Đề học sinh giỏi Toán THCS năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Yên Bái

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Yên Bái giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc
2 - 3 6 -3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
( )
3 2
P = xx ax bx c+ + +
vi
, ,a b c
là các s thc. Biết rng
( ) ( )
P 2 = P 3 2023.=
Tính giá tr biu thc
( ) ( )
Q = P 5 P 0 .
Câu 2. (
3,0 đim) Gii phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
+ + =
+
.
Câu 3. (6,0 đim) Cho đường tròn tâm
O
đường kính AB . Mt đim H c định thuc bán kính
OB
(
H khác
O
B
). Qua đim H ky cung
MN
vuông góc vi đường kính AB . Mt đim
C
đi động trên cung nh
AN
(
C
khác
A
N
). Gi L là giao đim ca
BC
MN
.
a) Chng minh rng
ACLH
là mt t giác ni tiếp và
. .BH BA BL BC=
.
b) Chng minh rng
BN
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thng qua
N
vuông góc vi
AC
ct
MC
ti
D
. Tìm v trí ca đim
C
tn cung
nh
AN
ca đường tròn tâm
O
sao cho din tích tam giác
ADM
đạt giá tr ln nht.
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm tt c các b ba s nguyên t
( )
, ,p q r
tha mãn
( )( )
2 2 2
1 1 1p q r+ + = +
.
2. Cho
m
n
các s nguyên dương tha mãn
1mn+
chia hết cho
24
. Chng minh rng m n+
cũng chia hết cho
24
.
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho
, ,x y z
là các s thc dương tha mãn
3x y z+ + =
. Chng minh rng
3
1 1 1
y z z x x y
x y z
+ + +
+ +
+ + +
.
2. Để chun b cho K thi chn hc sinh gii cp tnh, bn Tùng quyết định luyn tp gii mt s
bài toán trong vòng 6 tun. Theo d định, bn Tùng s gii ít nht mt bài toán mi ngày
không quá 10 bài toán mi tun. Chng minh rng luôn tn ti mt chui ngày liên tiếp mà trong
khong thi gian đó tng s bài toán Tùng gii bng 23.
___________________ Hết ___________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
THCS.TOANMATH.com
LI GII
Câu 1. (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc
2 - 3 6 -3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
(
)
3 2
P = x
x ax bx c
vi
, ,
a b c
là các s thc. Biết rng
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023.
=
Tính giá tr biu thc
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 .
Li gi
i
1. Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 - 3 6-3 3
2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 -3 3 2 - 3 6 - 3 3
S = + +
2 2
3 1 3- 3 3 1
2 2 - 3 2 6 -3 3 3 3 1
3- 3
1
3 3 1
= = + = +
= =
2. Ta có:
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023 8 4 2 27 9 3 2023 5 19
a b c a b c a b
= + + + = + + + = + =
Do đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 125 25 5 125 5 5 125 5 19 30.
a b c c a b = + + + = + + = + =
Câu 2. (3,0 đim) Gii phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
+ + =
+
.
Li gii
+ Điu kin:
5
0
3
5
3
x
x
< <
>
+ Ta có:
( )
2 2
2
1 1 9 25 6 9 25
8 1 8. 1 *
3 5 3 5 9 25
x x x
x x x x x
+ + = + =
+
+ Đặt
2 2
2
2 2
9 25 9 25 1
0
9 25
x x x
t t
x x t x
= > = =
+ Khi đó, phương trình
( ) ( )
( )
3 2 3 2 2 2
2
6
* 8. 1 48 0 4 3 48 0 4 3 12 0 4
t t t t t t t t t t
t
+ = = + = + = =
+ Vi
(
)
2
2 2
1, .
9 25
4 4 9 16 25 0
25
,( )
19
x th m
x
t x x
x
x loai
=
= = =
=
+ Vy: Phương trình đã cho có tp nghim
{
}
1 .
