PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT TRÌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có: 03 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 8,0 điểm)
Câu 1. Cho
22
2
11
;
1
x x x
ab
x
xx
với
2
1
2
x
. Giá trị của biểu thức
1
ab
P
ab
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
x
.
Câu 2. Cho
3
12x
. Giá tr ca biu thc
5 4 3 2
2 3 1979B x x x x
bng
A.
1979
. B.
1982
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 3. Biết đồ thị hàm số
1 2 1y m x m
luôn đi qua điểm cố định
A
. Đường thẳng
d
đi qua
A
và song song với đường thẳng
1
: 2023d y x
có phương trình
A.
= + 10yx
. B.
= 10yx
.
C.
= + 1yx
. D.
=+2023yx
.
Câu 4. Diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng
( )
=−: 4 16d y x
và hai trục tọa độ bằng
A.
đ32 vdt
. B.
đ64 vdt
. C.
đ16 vdt
.
D.
đ128 vdt
.
Câu 5. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
4 1 2 4 0x m x m
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
17xx
A.
8
. B.
4
. C.
4;4
. D.
8;8
.
Câu 6. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
21
1
2
m
yx
m
đồng biến khi
0x
?
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
4
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
AC
đường chéo lớn. Gọi
,IJ
theo thứ tự là các
hình chiếu của
C
trên các đường thẳng
AD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.sinIJ AC BAD
.
B.
.cosI J AC BAD
C.
.tanIJ AC BAD
.
D.
.cotIJ AC BAD
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn
;2O cm
. Khẳng định đúng
A.
2
8 tan .tan . tan
ABC
S A B C cm
. B.
2
8 sin .sin .sin
ABC
S A B C cm
.
C.
2
8 cot .cot .cot
ABC
S A B C cm
.
D.
2
8 cos .cos .cos
ABC
S A B C cm
.
Câu 9. Cho h phương trình
1
31
x my m
mx y m
(
m
là tham số). Giá tr ca
m
để h có nghim
duy nht
( )
;xy
sao cho
.xy
đạt giá tr nh nht là
A.
= 2m
. B.
= 0m
. C.
= 1m
. D.
=−1m
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2
. Gọi
E
trung điểm của
AB
,
F
trung
điểm của
BC
;
I
giao điểm của
AF
DE
;
H
giao điểm của
BD
AF
. Diện tích
tứ giác
BEIH
bằng
A.
4
15
. B.
7
15
. C.
11
15
. D.
13
15
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm
M
trên cạnh
BC
(
M
khác
,BC
). Qua
,BC
dựng các
đường thẳng song song với
AM
cắt
,AC AB
thứ tự tại
,PQ
. Khẳng định đúng
A.
1 2 1
AM PB QC
. B.
1 1 2
AM PB QC
.
C.
1 2 1
AM PB QC
. D.
1 1 1
AM PB QC
.
Câu 12. Cho đường tròn
;OR
đường kính
AB
và dây
CD
thỏa mãn
90COD
. Giả sử
đường thẳng
CD
cắt đường thẳng
AB
tại
M
(
D
nằm giữa
C
M
) và
2OM R
. Khẳng định
đúng
J
I
D
C
B
A
A.
(
)
=
14 2
2
R
MD
. B.
(
)
+
=
14 2
2
R
MD
.
C.
(
)
+
=
72
2
R
MD
. D.
(
)
=
71
2
R
MD
.
Câu 13. Trên Parabol
2
:
4
x
Py
lấy các đim
;PQ
hoành độ lần lượt
2
4
. Biết
M
là điểm nm trên trc
Ox
sao cho
MP MQ
nh nht. Tọa độ điểm
M
A.
4
;0
5
. B.
1
;0
4
. C.
4;0
.
D.
4
;0
3
.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật
1 1 1 1
.ABCD AB C D
1; 2AB AD
và đường chéo
1
6AC
. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
5
.
Câu 15. Một công ty cổ phần cấp nước áp dụng định mức tiêu thụ nước mỗi người là
3
4m
/người/tháng và đơn giá được cho bởi bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ (
3
m
)
Giá cước (đồng/
3
m
)
Đến
3
4m
/người/tháng
5300
Trên
3
4m
/người/tháng đến
3
6m
/người/tháng
10200
Trên
3
6m
/người/tháng
11400
Gia đình bạn An có 9 người. Trong tháng 7 năm 2017, gia đình bạn An phải trả tiền nước theo
hóa đơn là
653430
đồng (hóa đơn này bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
5%
10%
phí bảo
vệ môi trường). Lượng nước máy mà nhà bạn An đã sử dụng trong tháng 7 năm 2017
A.
