Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
K THI CHN HC SINH GII LP 9 CP HUYN
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (4,0 điểm).
a) Cho biểu thức
1 2 1
:
1
1 1 1
x x x
P
x
x x x x x x x x x
. Rút gọn biểu thức P.
b) Cho biu thc
4 3 2
2 2023Q x x x
. Tính giá trị ca biu thc Q vi
51
51
x
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho ba s thc dương
,,abc
thỏa mãn
2 2 2
4a b c abc
. Chng minh
2 2 2 2 2 2
. 4 4 . 4 4 . 4 4 8a b c b c a c a b a bc
.
Câu 3. (2,0 điểm). Tìm tất c các số t nhiên
thỏa mãn
4 3 2
2 2 2 1n n n n
là số chính phương.
Câu 4. (2,0 điểm). Giải phương trình:
22
2 6 3 6
2
6 9 9
x x x
x x x

.
Câu 5. (2,0 điểm). Chia đa thức
2024 2023 2022
... 1p x x x x x
cho đa thức
2
1q x x
ta
được thương là đa thức
hx
và phần dư là đa thức
rx
. Tính
1h
.
Câu 6. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại
A AB AC
có đường cao
AH H BC
. Trên tia
HC ly điểm D thỏa mãn
HD HA
. Đường thng qua D song song vi AH ct AC ti E. Chng
minh tam giác ADC đồng dng với tam giác BEC và tính độ dài BC khi
6 cm , 2 cmAE EC
.
Câu 7. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, đim N thuc cnh CD tha mãn
2NC ND
. Gi H
giao điểm ca AN vi BD M là trung điểm BC. Chứng minh tam giác AHM vuông cân.
Câu 8. (2,0 điểm). Cầu thang đi t tng một lên tầng hai ca
một ngôi nhà được thiết kế liên tục mt nhp vi 21 bc, mi
bc chiều cao chiu rng mt bc bng nhau (nh
bên). Biết chiu cao t mặt sàn tầng một đến mặt sàn tầng
hai 3,57m chiu rng ca mi mt bậc 25cm. Hi v
trí bắt đầu xây cầu thang mặt sàn tầng mt cách trí chân
ờng y chn ti cui cầu thang bao nhiêu mét cầu
thang dài bao nhiêu mét?
Câu 9. (2,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương và thỏa mãn
1abc
. Tìm giá trị nh
nht ca biu thc:
2 2 2
.
8 8 8
a b c
T
a bc b ca c ab
----- HT------
Thí sinh không được s dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
H và tên thí sinh:............................................................ S báo danh:...........................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYN HSG LP 9
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Câu 1.a (2,0 điểm)
Cho biểu thức
1 2 1
:
1
1 1 1
x x x
P
x
x x x x x x x x x
. Rút gọn biểu thức P.
Ni dung
Đim
Điều kin
0, 1xx
0,5
Ta có
1
1 2 1
:
1
1
1 1 1 1
xx
x
P
x
x
x x x x
0,5
2
1
1 2 1 1
::
11
1 1 1 1
x
x x x x
xx
x x x x


0,5
1 1 1
.
1
11
x x x
x
xx


0,5
Câu 1.b (2,0 điểm). Cho biu thc
4 3 2
2 2023Q x x x
. Tính giá trị ca biu thc Q vi
51
51
x
.
Ni dung
Đim
Ta có
2
51
5 1 5 1
2
51
5 1 5 1
x


0,5
2
2
51
2 1 5 2 1 5 1 0 1
2
x x x x x
0,5
2
4 3 2 2 2 2
2 2023 1 2024 1 1 2024 2Q x x x x x x x x x