S
=
Câu 3. (6,0 đim)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Mt đim
H
c định thuc bán kính
OB
(
H
khác
O
B
). Qua đim
H
k dây cung
MN
vuông góc vi đường kính
AB
. Mt đim
C
đi động trên
cung nh
AN
(
C
khác
A
N
). Gi
L
là giao đim ca
BC
MN
.
a) Chng minh rng
ACLH
là mt t giác ni tiếp và
. .
BH BA BL BC
=
.
THCS.TOANMATH.com
b) Chng minh rng
BN
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thng qua
N
vuông góc vi
AC
ct
MC
ti
D
. Tìm v trí ca đim
C
tn cung
nh
AN
ca đường tròn tâm
O
sao cho din tích tam giác
ADM
đạt giá tr ln nht.
Li gii
a
) T giác
ACLH
có:
90
AHL
= °
90
ACL ACB
= = °
. Suy ra
ACLH
ni tiếp.
Ta có:
,( . ) . .
BH BL
HLB CAB g g BH BA BL BC
BC BA
= =
b) Ta có:
BNL BNM
= .
NCL NCB
= .
Do
AB MN B
đim chính gia cung
MN
. Do đó
BNM BCN
= .
Suy ra
BNL NCL
= . Suy ra
BL
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
CNL
c) Do
ND AC
BC AC
nên
//
ND BC
.
Gi
J
là giao đim ca
AC
DN
.
Ta có:
90
JCN NCB
+ = °
,
180
DCJ JCN NCB BCM
+ + + = °
BCM BCN DCJ NCJ
= = .
Suy ra
CJ
đường trung trc ca
ND
hay
AC
là trung trc ca
ND
.
Ta có:
AD AN AM
= =
.
K
,( . )
AK DM AKM ACB g g
( )
2
. ,
AKM
AKM ACB
ACB
S
AM
const S a S a const
S AB
= = = =
Ta có :
ADM
S
ln nht
AKM
S
ln nht
ACB
S
ln nht
THCS.TOANMATH.com
Mà:
( )
1
, .
2
ACB
S d C AB AB
=
ln nht
C
đim chính gia cung
AB
, ( vì
(
)
,
d C AB R
)
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm tt c các b ba s nguyên t
(
)
, ,
p q r
tha mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = +
.
Li gii
1.
(
)
, ,
p q r
mt b ba s nguyên t tha mãn
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 3
p q r r r
+ + = + >
l
2
1
r
+
chn
2 2
1; 1
p q
+ +
không cùng l
Gi s rng
2
2 1 5
p p
= + =
l
2
1
q
+
chn. T
(
)
2 2
* 5 4
q r
+ =
+ Nếu
q
là s nguyên t không chia hết cho
3
thì
2 2 2 2
1 (mod3) 5 2 (mod3) 5 0 (mod3) 0 (mod3) 0 (mod
3)
q q q r r + , mà r
là s nguyên t ln hơn
3
, (không tha mãn)
3
q
=
.
+ Khi đó:
2
49 7
r r
= =
Vy: các b ba s nguyên t
(
)
, ,
p q r
tha mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = +
là :
(
)
(
)
2;3;7 ; 3;2;7
2. Cho
m
n
các s nguyên dương tha mãn
1
mn
+
chia hết cho
24
. Chng minh rng
m n
+
cũng chia hết cho
24
.
Li gii
+ Đặt :
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 ; 1 1 1
A mn m n m n B mn m n m n
= + + + = + + = + =
+ Xét
(
)
(
)
2 2
. 1 1
AB m n
=
+
1 24
mn
+
24
m
24
n
3
m
3
n
2
1 3
m
2
1 3
n
2
. 3
A B
,
(
)
1
+ Mt khác,
1 24
mn
+
.
mn
l
m
n
cùng l
2
1 8
m
2
1 8
n
2
. 8
A B
,
(
)
2
+ T (1) và (2) suy ra:
(
)
( ) ( )
( )
( )
2
1 24 24
24
. 24 , 1 24
24
1 24 24
mn m n m n
A
A B vì mn
B
mn m n m n
+ + + +
+
+ + +
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho
, ,
x y z
là các s thc dương tha mãn
3
x y z
+ + =
. Chng minh rng
3
1 1 1
y z z x x y
x y z
+ + +
+ +
+ + +
.