3
66m
. B.
3
68m
. C.
3
70m
. D.
3
71m
.
Câu 16. Từ điểm
M
ngoài đường tròn
;6O cm
vẽ cát tuyến
,MAB A B O
. Biết
12MO cm
. Tích
.MAMB
bằng
A.
2
144cm
. B.
2
108cm
. C.
2
180cm
. D.
2
72cm
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 12,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa mãn
3
35y xy x y
.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố
các số tự nhiên
n
để
144
n
p
một số chính
phương.
Câu 2 (4,0 điểm).
O
M
D
C
B
A
a) Cho các số thực
,,a b c
khác
thỏa mãn
1 1 1ab bc ca
b c a
. Chứng minh
rằng
1abc
hoặc
a b c
.
b) Giải phương trình:
2 2 3
4 3( ) 1 2( 1)x x x x x
.
c) Gii h phương trình:
3 3 2
2 2 3
4 3 6 4
xy x y
x y x y
.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
BC
. Điểm
A
di động trên nửa
đường tròn đã cho (
A
khác
,BC
), vẽ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
. Đường tròn đường kính
AH
cắt
,AB AC
và nửa đường tròn
;OR
lần lượt tại
,,D E M
. Đường thẳng
AM
cắt đường
thẳng
BC
tại
N
.
a) Chứng minh rằng
AME ACN
3 3 3
2 2 2
BC BD CE
.
b) Chứng minh rằng ba điểm
,,D E N
thẳng hàng.
c) Xác định vị trí của điểm
A
trên nửa đường tròn đã cho để tam giác
ABH
có diện tích
lớn nhất.
Câu 4 (1,0 điểm). Xét các tam giác có chu vì bằng
1
độ dài ba cạnh là
,,x y z
. Tìm giá trị lớn
nhất của
4 4 4 1
2 2 2 2
x y z
T
x y y z z x xyz yz zx xy
.
…………HẾT………
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:…………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 1/7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT TRÌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH LỚP 9
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2023 - 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(HDC gồm 7 trang)
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
A
C
B
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
D
A
A
C
D
B
PHẦN II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa mãn
3
35y xy x y
b) Tìm tất cả các số nguyên tố
p
các số nguyên dương
n
để tổng
144
n
p
một số chính
phương.
3,0
a) Tìm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa mãn
3
35y xy x y
1,5
Ta có
3
3 2 2
53
3 3 9 3 8 24 29
y xy y x
y y y y xy x y
0,25
2
3 3 8 29y y y x
0,25
,xy
nên
2
3 , 3 8y y y x
là các ước của
29
0,25
2
3 , 3 8 1; 29y y y x
0,25
Xét bảng
3y
29
1
1
29
2
38y y x
1
29
29
1
y
26
2
32
x
605
11
65
1129
0,25
Vậy
; 605; 26 ; 11;2 ; 65; 4 ; 1129;32xy
0,25
b) Tìm tất cả các số nguyên tố
p
các số nguyên dương
n
để tổng
144
n
p
một số chính
phương.
1,5
Trang 2/7
Giả sử
2
144 12 12
nn
p k k p k k
0,25
Do đó
12
; , ;
12
x
y
kp
x y n x y x y
kp
0,25
24 1 24
x y y x y y
p p p p p
là ước dương của
1 2 3 1
24 1;2 ;2 ;2 ; 3
y
p
0,25
Từ đó có các TH sau:
- Khi
1 0 13; 5; 2 ; 2;5
y
p y k p n n p
- Khi
11
2 1 2 13
yx
py
loại
0,25
- Khi
22
2 2 2 7
yx
py
loại
- Khi
33
2 3; 2 2 4 5 ; 8;2
yx
p y p x n p
0,25
- Khi
11
3 1; 3 3 9 2 ; 4;3
yx
p y p x n p
Vậy ta có
; 4; 3 ; 8;2 ; 2;5np
0,25
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho các số thực
,,a b c
khác
0
thỏa mãn
1 1 1ab bc ca
b c a
. Chứng minh rằng
1abc
hoặc
a b c
.
b) Giải phương trình:
2 2 3
4 3( ) 1 2( 1)x x x x x
c) Gii h phương trình:
3 3 2
2 2 3
4 3 6 4
xy x y
x y x y
4,0
a) Cho các số thực
,,a b c
khác
0
thỏa mãn
1 1 1ab bc ca
b c a
. Chứng minh rằng
1abc
hoặc
a b c
.