0,5
T (1) và (2) ta được
2024Q
0,5
Câu 2 (2,0 điểm). Cho ba s thực dương
,,abc
thỏa mãn
2 2 2
4a b c abc
. Chng minh
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4 4 4 8a b c b c a c a b abc
.
Ni dung
Đim
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
4 4 16 4 16 4 4
4 4 2 2 2
a b c a b c b c a a abc b c
a a abc b c a a bc a a bc a abc
0,5
Tương tự
2 2 2 2 2 2
4 4 2 ; 4 4 2b c a b abc c a b c abc
0,5
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 4 4 4 4 4 2 3a b c b c a c a b a b c abc
0,5
2 2 2
28a b c abc abc abc
0,5
Câu 3. (2,0 điểm). Tìm tất c các số t nhiên
thỏa mãn
4 3 2
2 2 2 1n n n n
là số chính phương.
Ni dung
Đim
Ta có
2
2
4 3 2 4 3 2 2 2
2 2 2
22
2 2 2 1 2 2 1 1
1 1 1 1
n n n n n n n n n n n n
n n n n n


0,5
* Nếu
1 0 1nn
thì
4 3 2
2 2 2 1 0n n n n
là số chính phương.
* Nếu
1 0 1nn
thì
4 3 2
2 2 2 1n n n n
là số chính phương khi
22
1,n m m m n
0,5
22
1
1 1.1 ; 1;0
1
mn
m n m n m n m n
mn


0,5
KL
0;1n
0,5
Câu 4. (2,0 điểm). Giải phương trình:
22
2 6 3 6
2
6 9 9
x x x
x x x

.
Ni dung
Đim
ĐK
6, 9xx
2 2 2 2
2 6 3 6 2 6 2
2 2 3
6 9 9 6 9 9
x x x x x x
x x x x x x
0,5
Đặt
2 6 2
,
6 9 9
x x x
a b ab
x x x
Phương trình có dạng
22
2 3 2 0
2
ab
a b ab a b a b
ab
0,5
*
26
18 0 18
69
xx
a b x x
xx


thỏa mãn.
0,5
*
2
0
2 4 6
2 10 0
10
69
x
xx
a b x x
x
xx



thỏa mãn.
Kết lun......
0, 5
Câu 5. (2,0 điểm). Chia đa thức
2024 2023 2022
... 1p x x x x x
cho đa thức
2
1q x x
ta
được thương là đa thức
hx
và phần dư là đa thức
rx
. Tính
1h
.
Ni dung
Đim
D thy
r x ax b
2024 2023 2022 2
. ... 1 1 . 1p x q x h x r x x x x x x h x ax b
0,5
Thay lần lượt các giá tr
1, 1xx
vào hai vế của (1) ta được
2025
; 1012;1013
1
ab
ab
ab


2024 2023 2022 2
... 1 1 . 1012 1013 1x x x x x h x x
0,5
2024 2023 2022 2021 2 2
2023 2021
2023 2021 2019
... 1 1012 1013 1 .
1 1 .... 1 1012 1 1 1
... 1012 1 2 1
x x x x x x x x h x
x x x x x x x x x h x
x x x x x h x x
0,5
Cho
1x 
vào hai vế của (2) ta được
2024 2. 1 1 1012hh
0,5
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti
A AB AC
có đường cao
AH H BC
. Trên tia
HC ly điểm D thỏa mãn
HD HA
. Đường thng qua D song song vi AH ct AC ti E. Chng
minh tam giác ADC đồng dng với tam giác BEC và tính độ dài BC khi
6 cm , 2 cmAE EC
.
Ni dung
Đim
Ta có hai tam giác vuông
CD CA
CDE CAB
CE CB
0,5
Xét
ADC
BEC
,
- chung
(c-g-c)
CD CE
CA CB
C
ADC BEC
0,5
Do tam giác AHD cân đỉnh H
0 0 0 0
180 180 45 135ADC HDA
0,5
00
135 45ADC BEC BEC ADC BEA
nên tam giác ABE vuông cân đỉnh
A
6 cmAB AE
6 2 8 cmAC AE EC
0,25
Do
ABC
vuông tại A ta có:
2 2 2
BC AB AC
22
10 cmBC AB BC
0,25
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình vuông ABCD, điểm N thuc cnh CD thỏa mãn
2NC ND
. Gi H
giao điểm ca AN vi BD M là trung điểm BC. Chứng minh tam giác AHM vuông cân.
Ni dung
Đim
Gi I là giao điểm ca AN vi BC t s đồng dng của các cặp tam giác
;HND HAB ICN IBA
ta có so sanh sau:
1 1 1 2 1 3
1
3 4 12 3 12 4
HN HA AN IA IH IN HN IA IA IA
0,25
M
H
N
D
A
I
B
C
E
D
H
C
B
A
1 1 2 1 5
2
2 6 3 6 6
MC BC IB IM IC CM IB IB IB
0,25
Ta có
2
2 2 2 2 2
2
3 3 3 1 5
.
4 4 4 3 6
. . 3
5
.
6
IH IA IA AB IB IB IB IB
IH IA IM IB
IM IB IB