Li gii
1. Đặt
1 1 1
y z z x x y
A
x y z
+ + +
= + +
+ + +
+ Vì:
3 3 ; 3 ; 3
x y z x y z y z x x z y
+ + = + = + = + =
+ Khi đó:
3 3 3 3 3 3
3 1 1 1
1 1 1 1 1 1
4 4 4
3
1 1 1
x y z x y z
A A
x y z x y z
A
x y z
= + + + = + + + + +
+ + + + + +
+ = + +
+ + +
+ Vì
3 1 1 1 6
x y z x y z
+ + = + + + + + =
.
+ Ta có:
4 4 4
3 6 1 1 1
1 1 1
A x y z
x y z
+ + = + + + + + + + +
+ + +
+ Áp dng, bt đẳng thc Cô- Si, ta có:
( )
4 4
1 . 1 4
1 1
x x
x x
+ + + =
+ +
THCS.TOANMATH.com
Tương t:
( )
4 4
1 . 1 4
1 1
y y
y y
+ + + =
+ +
( )
4 4
1 . 1 4
1 1
z z
z z
+ + + =
+ +
+ Cng vế vi vế ba bt đẳng thc trên, suy ra:
9 4 4 4 3
A A
+ + +
+ Du “
=
” xy ra
4
1
1
4
9 4 4 4 1 1
1
4
1
1
x
x
A y x y z
y
z
z
= +
+
+ + + = + = = =
+
= +
+
2. Để
chun b cho K thi chn hc sinh gii cp tnh, bn Tùng quyết định luyn tp gii mt
s bài toán trong vòng 6 tun. Theo d định, bn Tùng s gii ít nht mt bài toán mi ngày và
không quá 10 bài toán mi tun. Chng minh rng luôn tn ti mt chui ngày liên tiếp mà
trong khong thi gian đó tng s bài toán Tùng gii bng 23.
Li gii
+ Gi
i
x
ln lượt là s bài toán mà Tùng gii trong ngày th
i
, (
1 42,i i
).
Do Tùng s gii ít nht mt bài toán mi ngày không quá 10 bài toán trong mi tun nên:
1 4
i
x
+ Đặt :
(
)
1 2
... , 1,42
i i
S x x x i= + + + = , ta có:
(
)
, ; 1,42
i j
S S i j j =
+ Xét tp hp
{
}
1 2 42
; ;...;
A S S S
=
vi
1 60
i
S
{
}
1 2 42
23; 23;...; 23
B S S S= + + +
vi
24 23 83
j
S
+
.
Hai tp hp A và B có tt c 84 phn t, nhn các giá tr trong tp hp
{
}
1;2;3;...;83
, (vì
42 1 2 42
... 6.10 60
S x x x
= + + + =
nên
42
23 60 23 83
S
+ + =
) nên theo nguyên lý Đi- rích -lê,
tn ti hai phn t bng nhau.
Mt khác, hai phn t bng nhau này không cùng thuc A, không cùng thuc B vì
i j
S S
nên
mt phn t thuc A và mt phn t thuc B, chng hn
i
S A
23
j
S B
+
.
Khi đó:
(
)
23,
i j
S S i j
= + >
nên
23
i j
S S
=
Vy, t ngày th
j
đến ngày th
i
là chui ngày liên tiếp mà trong khong thi gian đó tng s
bài toán Tùng gii bng 23.
---Hết---
| 1/6

Preview text:

https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (4,0 điểm) 1. 2 - 3 6 - 3 3 Rút gọn biểu thức S = + . 2 2 2. Cho ( x) 3 2 P
= x + ax + bx + c với a, ,
b c là các số thực. Biết rằng P(2) = P( ) 3 = 2023.