1,0
Ta có
1 1 1 1 1 1ab bc ca
a b c
b c a b c a
0,25
Do đó
;;
b c c a a b
a b b c c a
bc ac ab
0,25
2 2 2
( )( )( )
( )( )( )
a b b c c a
a b b c c a
a b c
2 2 2
( )( )( )( 1) 0a b b c c a a b c
0,25
0
1
a b b c c a
abc
đpcm.
0,25
Trang 3/7
b) Giải phương trình sau
2 2 3
4 3( ) 1 2( 1)x x x x x
1,5
b) ĐKXĐ:
1x
.
Khi đó
2 2 3
2
2
4 3( ) 1 2( 1)
( 1) 2 2 2 3 1 0
1
2 2 2 3 1 0
x x x x x
x x x x x
x
x x x x
0,25
Xét phương trình:
22
2 2 2 3 1 0 2 3 1 2( 1) 0
2 1 2 1 0
x x x x x x x x
x x x x
0,25
2 1 1
2 1 2
xx
xx
0,25
Ta có
2
0
1 2 2 2
4 4 0
x
x
xx
0,25
Ta có
2
0
1 17
2
4 1 0
8
x
x
xx
0,25
Kết hợp điều kin ta suy ra các nghim của phương trình là
1 17
1;2 2 2;
8
x
.
0,25
c) Gii h phương trình sau
3 3 2
2 2 3
4 3 6 4
xy x y
x y x y
1,5
H đã cho viết lại như sau:
3 3 2
( 1)(2 1) 2
13
( 1) (2 1) 3( 1) (2 1) 5
22
xy
x y x y
Đặt
1; 2 1u x v y
0,25
Khi đó ta có hệ phương trình:
3 3 2
3 3 2
2
2
13
2 6 3 10
35
22
uv
uv
u v u v
u v u v
0,25
Trang 4/7
T h phương trình ban đầu ta nhẩm được nghim là
1 2, 1x y u v
Do đó ta sẽ phân tích h v dng:
22
( 2) 2(1 )
2( 2) ( 1) ( 1) ( 2)
u v v
u u v v
0,25
Vì ta luôn có
0v
nên t phương trình trên ta rút ra
2(1 )
2
v
u
v
Thế xuống phương trình dưới ta được:
2
2 2 2
2
2
8( 1)
( 1) ( 1) ( 2) ( 1) 8( 1) ( 2) 0
1
8( 1) ( 2) 0
v
u v v v u v v
v
v
u v v
0,25
Vi
1 2 1v u x y
Vi
2
8( 1) ( 2) 0u v v
. Ta li có
2
2 ( 1) 2 1
v
uv v u v u
v
0,25
Thế lên phương trình trên ta có:
23
8( 2)
( 2) 0 2 8 0 2
1
1; 2;
2
v
v v v v v
v
u x y
Vy h đã cho có 2 nghiệm là
1
; 1;1 ; 2;
2
xy
0,25
Câu 3 (4,0 điểm). Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
BC
. Điểm
A
di động trên nửa đường
tròn đã cho (
A
khác
,BC
), vẽ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
. Đường tròn đường kính
AH
cắt
,AB AC
và nửa đường tròn
;OR
lần lượt tại
,,D E M
. Đường thẳng
AM
cắt đường thẳng
BC
tại
N
.
a) Chứng minh rằng
AME ACN
3 3 3
2 2 2
BC BD CE
;
b) Chứng minh rằng ba điểm
,,D E N
thẳng hàng;
c) Xác định vị trí của điểm
A
di động trên nửa đường tròn đã cho để tam giác
ABH
có diện tích
lớn nhất.