0,5
0
3 90 4
IM IA
IHM IBA IHM IBA
IH IB
0,5
Mặt khác
0
3 45 5
IH IM
IHB IMA IAM IBH
IB IA
T (4),(5) ta được điều phi chng minh
0,5
Câu 8 (2,0 điểm). Cầu thang đi t tng một lên tầng hai ca một ngôi nhà được thiết kế liên tục mt
nhp vi 21 bc, mi bậc chiều cao chiều rng mt bc bng nhau. Biết chiu cao t mặt sàn
tng một đến mặt sàn tầng hai 3,57m chiều rng ca mi mt bậc 25cm. Hi v trí bắt đầu
xây cu thang mặt sàn tầng một cách trí chân tường xây chn ti cui cầu thang bao nhiêu mét
và cầu thang dài bao nhiêu mét
(Hình vẽ mt ct minh ha cho cầu thang có 8 bậc)
Ni dung
Đim
Cầu thang 21 bậc t tng một lên tầng hai thì số mt bậc không phải mặt sàn nhà
20 mặt. Nên trí xây cách v trí chân tường chn cui cầu thang
20.0,25 5 m
0,5
Do chiu cao t mặt sàn tầng một đến mặt sàn tầng hai bng tng chiu cao 21 bc
nên chiều cao mt bậc là
3,57:21 0,17 m
0,5
Áp dụng định lí Pitago ta có chiều dài một bậc là
22
914
0,17 0,25 m
100

0,5
Vy chiều dài cầu thang là
914 914
20 6,05 m
100 5
0,5
Câu 9 (2,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương và thỏa mãn
1abc
. Tìm giá trị nh
nht ca biu thc:
2 2 2
.
8 8 8
a b c
T
a bc b ca c ab
B
E
A
H
F
Ni dung
Đim
Vi các s
,,abc
dương.
Ta có
2 2 2
8 8 8
a b c
T
a bc b ca c ab
3
2 2 2 2
3 3 3 3 3
()
8 8 24
8
a b c a b c
T
b abc c abc a b c abc
a abc

