữa mới cày xong. Nếu cả hai máy cày cùng làm việc thì chỉ cần 4 ngày là
cày xong. Hỏi mỗi máy nếu cày riêng thì cần mấy ngày để cày xong cánh đồng đó ?
Câu 3 (2,0 điểm). Cho 3 3
x =1+ 7 + 49 . Chứng tỏ 3 2
x − 3x −18x +13 là số chính phương .
Câu 4 (5,0 điểm).
Đoạn thẳng AC có độ dài bằng a , lấy điểm B sao cho 1
AB = AC. Tia Cx vuông góc với AC 4
tại C . Trên tia Cx lấy điểm D bất kỳ (D không trùng với C). Từ B kẽ đường vuông góc với AD cắt
hai đường thẳng AD CD lần lượt tại K E .
a) Xác định vị trí điểm D để diện tích tam giác BED nhỏ nhất.
b) Chứng minh rằng khi D di chuyển trên tia Cx thì đường tròn đường kính DE luôn có một cung cố định.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD BC . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để AB CD EF + = . 2
Câu 6 (2,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 3 2 2 a b c a b c + + ≥ + + . 3 3 3 b c a b c a
--------------------------HẾT--------------------------
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.

- Giám thị không giải thích gì thêm.