4,0
Trang 5/7
a) Chứng minh rằng
AME ACN
3 3 3
2 2 2
BC BD CE
;
1,5
Từ giả thiết
AMHE
là tứ giác nội tiếp
0,25
1AME AHE
(cùng chắn
AE
)
0,25
Mặt khác
90AHE
(góc nội tiếp chắn nửa ĐT)
Do đó
90 2EHC ACN
Ta có
90 3AHE ACN
(do
AH BC
)
0,25
Từ
1 , 2 , 3 AME ACN
đpcm.
0,25
Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông suy ra
4
2
62
2
3
22
4
4
3
4
2
2
4
BH
BD
BA BA
BA
BD BD
BA
BC
BC
BH
BC
0,25
Chứng minh tương tự
2
3
2
3
4
5
CA
CE
BC
Theo ĐL Py-ta-go và từ
2 2 2
3 3 3
2 2 2
33
44
4 , 5
CA AB BC
BD CE BC
BC BC
đpcm.
0,25
b) Chứng minh rằng ba điểm
,,D E N
thẳng hàng;
1,5
Gọi
;IK
thứ tự là giao điểm của
DE
với
;AH AO
Chỉ ra được
ADHE
là hình chữ nhật
I
là trung điểm của
,AH DE
0,25
I
là tâm của đường tròn đường kính
6AH
Mặt khác
O
là tâm của nửa đường tròn đường kính
7BC
0,25
Từ
6 , 7 OI
là trung trực của
8AM OI AM OI AN
0,25
J
K
I
H
E
N
O
M
D
C
B
A
Trang 6/7
Ta lại có
9AH BC
Từ
8 , 9 I
là trực tâm tam giác
10AON NI AO
0,25
Chỉ ra được
; 90 11IAE IEA OAC OCA OCA IAE IEA OAC DE AO
0,25
Từ
10 , 11 ,DE NI
trùng nhau
,,D E N
thẳng hàng đpcm.
0,25
c) Xác định vị trí của điểm
A
di động trên nửa đường tròn đã cho để tam giác
ABH
có diện tích
lớn nhất.
1,0
Ta có
1 1 3
. . . . .
2 2 2 3
ABH
BH
S AH BH HB HB HC HB HC
0,25
Theo BĐT AM-GM ta có
3 3 2
.2
4 3 4 3
ABH ABH
BH
S HB HC S HB R BH
do
2HB HC R
0,25
Theo BĐT AM-GM ta có
2
2 2 1 2 2 2 3
. 2 2 . 2
3 3 2 3 3 3 2
HB R BH HB R BH R HB R BH R
0,25
Do đó
22
3 3 3 3
.
4 2 8
ABH ABH
S R S R
Dấu đẳng thức xảy ra khi
3
2
BH R H
là trung điểm
OC
Vậy khi
A
là giao điểm trung trực của
OC
với nủa ĐT đã cho.
0,25
Câu 4 (1,0 điểm). Xét các tam giác chu bằng
1
độ dài ba cạnh
,,x y z
. Tìm giá trị lớn
nhất của
4 4 4 1
2 2 2 2
x y z
T
x y y z z x xyz yz zx xy
.
1,0
Ta có
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
1
4 4 4
2
4 4 4
2
4 4 4
4 1 4 1 4 1
1 1 1
5 1 5 1 5 1
x y z
T
x y y z z x xyz
x y z x y z
x y y z z x xyz
xy yz zx
x y y z z x xyz
z z x x y y
x y z
x x y y z z
0,25
Trang 7/7
Ta chứng minh BĐT phụ
2
51
18 3
với
1
0
2
Thật vậy
2
2
22
5 1 18 3
3 1 2 1
51
18 3 0 0
1
0,25
BĐT này luôn đúng với
1
0
2
nên BĐT phụ được chứng minh
Áp dụng ta có
18 9 9T x y z T
.
0,25
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1
3
x y z
Vậy
1
max 9
3
T x y z
.
0,25
---------------------------------Hết---------------------------------
Lưu ý:
- Chỉ cho điểm tối đa với những bài làm chính xác, bố cục hợp lý, trình bày rõ ràng, đủ
nội dụng;
- Điểm toàn bài là điểm trắc nghiệm và tự luận, không làm tròn (điểm lẻ tự luận
0,25;điểm trắc nghiệm theo cấu trúc).