0,5
Ta li có
3 3 3 3
3 3 3 2 3 3 3
3
3
( ) 3( )( ) 3
27 . ( ) 3 24
a b c a b c a b c ab bc ca abc
a b c abc abc abc a b c abc
0,5
Suy ra
3 3 3 3
24 ( )a b c abc a b c
22
3 3 3 3
( ) ( ) 1
1
24 ( )
a b c a b c
a b c abc a b c a b c
Do đó
1T
0,5
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
abc
Vy
1MinT
, khi
1
3
abc
0,5
----- HT------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (4,0 điểm). x   x x  a) Cho biểu thức 1 2 1 P     :      
. Rút gọn biểu thức P. x 1 x x x x 1 x x x x 1 x 1     5 1 b) Cho biểu thức 4 3 2
Q x  2x x  2023 . Tính giá trị của biểu thức Q với x  . 5 1
Câu 2. (2,0 điểm). Cho ba số thực dương , a , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c abc  4 . Chứng minh a  2 b  2
c  b  2 c  2
a  c  2  a  2 . 4 4 . 4 4 . 4
4  b   8 abc .
Câu 3. (2,0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 4 3 2
n  2n  2n  2n 1 là số chính phương. 2 2        Câu x 2 x 6 3x 6
4. (2,0 điểm). Giải phương trình: 2       .  x  6   x  9  x  9
Câu 5. (2,0 điểm). Chia đa thức px 2024 2023 2022  xxx
... x 1 cho đa thức qx 2  x 1 ta
được thương là đa thức hx và phần dư là đa thức r x. Tính h  1 .
Câu 6. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại AAB ACcó đường cao AH H BC . Trên tia
HC lấy điểm D thỏa mãn HD HA . Đường thẳng qua D song song với AH cắt AC tại E. Chứng
minh tam giác ADC đồng dạng với tam giác BEC và tính độ dài BC khi AE  6cm, EC  2cm .
Câu 7. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, điểm N thuộc cạnh CD thỏa mãn NC  2ND . Gọi H
giao điểm của AN với BDM là trung điểm BC. Chứng minh tam giác AHM vuông cân.
Câu 8. (2,0 điểm). Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai của
một ngôi nhà được thiết kế liên tục một nhịp với 21 bậc, mỗi
bậc có chiều cao và chiều rộng mặt bậc bằng nhau (Ảnh
bên). Biết chiều cao từ mặt sàn tầng một đến mặt sàn tầng
hai là 3,57m và chiều rộng của mỗi mặt bậc là 25cm. Hỏi vị
trí bắt đầu xây cầu thang ở mặt sàn tầng một cách ví trí chân
tường xây chắn tại cuối cầu thang bao nhiêu mét và cầu thang dài bao nhiêu mét?
Câu 9. (2,0 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương và thỏa mãn a b c  1. Tìm giá trị nhỏ a b c
nhất của biểu thức: T    . 2 2 2 a  8bc b  8ca c  8ab ----- HẾT------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:............................................................ Số báo danh:...........................................
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
Câu 1.a (2,0 điểm
)      Cho biểu thức 1 2 x x x 1 P     :      
. Rút gọn biểu thức P. x 1 x x x x 1 x x x x 1 x 1     Nội dung Điểm
Điều kiện x  0, x 1 0,5     0,5 1 2 x x x 1 Ta có 1 P         x 1 x   1  x   : 1    x   1  x     1 x1 0,5     x x x x 2 1 1 2 1 x 1    x   1  x   : 1 x  x   1  x   : 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 0,5  .  x 1 x 1 x 1