Tính giá trị biểu thức Q = P(5) − P(0). 2 Câu 2.  1 1  9x − 25
(3,0 điểm) Giải phương trình 8 +  +1 = .  3x − 5 3x + 5  x
Câu 3. (6,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính OB (
H khác O B ). Qua điểm H kẻ dây cung MN vuông góc với đường kính AB . Một điểm C
đi động trên cung nhỏ AN ( C khác A N ). Gọi L là giao điểm của BC MN .
a) Chứng minh rằng ACLH là một tứ giác nội tiếp và BH.BA = B . L BC .
b) Chứng minh rằng BN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CLN .
c) Đường thẳng qua N và vuông góc với AC cắt MC tại D . Tìm vị trí của điểm C trên cung
nhỏ AN của đường tròn tâm O sao cho diện tích tam giác ADM đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố ( , p , q r ) thỏa mãn ( 2 p + )( 2 q + ) 2 1 1 = r +1.
2. Cho mn là các số nguyên dương thỏa mãn mn 1
+ chia hết cho 24 . Chứng minh rằng m + n cũng chia hết cho 24 .
Câu 5. (3,0 điểm) 1. Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng y + z z + x x + y + + ≥ 3 . x +1 y +1 z +1
2. Để chuẩn bị cho Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, bạn Tùng quyết định luyện tập giải một số
bài toán trong vòng 6 tuần. Theo dự định, bạn Tùng sẽ giải ít nhất một bài toán mỗi ngày và
không quá 10 bài toán mỗi tuần. Chứng minh rằng luôn tồn tại một chuỗi ngày liên tiếp mà trong
khoảng thời gian đó tổng số bài toán Tùng giải bằng 23.
___________________ Hết ___________________ THCS.TOANMATH.com LỜI GIẢI
Câu 1. (4,0 điểm) 1. 2 - 3 6 - 3 3 Rút gọn biểu thức S = + . 2 2 2. Cho ( x) 3 2 P
= x + ax + bx + c với a, ,
b c là các số thực. Biết rằng P(2) = P( ) 3 = 2023.
Tính giá trị biểu thức Q = P(5) − P(0). Lời giải 1. Ta có: ( )2 ( )2 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 S = + = + = + = + 2 2 2(2 - 3) 2(6 -3 3) 3 −1 3 - 3 3 −1 3 ( 3 − ) 1 3 - 3 = = 1 3 ( 3 − ) 1 2. Ta có: P(2) = P( )
3 = 2023 ⇔ 8+ 4a + 2b + c = 27 + 9a + 3b + c = 2023  5a + b = 1 − 9 Do đó:
Q = P(5) − P(0) = (125 + 25a +5b + c) − c =125+5(5a +b) =125+ 5( 1 − 9) = 30. 2 Câu 2.  1 1  9x − 25
(3,0 điểm) Giải phương trình 8 +  +1 = .  3x − 5 3x + 5  x Lời giải  −5 < x < 0  + Điều kiện: 3   5 x >  3 2 2  1 1  9x − 25 6x 9x − 25 + Ta có: 8 +  +1 = ⇔ 8. + 1 = (*) 2  3x − 5 3x + 5  x 9x − 25 x 2 2 9x − 25 9x − 25 1 + Đặt 2 = > 0 x tt = ⇔ = 2 2 x x t 9x − 25 + Khi đó, phương trình 6 (*) 3 2 3 2 2 ⇔ 8.
+1 = t t t − 48 = 0 ⇔ t − 4t + 3t − 48 = 0 ⇔ (t − 4) ( 2
t − 3t +12 = 0 ⇔ t = 4 2 ) t
x = −1, t . 2 ( h m) + Với 2 9x − 25 2  t = 4 ⇔ 4 =
⇔ 9x −16x − 25 = 0 ⇔  25 x x = , (loai)  19
+ Vậy: Phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {− } 1 . Câu 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính OB ( H khác O
B ). Qua điểm H kẻ dây cung MN vuông góc với đường kính AB . Một điểm C đi động trên
cung nhỏ AN ( C khác A N ). Gọi L là giao điểm của BC MN .