- Khuyến khích những bài làm sáng tạo, thể hiện quan điểm của học sinh (mở), cách
diễn đạt khác mà vẫn đảm bảo nội dung theo yêu cầu./.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VIỆT TRÌ
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có: 03 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 8,0 điểm) 2 2 x 1 x 1 x 2 Câu 1. Cho a ; b với x
1. Giá trị của biểu thức 2 1 x x x 2 a b P bằng 1 ab x A. −1 . B. 1 . C. x . D. . 2 Câu 2. Cho 3 x 1
2 . Giá trị của biểu thức 5 4 3 2 B x 2x x 3x 1979 bằng A. 1979 . B. 1982 . C. 2023 . D. 2024 .
Câu 3. Biết đồ thị hàm số y m 1 x 2m
1 luôn đi qua điểm cố định A . Đường thẳng
d đi qua A và song song với đường thẳng d : y x 2023 có phương trình 1
A. y = −x + 10 .
B. y = −x − 10 .
C. y = −x + 1 .
D. y = x + 2023 .
Câu 4. Diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng (d ) : y = 4x − 16 và hai trục tọa độ bằng A. 32 đvdt . B. 64 đvdt . C.16 đvdt . D.128 đvdt .
Câu 5. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 4m 1 x 2 m 4 0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x 17 là 1 2 1 2 A.   8 . B.   4 . C. −4;  4 . D. −8; 8. 2m 1 2
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
1 x đồng biến khi m 2 x 0 ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD AC J
đường chéo lớn. Gọi I, J theo thứ tự là các
hình chiếu của C trên các đường thẳng AD
AB . Khẳng định nào sau đây đúng? B C A. IJ AC.sinBAD . B. IJ AC.cos BAD C. IJ AC.tanBAD . D. IJ
AC.cotBAD . A D I
Câu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ;2
O cm . Khẳng định đúng là A. 2 S 8 tan .
A tan B. tanC cm . B. 2 S 8 sin .
A sin B.sinC cm . ABC ABC C. 2 S 8 cot .
A cotB.cotC cm . ABC D. 2 S 8 cos .
A cos B.cosC cm . ABC x my m 1
Câu 9. Cho hệ phương trình
(m là tham số). Giá trị của m để hệ có nghiệm mx y 3m 1
duy nhất (x;y ) sao cho x.y đạt giá trị nhỏ nhất là
A. m = 2 .
B. m = 0 .
C. m = 1. D. m = −1 .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi E là trung điểm của AB , F là trung
điểm của BC ; I là giao điểm của AF DE ; H là giao điểm của BD AF . Diện tích tứ giác BEIH bằng 4 7 11 13 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 11. Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên cạnh BC ( M khác B,C ). Qua B,C dựng các
đường thẳng song song với AM cắtAC,AB thứ tự tại P,Q . Khẳng định đúng là 1 2 1 1 1 2 A. . B. . AM PB QC AM PB QC 1 2 1 1 1 1 C. . D. . AM PB QC AM PB QC
Câu 12. Cho đường tròn ;
O R có đường kính AB và dây CD thỏa mãn COD 90 . Giả sử
đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại M (D nằm giữaC M ) và OM 2R . Khẳng định đúng là R ( 14 − 2) C A. MD = . B. 2 D R ( 14 + 2) M O B A MD = . 2 R ( 7 + 2) R ( 7 − ) 1 C. MD = . D. MD = . 2 2 2 x
Câu 13. Trên Parabol P : y
lấy các điểm P;Q có hoành độ lần lượt là 2 và 4 . Biết 4
M là điểm nằm trên trục Ox sao cho MP
MQ nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là 4 1 A. ;0 . B. ;0 . C. 4;0 . 5 4 4 D. ; 0 . 3
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D AB 1;AD 2 và đường chéo 1 1 1 1 AC
6 . Thể tích của hình hộp đã cho bằng 1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 15. Một công ty cổ phần cấp nước áp dụng định mức tiêu thụ nước mỗi người là 3
4m /người/tháng và đơn giá được cho bởi bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) Giá cước (đồng/ 3 m ) Đến 3 4m /người/tháng 5300 Trên 3
4m /người/tháng đến 3 6m /người/tháng 10200 Trên 3 6m /người/tháng 11400
Gia đình bạn An có 9 người. Trong tháng 7 năm 2017, gia đình bạn An phải trả tiền nước theo
hóa đơn là 653430đồng (hóa đơn này bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 5% và 10% phí bảo
vệ môi trường). Lượng nước máy mà nhà bạn An đã sử dụng trong tháng 7 năm 2017 là A. 3 66m . B. 3 68m . C. 3 70m . D. 3 71m .