Câu 1.b (2,0 điểm). Cho biểu thức 4 3 2
Q x  2x x  2023 . Tính giá trị của biểu thức Q với 5 1 x  . 5 1 Nội dung Điểm 0,5  5 1  2 5 1  Ta có 5 1 x    5 1  5 1 5 1 2 5  1 0,5 x
 2x  1  5  2x  2 2 1
 5  x x 1  0  1 2   0,5
Q x x x
 x x2 4 3 2 2     2
x x   2 2 2023 1 2024
1 x x   1  20242  
Từ (1) và (2) ta được Q  2024 0,5
Câu 2 (2,0 điểm). Cho ba số thực dương , a , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c abc  4 . Chứng minh a  2 b  2
c  b  2  c  2
a  c  2  a  2 4 4 4 4 4
4  b   8 abc . Nội dung Điểm Ta có 0,5 a  2 4  b  2
4  c   a 16  4 2 2 b c  2 2
b c a 16  4 2
4  a abc 2 2  b c
a 4a  4abc b c a 2a bc2 2 2 2
a 2a bc 2  2a abc Tương tự 0,5 b  2 c  2  a  2
b abc c  2  a  2 b  2 4 4 2 ; 4 4  2c abc 0,5 a  2 b  2
c  b  2 c  2
a  c  2  a  2 b    2 2 2 4 4 4 4 4 4
2 a b c   3abc   2 2 2
2 a b c abc  abc  8 abc 0,5
Câu 3. (2,0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 4 3 2
n  2n  2n  2n 1là số chính phương. Nội dung Điểm Ta có 0,5
n  2n  2n  2n 1  n  2n n   n  2n  
1  n n2  n  2 4 3 2 4 3 2 2 2 1
n n  2 1  n  2 1  n  2 2 2 1 n 1  
* Nếu n 1  0  n  1 thì 4 3 2
n  2n  2n  2n 1  0 là số chính phương. 0,5
* Nếu n 1  0  n  1thì 4 3 2
n  2n  2n  2n 1 là số chính phương khi 2 2
n 1  m m ,m n m n  1 0,5 2 2
m n  1  m nm n  1.1     ; m n  1;0 m n 1 KL n 0;  1 0,5 2 2        Câu x 2 x 6 3x 6
4. (2,0 điểm). Giải phương trình: 2       .  x  6   x  9  x  9 Nội dung Điểm ĐK x  6  , x  9  0,5 2 2 2 2  x  2   x  6  3x  6  x  2   x  6  x  2 2    2   3          x  6   x  9  x  9  x  6   x  9  x  9    0,5 Đặ x 2 x 6 x 2 t a  , b    ab x  6 x  9 x  9 a b Phương trình có dạng 2 2
2a b  3ab  a b2a b  0   2a b x  2 x  6 0,5 * a b  
x 18  0  x  18 x  6 x  thỏa mãn. 9 2x  4 x  6 x  0 0, 5 * 2 2a b  
x 10x  0   thỏa mãn. x  6 x  9 x  10  Kết luận......
Câu 5. (2,0 điểm). Chia đa thức px 2024 2023 2022  xxx
... x 1 cho đa thức qx 2  x 1 ta
được thương là đa thức hx và phần dư là đa thức r x. Tính h  1 . Nội dung Điểm
Dễ thấy r x  ax b0,5
p x  qxhx  r x 2024 2023 2022  xxx   x    2 . ... 1 x  
1 .h x  ax b  1
Thay lần lượt các giá trị x 1, x  1
 vào hai vế của (1) ta được 0,5
a b  2025    ;
a b  1012;1013
a b  1 2024 2023 2022  xxx   x    2 ... 1 x  
1 .hx 1012x 1013  1   2024 2023 xx  2022 2021 xx
... 2x x11012x1013   2x  1.hx0,5 2023  xx   2021 1  xx  
1  ....  x x   1 1012  x   1   x   1  x   1 h x 2023 2021 2019  xxx
 ... x 1012  x  
1 h x2  x   1
Cho x  1 vào hai vế của (2) ta được 2  024  2  .h  1  h   1  1012 0,5
Câu 6. (2,0 điểm
) Cho tam giác ABC vuông tại AAB ACcó đường cao AH H BC . Trên tia
HC lấy điểm D thỏa mãn HD HA . Đường thẳng qua D song song với AH cắt AC tại E. Chứng