a)
Chứng minh rằng ACLH là một tứ giác nội tiếp và BH.BA = B . L BC . THCS.TOANMATH.com
b) Chứng minh rằng BN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CLN .
c) Đường thẳng qua N và vuông góc với AC cắt MC tại D . Tìm vị trí của điểm C trên cung
nhỏ AN của đường tròn tâm O sao cho diện tích tam giác ADM đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
a) Tứ giác ACLH có: AHL = 90° và ACL = ACB = 90° . Suy ra ACLH nội tiếp. BH BL Ta có: HLB CA , B ( . g g)  =  BH.BA = ∽ B . L BC BC BA b) Ta có: BNL = BNM . NCL = NCB .
Do AB MN B là điểm chính giữa cung MN . Do đó BNM = BCN .
Suy ra BNL = NCL . Suy ra BL là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CNL.
c) Do ND AC BC AC nên ND // BC .
Gọi J là giao điểm của AC DN .
Ta có: JCN + NCB = 90° , DCJ + JCN + NCB + BCM = 180° mà
BCM = BCN DCJ = NCJ .
Suy ra CJ là đường trung trực của ND hay AC là trung trực của ND .
Ta có: AD = AN = AM .
Kẻ AK DM AKM A ∆ ∽ C , B ( . g g) 2 SAM AKM  = 
 = const S = . a S , a = const AKM ACB ( ) SAB ACB Ta có : S lớn nhất ⇔ S lớn nhất ⇔ S lớn nhất ADM AKM ACB THCS.TOANMATH.com 1 Mà: S =
d C AB AB lớn nhất ⇔ C là điểm chính giữa cung AB , ( vì d (C, AB) ≤ R ) ACB ( , ). 2
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố ( , p , q r ) thỏa mãn ( 2 p + )( 2 q + ) 2 1 1 = r + ( 1 ) * . Lời giải 1. Vì ( , p ,
q r ) là một bộ ba số nguyên tố thỏa mãn ( 2 p + )( 2 q + ) 2 1
1 = r +1 r > 3  r lẻ 2  r +1 chẵn 2 2
p +1;q +1 không cùng lẻ Giả sử rằng 2
p = 2  p +1 = 5 lẻ 2
q +1 chẵn. Từ ( ) 2 2 *  5q + 4 = r
+ Nếu q là số nguyên tố không chia hết cho 3 thì 2 2 2 2
q ≡ 1 (mod 3)  5q ≡ 2 (mod 3)  5q + ≡ 0 (mod 3) ⇔ r ≡ 0 (mod 3) ⇔ r ≡ 0 (mod 3) , mà r
là số nguyên tố lớn hơn 3 , (không thỏa mãn)  q = 3 . + Khi đó: 2 r = 49  r = 7
Vậy: các bộ ba số nguyên tố ( , p , q r ) thỏa mãn ( 2 p + )( 2 q + ) 2 1 1 = r + ( 1 )
* là : (2;3;7);(3;2;7)
2. Cho m n là các số nguyên dương thỏa mãn mn 1
+ chia hết cho 24 . Chứng minh rằng m + n cũng chia hết cho 24 . Lời giải
+ Đặt : A = mn +1+ m+ n = (m+ ) 1 (n+ )
1 ;B = mn+1−mn = (m− ) 1 (n− ) 1 + Xét A B = ( 2 m − )( 2 . 1 n − ) 1 + Vì mn 1
+ ⋮24  m ⋮ 24 và n ⋮ 24  m ⋮ 3 và n ⋮ 3  2 m − 1⋮3 và 2 n − 1⋮3  2 . A B⋮3 , (1) + Mặt khác, vì mn 1 + ⋮24  .