Câu 16. Từ điểm M ngoài đường tròn ;6
O cm vẽ cát tuyến MAB , A B O . Biết MO 12cm . Tích M . A MB bằng A. 2 144cm . B. 2 108cm . C. 2 180cm . D. 2 72cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 12,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên x,y thỏa mãn 3 y xy 3x 5 y .
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p và các số tự nhiên n để n p 144 là một số chính phương.
Câu 2 (4,0 điểm). ab 1 bc 1 ca 1
a) Cho các số thực a, ,
b c khác 0 và thỏa mãn . Chứng minh b c a rằng abc 1 hoặc a b c . b) Giải phương trình: 2 2 3 4x 3(x x) x 1 2(x 1) . 2xy x 2y 3
c) Giải hệ phương trình: . 3 3 2 x 4y 3x 6y 4
Câu 3 (4,0 điểm). Cho nửa đường tròn ;
O R đường kính BC . Điểm A di động trên nửa
đường tròn đã cho ( A khác B,C ), vẽ AH vuông góc với BC tại H . Đường tròn đường kính
AH cắt AB,AC và nửa đường tròn ;
O R lần lượt tại D,E,M . Đường thẳng AM cắt đường
thẳng BC tại N .
a) Chứng minh rằng AME ACN 3 2 3 2 3 và 2 BC BD CE .
b) Chứng minh rằng ba điểm ,
D E,N thẳng hàng.
c) Xác định vị trí của điểm A trên nửa đường tròn đã cho để tam giác ABH có diện tích lớn nhất.
Câu 4 (1,0 điểm). Xét các tam giác có chu vì bằng 1 và độ dài ba cạnh là x, ,
y z . Tìm giá trị lớn 4 4 4 1 x y z nhất của T . x y y z z x 2xyz 2yz 2zx 2xy
…………HẾT………
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:…………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH LỚP 9 VIỆT TRÌ
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2023 - 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN (HDC gồm 7 trang)
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C A C B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B D A A C D B
PHẦN II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Nội dung Điểm
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên x,y thỏa mãn 3 y xy 3x 5 y 3,0
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p và các số nguyên dương n để tổng n p 144 là một số chính phương.
a) Tìm tất cả các số nguyên x,y thỏa mãn 3 y xy 3x 5 y 1,5 Ta có 3 y xy 5 y 3x 0,25 3 2 2 y 3y 3y 9y xy 3x 8y 24 29 2 y 3 y 3y x 8 29 0,25 Vì x,y nên 2 y 3 , y 3y x 8 là các ước của 29 0,25 2 y 3 , y 3y x 8 1; 29 0,25 Xét bảng y 3 29 1 1 29 2 y 3y x 8 1 29 29 1 0,25 y 26 2 4 32 x 605 11 65 1129 Vậy x;y 605; 26 ; 11;2 ; 65; 4 ; 1129; 32 0,25
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p và các số nguyên dương n để tổng n p 144 là một số chính 1,5 phương. Trang 1/7 Giả sử n 2 144 n p k k p k 12 k 12 0,25 k 12 x p Do đó x y n;x,y ;x y k 12 y p 0,25 x y 24 y x y 1 24 y p p p p