minh tam giác ADC đồng dạng với tam giác BEC và tính độ dài BC khi AE  6cm, EC  2cm . A E C B H D Nội dung Điểm 0,5 Ta có hai tam giác vuông CD CA CDE CAB   CE CB
Xét ADC và BEC 0,5 CD CE  , CA CB C - chung
 ADC BEC (c-g-c)
Do tam giác AHD cân đỉnh H 0 0 0 0
ADC 180  HDA 180  45 135 0,5 0 0 ADC B
EC BEC ADC 135  BEA  45 nên tam giác ABE vuông cân đỉnh
A AB AE  6cm
AC AE EC  6  2  8cm 0,25
Do ABC vuông tại A ta có: 2 2 2
BC AB AC 2 2
BC AB BC 10cm 0,25
Câu 7. (2,0 điểm
) Cho hình vuông ABCD, điểm N thuộc cạnh CD thỏa mãn NC  2ND . Gọi H
giao điểm của AN với BDM là trung điểm BC. Chứng minh tam giác AHM vuông cân. A D H N M I B C Nội dung Điểm
Gọi I là giao điểm của AN với BC từ sự đồng dạng của các cặp tam giác HND HA ; B ICN I
BAta có so sanh sau: 1 1 1 2 1 3 HN HA AN
IA IH IN HN IA IA IA   1 0,25 3 4 12 3 12 4 1 1 2 1 5 MC BC
IB IM IC CM IB IB IB 2 2 6 3 6 6 0,25 Ta có 0,5 3 3      IH.IA IA  AB IB  2 3 1 5 2 2 2 2 2   IBIB     IB  4 4 4   3   6   
  IH.IA IM.IB3 5  2 IM .IB IB  6    IM IA 0,5 0 3  
 IHM IBA IHM IBA  90 4 IH IB IH IM 0,5 Mặt khác   0 3  
 IHB IMA IAM IBH  45 5 IB IA
Từ (4),(5) ta được điều phải chứng minh
Câu 8 (2,0 điểm). Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai của một ngôi nhà được thiết kế liên tục một
nhịp với 21 bậc, mỗi bậc có chiều cao và chiều rộng mặt bậc bằng nhau. Biết chiều cao từ mặt sàn
tầng một đến mặt sàn tầng hai là 3,57m và chiều rộng của mỗi mặt bậc là 25cm. Hỏi vị trí bắt đầu
xây cầu thang ở mặt sàn tầng một cách ví trí chân tường xây chắn tại cuối cầu thang bao nhiêu mét
và cầu thang dài bao nhiêu mét F B E H A
(Hình vẽ mặt cắt minh họa cho cầu thang có 8 bậc) Nội dung Điểm
Cầu thang có 21 bậc từ tầng một lên tầng hai thì số mặt bậc không phải mặt sàn nhà 0,5
là 20 mặt. Nên ví trí xây cách vị trí chân tường chắn cuối cầu thang là 20.0, 25  5m
Do chiều cao từ mặt sàn tầng một đến mặt sàn tầng hai bằng tổng chiều cao 21 bậc 0,5
nên chiều cao một bậc là 3,57 : 21 0,17m 914 0,5
Áp dụng định lí Pitago ta có chiều dài một bậc là 2 2 0,17  0, 25  m 100 914 914 0,5
Vậy chiều dài cầu thang là 20  6, 05m 100 5
Câu 9 (2,0 điểm).
Cho , a ,
b c là các số thực dương và thỏa mãn a b c  1. Tìm giá trị nhỏ a b c
nhất của biểu thức: T    . 2 2 2 a  8bc b  8ca c  8ab Nội dung Điểm Với các số , a , b c dương. Ta có a b c T    2 2 2 a  8bc b  8ca c  8ab 0,5 2 2 2 2 a b c
(a b c)  T     3 3 3 3 3 3 a  8abc b  8abc c  8abc
a b c  24abc Ta lại có 3 3 3 3
(a b c)  a b c  3(a b c)(ab bc ca)  3abc 0,5 3 3 3 3 2 3 3 3 3
a b c  27 abc. (abc)  3abc a b c  24abc Suy ra 3 3 3 3
a b c  24abc  (a b c) 2 2
(a b c)
(a b c) 1    1 3 3 3 3
a b c  24abc
(a b c)
a b c 0,5 Do đó T  1 1
Dấu “=” xảy ra khi a b c  3 1 0,5
Vậy MinT 1, khi a b c  3 ----- HẾT------