mn lẻ  m n cùng lẻ  2 m − 1⋮8 và 2 n − 1⋮8  2 . A B 8 ⋮ , (2) A⋮24 (  mn + )
1 + m+ n⋮24  m+ n⋮24 + Từ (1) và (2) suy ra: 2 . A B⋮24     ,((mn+ ) 1 ⋮24) B⋮24 (  mn +  )
1 −(m+n)⋮24  m+n⋮24 Câu 5. (3,0 điểm) 1. Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng y + z z + x x + y + + ≥ 3 . x +1 y +1 z +1 Lời giải + + + 1. y z z x x y Đặt A = + + x +1 y +1 z +1
+ Vì: x + y + z = 3  x + y = 3 − z; y + z = 3 − ;
x x + z = 3 − y + Khi đó:
3 − x 3− y 3 − z  3 − x   3 − y   3  = + +  + 3 =  +1 +  +1 − z A A  +  +1 x +1 y +1 z +1  x +1   y +1   z +1  4 4 4  A + 3 = + + x +1 y +1 z +1
+ Vì x + y + z = 3  x + y + z +1+1+1 = 6 . 4 4 4 + Ta có: A + 3+ 6 = + x +1+ + y +1+ + z +1 x +1 y +1 z +1 4  4 
+ Áp dụng, bất đẳng thức Cô- Si, ta có: + x +1 ≥  .( x + ) 1 = 4 x +1  x +1 THCS.TOANMATH.com 4  4  Tương tự: + y +1 ≥  .( y + ) 1 = 4 y +1  y +1 4  4  và + z +1 ≥  .( z + ) 1 = 4 z +1  z +1
+ Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên, suy ra: A + 9 ≥ 4 + 4 + 4 ⇔ A ≥ 3 + Dấu “ = ” xảy ra  4 = x+  1 x +1   4
A + 9 ≥ 4 + 4 + 4 ⇔ 
= y +1 ⇔ x = y = z = 1 y +1   4  = z +1  z +1
2. Để chuẩn bị cho Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, bạn Tùng quyết định luyện tập giải một
số bài toán trong vòng 6 tuần. Theo dự định, bạn Tùng sẽ giải ít nhất một bài toán mỗi ngày và
không quá 10 bài toán mỗi tuần. Chứng minh rằng luôn tồn tại một chuỗi ngày liên tiếp mà
trong khoảng thời gian đó tổng số bài toán Tùng giải bằng 23. Lời giải
+ Gọi x lần lượt là số bài toán mà Tùng giải trong ngày thứ i , (1 ≤ i ≤ 42,i ∈ℤ ). i
Do Tùng sẽ giải ít nhất một bài toán mỗi ngày và không quá 10 bài toán trong mỗi tuần nên: 1 ≤ x ≤ 4 i
+ Đặt : S = x + x + ...+ x , i = 1, 42 , ta có: S S ,( i
∀ ≠ j; j = 1, 42 i j ) i 1 2 i ( )
+ Xét tập hợp A = {S ; S ;...;
với 1 ≤ S ≤ 60 và B = {S + 23; S + 23;...; S + 23 với 1 2 42 } 1 2 S42} i 24 ≤ S + 23 ≤ 83. j
Hai tập hợp A và B có tất cả 84 phần tử, nhận các giá trị trong tập hợp {1; 2;3;...;8 } 3 , (vì S
= x + x + ... + x ≤ 6.10 = 60 nên S + 23 ≤ 60 + 23 = 83 ) nên theo nguyên lý 42 1 2 42 42 Đi- rích -lê,
tồn tại hai phần tử bằng nhau.
Mặt khác, hai phần tử bằng nhau này không cùng thuộc A, không cùng thuộc B vì S S nên i j
một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B, chẳng hạn S A S + 23∈ B . i j
Khi đó: S = S + 23, i > j nên S S = 23 i j ( ) i j
Vậy, từ ngày thứ j đến ngày thứ i là chuỗi ngày liên tiếp mà trong khoảng thời gian đó tổng số
bài toán Tùng giải bằng 23. ---Hết--- THCS.TOANMATH.com
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-toan-thcs-nam-2022-2023-so-gddt-yen-bai
  • tuyển tập các đề thi hsg cấp tỉnh lớp 9 năm 2022-2023 các tỉnh