p là ước dương của y 1 2 3 1 24 p 1;2 ;2 ;2 ; 3 0,25 Từ đó có các TH sau: - Khi y p 1 y 0 k 13; p 5;n 2 ; n p 2;5 0,25 - Khi y 1 x 1 p 2 y 1 2 13 loại - Khi y 2 x 2 p 2 y 2 2 7 loại 0,25 - Khi y 3 x 3 p 2 y 3; p 2 2 4 x 5 ; n p 8;2 - Khi y 1 x 1 p 3 y 1; p 3 3 9 x 2 ; n p 4;3 0,25
Vậy ta có n; p 4; 3 ; 8;2 ; 2;5
Câu 2 (4,0 điểm). ab 1 bc 1 ca 1
a) Cho các số thực a, ,
b c khác 0 và thỏa mãn . Chứng minh rằng b c a abc 1 hoặc a b c . 4,0 b) Giải phương trình: 2 2 3 4x 3(x x) x 1 2(x 1) 2xy x 2y 3
c) Giải hệ phương trình: 3 3 2 x 4y 3x 6y 4 ab 1 bc 1 ca 1
a) Cho các số thực a, ,
b c khác 0 và thỏa mãn . Chứng minh rằng b c a 1,0 abc 1 hoặc a b c . ab 1 bc 1 ca 1 1 1 1 Ta có a b c b c a b c a 0,25 b c c a a b Do đó a b ;b c ;c a bc ac ab 0,25 (a b)(b c)(c a) (a b)(b c)(c a) 2 2 2 a b c 0,25 2 2 2 (a b)(b c)(c a)(a b c 1) 0 a b b c c a 0 đpcm. 0,25 abc 1 Trang 2/7 b) Giải phương trình sau 2 2 3 4x 3(x x) x 1 2(x 1) 1,5 b) ĐKXĐ: x 1. Khi đó 2 2 3 4x 3(x x) x 1 2(x 1) 0,25 2 (x 1) 2x 2x 2 3x x 1 0 x 1 2 2x 2x 2 3x x 1 0 Xét phương trình: 2 2 2x 2x 2 3x x 1 0 2x 3x x 1 2(x 1) 0 0,25 x 2 x 1 2x x 1 0 x 2 x 1 1 2x x 1 2 0,25 x 0 Ta có 1 x 2 2 2 2 x 4x 4 0 0,25 x 0 1 17 Ta có 2 x 2 4x x 1 0 8 0,25 1 17
Kết hợp điều kiện ta suy ra các nghiệm của phương trình là x 1;2 2 2; . 8 0,25 2xy x 2y 3
c) Giải hệ phương trình sau 3 3 2 x 4y 3x 6y 4 1,5 (x 1)(2y 1) 2
Hệ đã cho viết lại như sau: 1 3 3 3 2 (x 1) (2y 1) 3(x 1) (2y 1) 5 2 2 0,25 Đặt u x 1;v 2y 1
Khi đó ta có hệ phương trình: uv 2 uv 2 0,25 1 3 3 3 2 3 3 2 u v 3u v 5 2u v 6u 3v 10 2 2 Trang 3/7
Từ hệ phương trình ban đầu ta nhẩm được nghiệm là x y 1 u 2,v 1 (u 2)v 2(1 v) 0,25
Do đó ta sẽ phân tích hệ về dạng: 2 2 2(u 2) (u 1) (v 1) (v 2) 2(1 v) Vì ta luôn cóv
0 nên từ phương trình trên ta rút ra u 2 v
Thế xuống phương trình dưới ta được: 2 8(v 1) 0,25 2 2 2 (u 1) (v 1) (v 2) (v 1) 8(u 1) v (v 2) 0 2 v v 1 2 8(u 1) v (v 2) 0 Với v 1 u 2 x y 1 v 2 0,25 Với 2 8(u 1) v (v 2) 0 . Ta lại có uv 2 v(u 1) v 2 u 1 v
Thế lên phương trình trên ta có: 8(v 2) 2 3 v (v 2) 0 v 2 v 8 0 v 2 v 1 u 1;x 2;y 2 0,25 1
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là x;y 1;1 ; 2; 2
Câu 3 (4,0 điểm). Cho nửa đường tròn ;
O R đường kính BC . Điểm A di động trên nửa đường
tròn đã cho ( A khác B,C ), vẽ AH vuông góc với BC tại H . Đường tròn đường kính AH cắt
AB,AC và nửa đường tròn ;
O R lần lượt tại D,E,M . Đường thẳng AM cắt đường thẳng BC tại N . 4,0
a) Chứng minh rằng AME ACN 3 2 3 2 3 và 2 BC BD CE ;
b) Chứng minh rằng ba điểm ,
D E,N thẳng hàng;
c) Xác định vị trí của điểm A di động trên nửa đường tròn đã cho để tam giác ABH có diện tích lớn nhất. Trang 4/7 A E J K M I D N B H O C
a) Chứng minh rằng AME ACN và 3 2 3 2 3 2 BC BD CE ; 1,5 Từ giả thiết
AMHE là tứ giác nội tiếp 0,25 AME
AHE 1 (cùng chắn AE ) 0,25 Mặt khác AHE
90 (góc nội tiếp chắn nửa ĐT) Do đó EHC ACN 90 2 0,25 Ta có AHE ACN 90 3 (do AH BC ) Từ 1 , 2 , 3 AME ACN đpcm. 0,25
Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông suy ra 4 BH 2 BD 6 2 2 BA BA 2 3 2 BA BD BD 4 0,25 4 4 3 4 BA 2 BC BC BH 2 BC 2 CA Chứng minh tương tự 3 2 CE 5 3 4 BC 0,25 2 2 2 CA AB BC Theo ĐL Py 3 2 3 2 3 -ta-go và từ 2 4 , 5 BD CE BC đpcm. 3 4 3 4 BC BC
b) Chứng minh rằng ba điểm ,
D E,N thẳng hàng; 1,5
Gọi I ;K thứ tự là giao điểm của DE với AH;AO
Chỉ ra được ADHE là hình chữ nhật
I là trung điểm của AH,DE 0,25
I là tâm của đường tròn đường kính AH 6 0,25
Mặt khác O là tâm của nửa đường tròn đường kính BC 7 Từ 6 , 7
OI là trung trực của AM OI AM OI AN 8 0,25 Trang 5/7 Ta lại có AH BC 9 0,25 Từ 8 , 9
I là trực tâm tam giác AON NI AO 10 Chỉ ra được IAE IE ; A OAC OCA OCA IAE IEA OAC 90 DE AO 11 0,25 Từ 10 , 11
DE,NI trùng nhau ,
D E,N thẳng hàng đpcm. 0,25
c) Xác định vị trí của điểm A di động trên nửa đường tròn đã cho để tam giác ABH có diện tích lớn nhất. 1,0 1 1 3 BH Ta có S AH.BH H . B H . B HC H . B .HC ABH 2 2 2 3 0,25 Theo BĐT AM-GM ta có 3 BH 3 2 S HB. HC S HB 2R BH 0,25 do HB HC 2R ABH 4 3 ABH 4 3 Theo BĐT AM-GM ta có 2 2 1 2 2 2 3 2 H . B 2R BH HB 2R BH R H . B 2R BH R 0,25 3 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 Do đó 2 2 S . R S R ABH 4 2 ABH 8 3
Dấu đẳng thức xảy ra khi BH R
H là trung điểm OC 0,25 2
Vậy khi A là giao điểm trung trực của OC với nủa ĐT đã cho.
Câu 4 (1,0 điểm). Xét các tam giác có chu vì bằng 1 và độ dài ba cạnh là x, ,
y z . Tìm giá trị lớn 4 4 4 1 x y z nhất của T 1,0 . x y y z z x 2xyz 2yz 2zx 2xy Ta có 2 2 2 1 4 4 4 x y z T x y y z z x 2xyz 2 2 2 2 4 4 4 x y z x y z x y y z z x 2xyz 4 4 4 xy yz zx 0,25 x y y z z x xyz 4 1 4 1 4 1 1 z z 1 x x 1 y y 5x 1 5y 1 5z 1 2 2 2 x x y y z z Trang 6/7 5 1 1 Ta chứng minh BĐT phụ 18 3 với 0 2 2 2 2 5 1 18 3 3 1 2 1 0,25 5 1 Thật vậy 18 3 0 0 2 2 1 1 BĐT này luôn đúng với 0
nên BĐT phụ được chứng minh 2 0,25 Áp dụng ta có T 18 x y z 9 T 9 . 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x y z 3 0,25 1 Vậy maxT 9 x y z . 3
---------------------------------Hết--------------------------------- Lưu ý:
- Chỉ cho điểm tối đa với những bài làm chính xác, bố cục hợp lý, trình bày rõ ràng, đủ nội dụng;
- Điểm toàn bài là điểm trắc nghiệm và tự luận, không làm tròn (điểm lẻ tự luận
0,25;điểm trắc nghiệm theo cấu trúc).
- Khuyến khích những bài làm sáng tạo, thể hiện quan điểm của học sinh (mở), cách
diễn đạt khác mà vẫn đảm bảo nội dung theo yêu cầu./. Trang 7/7
Document Outline

  • DE HSG TOAN 9-VT 2023-2024
  • HD CHAM HSG TOAN 9-VT 2023-2024